www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
PHÁP LÀM BÀI
THÌ RÚT PHÂN
QH TRONG BÀI
THI TOEIC
CÓ NHIU BÀI VI P
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
1. pháp: Xem án xét ch ng
b ng, loi tr án u, xét du hiu.
2. Xét t p 2 cách sau:
- Dịch nghĩa: Chủ ngữ tự thực hiện hành động -> Chủ động. Được
ai đó làm hành động -> bị động.
- Thường thì người, tổ chức thường mang nghĩa chủ động, vật ( bị
động) – mang tính chất tương đối
- Nếu phía sau chỗ trống có danh ->
- Sau chỗ trống là là dấu hiệu của bị động
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
Notes:
Cu trúc chung bng: TOBE + V3/ED
không receive, undergo,
open,
Ex: She received a prize for her contrbution to the company
Chú ý án u có dng:
S+ Ving, to Vo, V3 -> i do ko trong 13 thì. Ngoại trừ
trường hợp rút gọn đại từ quan hệ sẽ xem xét sau.
Xét các ví d sau:
Câu 115/ Sách Economy RC1
Applicants for the managerial position to possess high levels of
motivation along with basic computer skills.
A. are required
B. require
C. requires
D. had required
Xét đáp án, ta thấy câu A là thể bị động ( cấu trúc tobe + V3.ed)
B, C, D là chủ động
Ta thy phía sau là to Vo -> ko có Noun -> th bng -> chn A.
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
Câu 2/ Sách Economy RC1
The fitness club a steadily increasing number of customers and is
eager to develop new programs.
A. see
B. seen
C. seeing
D. has seen
Loi câu A ( Do club sít -> V ph
và C
Câu D.
Câu 3/ Sách Economy RC1
The corporate monitoring committee an inspection in any
violation of securitycodes in a week.
A. Has been starting
B. will be starting
C. is started
D. is being started
Có danh từ “ an inspection” -> chủ động -> Loại C & D. Xét dấu
hiệu “ in a week” diễn tả tương lai -> Đáp án B.
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
mí:
Ngoài các dấu hiệu tương lai thông thường, ta còn các cụm
dấu hiệu sau: coming = upcoming year = forthcoming year =
year to come = next year.In + khoảng thời gian: Trong bao lâu
nữa.
Ngoài ra, các bạn cần lưu ý will be Ving là 1 dạng nhấn mạnh
của will Vo và should be Ving là dạng nhấn mạnh của should
Vo. Từ đó ta suy ra như sau will/should be > Ta chọn
Ving (chủ động) hoặc V3/ed ( bị động)
Ex: Applicants who possess interpersonal skills and strong
analytical skills to gather and analyze information for reports will be
(Trích Sách Economy RC1)
A. prefer
B. prefered
C. preferable
D. prefering
Chn B ( B ng)
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
Rút gn M quan h
- Dng ch ng: B i t QH và tobe, V chính đưa về Ving.
The woman who is sitting here is Mary
Ex: The woman sitting here is Mary
- Dng b ng: B i t QH và tobe, V chính đưa về V3/ed.
The book which is written by me is famous
Ex: The book written by me is famous
Giải đáp sự khác biệt giữa dạng thì và rút gọn mệnh đề quan hệ
Thật đơn giản nếu chuyển từ câu chứa mệnh đề quan hệ san thề rút
gọn. Nhưng vấn đề nằm ở chỗ khi làm trắc nghiệm, làm thế nào
chúng ta phân biệt một câu nào thuộc dạng chia thì bình thường, câu
nào thuộc dạng rút gọn. Đây là vấn đề mà nhiều bạn luyện thi TOEIC
cũng phải ngao ngán. Hãy cùng chúng tôi giải đáp vấn đề này.
c tiên, chúng ta xét ví d
This is my friend, she is so beautiful
Đánh giá: Nhiều bạn nghĩ câu ví dụ trên là đúng. Nhưng trên
thực tế sai về mặt ngữ pháp nhé. Tiếng Anh khác với Tiếng
Việt. Dấu phẩy (“,”) không được dùng để tách 2 câu ( 2 mệnh
đề). Và theo ngữ pháp, thì 2 mệnh đề trong câu phải sử dụng 1
trong 3 điều kiện sau đây:
- S dng du chi 2 câu
Ex: This is my friend. She is so beautiful
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
- S dng t n
Ex: This is my friend and she is so beautiful
- S di t quan h
Ex: This is my friend who is so beautiful
Dấu hiệu rút gọn: Trong câu có 2 động từ và có thể tương tứng
tách thành 2 câu trong tiếng Anh.
Xét ví dụ:
Câu 1/ Sách RC1. The head of the department the banquet
room for a party should submit a required form to the Catering
Department.
A. use B. used C. using D. will use
Xet thấy trong câu có 2 động từ use và nằm trong 2 câu riêng biệt
có ý nghĩa. “The head of the department the banquet room
for a party” và “The head of the submit a required form to the
Catering Department”. Ko liên từ nối, ko dấu “.” -> Rút gọn Đại
Từ Quan Hệ
Chọn C - using ( nghĩa chủ động) do phía sau có Noun ( the
banquet room)
Câu 2/ Sách RC1.
Please complete the return list the reason for the return and it
will be processed promptly.
A. detail B. detailed C. detailing D. in detail
Xét vế đầu ( trước “and”) có 2 động từ complete và detail có thể
tách thành 2 câu “Please complete the return list” và “ the return
list the reason for the return -> Rút gọn đại từ quan hệ ->
Chọn C. detailing ( chủ động do có danh từ phía sau)
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
Mo nhn din phân bit dng bài tp v thì hay là rút
gi t quan h:
- Trong các câu rút gọn, thì các đáp án thường có ít nhất 2 trong 4
các dạng sau Vo, Vs, Ving, V3/ed. Còn đáp án các thì thường đề
cập ít nhất 2 - 4 thì trong tiếng anh.
Ex1: Due to recent changes, Norton Express delivery of
equipment effective the first day of the coming year ( Trích Sách
RC1)
B. To dicontinue B. will continue C. discontined D. have
continued
-> Xét th-> Kh
i v thì.
Ex2: Please complete the return list the reason for the return
and it will be processed promptly ( Tríc Sách RC1)
A. detail B. detailed C. detailing D. in detail
Xét thc các nhóm Vo, Vs, Ving, V3/ed ->
Kh n.
- thi toeic, sau du ph
ng t u hic bit -> chn Ving ( ch
ng) hoc V3/ed ( b ng)
Ex1: Welton Textiles Inc. made a net profit of 500£ million, it
to fund its expansion across the continent ( Trích RC2)
A. allowing B. allows C. allowance D. allowably
-> Chn A ( ch ng)
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
Ex2: According to the preliminary analysis by the labor department,
the recovery of the economy this year lead to an increase in
employment, with the same period last year.
A. Compare B. comparing C. compared D. comparision
Chn C ( b ng)
o mang tính cht tham kho. Các bn nên kt hp
vng t có suy lun chính xác
nht.
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG
T VNG NG PHÁP TOEIC
www.facebook.com/luyenthitoeictphcm
KÈM TOEIC THEO NHÓM 500+ 600 + 700+ SAU 3 4 THÁNG