BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM
HÀ NỘI
***
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 LẦN 6
Môn: VẬT LÍ
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… ………………
Số báo danh: ………………………………………………… …………………………
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 1. Đặt nguồn điện xoay chiều u
1
= 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường
độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i
1
. Đặt nguồn điện xoay chiều u
2
= 20sin(100πt)V
vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i
1
. Mối quan hệ về giá
trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i
1
2
+16i
2
2
= 25(mA)
2
. Khi mắc cuộn
cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u
1
thì điện áp cực đại trên cuộn cảm
thuần là
A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V.
Câu 2. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật
nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở
vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Kể từ lúc
đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một
lượng bằng
A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ.
Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên
mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với
trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động
điều hòa với biên độ bằng
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 4. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện
áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện
áp.
Câu 5. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10
-5
. Khi mắc vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = U
0
cos(100πt - π/3) V thì điện áp u
LR
và u
CR
lệch pha nhau π/3. Pha ban đầu của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. – 1,42 rad. B. – 0,68 rad. C. 0,68 rad. D. – 0,38 rad.
Câu 6. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường
dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức
thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10%
điện áp của tải tiêu thụ
1
A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần.
Câu 7. Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động ( theo phương thẳng đứng với
phương trình) u
A
= A
1
cos(ωt) và u
B
= A
2
cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của
AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bất kì.
C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 8. So với hạt nhân
14
29
Si, hạt nhân
20
40
Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ
và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là
A. UIcosφ. B. UIsinφ. C. UI. D. UItanφ.
Câu 10. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin
π
x
2
cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li
độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s.
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 11. Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 12. Một tụ điện có điện dung C = 10
-4
F được mắc vào nguồn điện có điện áp u =
100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10
-3
C và đang giảm thì
cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng
A. 2,72A. B. 1,57A C. 2,22A D. 3,85A.
Câu 13. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của :
A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện.
C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống.
Câu 14. Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì
năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E
n
=
2
n
6,13
−
(eV) (với n = 1, 2, 3,
…). Khi nguyển tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng λ
0
. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng
thái dừng có mức năng lượng tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực năng lượng tương
ứng với n = 4. Tỉ số
0
λ
λ
là
A.
2
1
B.
3
25
. C. 2. D.
25
3
.
2
Câu 15. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước
sóng λ
1
=0,20 μm và λ
2
= 0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ
1
. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ
2
.
Câu 16. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.
Câu 17. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của
một bản tụ điện và I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q. B. i lệch pha π/4 so với q.
C. i lệch pha π/2 so với q. D. i cùng pha với q.
Câu 18. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10
26
W. Cho c = 3.10
8
m/s. Trong một giờ khối
lượng Mặt Trời giảm mất
A. 3,12.10
13
kg. B. 0,78.10
13
kg. C. 4,68.10
13
kg. D. 1,56.10
13
kg.
Câu 19.
83
210
Bi (bismut) là chất phóng xạ β
-
. Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm
A. 84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton.
C. 83 notron và 127 proton. D. 127 notron và 83 proton.
Câu 20. Biết phản ứng nhiệt hạch
1
2
D+
1
2
D →
3
2
He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q =
3,25MeV. Độ hụt khối của D là ∆D = 0,0024 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
hạt nhân
3
2
He là
A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 7,72 MeV. D.8,52 MeV.
Câu 21. Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 22. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt
động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt
một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động
bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 17 Ω. B. tăng thêm 17 Ω. C. giảm đi 12 Ω. D. tăng thêm 12 Ω.
Câu 23. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 24. Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai
mang điện tích q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của
chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T
1
, T
2
và T
3
với T
3
= 3T
1
; 3T
2
= 2T
3
.
Tính q
1
và q
2
. Biết q
1
+ q
2
= 7,4.10
-8
C.
3
A. q
1
= 10
-8
C; q
2
= 10
-8
C
B. q
1
= q
2
= 6,4.10
-8
C
C. q
1
= 10
-8
C; q
2
= 6,4.10
-8
C
D. q
1
= 6,4.10
-8
C; q
2
= 10
-8
C
Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số
công suất của đoạn mạch sẽ bằng:
A. 0,5 B.
2
3
C. 0 D. 1
Câu 26. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm
của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D.giảm 4 lần.
Câu 27. Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 598 nm và 598,6
nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ:
A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm.
B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm.
C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm.
D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm
đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:
A. 0,38mm. B. 1,14mm. C. 0,76mm. D. 1,52mm.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 30. Trong chuỗi phóng xạ
Pb U
207
82
235
92
→→
, số phóng xạ α và β
-
là
A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
. B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
.
C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
. D. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
.
Câu 31. : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ
1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước
sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có bước sóng
A. từ 6 m đến 240 m. B. từ 6 m đến 180 m.
C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m
.
Câu 32. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa electron và hạt
nhân nguyên tử.
Câu 33. Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2
2
cm, lan truyền theo
phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương
4
truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần
tử môi trường tại P là
A. 22 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17 cm.
Câu 34. Tính chất nào sau đây sai? Tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. đều có bản chất là sóng điện từ.
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
C. đều la các bức xạ không nhìn thấy.
D. đều có tác dụng nhiệt.
Câu 35. Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua
mội lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật
nặng. Giá trị của góc α
0
để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 75
0
.
Câu 36. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ
hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6 µm và λ
2
= 0,5
µm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao
phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
Câu 38. Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10
7
m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên,
gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng
tạo với nhau góc 160
0
. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV.
Câu 39. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng
bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
Câu 40. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u
A
= 2cos40πt cm và u
B
=
2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà
phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm
Câu 41. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao
động của con lắc lò xo sẽ
A. tăng gấp bốn lần. B. giảm còn một nửa C. tăng gấp hai lần. D. giảm bốn
lần.
5
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị
của tần số góc 50π rad/s đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
13
2
B.
2
1
C.
2
1
D.
12
3
Câu 43. Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 44. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x
1
=
2cos(50t - π/4) cm và x
2
= 2cos(50t + π/4) cm,trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực
hiện dao động tổng hợp là
A. 200 cm/s. B. 200
2
cm/s. C. 100 cm/s. D. 100
2
cm/s
Câu 45. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u
AB
= 80
2
cos(100πt - π/6) V. Điều chỉnh
C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
= 100 V. Biểu thức
của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây khi đó là
A. u
d
= 60
2
cos(100πt + π/6) V. B. u
d
= 60cos(100πt + π/3) V.
C. u
d
= 60cos(100πt - π/6)
V. D. u
d
= 60
2
cos(100πt + π/3) V.
Câu 46. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối
hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau
một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 1,2 mm. B. 0,80 mm. C. 0,96 mm. D. 0,60 mm.
Câu 48. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền
sóng trên sợi dây
A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng.
B. không thay đổi.
C. tăng khi tần số tăng.
D. giảm khi tần số giảm.
Câu 49. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ
1
thì đoạn MN trên màn hứng
vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ
2
= 5λ
1
thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
6
Câu 50. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta
sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất
khác
Giải chi tiết
Câu 1. Đặt nguồn điện xoay chiều u
1
= 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường
độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i
1
. Đặt nguồn điện xoay chiều u
2
= 20sin(100πt)V
vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i
1
. Mối quan hệ về giá
trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là 9i
1
2
+16i
2
2
= 25(mA)
2
. Khi mắc cuộn
cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u
1
thì điện áp cực đại trên cuộn cảm
thuần là
A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V.
u
1
= 10cos(100πt)V → i
1
= I
01
cos(100πt –π/2)A
u
2
= 20sin(100πt)V = 20cos(100πt – π/2)V → i
2
= I
02
cos(100πt)A
→ i
1
vuông pha với i
2
→
2 2
1 2
01 02
1
i i
I I
+ =
÷ ÷
So sánh với 9i
1
2
+16i
2
2
= 25 (mA)
2
→
2
2
1 2
1
5 5
3 4
i i
÷
÷
+ =
÷
÷
÷
÷
÷
÷
→
01 02
5 5
;
3 4
I mA I mA
= =
→
01 02
3 3
01 02
10 20
Z 6000 ; 16000
5 5
.10 .10
3 4
L C
U U
Z
I I
− −
= = = Ω = = = Ω
Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u
1
thì điện áp cực đại
trên cuộn cảm thuần là
'
0 01
6000
.10 6
| | | 6000 16000 |
L
L
L C
Z
U U V
Z Z
= = =
− −
→ C
Câu 2. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật
nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở
vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Kể từ lúc
đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một
lượng bằng
A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ.
JsmgW
cm
k
mg
x
3
10.2,7.
02,0
−
==∆
==
µ
µ
Bình luận : Nắm kỹ cơ năng có ma sát
Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên
mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với
trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động
điều hòa với biên độ bằng
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
7
cmAvmkA
sm
Mm
mv
v
4.
2
1
2
1
/8,0
max
22
/
=→=
=
+
=
Bình luận: Kiến thức cơ bản lớp 10 va chạm mềm
Câu 4. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện
áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện
áp.
Câu 5. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10
-5
. Khi mắc vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u = U
0
cos(100πt - π/3) V thì điện áp u
LR
và u
CR
lệch pha nhau π/3. Pha ban đầu của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. – 1,42 rad. B. – 0,68 rad. C. 0,68 rad. D. – 0,38 rad.
2.
2
==→
ω
LC
Z
Z
C
L
- Ta có
5
LC 2.10
−
=
2
L
C
Z
LC 2
Z
⇒ = ω =
L C
Z 2Z⇒ =
coi như bằng 2
- Mặt khác
( )
RL RC
RL RC RL RC
RL RC
tan tan
tan 3 3
3 1 tan .tan
ϕ − ϕ
π
ϕ − ϕ = ⇒ ϕ − ϕ = ⇔ =
+ ϕ ϕ
2
2 1
R R
3
2
1
R
+
⇒ =
−
2
2 3
1 0
R
R
⇔ + − =
Giải phương trình thu được
4
R
11 3
=
−
L C
Z Z
11 3
tan 0,38rad
R 4
−
−
⇒ ϕ = = ⇒ ϕ =
i u
1,42radϕ = ϕ − ϕ = −
Đáp án A
Bình luận: Đòi hỏi sự nhận xét của học sinh, chỉ những em thông minh mới làm được
Câu 6. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường
dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức
thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10%
điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần.
Gọi P là công suất nơi tiêu thu, R điện trở đường dây
Công suất hao phí khi chưa tăng điện áp ∆P
1
và sau khi tăng điện áp ∆P
2
∆P
1
=
2
1
2
1
R
P
U
Với P
1
= P + ∆P
1
; P
1
= I
1
.U
1
∆P
2
=
2
2
2
2
R
P
U
Với P
2
= P + ∆P
2
.
Độ giảm điện thế trên đường dây khi chưa tăng điện áp ∆U = I
1
R = 0,1U
1
R =
1
2
1
1,0
P
U
8
2 2
1 1 2 2 2
2 2
2 2 1 1 1
100 10
P P U U P
P P U U P
∆
= = ⇒ =
∆
P
1
= P + ∆P
1
P
2
= P + ∆P
2
= P + 0,01∆P
1
= P + ∆P
1
- 0,99∆P
1
= P
1
– 0,99∆P
1
Mặt khác ta có ∆P
1
= P
1
2
2
1
U
R
=
= P
1
2
2
1
1
2
1
1,0
U
P
U
= 0,1P
= 0,1P
1
1
Do đó
Do đó
1
2
U
U
= 10
= 10
1
2
P
P
= 10
= 10
1
11
99,0
P
PP ∆−
= 10
= 10
1
11
1,0.99,0
P
PP −
= 10.(1- 0,099) = 9,01
= 10.(1- 0,099) = 9,01
Vậy U
2
= 9,01U
1
Chọn đáp án A
Bình luận: Một bài toán dành cho HSG
Câu 7. Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động ( theo phương thẳng đứng với
phương trình) u
A
= A
1
cos(ωt) và u
B
= A
2
cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của
AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bất kì.
C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ trung bình.
Hai sóng ngược pha vân trung tâm là cực tiểu
Câu 8. So với hạt nhân
14
29
Si, hạt nhân
20
40
Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ
và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là
A. UIcosφ. B. UIsinφ. C. UI. D. UItanφ.
Câu 10. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin
π
x
2
cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li
độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s.
Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 11. Biến điệu sóng điện từ là
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 12. Một tụ điện có điện dung C = 10
-4
F được mắc vào nguồn điện có điện áp u =
100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10
-3
C và đang giảm thì
cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng
A. 2,72A. B. 1,57A C. 2,22A D. 3,85A.
9
-2,7Ai
V )
2
/6 -t cos(10010010.100
V. )
2
/6 -t cos(10010010.100
V. )
2
/6 -t cos(100.q
3
V. /6) -t 100cos(100
10
5.10
V. /6) -t 100cos(100
4
4
o
4-
3-
=
+=
+=
+=
=→=
=
−
−
π
πππ
π
πππ
π
ππω
π
αππ
ππ
i
i
i
C
q
Câu 13. 4
A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện.
C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống.
Câu 14. Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì
năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E
n
=
2
n
6,13
−
(eV) (với n = 1, 2, 3,
…). Khi nguyển tử chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng λ
0
. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng
thái dừng có mức năng lượng tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mực năng lượng tương
ứng với n = 4. Tỉ số
0
λ
λ
là
A.
2
1
B.
3
25
. C. 2. D.
25
3
.
Câu 15. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước
sóng λ
1
=0,20 μm và λ
2
= 0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện
A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó.
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ
1
. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ
2
.
Câu 16. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.
Câu 17. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một
bản tụ điện và I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i ngược pha với q. B. i lệch pha π/4 so với q.
C. i lệch pha π/2 so với q. D. i cùng pha với q.
Câu 18. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10
26
W. Cho c = 3.10
8
m/s. Trong một giờ khối
lượng Mặt Trời giảm mất
A. 3,12.10
13
kg. B. 0,78.10
13
kg. C. 4,68.10
13
kg. D. 1,56.10
13
kg.
Ta có
2
13
2
E m.c P.t
P m 1,56.10
t t
c
∆
= = ⇒ ∆ = =
Câu 19.
83
210
Bi (bismut) là chất phóng xạ β
-
. Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm
A. 84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton.
C. 83 notron và 127 proton. D. 127 notron và 83 proton.
Câu 20. Biết phản ứng nhiệt hạch
1
2
D+
1
2
D →
3
2
He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q =
3,25MeV. Độ hụt khối của D là ∆D = 0,0024 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
hạt nhân
3
2
He là
A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV.
10
72,710.28899,8)(
32
=→=∆→∆−∆=∆
−
HEHETS
WuMCMME
Câu 21. Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai?
A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 22. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt
động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt
một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động
bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 17 Ω. B. tăng thêm 17 Ω. C. giảm đi 12 Ω. D. tăng thêm
12 Ω.
Gọi R
0
, Z
L
, Z
C
là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện.
Công suấ định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R
2
là giá trị của
biến trở khi quạt hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V
Khi biến trở có giá tri R
1
= 70Ω thì I
1
= 0,75A, P
1
= 0,928P = 111,36W
P
1
= I
1
2
R
0
(1) > R
0
= P
1
/I
1
2
≈ 198Ω (2)
I
1
=
2222
10
1
)(268
220
)()(
CLCL
ZZZZRR
U
Z
U
−+
=
−++
=
Suy ra
(Z
L
– Z
C
)
2
= (220/0,75)
2
– 268
2
> | Z
L
– Z
C
| ≈ 119Ω (3)
Ta có P = I
2
R
0
(4)
Với I =
22
20
)()(
CL
ZZRR
U
Z
U
−++
=
(5)
P =
22
20
0
2
)()(
CL
ZZRR
RU
−++
> R
0
+ R
2
≈ 256Ω > R
2
≈ 58Ω
R
2
< R
1
> ∆R = R
2
– R
1
= - 12Ω
Phải giảm 12Ω.
Câu 23. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 24. Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai
mang điện tích q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của
chúng trong điện trường có phương thẳng đứng lần lượt là T
1
, T
2
và T
3
với T
3
= 3T
1
; 3T
2
= 2T
3
.
Tính q
1
và q
2
. Biết q
1
+ q
2
= 7,4.10
-8
C.
A. q
1
= 10
-8
C; q
2
= 10
-8
C B. q
1
= q
2
= 6,4.10
-8
C
C. q
1
= 10
-8
C; q
2
= 6,4.10
-8
C D. q
1
= 6,4.10
-8
C; q
2
= 10
-8
C
11
C. 8-7,4.10 = q2 +6,4q
4,6
25,1
8
4
9
4
9
99
2
2
1
3
2
3
1
3
2
332
3
1
331
=
=
=
=+→=
=+→=
q
q
g
m
Eq
g
m
Eq
g
m
Eq
ggg
g
m
Eq
ggg
Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số
công suất của đoạn mạch sẽ bằng:
A. 0,5 B.
2
3
C. 0 D. 1
Câu 26. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm
của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4
lần.
Câu 27. Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 598 nm và 598,6
nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ:
A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm.
B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm.
C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm.
D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm
đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là:
A. 0,38mm. B. 1,14mm. C. 0,76mm. D. 1,52mm.
mmXXX
TĐ
38,0
32
=−=∆
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 30. Trong chuỗi phóng xạ
Pb U
207
82
235
92
→→
, số phóng xạ α và β
-
là
A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
. B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
.
C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
. D. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
.
Câu 31. : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ
1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước
sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có bước sóng
A. từ 6 m đến 240 m. B. từ 6 m đến 180 m. C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến
3200 m
.
12
H
C
L
5
228
2
10
.4.)10.3(
−
==
π
λ
Câu 32. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa electron và hạt
nhân nguyên tử.
Câu 33. Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2
2
cm, lan truyền theo phương
Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền
sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi
trường tại P là
A. 22 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17 cm.
Câu 34. Tính chất nào sau đây sai? Tia hồng ngoại và tử ngoại?
A. đều có bản chất là sóng điện từ.
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
C. đều la các bức xạ không nhìn thấy.
D. đều có tác dụng nhiệt.
Câu 35. Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α
0
rồi thả nhẹ. Bỏ qua
mội lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật
nặng. Giá trị của góc α
0
để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 75
0
.
o
oo
o
mg
60cos.232
)cos.23(
max
=→−=
−=
αα
ατ
Câu 36. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ
hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,6 µm và λ
2
= 0,5
µm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ
nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
mmiii
kk
kk
2,145
5,6
6
5
12
12
21
=−=∆
==
=
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao
phí
A. tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
Câu 38. Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10
7
m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên,
gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng
tạo với nhau góc 160
0
. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV.
13
MevJkkE
Jk
kkk
ppp
p
p
p
6,1410.3,22
10.55,1
48,0
10.10.66055,1.5,4
160cos 4.24.21
160cos 22
12
12
1427
222
==−=∆
==
+=→
+=
−
−
−
α
α
αα
αα
Câu 39. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng
bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động.
Câu 40. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u
A
= 2cos40πt cm và u
B
=
2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà
phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng
A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm
11
2
2
112
2.5,7165,7
0,8
ddddd
AB
→=−+→=−
=
λ
λ
Câu 41. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao
động của con lắc lò xo sẽ
A. tăng gấp bốn lần. B. giảm còn một nửa C. tăng gấp hai lần. D. giảm bốn
lần.
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị
của tần số góc 50π rad/s đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
13
2
B.
2
1
C.
2
1
D.
12
3
Áp dụng công thức:
2 2
os
1
( )
R R
c
Z
R L
C
ϕ
ω
ω
= =
+ −
Do cosφ
1
= cosφ
2
ta có:
2 2
1 2
1 2
1 1
( ) ( )L L
C C
ω ω
ω ω
− = −
mà ω
1
≠ ω
2
nên
1 2 1 2
1 2 2 2
1 2
1 1 1 1 1
( ) ( ) ( )
1
(1)
L L L
C C C
LC
ω ω ω ω
ω ω ω ω
ω ω
− = − − ⇒ + = +
⇒ =
Theo bài ra L = CR
2
(2)
14
Từ (1) và (2) ta có:
1 2
1 2
100
1 1
100
R R
L
C
R
R
π
ω ω
π
ω ω
= =
= =
2 2
1
1
1
2
os
1 13
( )
R R
c
Z
R L
C
ϕ
ω
ω
= = =
+ −
Câu 43. Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 44. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x
1
=
2cos(50t - π/4) cm và x
2
= 2cos(50t + π/4) cm,trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực
hiện dao động tổng hợp là
A. 200 cm/s. B. 200
2
cm/s. C. 100 cm/s. D. 100
2
cm/s
Biên độ dao động tổng hợp là
A 2 2
=
Đáp án D
Câu 45. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u
AB
= 80
2
cos(100πt - π/6) V. Điều chỉnh
C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại U
Cmax
= 100 V. Biểu thức
của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây khi đó là
A. u
d
= 60
2
cos(100πt + π/6) V. B. u
d
= 60cos(100πt + π/3) V.
C. u
d
= 60cos(100πt - π/6)
V. D. u
d
= 60
2
cos(100πt + π/3) V.
cdm
cdCMAX
cd
VUUUU
ϕϕ
⊥
=→−= 60
222
Câu 46. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha.
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối
hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau
một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 1,2 mm. B. 0,80 mm. C. 0,96 mm. D. 0,60 mm.
Câu 48. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng
trên sợi dây
A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng.
B. không thay đổi.
C. tăng khi tần số tăng.
D. giảm khi tần số giảm.
15
Câu 49. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ
1
thì đoạn MN trên màn hứng vân
đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ
2
= 5λ
1
thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
Câu 50. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta
sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa B. Kích thích phát quang nhiều chất.
C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất
khác
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 – MÔN VẬT LÝ
Câu 1. Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Y–âng khoảng vâng giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn
bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
A. ni
B.
i
n
C.
1
i
n
+
D.
1
i
n
−
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,6 B. 0,9 C. 0,7 D. 0.8
Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm 1 cuộn cảm có độ tự cảm
10
( )mH
π
mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung
10
10
( )F
π
−
. Chu kì dao động điện từ riêng của dao động này
là:
A. 5.10
-6
s B. 4.10
-6
s C. 3.10
-6
s D. 2.10
-6
s
Câu 4. Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệvới nhau
như thế nào?
A. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
B.Họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
C.Tốc độ âm cơ bản lớn hơn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
D. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
Câu 5: Trong 1 đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp MB. Trong đó AM
chứa cuộn dây có điện trở 200
Ω
và độ tự cảm
2
( )H
π
; MB gồm tụ điện có điện dung
16
4
2.10
π
−
(F) mắc nối tiếp biến trở R. Biết
u
MB
= U
0
cos100
π
t (V)Thay đổi R đến giá trị R
0
thì điện áp hai đầu AM lệch pha
2
π
với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R
0
bằng:
A. 20
Ω
B. 10
Ω
C. 70
Ω
D.
50
Ω
Câu 6. Một chất điểm dao động theo phương trình:x=5cos4
π
t(cm).Biên độ dao động là:
A. 2,5cm B. 20cm C. 5cm D. 10cm
Câu 7. Một con lắc lò xo lý tưởng nằm ngang đang dao động trên quỹ đạo có chiều dài
16cm. Khivật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động băng
bằng thế năng người ta chốt cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau đó vật m sẽ tiếp tục
dao động với biên độ :
A.
2 6
(cm)
B.
8 3( )cm
C.
4 3( )cm
D. 4(cm)
Câu 8. Ởmặt đất, tại nơi có g = 9,9(m/s
2
), một con lắc đơn có vật nhỏnặng 100g mang
điện tích q. Khi ở trong điện trường đều có cường độ điện trường E hướng thẳng đứng
xuống dưới thì con lắc dao động với chu kỳ giống như nó dao động ở độ cao 6,4km (so
với mặt đất) mà không có điện trường. Biết E = 9810 (V/m); bán kính Trái Đất R =
6400km. Điện tích q bằng:
A. 2.10
-7
C B. 3.10
-8
C C. -3.10
-8
C D. -2.10
-7
C
Câu 9. Một vật dao động với phương trình x=4cos
4
3
t
π
π
−
÷
. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Trong khoảng thời gian
∆
t = 0,725s kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua vị trí
mà động năng bằng thế năng là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10. Có hai nguồn dao động kết hợp S
1
và S
2
trên mặtnước cách nhau 8cm có phương
trình dao động lần lượt là:
1
2cos(10 )(mm)
4
s
u t
π
π
= −
và
2
2cos(10 )( )
4
s
u t mm
π
π
= +
. Tốc độ
truyền sóng trên mặt
nước cách S
1
khoảng S
1
M = 10cm và S
2
khoảng S
2
M = 6cm. Điểm
dao động cực đại trên S
2
M xa S
2
nhất là:
17
A. 6cm B. 3,07cm C. 2,33cm D. 3,57cm
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và
điện trở R = 40
Ω
thì điện áp giữa hai đầu đoan mạch lệch pha so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:
A. 80
Ω
B.
80 3
Ω
C.
40 3
Ω
D.
60 3
Ω
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trìnhx=5cos(
π
t)cm; chu kỳ dao
động của chất điểm là:
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 0,5s D. T = 1,5s
Câu 13. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một
cặp cực,quay đều với tốc độ n (vòng/s). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai
cực của máy. Khi roto quay với tốc độ n
1
= 30 (vòng/phút) thì dung kháng của tụ điện
bằng R; khi rôto quay với tốc độ n
2
= 40 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng. Để cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ bằng:
A. 24vòng/phút B. 120vòng/phút C. 50vòng/phút D. 34vòng/phút
Câu 14. Chiết suất của thủy tinh tăng dần với các ánh sáng đơn sắc:
A. tím, lam, vàng, da cam, đỏ B. lam, lục, vàng, da cam, đỏ
C. đỏ, vàng, lam, chàm, tím D. tím, lam, chàm, lục, vàng
Câu 15. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 16cm, dao
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u
A
=2cos 40
π
t
(cm) và u
B
=2 cos(40
π
t +
π
)(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40(cm/s).
Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB,
cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AM bằng:
A. 2,14cm B. 1,03cm C. 2,07cm D. 4,28cm
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc
với mạchngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n
1
và n
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n
0
thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt
18
cực đại. Mối liên hệ giữa n
1
, n
2
và n
0
là:
A.
2
2 2
2
1
2 2
1 2
2 .
o
n
n n
n n
=
+
B.
2
1 2
.n
o
n n
=
C.
2 2
2
1 2
2
o
n n
n
+
=
D.
2 2 2
1 2o
n n n
= +
Câu 17. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
λ
vào bềmặt một tấm nhôm có giới hạn
quang điện 0,36
m
µ
. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu
λ
bằng
A. 0, 24
m
µ
B. 0,28
m
µ
C. 0,42
m
µ
D.
0,30
m
µ
Câu 18. Đặt điện ápu=U
0
cos
ω
t (U
0
và
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm một hộp kính X. Biết rằng điện áp hai
đầu đoạn mạch AB sớm pha một góc
6
π
so với cường độ dòng điện trong mạch và điện
áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha một góc
3
π
so với cường độ dòng điện trong mạch.
Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200
Ω
và
100 3
Ω
. Tổng trở của hộp kín X là
A.
2
π
B.
100 3
Ω
C.
100
Ω
D.
200
Ω
Câu 19. Sóng điện từ:
A. là sóng ngang B. không truyền được trong chân không
C. không mang năng lượng D. là sóng dọc
Câu 20. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là
ánh sáng:
A. lam B. đỏ C. chàm D. tím
Câu 21. Một sóng lan truyền trong một môi trường với vận tốc 110(m/s) và có bước
sóng 0,25m. Tần số của sóng là:
A. 440Hz B. 50Hz C. 220Hz D. 27,5Hz
Câu 22. Trong thí nghiệm Y–âng vềgiao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm;
màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
; khoảng vân là
0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng
λ
/
, khoảng vân là 0,02mm thì tại vị
trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
có một vân sáng của bức xạ
λ
/
. Bước sóng
λ
/
có giá
trị:
19
A. 0,48
m
µ
B. 0,52
m
µ
C. 0,58
m
µ
D. 0,60
m
µ
Câu 23. Đặt điện áp
14 2 cos(2 )( )u ft V
π
=
(f thay đổi được) vào hai đầu đoạn ba phần tử
mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở và tụ điện. Gọi M là
điểm nối giữa R và cuộn dây; N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi f = f
1
thì U
AM
= U
MN
= 2V; U
NB
= 14V. Khi f = f
2
trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần gần giá trịnào nhất sau đây:
A. 3,6V B. 7,2V C. 9,9V D. 14V
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần sốcủa dòng điện trong
mạch thì
A. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
B.Cảm kháng giảm và dung kháng tăng
C.Tổng trở của toàn mạch luôn giảm
D. Điện trở giảm
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiềuu=U
0
cos
ω
tvào hai đầu đoạn mạch chỉcó tụ điệnthì
cường độdòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ dòng điện i luôn ngược pha với điện áp
B. Cường độ dòng điện i chậm pha
2
π
so với điện áp
C. Điện áp u chậm pha
2
π
so với cường độ dòng điện i
D. Cường độ dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
Câu 26. Trong thí nghiệm Y–âng vềgiao thoa ánh sán, nguồn sáng điểm phát đồng thời
một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng
λ
1
=640nm và một bức xạ màu lục. Trên màn
quan sát thấy giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 7 vân sáng của
ánh sáng màu lục. Giữa hai vân sáng này, số vân của ánh sáng đỏ là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 27. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có
độtựcảm L. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có C = 5nF.Lấy
2
10
π
=
.
Độ tự cảm L của cuộn cảm là :
A. 5.10
-4
H B. 5.10
-3
H C. 2.10
-4
H D. 5.10
5
H
20
Câu 28. Con lắc lò xo có độcứng 50(N/m) vật có khối lượng m = 0,5kg. Khi vật đang
đứng yênở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một lực
0
cos(10 )F F t
π π
= +
(t tính
bằng giây). Sau một thời gian vật dao động ổn định với biên độ 4cm. Vật có tốc độ cực
đại là :
A. 40(cm/s) B. 0,4 (cm/s)
C. 4
π
(cm/s) D. 40
π
(cm/s)
Câu 29. Trong thí nghiệm Y–âng vềgiao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
1mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của
ánh sáng đớn sắc chiếu đến hai khe là 0,55
m
µ
. Hệ vân trên màn có khoảng vân là:
A. 1,3mm B. 1,2mm C. 1,1mm D. 1,0mm
Câu 30. Dao động của một vật là tổng hợp của hai đao động điều hòa cùng phương, có
các phương trình li độ lần lượt là: x
1
= 5cos (
ω
t + 0,5
π
)cm và x
2
= 12cos
ω
cm. Biên
độ dao động của vật là:
A. 8,5cm B. 7cm C. 17cm D. 13cm
Câu 31. Trong thí nghiệm Y–âng vềgiao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2m. Đặt trong khoảng hai khe và
màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta
thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Khoảng cách hai
ánh sáng này lần lượt là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng
ánh sáng đơn sắc thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72mm.
Bước sóng của ánh sáng đơn ắc này bằng.
A. 0,72
m
µ
B. 0,46
m
µ
C. 0,68
m
µ
D. 0,48
m
µ
Câu 32. Một con lắc đơn khi ởvịtrí A có gia tốc trọng trường g
1
=9,7926(m/s
2
) và nhiệt
đột
1
, dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi ở vị trí B có gia tốc trọng trường g
2
=
9,7868(m/s
2
) và nhiệt độ t
2
≠
t
1
. con lắc đơn này cũng dao động điều hòa với chu kỳ 2s.
Cho
2
10
π
=
. So với chiều dài dây treo ở vị trí A, chiều dài dây treo của con lắc ở B
A. giảm 0,59mm B. giảm 1,65mm C. tăng 1,65mm D. tăng 0,59mm
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trịhiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ
cấp của mộtmáy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi
100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số
21
vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu; giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Bo qua mọi hao phí trong
máy biến áp. Giá trị của U bằng:
A. 40V B. 90V C. 30V D. 125V
Câu 34. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệsố đàn hồi k = 100N/m được đặt
nằm ngang,một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m
1
= 0,5kg.
Chất điểm m
1
được gắn với chất điểm thứ hai m
2
= 0,5kg. Bỏ qua sức cản của môi
trường. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Cho hai
vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất
điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5N. Thời điểm mà m
2
bị tách khỏi m
1
là:
A.
15
s
π
B.
2
s
π
C.
6
s
π
D.
10
s
π
Câu 35. Tia hồng ngoại
A. không truyền đi được trong chân không
B.không phải là sóng điện từ
C.được ứng dụng để sưởi ấm
D. là ánh sáng nhìn thấy có màu hồng
Câu 36. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
C. Ở vị trí biên, chất điểm có đọ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
D. Ở vị trí cân bàng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
Câu 37. Phảnứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau.
Từthông quamột vòng dây có giá trị là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz.
Suất điện động do máy phát ra có giá trị hiệu dụng là:
A. 88,86V B. 12566V C. 125,66V D. 88858V
Câu 38. Công thoát electron ra khỏi một kim loại X là 6,625.10
-19
J. Giới hạn quang điện
của kimloại này là.
A. 0,250
m
µ
B. 0,375
m
µ
C. 0,295
m
µ
D. 0,300
m
µ
Câu 39. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độtựcảm L
22
và 1 bộtụ điện c
o
mắc song song với tụ xoay c
α
tụ xoay có điện dung biến thiên C
1
=
10pF đến C
2
= 250pF thì góc xoay biến thiên từ 0
0
đến 120
0
nhờ vậy mà mạch thu được
bước sóng từ 10m đến 30m. Để bắt được bước sóng
λ
=
20m thì góc xoay của bản tụ là
bao nhiêu?
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 35
0
Câu 40. Trong giờthực hành vềhiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Người
ta đo lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động tạo ra
sóng truyền trên dây có tần số f thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây đến
giá trị F
1
rồi thay đổi tần số f và nhận thấy có hai giá trị tần số liên tiếp có hiệu
∆
f
1
=
32Hz thì trên dây có sóng dừng. Điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F
2
= 2F
1
rồi thay
đổi f để trên dây lại có sóng dừng; khi đó hiệu hai giá trị tần số liên tiếp để trên dây có
sóng dừng
∆
f
2
. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của
sợi dây. Giá trị của
∆
f
2
bằng:
A. 8Hz B. 22,6Hz C. 96Hz D. 45,25Hz
Câu 41. Một hợp kim gồm 3 kim loại; các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là:
01
λ
,
02
λ
,
03
λ
với
01
λ
>
02
λ
>
03
λ
. Giới hạn quang điện của hợp kim là:
A.
01 02 03
3
λ λ λ
+ +
B.
01
λ
C.
02
λ
D.
03
λ
Câu 42. Một nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có công suất 1W trong mỗi giây phát ra
2,5.10
19
phô tôn. Bức xạ do nguồn sáng này phá ra là bức xạ:
A. tử ngoại B. màu đỏ C. hồng ngoại D. màu tím
Câu 43. (Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụvới cuộn
cảm thuầncó độ tự cảm L
1
thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng
điện cực đại bằng 70mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
2
thì trong mạch
có dao động điện từ riêng với cường đọ dòng điện cực dại bằng 35mA. Nếu nối tụ với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
3
=13L
1
+ 9L
2
thì trong mach có cường độ dòng điện cực
đại bằng:
A. 10mA B. 15mA C. 13mA D. 12mA
Câu 44. Công dụng của máy biến áp là
A. Thay đổi công suất của nguồn điện xoay chiều
B. Thay đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
23
C.Thay đổi tần số của điện áp xoay chiều
D. Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
Câu 45. Ởmặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau một khoảng AB =
12cm;đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N
là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB
một khoảng 8cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 6 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói vềsóngcơhọc?
A. Sóng âm truyền được trong chân không
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với
phương truyền sóng
C.Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
D.Sóng dọc là sóng có phương trình dao động của các phần tử môi trường vuông
góc với phương truyền sóng
Câu 47. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độâm tại điểm M và tại
điểm N lầnlượt là 50dB và 80dB. So với cường độ âm tại M thì cường độ âm tại N
A. lớn hơn 10
3
lần B. nhỏ hơn 10
3
lần
C. nhỏ hơn 30 lần D. lớn hơn 30 lần
Câu 48. Dao động tắt dần
A. luôn có lợi B. có biên độ giảm dần theo thời gian
C. có biên độ không đổi theo thời gian D. luôn có hại
Câu 49. Đặt điện ápu=U
2 cos t
ω
(U và
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất bằng 0,97 và tụ
điện có điện dung C thay đôi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây và tụ điện có giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số cảm kháng và dung kháng của mạch điện
có giá trị gần giá trịnào nhất sau đây ?
A. 0,86 B. 0,26 C. 0,52 D. 0,71
24
Câu 50. Mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từtự do. Cường độ
dòng điệntrong mạch có biểu thức là i = 0, 025cos 5000t (A). Điện tích cực đại của tụ
điện bằng
A. 10
-6
C B. 7,5.10
-6
C C. 5.10
-6
C D. 2,5.10
-6
C
25