Tải bản đầy đủ (.pdf) (390 trang)

Giáo trình thủy sinh thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.35 MB, 390 trang )

THỦY SINH THỰC VẬT
THỦY SINH THỰC VẬT
C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TẢO
C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TẢO
C2: TẢO LAM (CYANOPHYTA)
C2: TẢO LAM (CYANOPHYTA)
C3: TẢO ĐỎ (RHODOPHYTA)
C3: TẢO ĐỎ (RHODOPHYTA)
C4: TẢO ROI LỆCH (HETEROKONTOPHYTA)
C4: TẢO ROI LỆCH (HETEROKONTOPHYTA)
C5: TẢO SI BÁM (HAPTOPHYTA)
C5: TẢO SI BÁM (HAPTOPHYTA)
C6: HUYỆT BÀO TẢO (CRYPTOPHYTA)
C6: HUYỆT BÀO TẢO (CRYPTOPHYTA)
C7: TẢO HAI ROI (DINOPHYTA)
C7: TẢO HAI ROI (DINOPHYTA)
C8: TẢO MẮT (EUGLENOPHYTA)
C8: TẢO MẮT (EUGLENOPHYTA)
C9: TẢO LỤC (CHLOROPHYTA)
C9: TẢO LỤC (CHLOROPHYTA)
C10: TẢO ĐỘC
C10: TẢO ĐỘC
C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TẢO
C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TẢO
1.1
1.1


lược
lược
lòch


lòch
sử
sử
phát
phát
triển
triển
ngành
ngành
tảo
tảo
học
học
1.2
1.2
Tảo
Tảo


các
các
nhóm
nhóm
sinh
sinh
vật
vật
liên
liên
quan

quan
1.3
1.3
Phân
Phân
loại
loại
1.4
1.4
Sinh
Sinh
thái
thái


phân
phân
bố
bố
1.5
1.5
Tầm
Tầm
quan
quan
trọng
trọng
của
của
tảo

tảo
1.1
1.1


lược
lược
phát
phát
triển
triển
ngành
ngành
tảo
tảo
học
học
Tảo
Tảo
biển
biển
(
(
rong
rong
)
)
đã
đã
được

được
lòai
lòai
người
người
dùng
dùng
như
như
thức
thức
ăn
ăn
từ
từ
rất
rất
lâu
lâu
.
.
Linneus
Linneus
(1753)
(1753)
đã
đã


tả

tả
bộ
bộ
tảo
tảo
(algae)
(algae)
trong
trong
hệ
hệ
thống
thống
phân
phân
lọai
sinh
vật
lọai
sinh
vật
.
.
Với
Với
sự
sự
giúp
giúp
đỡ

đỡ
của
của
các
các
lọai
lọai
kính
kính
hiển
hiển
vi,
vi,
hệ
hệ
thống
thống
phân
phân
lọai
lọai
tảo
tảo
ngày
ngày
càng
càng
được
hòan
chỉnh

được
hòan
chỉnh
.
.


Việt
Việt
Nam,
Nam,
những
những
nghiên
nghiên
cứu
cứu
đầu
đầu
tiên
tiên
được
được
thực
thực
hiện
hiện
bởi
bởi
các

các
nha
nha
kho
kho
học
học
nước
nước
ngòai
ngòai
như
như
Loureiro
Loureiro
(1793),
(1793),
Shirota
Shirota
(1963),…
(1963),…
sau
sau
đó
đó


các
các
nhà

nhà
khoa
khoa
học
học
Việt
Việt
Nam
Nam
như
như
Phạm
Phạm
Hòang
Hòang
Hộ
Hộ
(1962),
(1962),
Dương
Dương
Đức
Đức
Tiến
Tiến
(1970),….
(1970),….
1.2
1.2
Tảo

Tảo


các
các
nhóm
nhóm
sinh
sinh
vật
vật
liên
liên
quan
quan
Tảo
Tảo


nhóm
nhóm
thực
thực
vật
vật
bậc
bậc
thấp
thấp



cấu
cấu
tạo
tạo
đơn
đơn
giản
giản
sống
sống


khắp
khắp
mọi
mọi
nơi
nơi
.
.
Dựa
Dựa
vào
vào
nhiều
nhiều
đặc
đặc
điểm

điểm
khác
khác
nhau
nhau
để
để
phân
phân
biệt
biệt
tảo
tảo
với
với
các
các
nhóm
nhóm
sinh
sinh
vật
vật
khác
khác
Tảo
Tảo


vi

vi
khuẩn
khuẩn
Tảo
Tảo


nguyên
nguyên
sinh
sinh
động
động
vật
vật
Tảo
Tảo


đài
đài
thực
thực
vật
vật
Tảo
Tảo


thực

thực
vật
vật
bậc
bậc
cao
cao
Vi
Vi
khuaån
khuaån
vaø
vaø
taûo
taûo
lam
lam
Tế
Tế
bào
bào
tảo
lụctảo
lục


trùng
trùng
roi
roi

(
(
nguyê
nguyê
n
n
sinh
sinh
động
động
vật
vật
)
)
Lát
Lát
cắt
cắt
ngang
ngang
tảo
tảo
đỏ
đỏ


thân
thân
thực
thực

vật
vật
bậc
bậc
cao
cao
Lớp
trong
Lớp
ngòai
1.3
1.3
Phân
Phân
loại
loại
Phân
Phân
loại
loại
tảo
tảo
dựa
dựa
vào
vào
các
các
đặc
đặc

điểm
điểm
như
như
:
:
Sắc
Sắc
tố
tố
Chất
Chất
đường
đường
bột
bột
dự
dự
trữ
trữ
Cấu
Cấu
trúc
trúc
tế
tế
bào
bào
Cấu
Cấu

trúc
trúc
phân
tửphân
tử
Hình
Hình
dạng
dạng
Sinh
Sinh
thái
thái
a.
a.
Saéc
Saéc
toá
toá
Chia
Chia
thaønh
thaønh
3
3
nhoùm
nhoùm
:
:
Chlorophyll (chlorophyll a, b, c)

Chlorophyll (chlorophyll a, b, c)
Carotene (
Carotene (
β
β
-
carotene,
fucoxanthin
-
carotene,
fucoxanthin
,
,
peridinin
peridinin
siphonaxanthin)
siphonaxanthin)
P
P
hycobilin
hycobilin
(
(
phycocyanobilin
phycocyanobilin
,
,
phycoerythrobilin
phycoerythrobilin
)

)
Chlorophyll
Chlorophyll
Caùc
Caùc
daïng
daïng
chlorophyll
chlorophyll
Carotenoid
Carotenoid
β
β
-
carotene, -
carotene,
fucoxanthin
fucoxanthin
,
,
siphonaxanthi
siphonaxanthi
n
n
,
,
peridinin
peridinin
P
P

hycobilin
hycobilin
phycocyanobilin
phycocyanobilin
,
,
phycoerythrobili
n
phycoerythrobili
n
b.
b.
Chaỏt
Chaỏt
ủửụứng
ủửụứng
dửù
dửù
trửừ
trửừ
c.
c.
Cấu
Cấu
trúc
trúc
tế
tế
bào
bào



2
2
dạng
dạng
chính
chính
:
:
tiền
tiền
tế
bào
(prokaryote)
tế
bào
(prokaryote)


tế
tế
bào
bào
thực
thực
(eukaryote)
(eukaryote)
Các
Các

dạng
dạng
Chloroplast
Chloroplast
a: tảo đỏ, b: tảo lục, c: tảo roi lệch, d: huyệt bào tảo
Caáu truùc roi
Caáu truùc roi
Ngành
Ngành
Roi
Roi
Rhodophyta
Rhodophyta
Không roi
Không roi
Chlorophyta
Chlorophyta
Roi trơn
Roi trơn
Heterokontophyta
Heterokontophyta
Một trơn
Một trơn
,
,
một tơ cứng
một tơ cứng
Haptophyta
Haptophyta
Roi trơn

Roi trơn
Dinophyta
Dinophyta
Roi
Roi
trơn
trơn
Cryptophyta
Cryptophyta
Roi
Roi




cứng
cứng
Euglenophyta
Euglenophyta
Roi
Roi




mềm
mềm
c.
c.
Cấu trúc phân tử

Cấu trúc phân tử
Tế bào tảo thực
Tế bào tảo thực
(
(
eukaryote
eukaryote
)
)


3
3
nơi chứa thông
nơi chứa thông
tin
tin
di truyền là nhân
di truyền là nhân
,
,
lục lạp
lục lạp
,
,
và ti thể
và ti thể
.
.
Thường sử dụng thông

Thường sử dụng thông
tin
tin
di truyền từ
di truyền từ
RNA
RNA
của
của
ribosome (
ribosome (
trong lục lạp
trong lục lạp
)
)
để
để
so
so
sánh
sánh
c. Hình dạng ngoài
c. Hình dạng ngoài
Có các dạng chính sau:
Có các dạng chính sau:
Dạng hạt (coccoid)
Dạng hạt (coccoid)
Dạng đơn bào có roi (monad)
Dạng đơn bào có roi (monad)
Dạng đơn bào biến đổi (amoeb)

Dạng đơn bào biến đổi (amoeb)
Dạng sợi (filament)
Dạng sợi (filament)
Dạng nhu mô (parenchymatous
Dạng nhu mô (parenchymatous
)
)
c.
c.
Hình daïng ngoaøi
Hình daïng ngoaøi
Raát ña daïng
Raát ña daïng
c.
c.
Hỡnh daùng ngoaứi
Hỡnh daùng ngoaứi
Kớch thửụực
Kớch thửụực
:
:
tửứ vaứi
tửứ vaứi


m
m


e

e


n ha
n ha


ng chu
ng chu
ù
ù
c me
c me


t
t
d.
d.
Các hình thức dinh dưỡng
Các hình thức dinh dưỡng
Có thể chia thành
Có thể chia thành
3
3
kiểu chính
kiểu chính
:
:
tự dưỡng

tự dưỡng
,
,
dò dưỡng
dò dưỡng
và hỗn dưỡng
và hỗn dưỡng
Một số nhà phân lọai xếp tảo có khả năng dò
Một số nhà phân lọai xếp tảo có khả năng dò
dưỡng
dưỡng
sang
sang
ngành
ngành
protozoa
protozoa
Beõn trong thylakoid
Teỏ baứo chaỏt
Chaỏt trung gian
C
trong
ủửụứng
Dò dưỡng ở tảo sợi bám
e.
e.
Các hình thức sinh sản
Các hình thức sinh sản



3
3
dạng
dạng
:
:
Sinh sản dinh dưỡng
Sinh sản dinh dưỡng
Sinh sản vô tính
Sinh sản vô tính
Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính
Đẳng giao
Đẳng giao
Dò giao
Dò giao
Noãn giao
Noãn giao

×