Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

Đề thi thử ĐH môn vật lý có lời giải chi tiết tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.39 MB, 148 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Năm 2013 – 2014
MÔN VẬT LÝ (Mã đề 011)
(thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c =3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1u = 931,5 MeV/c
2
, N
A
= 6,022.10
23
/mol
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài
60l cm=
được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao
động theo phương ngang với tần số thay đổi từ
60 Hz
đến
180 Hz
. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
8v m s=
. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên
dây?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 2. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234


92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của
234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.
Câu 3. Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc , canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV ; 2,89
eV; 2,26eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
µ
vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng
Câu 4. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
450nm
λ
=
. Nguồn
sáng thứ hai có công suất P
2

phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
0,60 m
λ µ
=
. Trong cùng một
khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai
phát ra là 3:1. Tỉ số P
1
và P
2
là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
Câu 5. TN GTAS với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6
mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng
trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60 µm B. 0,50
m
µ
C. 0,45
m
µ
D. 0,55
m
µ

Câu 6. Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của
hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số
khối.
A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%
Câu 7. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
120 2 osu c t V
ω
=
. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
6
π
và có giá trị
hiệu dụng là 1 A. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =

2
400 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện trong mạch có cùng
giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là

A. 0,2/π H B.
0,3 H
π
C.
0,4 H
π
D.
0,6 H
π
Câu 8. Dùng proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Be
9
đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là
hạt nhân Li
6
hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: m
Be
=
9,01219u; m
P
= 1,0073u; m
Li
= 6,01513u; m
X
= 4,0015u; 1uc
2
= 931 MeV. Tính động năng của hạt nhân
Li.
A. 5,05 MeV B. 3,1 MeV C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV
Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi
20R = Ω


80R = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi
1
50R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch là P
1
. Khi
2
15R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P
2
. Chọn đáp
án đúng?
A.
2 1
P P P< <
B. P
2
< P < P
1
C.
1 2
P P P< <
D.
2 1
P P P< <
Câu 10. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α
và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên

biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
Trang - 1 -
A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x
1
= A
1-
cos(ωt – π/6) cm và x
2
= A
2
cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để
biên độ A
2
có giá trị cực đại thì A
1
có giá trị:
A. 18
3
cm B. 7cm C. 15
3
cm D. 9 cm
Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân :
XnLiD +⇒+
. Biết động năng của các hạt D, Li,
n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV.
Câu 13. Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong
quang phổ của hidro lần lượt là

1 2
,
λ λ

3
λ
. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là
A.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
+ +
=
B.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
=
+ +
C.
1 2 3
min
1 2 2 3 3 1
λ λ λ

λ
λ λ λ λ λ λ
=
+ +
D.
1 3
min
1 3
λ λ
λ
λ λ
=
+
Câu 14. Cho đoạn mạch R,L có cảm kháng bằng 3 lần điện trở R mắc nối tiếp có hệ
số công suất là cosφ
1
. Nếu mắc thêm tụ điện có dung kháng bằng 2 lần điện trở và mạch thì ta có hệ số
công suất mới là cosφ
2
. Tỉ số giữa hệ số công suất cosφ
2
/cosφ
1
là:
A. B. C. D.
3
Câu 15. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều
hòa có phương trình dao động lần lượt là x
1
= 10cos(

2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao
động tổng hợp là x = Acos(
2
π
t
3
π

) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao
động A
2
có giá trị là:
A.
20 / 3
cm B. 10 cm C.
10 / 3
cm D. 20cm

Câu 16. TN GTAS, a=2 mm, D= 2 m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc
λ
1
= 0,4 µm, λ
2
= 0,45 µm và λ
3
= 0,6 µm. Xác định vị trí các vân sáng trùng nhau và khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa.
A. 3,6mm B. 2,4mm C. 2mm D. 1.5mm
Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch
và tần số không thay đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu các linh kiện R,L,C lần lượt là 45V, 90V và
150 V. Nếu nối tắt hai bản tụ của tụ điện bằng một dây dẫn thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là:
A. 45 V. B.
25 5V
C. 15 V D. 30V.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất
vật đi được trong khoảng thời gian
3 4t T∆ =

A.
3A
B. A(2 + ) C.
3 2A
D.
( )
2 3A +
Câu 19. Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
1 2
5N N =

, hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ
qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng
A.
30 A
B.
40 A
C.
50 A
D. 60A
Câu 20. Cho mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có
dung kháng là 80

. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
, toàn
mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40

B. 120

C. 160

D. 320

Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8g m s=


với phương trình của li độ dài
( )
2,0cos7s t cm=
, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân
bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,01 B.
0,95
C.
1,08
D.
1,05
Trang - 2 -
Câu 22. Trong thí nghiệm Y

âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe

0,5a mm=
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1D m=
. Nguồn S phát
đồng thời 3 bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
,
2
0,5 m
λ µ
=


3
0,6 m
λ µ
=
. Trên khoảng từ M đến N
với
6MN cm=
có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu
với vân trung tâm?
A.
2
B.
3
C. 4 D.
5
Câu 23. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc
ω
thay đổi được. Khi
( )
1
50 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi
( )
1
150 rad s
ω ω π

= =
thì hệ số công
suất của mạch là
1 3
. Khi
( )
3
100 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866
Câu 24. Giao thoa khe Iang với ánh sáng tạp có bước sóng từ
0,4 m 0,53 m
µ ≤ λ ≤ µ
,
khoảng cách 2 khe là a=1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1m. Tìm vị trí đầu tiên cho vân
sáng trùng nhau.
A. 0,8mm B. 1,2mm C. 21,2mm D. 2mm
Câu 25. Hiện tượng tán sắc
A. Là hiện tia sáng bị lệch khi tuyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Có nguyên nhân là do môi trường có chiết suất phụ thuộc của vào bản chất của nó.
C. Chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.
D. Không xảy ra với ánh sáng đơn sắc.
Câu 26. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức
( )
2cos100i t A
π
=
. Điện lượng

chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
A.
( )
1 25 C
π
B.
( )
1 50 C
π
C.
( )
0 C
D.
( )
1 100 C
π
Câu 27. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia
sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát
mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì
các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai
A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím.
C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím.
Câu 28. Cho hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha với bước sóng 4cm, cách
nhau 19cm. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn có:
A. 8 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu.
B. 10 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu.
C. 9 điểm dao động cực đại, 10 điểm dao động cực tiểu.
D. 9 điểm dao động cực đại, 8 điểm dao động cực tiểu.
Câu 29. Một vật dao động điều hòa
( )

10cos10x t cm
π
=
. Vận tốc của vật có độ lớn
bằng
( )
50 cm s
π
lần thứ 2012 kể từ
0t =
tại thời điểm
A.
2413 12 s
B. 1207/12 s C.
1205 12 s
D.
2415 12 s
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
( )
120 2 os 100 2 ( )u c t V
π π
= +
vào
hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R
0
thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W
và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị
30 2 V
. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời

trong mạch khi đó là
A.
( )
1,2 2 os 100 4 ( )i c t A
π π
= +
B. i = 2,4cos(100πt + π/4) A
C.
( )
2,4 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
D.
( )
1, 2 2 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
Câu 31. Con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số f. Cơ năng của con lắc có tần số:
A. Bằng 0 B. Bằng f C. Bằng 2f D. Bằng f/2
Trang - 3 -
Câu 32. Một vật dao động điều hòa có dạng
cos( )x A t
ω ϕ
= +
, vị trí ban đầu được
chọn có trạng thái thỏa mãn: tốc độ bằng ½ giá trị cực đại, đang giảm và gia tốc đang có giá trị âm. Pha
ban đầu bằng:
A. - B.
5
6

π
C. - D.
6
π
Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau
10 cm
,
dao động theo phương trình
5 os(40 )
A
u c t mm
π
=

5 os(40 )
B
u c t mm
π π
= +
. Coi biên độ sóng không
đổi, tốc độ sóng
40 /v cm s
=
. Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10 B. 21 C. 20 D. 11
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện
có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Khi
1
C C=

thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại
ax
400 W
m
P =
. Khi
2
C C=
thì hệ số
công suất của mạch là
3 2
và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 200 W B.
100 3
W C. 100 W D. 300 W
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C trong đó R,C, Hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu mạch, tần số của hiệu điện thế không đổi, giá trị của L thay đổi được. Khi L=L
0
thì công suất
trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 200W thì khi đó hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng hai
lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện. Khi điều chỉnh L đến giá trị để hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn dây có giá trị lớn nhất thì công suất khi đó là:
A. 180 W B. 160W C. 150W D. 120W
Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp có R=
3
Z
C
.

Tại

một thời điểm hiệu điện thế tức thời trên điện trở và trên tụ điện lần lượt là
60 6V

80 2V
. Hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện là:
A. 160 V B. 200
2
V C.
160 2
V D. 200V
Câu 37. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu
kì dao động riêng T. Tại thời điểm t
1
, dòng điện qua cuộn cảm là
5i mA=
. Sau đó
4T
thì hiệu điện thế
giữa 2 bản tụ là
10u V=
. Biết điện dung của tụ điện là
2C nF=
. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng
A.
50 mH
B.
40 H
µ
C.

8 mH
D. 2,5 µF
Câu 38. Một sóng dừng xãy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng
tần số lên 2f thì:
A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng.
B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng.
C. Không có sóng dừng nữa.
D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng.
Câu 39. Một mạch dao động không lý tưởng có tần số riêng là 1000Hz, điện trở là
0,2

. Để duy trì dao động với giá trị cực đại của dòng điện là 4mA thì mỗi chu kỳ dao động cần cung
cấp năng lượng là:
A. 1,6.10
-19
J B.
9
0,8.10 J

C.
9
3,2.10 J

D.
9
2,4.10 J


Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách
nhau

10 cm
, dao động cùng tần số và ngược pha.

Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện
10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một
nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
60v cm s=
. Tần số dao động của
hai nguồn là
A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz
Câu 41. Cho mạch dao động điện từ LC dùng để chọn sóng, bước sóng chọn được là
λ
. Để chọn được bước sóng
'
2
λ λ
=
người ta mắc song song vào C tụ C
1
. Đề chọn được bước sóng 0,5
λ
thì cần mắc:
A. Song song vào C tụ C
2
= C
1
/3 B. Song song vào C tụ C
2
= C
1

/ 9
C. Nối tiếp vào C tụ C
2
= C
1
/3 D. Nối tiếp vào C tụ C
2
= C
1
/9
Trang - 4 -
Câu 42. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng
thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ
số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A.
742 5
B. 384/9 C.
423 8
D.
529 3
Câu 43. Cho mạch dao động điện từ LC có tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất từ
thời điểm dòng điện có giá trị cực đại đến thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ
trường là:
A. B.
1
3 f
C.
1
12 f
D.

1
8 f

Câu 44. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta
quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên
Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m.
Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm
Câu 46. Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen.
A. Có tính chất lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 47. Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng
lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ
quỹ đạo
A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L.
Câu 48. Môt đám nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển
từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hydro phát ra bao nhiêu
vạch, thuộc dãy nào?
A. 3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman.
B. Hai vạch trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman.
C. Hai vạch dãy Banme.
D. Hai vạch của dãy Laimanan.
Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số
50f Hz=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có

4
10C F
π

=
. Khi
1
2L L H
π
= =
thì
( )
1
2 os 100 12i I c t A
π π
= −
. Khi
2
4L L H
π
= =
thì
( )
2
2 os 100 4i I c t A
π π
= −
. Giá trị của R là
A. 100 Ω B.
100 Ω

C.
100 2 Ω
D.
200 Ω
Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với
nguồn điện có suất điện động
ξ
, điện trở trong
2r = Ω
. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt
cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là
6
4.10

C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ
bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là
6
.10
6

π
s. Giá trị của
ξ

A.
2 V
B.
4 V
C.
6 V

D. 8V
Trang - 5 -
GIẢI CHI TIẾT- MÃ ĐỀ 011 (HỌC SINH)
Giải câu 1: Chọn D
( ) ( )
( )
2 1 800
2 1 2 1 60 180
4 4 4.60
m
v
l m m f
f
λ
+
= + = + → ≤ = ≤
8,5 26,5m→ ≤ ≤ →
có 18 giá trị của m thỏa mãn.
Giải câu 2: Chọn B.
W
r
α
= 7,1 MeV Đây là bài toán tính năng lượng toả ra của một phân rã
W
rU
= 7,63 MeV phóng xạ khi biết Wlk của các hạt nhân trong phản ứng .
W
rTh
= 7,7 MeV. Nên phải xác định được W
lk

từ dữ kiện W
lk riêng
của đề bài.
∆E ? W
lk U
= 7,63.234 = 1785,42 MeV ,
W
lk Th
= 7,7.230 = 1771 MeV ,
W
lk α
= 7,1.4= 28,4 MeV
∆E = ∑ W
lk sau
– ∑ W
lk trước
= W
lk Th
+ W
lk α
– W
lk U
= 13,98 MeV
Giải câu 3: Chọn A.
Bạc
m
µ
λ
259,0
01

=
Canxi
m
µ
λ
4298,0
02
=
Kali
m
µ
λ
5496,0
03
=
Đồng
m
µ
λ
3,0
04
=
Giải câu 4: Chọn A.
P
1
=
t
N
1
1

λ
hc
P
2
=
t
N
2
2
λ
hc
=>
2
1
P
P
=
2
1
N
N
1
2
λ
λ
= 3
45,0
6,0
= 4. Chọn A
Giải câu 5: Chọn A.

i
1
= 5/6 = 1,2 mm; i
2
= 6/6 = 1 mm;
mma
a
a
i
i
1
2,0
1
1
1
2
1
==>
+
=
m
D
ia
µλ
6,0==

Giải câu 6. Chọn B
230
98 3
4 230

W W
W
W + W
Th Th
Th
Th
Th
m m
m
HD : , %
E
E m m
α α
α
α
α
=

⇒ = = ≈

∆ =
∆ + +


Giải câu 7: Chọn A
1 1
1 1
1 1
1 1
1

3
120, os 60 3
2
1 1
tan 60
3
L C
U R
Z c R
I Z
Z Z
L
R C
ϕ
ϕ ω
ω
= = = = → =

= − = → − =

( )
1 2 1 2 2 1 2 1
1
1 1
60 60I I L L L
LC C
ω ω ω ω ω ω
ω
= → = → = = + → − =
Giải câu 8 Chọn B

( )
( )
( )
1 9 6 2
1 4 3
2 2
2 66266
3 1
p Be Li X
p p Be Li X Li X X p Li
H Be Li X; E m m m m c , MeV
HD :
W m m c W W m m c W W E W , MeV

+ → + ∆ = + − − =


+ + = + + + ⇒ = + ∆ − ≈


Giải câu 9:Chọn B
( )
2 2
2
2
20 80 100
100
20.80 40
L C
U U

P
P
Z Z
+ = = → =
− = =

( )
2 2
1 1
2
2
1
82
L C
U U
P R
R Z Z
= =
+ −
. Tương tự:
2
2
122
U
P ≈
Giải câu 10. Chọn B
( )
( )
0
0

206
1
206 206 206
1 0 4 68
210 210 210
210
ngµy
Pb
t
t
Pb
A
t
Po
Po
A
N
.
N e
m
N N
HD : . . e . , t
N
m N N e
.
N
λ
λ
λ





= = = = − = ⇒ =

Giải câu 11: Chọn D
Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ và theo định lý hàm số sin:
Trang - 6 -
2
2
A A Asinα
= A =
π π
sinα
sin sin
6 6

, A
2
có giá trị cực đại khi sinα có giá trị cực
đại bằng 1

α = π/2
A
2max
= 2A = 18cm

A
1
=

2 2 2 2
2
A A = 18 9 = 9 3− −
cm.
Giải câu 12: Chọn B
Giải câu 13: Chọn C
4 1 4 3 3 2 2 1
min 1 2 3
1 1 1 1
E E E E E E E E
λ λ λ λ
− = − + − + −
→ = + +
Giải câu 14: Chọn B.
Ban đầu mạch R-L có Z = 3R có cosϕ ⇒ Z = = R
Nếu mắc thêm C ⇒ R-L-C có Z = 2R có cosϕ ⇒ Z = 2R ⇒ Z = = R
Cosϕ = và Cosϕ = ⇒ = = ⇒ B
Giải câu 15:Chọn đáp án B
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ
A = A
1
+ A
2
Năng lượng dao động của vật
tỉ lệ thuận với A
2
Theo định lí sin trong tam giác
α
sin
A

=
6
sin
1
π
A
A = 2A
1
sinα A = A
max
khi sinα = 1 -> α = π/2 (Hình vẽ)
Năng lượng cực đại khi biên độ A= 2A
1
= 20 cm. Suy ra A
2
=
2
1
2
AA −
= 10
3
(cm).
Giải câu 16: Chọn A.
Vị trí vân trùng có: k
1
a
D
1
λ

= k
2
a
D
2
λ
= k
3
a
D
3
λ
 9k
1
= 8k
2
= 6k
3
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân
sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: ∆x = 9
a
D
1
λ
= 8
a
D
2
λ
= 6

a
D
3
λ
= 3,6.10
-3
m.
Giải câu 17: Chọn C U
AB
=75V và Z
L
=2R Khi mạch chỉ còn R,L thì U
R
=15
5
V.
Giải câu 18: Chọn B
ax
2 2
2 4
m
T T
t s A A∆ = + → = +
Giải câu 19: Chọn D
1 1 1
2 2 2
e N E
e N E
= =
1

2
U
U
=
2
1
5
5
U= → =
2 2
0,96 9,6 os
tc
tc
sc
P
H P U I c
P
ϕ
= = → = =

Trang - 7 -
π/6
O
π/3
α
A
2
A
A
1

O
π/3
A
A
1
A
2
Giải câu 20: Chọn D Vẽ giãn đồ:

R=Z
L
3R/4=Z
L
-80

nên R=320

Giải câu 21:Chọn A
( )
0
2
0
0 0 0
3 2cos
3 2cos 1 ; 0,1
mg
s
mg l
α
α α α


= − + = =;
Giải câu 22: Chọn C
1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3 1 1
15, 12, 10 12x x x k k k k k k x x x k i
λ λ λ
= = → = = → = = = → = = = =

1
60 5MN x= =
Giải câu 23:Chọn B
( )
( )
( )
1 1 1
2
2
1
1
2 1 2 1 2 2 1
2
2
2 2
1
1
3 1 3 1 3 3
2
2
3 3
50

1 9
3 3 , ; os
3 3 32
3
2 2 , os
2 2
L C
C
L
L L C L
L C
C
L
L L C
L C
rad s Z Z
Z
Z R R
Z Z Z c Z
R Z Z
Z
Z
R
Z Z Z c
R Z Z
ω ω π
ω ω ϕ
ω ω ϕ
= = → =
= → = = = = = → =

+ −
= → = = = → =
+ −
Giải câu 24: Chọn D

2 1 2
1 2 2
k k 0,53 5,5
1
k k 0,4 4
λ
= ⇒ < < =
λ
Vị trí đầu tiên ⇔ vị trí vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất
⇔ λ
1
=0,4 µm ; k
1
=5 ⇒ OM=5i
1
=2(mm) .Chọn D
Giải câu 25: Chọn D
Giải câu 26:
0,005
0
2cos100
dq
i dq idt q idt tdt
dt
π

= → = → = =
∫ ∫
Giải câu 27:Chọn C

1 1 1 1
cam l c t ghcam ghl ghc ght
cam l c t
n n n n i i i i i
n n n n
< < < → > > > → > = > > →
tia chàm và tím bị phản xạ toàn
phần.
Giải câu 36: Chọn B Lưu ý hai nguồn ngược pha
Giải câu 29: Chọn B

ax
ax
3
100 50 5 3
2 2
m
m
v
A
v v x
π π
= → = = → = ± = ±
1T
thì
ax

2
m
v
v =
4 lần

502,5T
thì
ax
2
m
v
v =
2010 lần ( lúc này vật đang ở M vì tại
0t =
thì vật đang ở P
)
5 5 5
502,5
6 12 12
T T
t t t T
π
ϕ ω
∆ = = ∆ → ∆ = → = +
Giải câu 30:Chọn B
2
0
ax 0 0 0 0
0

0
1
50 ; os = 60 2 IR 2,4
2
2
30 2 60 2 90 2
4 4
R
m R
R L C L L C u i i
U
U
P R c U I
R U
U U U U U U
ϕ
π π
ϕ ϕ ϕ ϕ
= → = = → = = → =
= − = − = → = > → = = − → =
Trang - 8 -
Giải câu 31: Chọn A Cơ năng không đổi
Giải câu 32: Chọn C Vẽ đường tròn
Giải câu 33: Chọn A Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là:
1
1
2
5cos 40
M
d

u t
π
π
λ
 
= −
 ÷
 

2
2
2
5cos 40
M
d
u t
π
π π
λ
 
= + −
 ÷
 

Biên độ dao động tại M:
( )
2 2 2 2
2 1
2
5 5 2.5.5cos 5

M
a d d
π
π
λ
 
= + + − − =
 
 
( theo đề bài )
( )
2 1
2 1
2 1 2
os os
2 3
5
10 2 10 5,83 4,167
3
c d d c
d d k k
π π
π
λ
 
→ − − = − =
 
 
→ − < − = + < → − < <


2 1
1
10 2 10 5,167 4,83
3
d d k k− < − = + < → − < <
Vậy có tất cả 10 giá trị của k thỏa mãn.
Giải câu 34: Chọn D
2
2 2 2
2
ax
3 3 3
400 ; os = ;
2 4 4
R R
m R
U UU U U
P c U P
R U R R
ϕ
= = = → = = =
Giải câu 35: Chọn B
Khi L=L
0
thì mạch xãy ra công hưởng khi đó : Z
C
=Z
L0
=2R
2

ax
200
M
U
P W
R
= =
; Khi L có giá trị để U
L
lớn nhất thì Z
L
=2,5R thay vào P=160W
Giải câu 36: Chọn D
Sử dụng công thức quan hệ độc lập
2 2
0 0
60 6 80 2
1
R C
U U
   
+ =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
và U
0R
=
3
U

0C
nên U
0C
=100
2
V và suy ra U=200V
Giải câu 37: Chọn C
( )
( )
3
1 0 1
2 0 2 0 1 0 1
5.10 os
10 os os t os
2 4 2
i i I c t
T
u u U c t U c U c t
ω ϕ
π π
ω ϕ ω ϕ ω ϕ

= = = +
 
   
= = = + − = + + − = +
 ÷  ÷
 
   
 


1
i

2
u
cùng pha nên
2 2
2
2 2
0 2
1 2 2
1 2
2 2
0 0 0 1
I u
i u CuC
i u L
I U U L i
= → = = → =
Giải câu 38: Chọn B Bột bó chia thành hai bó
Giải câu 39: Chọn A
2
.I R
f
ε
=
Giải câu 40: Chọn C
9 5 10
2 4 4

AB
λ λ λ
λ
= + + = =
Giải câu 41: Chọn D C
1
=3C; C
2
=C/3 nên C
2
=C
1
/9
Giải câu 42: Chọn B
2
0 0
ax 54 min 51
5 4 5 1
25 5
,
n
m
r n r r n
hc hc
E E E E
λ λ λ λ
= = → =
= = = =
− −
Giải câu 43: Chọn A Vẽ đường tròn cho i. Góc quét từ i=I

0
đến i=I
0
/2
Giải câu 44: Chọn D
Trang - 9 -
Giải câu 45: Chọn D
Khoảng cách lớn nhất từ giả thiết nghĩa là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 (nửa trên) đến vân tối thứ 4
(nửa dưới):
nm
D
ad
a
D
iiixxd 600
5,2.11
10.875,6.10.2,1.2
11
2
2
11
5,55,32'
33
42
===⇒==+=+=
−−
λ
λ
Giải câu 46: Chọn A
Giải câu 47: Chọn B

Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của electron.
2
2
1 2 2 1
2
; 4 16 4
n
e n
n n
v
e k
k m v e v v r r n
r r r
= → = = → = → =
Giải câu 48: Chọn câu A
Giải câu 49:Chọn A
( )
1
1 1 1
2
2 2 2 1
2 1
2 1 2 1 1
1 2
100
; tan
300
; tan 3tan
tan tan 1 1
; tan tan 100 3

12 4 6 1 tan tan
3 3
L C
u i
L C
u i
Z Z
R R
Z Z
R R
R
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕπ π π
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ

= − = =

= − = = =

− = − + = − = = → = → =
+
Giải câu 50: Chọn D Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
0
I
r
ξ
=
Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là

2
2 2
0
0 0
1 1
W=
2 2 2
Q
LI CU
C
= =
(*)
6 6
0
3
3 2 2 .10 10
2 12
d t
T
W W u U t T LC LC
π π
− −
= → = ± → ∆ = → = = → =
(**)
Từ * và **
0
4 8I
ξ
→ = → =
Trang - 10 -

ĐỀ THI ĐẠI HỌC Năm 2013 – 2014
MÔN VẬT LÝ (Mã đề 011)- CHO GV
(thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c =3.10
8
m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; 1u = 931,5 MeV/c
2
, N
A
= 6,022.10
23
/mol
Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài
60l cm=
được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao
động theo phương ngang với tần số thay đổi từ
60 Hz
đến
180 Hz
. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là
8v m s=
. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên
dây?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Giải câu 1:

( ) ( )
( )
2 1 800
2 1 2 1 60 180
4 4 4.60
m
v
l m m f
f
λ
+
= + = + → ≤ = ≤
8,5 26,5m→ ≤ ≤ →
có 18 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 2. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
.
Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của
234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7 MeV.
A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.
Giải câu 2: Chọn B.

W
r
α
= 7,1 MeV Đây là bài toán tính năng lượng toả ra của một phân rã
W
rU
= 7,63 MeV phóng xạ khi biết Wlk của các hạt nhân trong phản ứng .
W
rTh
= 7,7 MeV. Nên phải xác định được W
lk
từ dữ kiện W
lk riêng
của đề bài.
∆E ? W
lk U
= 7,63.234 = 1785,42 MeV ,
W
lk Th
= 7,7.230 = 1771 MeV ,
W
lk α
= 7,1.4= 28,4 MeV
∆E = ∑ W
lk sau
– ∑ W
lk trước
= W
lk Th
+ W

lk α
– W
lk U
= 13,98 MeV
Câu 3. Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc , canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV ; 2,89
eV; 2,26eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
µ
vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng
Giải câu 3: Chọn A.
Bạc
m
µ
λ
259,0
01
=
Canxi
m
µ
λ
4298,0
02
=
Kali
m
µ
λ

5496,0
03
=
Đồng
m
µ
λ
3,0
04
=
Câu 4. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P
1
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
450nm
λ
=
. Nguồn
sáng thứ hai có công suất P
2
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
0,60 m
λ µ
=
. Trong cùng một
khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai
phát ra là 3:1. Tỉ số P
1
và P

2
là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
Giải câu 4: Chọn A.
P
1
=
t
N
1
1
λ
hc
P
2
=
t
N
2
2
λ
hc
=>
2
1
P
P
=
2
1

N
N
1
2
λ
λ
= 3
45,0
6,0
= 4. Chọn A
Câu 5. TN GTAS với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6
mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng
trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60 µm B. 0,50
m
µ
C. 0,45
m
µ
D. 0,55
m
µ
Giải câu 5: Chọn A.
i
1

= 5/6 = 1,2 mm; i
2
= 6/6 = 1 mm;
mma
a
a
i
i
1
2,0
1
1
1
2
1
==>
+
=
m
D
ia
µλ
6,0==

Trang - 11 -
Câu 6. Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã α và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của
hạt α bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số
khối.
A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7%
Giải câu 6. Chọn B

230
98 3
4 230
W W
W
W + W
Th Th
Th
Th
Th
m m
m
HD : , %
E
E m m
α α
α
α
α
=

⇒ = = ≈

∆ =
∆ + +


Câu 7. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
( )
120 2 osu c t V

ω
=
. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
6
π
và có giá trị
hiệu dụng là 1A. Khi
1
100 rad s
ω ω π
= =

2
400 rad s
ω ω π
= =
thì dòng điện trong mạch có cùng
giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là
A.
0,2 H
π
B.
0,3 H
π
C.

0,4 H
π
D. 0,6/π H
Giải câu 7:
1 1
1 1
1 1
1 1
1
3
120, os 60 3
2
1 1
tan 60
3
L C
U R
Z c R
I Z
Z Z
L
R C
ϕ
ϕ ω
ω
= = = = → =

= − = → − =
( )
1 2 1 2 2 1 2 1

1
1 1
60 60I I L L L
LC C
ω ω ω ω ω ω
ω
= → = → = = + → − =
Câu 8. Dùng proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Be
9
đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là
hạt nhân Li
6
hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: m
Be
=
9,01219u; m
P
= 1,0073u; m
Li
= 6,01513u; m
X
= 4,0015u; 1uc
2
= 931 MeV. Tính động năng của hạt nhân
Li.
A. 5,05 MeV B. 3,1 MeV C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV
Giải câu 8 Chọn B
( )
( )
( )

1 9 6 2
1 4 3
2 2
2 66266
3 1
p Be Li X
p p Be Li X Li X X p Li
H Be Li X; E m m m m c , MeV
HD :
W m m c W W m m c W W E W , MeV

+ → + ∆ = + − − =


+ + = + + + ⇒ = + ∆ − ≈


Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi
20R = Ω

80R = Ω
thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi
1
50R R= = Ω
thì công suất tiêu thụ
điện của đoạn mạch là P
1
. Khi
2
15R R= = Ω

thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P
2
. Chọn đáp
án đúng?
A.
2 1
P P P< <
B.
2 1
P P P< <
C.
1 2
P P P< <
D.
2 1
P P P< <
Giải câu 9:
( )
2 2
2
2
20 80 100
100
20.80 40
L C
U U
P
P
Z Z
+ = = → =

− = =
( )
2 2
1 1
2
2
1
82
L C
U U
P R
R Z Z
= =
+ −
. Tương tự:
2
2
122
U
P ≈
Câu 10. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α
và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên
biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Giải câu 10. Chọn B
Trang - 12 -
( )
( )
0
0

206
1
206 206 206
1 0 4 68
210 210 210
210
ngµy
Pb
t
t
Pb
A
t
Po
Po
A
N
.
N e
m
N N
HD : . . e . , t
N
m N N e
.
N
λ
λ
λ





= = = = − = ⇒ =

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x
1
= A
1
cos(ωt – π/6) cm và
x
2
= A
2
cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A
2
có giá trị
cực đại thì A
1
có giá trị:
A. 18
3
cm B. 7cm C. 15
3
cm D. 9
3
cm
Giải câu 11: Chọn D
Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ và theo định lý hàm số sin:
2

2
A A Asinα
= A =
π π
sinα
sin sin
6 6

, A
2
có giá trị cực đại khi sinα có giá trị cực đại bằng 1

α = π/2
A
2max
= 2A = 18cm

A
1
=
2 2 2 2
2
A A = 18 9 = 9 3− −
cm.
Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân :
XnLiD +⇒+
. Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là:
4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV.

Giải câu 12: Chọn B
Câu 13: Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần
lượt là
1 2
,
λ λ

3
λ
. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là
A.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
+ +
=
B.
1 2 3
min
1 2 3
λ λ λ
λ
λ λ λ
=
+ +
C.
1 2 3

min
1 2 2 3 3 1
λ λ λ
λ
λ λ λ λ λ λ
=
+ +
D.
1 3
min
1 3
λ λ
λ
λ λ
=
+
Giải câu 13: Chọn C
4 1 4 3 3 2 2 1
min 1 2 3
1 1 1 1
E E E E E E E E
λ λ λ λ
− = − + − + −
→ = + +
Câu 14:Cho đoạn mạch R,L có cảm kháng bằng 3 lần điện trở R mắc nối tiếp có hệ số công suất là
cosφ1. Nếu mắc thêm tụ điện có dung kháng bằng 2 lần điện trở và mạch thì ta có hệ số công suất mới là
cosφ2. Tỉ số giữa hệ số công suất cosφ2/cosφ1 là:
A. B. C. D.
3
Giải câu 14: Chọn B.

Ban đầu mạch R-L có Z = 3R có cosϕ ⇒ Z = = R
Nếu mắc thêm C ⇒ R-L-C có Z = 2R có cosϕ ⇒ Z = 2R ⇒ Z = = R
Cosϕ = và Cosϕ = ⇒ = = ⇒ B
Trang - 13 -
Câu 15: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động lần lượt là x
1
= 10cos(
2
π
t + φ) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao động tổng hợp là x =
Acos(
2
π
t
3
π

) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A

2
có giá trị là:
A.
20 / 3
cm B.
10 3
cm C.
10 / 3
cm D. 20cm
Giải câu 15:Chọn đáp án B
Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ
A = A
1
+ A
2
Năng lượng dao động của vật
tỉ lệ thuận với A
2
Theo định lí sin trong tam giác
α
sin
A
=
6
sin
1
π
A
A = 2A
1

sinα A = A
max
khi sinα = 1 -> α = π/2 (Hình vẽ)
Năng lượng cực đại khi biên độ A= 2A
1
= 20 cm. Suy ra A
2
=
2
1
2
AA −
= 10
3
(cm).
Câu 16: TN GTAS, a=2 mm, D= 2 m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,4 µm, λ
2
=
0,45 µm và λ
3
= 0,6 µm. Xác định vị trí các vân sáng trùng nhau và khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân
sáng cùng màu với vân sáng chính giữa.
A.3,6mm B. 2,4mm C. 2mm D. 1.5mm
Giải câu 16: Chọn A.
Vị trí vân trùng có: k
1
a
D

1
λ
= k
2
a
D
2
λ
= k
3
a
D
3
λ
 9k
1
= 8k
2
= 6k
3
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân
sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: ∆x = 9
a
D
1
λ
= 8
a
D
2

λ
= 6
a
D
3
λ
= 3,6.10
-3
m.
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không thay
đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu các linh kiện R,L,C lần lượt là 45V, 90V và 150 V. Nếu nối tắt hai
bản tụ của tụ điện bằng một dây dẫn thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là:
A.45 V. B.
25 5V
C.
15 5V
D.30V.
Giải câu 17: Chọn C U
AB
=75V và Z
L
=2R Khi mạch chỉ còn R,L thì U
R
=15
5
V.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong
khoảng thời gian
3 4t T∆ =


A.
3A
B.
( )
2 2A +
C.
3 2A
D.
( )
2 3A +
Giải câu 18: Chọn B
ax
2 2
2 4
m
T T
t s A A∆ = + → = +
Câu 19: Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
1 2
5N N =
, hiệu suất 96
%, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số
công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các
cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng
A.
30 A
B.
40 A
C.
50 A

D.
60 A
Giải câu 19: Chọn D
1 1 1
2 2 2
e N E
e N E
= =
1
2
U
U
=
2
1
5
5
U= → =
2 2
0,96 9,6 os
tc
tc
sc
P
H P U I c
P
ϕ
= = → = =

Câu 20: Cho mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80


. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
, toàn mạch có tính cảm
kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40

B. 120

C. 160

D.320

Giải câu 20: Chọn D Vẽ giãn đồ:
Trang - 14 -
π/6
O
π/3
α
A
2
A
A
1
O
π/3
A
A
1

A
2

R=Z
L
3R/4=Z
L
-80

nên R=320

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
2
9,8g m s=

với phương
trình của li độ dài
( )
2,0cos7s t cm=
, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng
dây và trọng lượng bằng
A.
1,01
B.
0,95
C.
1,08
D.
1,05
Giải câu 21:Chọn A

( )
0
2
0
0 0 0
3 2cos
3 2cos 1 ; 0,1
mg
s
mg l
α
α α α

= − + = =;
Câu 22: Trong thí nghiệm Y

âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5a mm=
,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1D m=
. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ
có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
,
2
0,5 m

λ µ
=

3
0,6 m
λ µ
=
. Trên khoảng từ M đến N với
6MN cm=

bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Giải câu 22: Chọn C
1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3 1 1
15, 12, 10 12x x x k k k k k k x x x k i
λ λ λ
= = → = = → = = = → = = = =

1
60 5MN x= =
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc
ω

thay đổi được. Khi
( )
1
50 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi
( )
1
150 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch là
1 3
.
Khi
( )
3
100 rad s
ω ω π
= =
thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866
Giải câu 23:Chọn B
( )
( )
( )
1 1 1
2
2

1
1
2 1 2 1 2 2 1
2
2
2 2
1
1
3 1 3 1 3 3
2
2
3 3
50
1 9
3 3 , ; os
3 3 32
3
2 2 , os
2 2
L C
C
L
L L C L
L C
C
L
L L C
L C
rad s Z Z
Z

Z R R
Z Z Z c Z
R Z Z
Z
Z
R
Z Z Z c
R Z Z
ω ω π
ω ω ϕ
ω ω ϕ
= = → =
= → = = = = = → =
+ −
= → = = = → =
+ −
Câu 24: Giao thoa khe Iang với ánh sáng tạp có bước sóng từ
0,4 m 0,53 m
µ ≤ λ ≤ µ
, khoảng cách 2 khe
là a=1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1m. Tìm vị trí đầu tiên cho vân sáng trùng nhau.
A. 0,8mm B. 1,2mm C. 21,2mm D. 2mm
Giải câu 24: Chọn D

2 1 2
1 2 2
k k 0,53 5,5
1
k k 0,4 4
λ

= ⇒ < < =
λ
Vị trí đầu tiên ⇔ vị trí vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất
⇔ λ
1
=0,4 µm ; k
1
=5 ⇒ OM=5i
1
=2(mm) .Chọn D
Câu 25: Hiện tượng tán sắc
A. Là hiện tia sáng bị lệch khi tuyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Có nguyên nhân là do môi trường có chiết suất phụ thuộc của vào bản chất của nó.
C. Chỉ xảy ra với ánh sáng trắng.
D. Không xảy ra với ánh sáng đơn sắc.
Giải câu 25: Chọn D
Trang - 15 -
Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức
( )
2cos100i t A
π
=
. Điện lượng chuyển qua một
tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
A.
( )
1 25 C
π
B.
( )

1 50 C
π
C.
( )
0 C
D.
( )
1 100 C
π
Giải câu 26:
0,005
0
2cos100
dq
i dq idt q idt tdt
dt
π
= → = → = =
∫ ∫
Câu 27: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu
chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt
bên thứ hai
A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím.
C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím.
Giải câu 27:Chọn C

1 1 1 1
cam l c t ghcam ghl ghc ght
cam l c t

n n n n i i i i i
n n n n
< < < → > > > → > = > > →
tia chàm và tím bị phản xạ toàn
phần.
Câu 28: Cho hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha với bước sóng 4cm, cách nhau 19cm. Trên
đoạn thẳng nối hai nguồn có:
A. 8 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu.
B. 10 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu.
C. 9 điểm dao động cực đại, 10 điểm dao động cực tiểu.
D. 9 điểm dao động cực đại, 8 điểm dao động cực tiểu.
Giải câu 36: Chọn B Lưu ý hai nguồn ngược pha
Câu 29: Một vật dao động điều hòa
( )
10cos10x t cm
π
=
. Vận tốc của vật có độ lớn bằng
( )
50 cm s
π
lần thứ 2012 kể từ
0t =
tại thời điểm
A.
2413 12 s
B.
1207 12 s
C.
1205 12 s

D.
2415 12 s
Giải câu 29: Chọn B

ax
ax
3
100 50 5 3
2 2
m
m
v
A
v v x
π π
= → = = → = ± = ±
1T
thì
ax
2
m
v
v =
4 lần

502,5T
thì
ax
2
m

v
v =
2010 lần ( lúc này vật đang ở M vì tại
0t =
thì vật đang ở P
)
5 5 5
502,5
6 12 12
T T
t t t T
π
ϕ ω
∆ = = ∆ → ∆ = → = +
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
( )
120 2 os 100 2 ( )u c t V
π π
= +
vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến
trở R đến giá trị R
0
thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện có giá trị
30 2 V
. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A.
( )
1,2 2 os 100 4 ( )i c t A

π π
= +
B.
( )
2,4 os 100 4 ( )i c t A
π π
= +
C.
( )
2,4 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
D.
( )
1, 2 2 os 100 3 4 ( )i c t A
π π
= +
Giải câu 30:Chọn B
2
0
ax 0 0 0 0
0
0
1
50 ; os = 60 2 IR 2,4
2
2
30 2 60 2 90 2
4 4
R

m R
R L C L L C u i i
U
U
P R c U I
R U
U U U U U U
ϕ
π π
ϕ ϕ ϕ ϕ
= → = = → = = → =
= − = − = → = > → = = − → =
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số f. Cơ năng của con lắc có tần số:
A. Bằng 0 B. Bằng f C. Bằng 2f D. Bằng f/2
Giải câu 31: Chọn A Cơ năng không đổi
Trang - 16 -
Câu 32: Một vật dao động điều hòa có dạng
cos( )x A t
ω ϕ
= +
, vị trí ban đầu được chọn có trạng thái
thỏa mãn: tốc độ bằng ½ giá trị cực đại, đang giảm và gia tốc đang có giá trị âm. Pha ban đầu bằng:
A.
2
3
π

B.
5
6

π
C.
6
π

D.
6
π
Giải câu 32: Chọn C Vẽ đường tròn
Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau
10 cm
, dao động theo
phương trình
5 os(40 )
A
u c t mm
π
=

5 os(40 )
B
u c t mm
π π
= +
. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng
40 /v cm s
=
. Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10 B. 21 C. 20 D. 11
Giải câu 33: Chọn A Phương trình sóng tại M do nguồn A và B truyền đến lần lượt là:

1
1
2
5cos 40
M
d
u t
π
π
λ
 
= −
 ÷
 

2
2
2
5cos 40
M
d
u t
π
π π
λ
 
= + −
 ÷
 


Biên độ dao động tại M:
( )
2 2 2 2
2 1
2
5 5 2.5.5cos 5
M
a d d
π
π
λ
 
= + + − − =
 
 
( theo đề bài )
( )
2 1
2 1
2 1 2
os os
2 3
5
10 2 10 5,83 4,167
3
c d d c
d d k k
π π
π
λ

 
→ − − = − =
 
 
→ − < − = + < → − < <

2 1
1
10 2 10 5,167 4,83
3
d d k k− < − = + < → − < <
Vậy có tất cả 10 giá trị của k thỏa mãn.
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi
1
C C=
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại
ax
400 W
m
P =
. Khi
2
C C=
thì hệ số công suất của
mạch là
3 2
và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là
A. 200 W B.
100 3

W C. 100 W D. 300 W
Giải câu 34: Chọn D
2
2 2 2
2
ax
3 3 3
400 ; os = ;
2 4 4
R R
m R
U UU U U
P c U P
R U R R
ϕ
= = = → = = =
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều R,L,C trong đó R,C, Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, tần số
của hiệu điện thế không đổi, giá trị của L thay đổi được. Khi L=L
0
thì công suất trong mạch đạt giá trị
cực đại và bằng 200W thì khi đó hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng hai lần hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu mạch điện. Khi điều chỉnh L đến giá trị để hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị
lớn nhất thì công suất khi đó là:
A. 180 W B. 160W C. 150W D. 120W
Giải câu 35: Chọn B
Khi L=L
0
thì mạch xãy ra công hưởng khi đó : Z
C
=Z

L0
=2R
2
ax
200
M
U
P W
R
= =
; Khi L có giá trị để U
L
lớn nhất thì Z
L
=2,5R thay vào P=160W
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp có R=
3
Z
C.
Tại một thời điểm hiệu điện
thế tức thời trên điện trở và trên tụ điện lần lượt là
60 6V

80 2V
. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
mạch điện là:
A. 160 V B.200
2
V C.
160 2

V D.200V
Giải câu 36: Chọn D
Sử dụng công thức quan hệ độc lập
2 2
0 0
60 6 80 2
1
R C
U U
   
+ =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
và U
0R
=
3
U
0C
nên U
0C
=100
2
V và suy ra U=200V
Trang - 17 -
Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T.
Tại thời điểm t
1
, dòng điện qua cuộn cảm là

5i mA=
. Sau đó
4T
thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
10u V=
. Biết điện dung của tụ điện là
2C nF=
. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng
A.
50 mH
B.
40 H
µ
C.
8 mH
D.
2,5 H
µ
Giải câu 37: Chọn C
( )
( )
3
1 0 1
2 0 2 0 1 0 1
5.10 os
10 os os t os
2 4 2
i i I c t
T
u u U c t U c U c t

ω ϕ
π π
ω ϕ ω ϕ ω ϕ

= = = +
 
   
= = = + − = + + − = +
 ÷  ÷
 
   
 

1
i

2
u
cùng pha nên
2 2
2
2 2
0 2
1 2 2
1 2
2 2
0 0 0 1
I u
i u CuC
i u L

I U U L i
= → = = → =
Câu 38: Một sóng dừng xãy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng tần số lên 2f thì:
A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng.
B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng.
C Không có sóng dừng nữa.
D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng.
Giải câu 38: Chọn B Bột bó chia thành hai bó
Câu 39: Một mạch dao động không lý tưởng có tần số riêng là 1000Hz, điện trở là 0,2

. Để duy trì dao
động với giá trị cực đại của dòng điện là 4mA thì mỗi chu kỳ dao động cần cung cấp năng lượng là:
A.
9
1,6.10 J

B.
9
0,8.10 J

C.
9
3,2.10 J

D.
9
2,4.10 J


Giải câu 39: Chọn A

2
.I R
f
ε
=
Câu 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau
10 cm
, dao động
cùng tần số và ngược ph
A.
Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực
đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại.
Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là
60v cm s=
. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz
Giải câu 40: Chọn C
9 5 10
2 4 4
AB
λ λ λ
λ
= + + = =
Câu 41: Cho mạch dao động điện từ LC dùng để chọn sóng, bước sóng chọn được là
λ
. Để chọn được
bước sóng
'
2
λ λ

=
người ta mắc song song vào C tụ C
1
. Đề chọn được bước sóng 0,5
λ
thì cần mắc:
A. Song song vào C tụ C
2
= C
1
/3 C. Nối tiếp vào C tụ C
2
= C
1
/3
B. Song song vào C tụ C
2
= C
1
/ 9 D. Nối tiếp vào C tụ C
2
= C
1
/9
Giải câu 41: Chọn D C
1
=3C; C
2
=C/3 nên C
2

=C
1
/9
Câu 42: Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao
cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng
dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A.
742 5
B.
384 9
C.
423 8
D.
529 3
Giải câu 42: Chọn B
2
0 0
ax 54 min 51
5 4 5 1
25 5
,
n
m
r n r r n
hc hc
E E E E
λ λ λ λ
= = → =
= = = =
− −

Câu 43: Cho mạch dao động điện từ LC có tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm dòng điện
có giá trị cực đại đến thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là:
A.
1
6 f
B.
1
3 f
C.
1
12 f
D.
1
8 f

Giải câu 43: Chọn A Vẽ đường tròn cho i. Góc quét từ i=I
0
đến i=I
0
/2
Trang - 18 -
Câu 44: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các
điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân giảm xuống
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên
Giải câu 44: Chọn D
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là
1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát,
khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc

trong thí nghiệm là
A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm
Giải câu 45: Chọn D
Khoảng cách lớn nhất từ giả thiết nghĩa là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 (nửa trên) đến vân tối thứ 4
(nửa dưới):
nm
D
ad
a
D
iiixxd 600
5,2.11
10.875,6.10.2,1.2
11
2
2
11
5,55,32'
33
42
===⇒==+=+=
−−
λ
λ
Câu 46: Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen.
A.Có tính chất lệch hướng trong điện trường. B.Có khả năng đâm xuyên mạnh
C.Có tác dụng làm phát quang một số chất. D.Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Giải câu 46: Chọn A
Câu 47: Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo
dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo

A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L.
Giải câu 47: Chọn B
Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của electron.
2
2
1 2 2 1
2
; 4 16 4
n
e n
n n
v
e k
k m v e v v r r n
r r r
= → = = → = → =
Câu 48: Môt đám nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên
quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hydro phát ra bao nhiêu vạch, thuộc dãy
nào?
A. 3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman.
B. Hai vạch trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman.
C. Hai vạch dãy Banme.
D. Hai vạch của dãy Laimanan.
Giải câu 48: Chọn câu A
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số
50f Hz=
vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có
4
10C F

π

=
. Khi
1
2L L H
π
= =
thì
( )
1
2 os 100 12i I c t A
π π
= −
. Khi
2
4L L H
π
= =
thì
( )
2
2 os 100 4i I c t A
π π
= −
.
Giá trị của R là
A.
100 3 Ω
B.

100 Ω
C.
100 2 Ω
D.
200 Ω
Giải câu 49:Chọn A

( )
1
1 1 1
2
2 2 2 1
2 1
2 1 2 1 1
1 2
100
; tan
300
; tan 3tan
tan tan 1 1
; tan tan 100 3
12 4 6 1 tan tan
3 3
L C
u i
L C
u i
Z Z
R R
Z Z

R R
R
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕπ π π
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ

= − = =

= − = = =

− = − + = − = = → = → =
+
Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất
điện động
ξ
, điện trở trong
2r = Ω
. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn
Trang - 19 -
rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là
6
4.10

C. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng
lượng trên cuộn cảm là
6
.10

6

π
s. Giá trị của
ξ

A.
2 V
B.
4 V
C.
6 V
D.
8 V
Giải câu 50: Chọn D Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là
0
I
r
ξ
=
Khi nối với tụ thì năng lượng của mạch là
2
2 2
0
0 0
1 1
W=
2 2 2
Q
LI CU

C
= =
(*)
6 6
0
3
3 2 2 .10 10
2 12
d t
T
W W u U t T LC LC
π π
− −
= → = ± → ∆ = → = = → =
(**)
Từ * và **
0
4 8I
ξ
→ = → =
Trang - 20 -
TRUNG TÂM LTĐH TÂN VIỆT ĐỀ THI THỬ ĐAỊ HỌC NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : VẬT LÝ-LẦN THỨ 2
Thời gian làm bài 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40câu , từ câu 01 đến câu 40 )
Câu 1. Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn
mạch
( )
u 100 2cos t / 4 V= ω + π

. Cho R = 100 Ω, Tụ điện có điện dung C =
4
10 / (F)

π
F
.
, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L =
9/ 2π
H. Điều chỉnh
ω
để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha
giữa u
AM
và u
MB.

là:
A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad.
Câu 2. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang
quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 µm. B. 0,4102 µm. C. 0,4350 µm. D. 0,6576µm.

Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân
(
)
7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân
X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau:
+ → +
7
3
p Li X X
. Cho m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0744u;
m
X
= 4,0015u;
=
2
MeV
1u 931
c
.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng
tỏa ra bằng:
A. 1,154.10
25
MeV. B. 0,827.10

25
MeV. C. 1,454.10
25
MeV. D. 1,954.10
25
MeV.
Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni
210
84
Po
nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt α và biến thành hạt nhân
X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong
mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là:
A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày.
Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r
1
= 5,3.10
-11
m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ
nhất là :
A.
14,3eV
. B.
17,7eV
C.
13,6eV
D.
27,2eV
Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi
A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa

anôt và catôt của TBQĐ là U
AK
> 0.
B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài.
C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp.
D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện
thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là U
AK
phải lớn hơn hiệu điện thế hãm U
h
Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10
-2
T. Vectơ
cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm
2
. Biên độ
của suất điện động cảm ứng trong khung là E
0
= 4
π
V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến
của khung song song và cùng chiều với
B
ur
. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình :

2
x 6 os( . )
3 3
c t cm
π π
= −
. Tính từ thời điểm
t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là :
A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s)
Câu 9. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có
tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s)
Câu 10. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây
L. Biết L =
1/10π
H,
3
C 10 / 4 (F)

= π
và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp
Trang - 21 -
Mã đề 012
( )
AN
u 120 2cos 100 t V= π
. Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện
áp toàn mạch là:
A.
( )

AB
u 150cos 100 t /10= π + π
B.
( )
AB
u 150cos 100 t /15= π + π
C.
( )
AB
u 150cos 100 t /5= π + π
D.
( )
AB
u 150cos 100 t / 20= π + π
Câu 11. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
0
.
Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 mλ = µ

2
0,5 mλ = µ
thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ
0

A. 0,515μm. B. 0,545μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos
( )

t /π − π5 3
cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm
Câu 13. Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n
= −
(eV)
(n = 1, 2, 3,…). Trong quang phổ của hiđrô tỉ số giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch
chuyển từ n = 2 về n = 1 và bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là
A.
5
48
. B.
5
27
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 14. . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó
đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 6cos
( )
20t / 3+ π
cm. Tốc
độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
t 13 / 60(s)= π
s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :
A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s.
Câu 16.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ :
Bức xạ đỏ có bước sóng λ
1
= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ
2
=

560 nm. Giữa vân trung tâm và vân
sáng cùng màu kề nó có:
A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục
C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục
Câu 17. Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu
mạch là
( )
AB o
u U sin 10 t 5 /12= π + π
V, với U
o
được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L,
tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200


thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá
trị cực đại P
max
=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là U
MB
= 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
điểm A và N là:
A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V.
Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
C 5 F= µ
,
một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện
thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó:
A. 4,67.10
-2
J. B. 4,47.10
-2
J. C. 4,77.10
-2
J. D. 4,87.10
-2
J.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.

B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng
biên độ.
Trang - 22 -
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng
pha.
Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo
các phương trình :
( )
1
u 0,2.cos 50 t cm= π + π

( )
1
u 0,2.cos 50 t / 2 cm= π + π
. Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là:
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16
Câu 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-10
m. Dòng
điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.10
5
m/s. Coi rằng chỉ có
10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là
m 150g=
và nhiệt dung riêng là
1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm:
A. 2,48
0

C. B. 3,26
0
C C. 4,73
0
C D. 5,49
0
C
Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.
Câu 24. Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm
nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ
4 mA
π
, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích
trên tụ có độ lớn 10
-9
C. Chu kỳ dao động của mạch là :
A.
0,25 s
µ
B. 0,5ms C. 0,5
s
µ
D. 0,25ms
Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f =
100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút
quan sát được trên dây là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì

A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp
xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp
khi để hở là U ;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp
khi để hở là
U
2
. Giá trị của U là:
A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V.
Câu 28. Hạt nhân Pôlôni
210
84
Po
đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân
A
Z
X
.
Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m
0
= 2g.
Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :
A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l.
Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m =
100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho

đến khi dừng hẳn là:
A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s.
Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu
thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
( )
u 200 2cos 2 ft V= π
, R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
2/ (H)π
, C = 31,8μF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ
điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là:
A.
( )
AN
u 175,8cos 203,3t 0,765 V= −
B.
( )
AN
u 348,6cos 203,3t 0,765 V= +
C.
( )
AN
u 348,6cos 112,6t 0,265 V= −
D.
( )
AN
u 175,8cos 112,6t 0,265 V= +
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do
(dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần.

Trang - 23 -
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần
số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe
là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh
sáng trắng (0,40 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ
cho vân sáng là:
A. 0,45μm. B. 0,54μm. C. 0,6μm. D. 0,67μm.
Câu 33. Cho mạch điện xoay AE chứa
1 1
,R C
,EB chứa L,
2 2
,R C
chiều như hình. R
1
=
4Ω,
2
1
10
C F
8

=
π

, R
2
= 100Ω ,
L 1/ (H)= π
H , f=50Hz. Biết rằng điện áp u
AE
và u
EB
đồng pha. điện dung
C
2
có giá trị:
A.
4
10
2

π
. B.
4
10
3

π
. C.
4
2.10

π
. D.

4
3.10

π
.
Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt
B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là:
A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.
Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
os( . )
2
x Ac t cm
T
π π
= −
.
Tính từ thời điểm t=0 đến thời điểm
4
T
tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong
cùng một khoảng thời gian là :
A.
3 :1: (2 3)−
B.
( 3 1) : 2:( 3 1)+ −
C.
( 3 1) : 2: (2 3)+ −
D.
( 3) :1: ( 3 1)−

Câu 36. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là
u 100 2 cos(100 t)
= π
V,
R 100= Ω
,
4
10
C F
2

=
π
. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,4 µm,
λ
2
= 0,45 µm và λ
3
= 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính
giữa là:
A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm.
Câu 38. Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động

có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch
là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn dây lần lượt là:
A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A.
Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả
sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là
80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB
II. PHẦN RIÊNG.
A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Trang - 24 -
Câu 41. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ λ = 0,1854µm thì
hiệu điện thế U
AK
= -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ
λ = λ
'
/ 2
m vẫn duy
trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là:
A. 1,612.10
- 19
J. B. 1,812.10
- 19
J. C. 1,312.10
- 19
J. D. 1,712.10
- 19
J.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng

không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc
vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và
đang chuyển động theo chiều âm là:
A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s.
Câu 43. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H
2
xác định bằng công thức
0
2
( 1,2,3 )
n
E
E n
n

= =
. Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và
Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :
A.
36
20
B.
20
27
C.
20
36
D.
27
20

Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang
điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. bước sóng ánh sáng kích thích
B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và
điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 10
0
đến 180
0
. Các bản
tụ di động xoay một góc 110
0
kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng
điện từ có bước sóng bằng:
A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m
Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất
trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
tăng điện áp đến giá trị:
A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV.
Câu 47. Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân
Z
A
Pb
có kèm theo một photon. Biết rằng

=
Po
m 209,9828u
;
=
He
m 4,0015u
;
=
Pb
m 205,9744u
;
=
2
MeV
1u 931
c
. Bước sóng của bức xạ là:
A. 10.10
-12
m. B. 12.10
-12
m. C. 14.10
-12
m. D. 16.10
-12
m.
Câu 48. Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết:
AM
U 5V=

;
MB
U 25V=
;
AB
U 20 2V=
. Hệ số công suất của mạch là:
A.
3
2
B.
2
2
C.
1
2
D.
5
2
Câu 49. Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
phát ra hạt
α
.
=
u
Cho m 233,9904u;
=

x
m 229,9737u;
α
=m 4,0015u;

=
2
MeV
u 931
C
Động năng của hạt nhân con là:
A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách
nhau 8cm dao động cùng pha với tần số
f 20Hz=
. Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những
khoảng d
1
= 25cm, d
2
= 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có
hai dãy cực đại kháC. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại
của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm.
Trang - 25 -

×