Tải bản đầy đủ (.doc) (172 trang)

Giáo án sinh học 9 đầy đủ chi tiết cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 172 trang )

3
Gi¸o ¸n sinh 9 N¨m häc 2014-2015
Tuần 1
Ngày soạn: 15/ 8
Ngày dạy:
PHẦN I- DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I- CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Tiết 1: MENĐEN VÀ DI TRUYỀN HỌC
I. MỤC TIÊU
- Học sinh trình bày được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.
- Hiểu được công lao to lớn và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
GV: - Tranh phóng to hình 1.2.
- Tranh ảnh hay chân dung Menđen.
HS: Đọc trước nội dung bài học
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 9A 9B 9C
2. Kiểm tra
3. Bài học
VB: Di truyền học tuy mới hình thành từ đầu thế kỉ XX nhưng chiếm một vị trí quan trọng
trong sinh học và Menđen là người đặt nền móng cho di truyền học. Vậy di truyền học nghiên cứu vấn
đề gì? nó có ý nghĩa như thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 1: Di truyền học
Mục tiêu: Học sinh khái niệm di truyền và biến dị. Nắm được mục đích, ý nghĩa của di truyền học.
Hoạt động của GV- HS Nội dung
- GV cho HS đọc khái niệm di truyền
và biến dị mục I SGK.
Thế nào là di truyền và biến dị ?
- GV giải thích rõ: biến dị và di truyền là
2 hiện tượng trái ngược nhau nhưng tiến


hành song song và gắn liền với quá trình
sinh sản.
- GV cho HS làm bài tập  SGK mục I.
- Cho HS tiếp tục tìm hiểu mục I để trả
lời:
I. Di truyền học
1. Khái niệm di truyền, biến dị (SGK).
2. Di truyền học
- Nghiên cứu về cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của
hiện tượng di truyền và biến dị.
- Di truyền học là cơ sở khoa học cho chọn giống, y học
và đặc biệt là công nghệ sinh học hiện đại.
Hoµng ThÞ §µo THCS §¹i Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Hot ng 2: Menen ngi t nn múng cho di truyn hc
Mc tiờu: HS hiu v trỡnh by c phng phỏp nghiờn cu Di truyn ca Menen: phng phỏp
phõn tớch th h lai.
- GV cho HS c tiu s Menen SGK.
- Yờu cu HS quan sỏt k hỡnh 1.2 v nờu nhn
xột v c im ca tng cp tớnh trng em lai?
- Treo hỡnh 1.2 phúng to phõn tớch.
- Yờu cu HS nghiờn cu thụng tin SGK v nờu
phng phỏp nghiờn cu ca Menen?
- GV: trc Menen, nhiu nh khoa hc ó
thc hin cỏc phộp lai trờn u H Lan nhng
khụng thnh cụng. Menen cú u im: chn
i tng thun chng, cú vũng i ngn, lai 1-2
cp tớnh trng tng phn, thớ nghim lp i lp
li nhiu ln, dựng toỏn thng kờ x lý kt

qu.
- GV gii thớch vỡ sao menen chn u H Lan
lm i tng nghiờn cu.
II. Menen ngi t nn múng cho di truyn
hc.
1. Tiu s ca Menen: (sgk)
2. Phng phỏp phõn tớch th h lai ca Menen
(SGK).
Hot ng 3: Mt s thut ng v kớ hiu c bn ca Di truyn hc
Mc tiờu: HS nm c, ghi nh mt s thut ng v kớ hiu.
- GV hng dn HS nghiờn cu mt s thut ng.
- Yờu cu HS ly thờm VD minh ho cho tng
thut ng.
- Khỏi nim ging thun chng: GV gii thiu
cỏch lm ca Menen cú ging thun chng v
tớnh trng no ú.
- GV gii thiu mt s kớ hiu.
- GV nờu cỏch vit cụng thc lai: m thng vit
bờn trỏi du x, b thng vit bờn phi. P: m x
b.
II. Mt s thut ng v kớ hiu c bn ca Di
truyn hc
1. Mt s thut ng:
+ Tớnh trng
+ Cp tớnh trng tng phn
+ Nhõn t di truyn
+ Ging (dũng) thun chng.
2. Mt s kớ hiu
P: Cp b m xut phỏt
x: Kớ hiu phộp lai

G: Giao t
: c; Cỏi
F: Th h con (F
1
: con th 1 ca P; F
2
con
ca F
2
t th phn hoc giao phn gia F
1
).
4. Cng c
- 1 HS c kt lun SGK.
- Yờu cu HS tr li cõu hi 2, 3,4 SGK trang 7.
5. Hng dn hc bi nh
- Hc bi v tr li cõu hi SGK.
- K bng 2 vo v bi tp c trc bi 2.
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Tun 1
Ngy son: 15/ 8
Ngy dy:
Tit 2: LAI MT CP TNH TRNG
I. MC TIấU
- Hc sinh trỡnh by v phõn tớch c thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Menen.
- Hiu v ghi nh cỏc khỏi nim kiu hỡnh, kiu gen, th ng hp, th d hp.
- Hiu v phỏt biu c ni dung quy lut phõn li.
- Gii thớch c kt qu thớ nghim theo quan im ca Menen.

- Rốn k nng phõn tớch s liu v kờnh hỡnh.
II. DNG DY V HC
GV: Tranh phúng to hỡnh 2.1; 2.2; 2.3 SGK.
Bng ph:
P (thun chng) F
1
F
2
Hoa
ì
hoa trng Hoa
=
Hoa đỏ 3
trắng 1
Hoa

Thõn cao
ì
thõn lựn Thõn cao
=
Thân cao 3
hân lùn 1
T
HS: c trc ni dung bi hc
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc: Kim tra s s 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c
- Trỡnh by ni dung c bn ca phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai ca Menen?
3. Bi hc
VB: Bng phõn tớch th h lai, Menen rỳt ra cỏc quy lut di truyn, ú l quy lut gỡ? Chỳng ta

s tỡm hiu trong bi hụm nay.
1. Khi cho lai hai cõy u hoa vi nhau, F
1
thu c 100% hoa . Khi cho cỏc cõy u F
1
t th phn, F
2
cú c hoa v hoa trng. Cõy u hoa d ban u (P) cú thuc ging thun chng hay
khụng? Vỡ sao?
2. Trong cỏc cp tớnh trng sau, cp no khụng phi l cp tớnh trng tng phn:
a. Ht trn nhn c. Hoa ht vng
b. Thõn thp thõn cao d. Ht vng ht lc.
( ỏp ỏn: c)
Hot ng 1: Thớ nghim ca Menen
Mc tiờu: Hc sinh hiu v trỡnh by c thớ nghim lai mt cp tớnh trng ca Menen, phỏt biu
c ni dung quy lut phõn li.
Hot ng ca GV- HS Ni dung
- GV hng dn HS quan sỏt tranh H
2.1 v gii thiu s t th phn nhõn to trờn
hoa u H Lan.
- GV gii thiu kt qu thớ nghim bng 2
ng thi phõn tớch khỏi nim kiu hỡnh, tớnh
trng tri, ln.
- Yờu cu HS: Xem bng 2/ 8sgk v in t l
I. Thớ nghim ca Menen
1.Thớ nghim:
- Lai 2 ging u H Lan khỏc nhau v 1 cp
tớnh trng thun chng tng phn.
_ Kt qu:( Bng ph)
2.Cỏc khỏi nim:

- Kiu hỡnh l t hp cỏc tớnh trng ca c
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
cỏc loi kiu hỡnh F
2
vo bng ph
- Nhn xột t l kiu hinỡh F
1
; F
2
?
- GV nhn mnh v s thay i ging lm b
v lm m thỡ kt qu phộp lai vn khụng
thay i.
- Yờu cu HS lm bi tp in t SGK trang
9.
- Yờu cu HS c li ni dung bi tp sau khi
ó in.
th.
- Tớnh trng tri l tớnh trng biu hin F
1
.
- Tớnh trng ln l tớnh trng n F
2
mi c
biu hin.
3. Kt lun:
P thun chng tng phn( khỏc nhau
v mt cp tớnh trang tng phn)


F
1
ng
tớnh

F
2
phõn li:
3 tri: 1 ln
Hot ng 2: Menen gii thớch kt qu thớ nghim
Mc tiờu: HS gii thớch c kt qu thớ nghim theo quan nim ca Menen.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- GV gii thớch quan nim ng thi
v quan nim ca Menen ng thi s dng H
2.3 gii thớch.
- Do õu tt c cỏc cõy F
1
u cho hoa ?
- Yờu cu HS:
- Hóy quan sỏt H 2.3 v cho bit: t l cỏc loi
giao t F
1
v t l cỏc loi hp t F
2
?
- Ti sao F
2
li cú t l 3 hoa : 1 hoa trng?
- GV nờu rừ: khi F

1
hỡnh thnh giao t, mi nhõn
t di truyn trong cp nhõn t di truyn phõn li v
1 giao t v gi nguyờn bn cht ca P m khụng
ho ln vo nhau nờn F
2
to ra:
1AA:2Aa: 1aa
trong ú AA v Aa cho kiu hỡnh hoa , cũn aa
cho kiu hỡnh hoa trng.
- Hóy phỏt biu ni dung quy lut phõn li trong
quỏ trỡnh phỏt sinh giao t?
II. Menen gii thớch kt qu thớ nghim:
Theo Menen:
- Cỏc tớnh trng khụng trn ln vo nhau
- Mi tớnh trng do mt cp nhõn t di truyn quy
nh (sau ny gi l gen).
- Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t, mi nhõn t di
truyn trong cp nhõn t di truyn phõn li v mt
giao t v gi nguyờn bn cht nh c th P
thun chng.
- Trong quỏ trỡnh th tinh, cỏc nhõn t di truyn t
hp li trong hp t thnh tng cp tng ng v
quy nh kiu hỡnh ca c th.
- S gii thớch kt qu thớ nghim :
Quy c: gen A quy nh hoa
gen a quy nh hoa trng
Cõy hoa thun chng cú kiu gen AA
Cõy hoa trng thun chng cú kiu gen aa
S lai:

P: Cõy hoa x Cõy hoa trng
AA aa
GP: A a
F
1
: Aa (hoa )
F
1
x F
1
: Aa (hoa ) x Aa (hoa )
GF
1
: 1A: 1a 1A: 1a
F
2
: 1AA : 2Aa:1aa( 3 cỏ mt en :1 cỏ mt ).
- Ni dung quy lut phõn li: trong quỏ trỡnh phỏt
sinh giao t, mi nhõn t di truyn phõn li v mt
giao t v gi nguyờn bn cht nh c th thun
chng ca P.
4. Cng c
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
- Trỡnh by thớ nghim lai mt cp tớnh trng v gii thớch kt qu thớ nghim ca Menen?
- Phõn bit tớnh trng tri, tớnh trng ln v cho VD minh ho.
5. Hng dn hc bi nh
- Hc bi v tr li cõu hi SGK
- Lm bi tp 4 (GV hng dn cỏch quy c gen v vit s lai)

Vỡ F
1
ton l cỏ kim mt en nờn tớnh trng mu mt en l tri so vi tớnh trng mt .
Quy c gen A quy nh mt en
gen a quy nh mt
Cỏ mt en thun chng cú kiu gen AA
Cỏ mt thun chng cú kiu gen aa
S lai: P: Cỏ mt en x Cỏ mt
AA aa
GP: A a
F
1
: Aa (mt en) x Aa (mt en)
GF
1
: 1A: 1a 1A: 1a
F
2
: 1AA: 2Aa: 1aa (3 cỏ mt en: 1 cỏ mt ).
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Tun 2
Ngy son:15/ 8
Ngy dy:
Tit 3: LAI MT CP TNH TRNG (TIP)
I. MC TIấU
- Hc sinh hiu v trỡnh by c ni dung, mc ớch v ng dng ca cỏc phộp lai phõn tớch.
- Hiu v gii thớch c vỡ sao quy lut phõn li ch nghim ỳng trong nhng iu kin nht nh.
- Nờu c ý ngha ca quy lut phõn li i vi lnh vc sn xut.

- Hiu v phõn bit c s di truyn tri khụng hon ton (di truyn trung gian) vi di truyn tri
hon ton.
- Phỏt trin t duy lớ lun nh phõn tớch, so sỏnh, luyn vit s lai.
II. DNG DY V HC
GV: - Tranh phúng to hỡnh 3 SGK.
- Bng ph ghi bi tp trc nghim.
HS: c trc ni dung bi hc
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c
- Phỏt biu ni dung quy lut phõn li? Menen gii thớch kt qu thớ nghim trờn u H Lan nh th
no? (s )
- Gii bi tp 4 SGK.
3. Bi hc
Hot ng 1: Lai phõn tớch
Mc tiờu: Hc sinh trỡnh by c ni dung, mc ớch v ng dng ca phộp lai phõn tớch.
Hot ng ca GV- HS Ni dung
Nờu t l cỏc loi hp t F
2
trong thớ nghim
ca Menen?
- T kt qu trờn GV phõn tớch cỏc khỏi nim:
kiu gen, th ng hp, th d hp.
- Hóy xỏc nh kt qu ca nhng phộp lai
sau:
P: Hoa x Hoa trng
AA aa
P: Hoa x Hoa trng
Aa aa

- Kt qu lai nh th no thỡ ta cú th kt lun
u hoa P thun chng hay khụng thun
chng?
- in t thớch hp vo ụ trng (SGK trang
III. Lai phõn tớch:
1. Mt s khỏi nim:
- Kiu gen l t hp ton b cỏc gen trong t
bo c th.
- Th ng hp cú kiu gen cha cp gen
tng ng ging nhau (AA, aa).
- Th d hp cú kiu gen cha cp gen gm 2
gen tng ng khỏc nhau (Aa).
2. Lai phõn tớch:
- l phộp lai gia cỏ th mang tớnh trng tri
cn xỏc nh kiu gen vi cỏ th mang tớnh
trng ln.
+ Nu kt qu phộp lai ng tớnh thỡ
cỏ th mang tớnh trng tri cú kiu gen ng
hp.
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
11)
- Khỏi nim lai phõn tớch?
- GV nờu; mc ớch ca phộp lai phõn tớch
nhm xỏc nh kiu gen ca cỏ th mang tớnh
trng tri.
+ Nu kt qu phộp lai phõn tớnh theo
t l 1:1 thỡ cỏ th mang tớnh trng tri cú kiu
gen d hp.

Hot ng 2: í ngha ca tng quan tri ln
Mc tiờu: HS nờu c vai trũ ca quy lut phõn ly i vi sn xut.
- GV yờu cu HS nghiờn cu thn tin SGK,
tho lun nhúm v tr li cõu hi:
- Nờu tng quan tri ln trong t nhiờn?
- Xỏc nh tớnh trng tri, tớnh trng ln nhm
mc ớch gỡ? Da vo õu?
- Vic xỏc nh thun chng ca ging cú ý
ngha gỡ trong sn xut?
- Mun xỏc nh thun chng ca ging cn
thc hin phộp lai no?
IV. í ngha ca tng quan tri ln
- Tớnh trng tri thng l tớnh trng tt. Trong
chn ging phỏt hin tớnh trng tri tp hp
cỏc gen tri quý vo 1 kiu gen, to ging cú ý
ngha kinh t.
- Trong chn ging, trỏnh s phõn li tớnh
trng, xut hin tớnh trng xu phi kim tra
thun chng ca ging
Hot ng 3: Tri khụng hon ton
Mc tiờu: HS phõn bit c hin tng di truyn tri khụng hon ton vi tri ln hon ton.
GV yờu cu HS quan sỏt H 3, nghiờn cu thụng
tin SGK hon thnh bng GV ó phỏt.
V. Tri khụng hon ton
c im Tri khụng hon ton Thớ nghim ca Menen
Kiu hỡnh F
1
- Tớnh trng trung gian - Tớnh trng tri
Kiu hỡnh F
2

1 tri: 2 trung gian: 1 ln 3 tri: 1 ln
- GV yờu cu HS lm bi tp in t SGK.
- Cho 1 HS c kt qu, nhn xột:
+ Th no l tri khụng hon ton?
- Tri khụng hon ton l hin tng di
truyn trong ú kiu hỡnh c th lai F
1
biu hin tớnh trng trung gian gia c th
b v m, cũn F
2
cú t l kiu hỡnh l 1: 2:
1.
4. Cng c
Khoanh trũn vo ch cỏi cỏc ý tr li ỳng:
1. Khi cho cõy c chua qu thun chng lai phõn tớch. Kt qu s l:
a. Ton qu vng c. 1 qu : 1 qu vng
b. Ton qu d. 3 qu : 1 qu vng
2. u H Lan, gen A quy nh thõn cao, gen a quy nh thõn thp. Cho lai cõy thõn cao vi cõy thõn
thp F
1
thu c 51% cõy thõn cao, 49% cõy thõn thp. Kiu gen ca phộp lai trờn l:
a. P: AA x aa c. P: Aa x Aa
b. P: Aa x AA d. P: aa x aa
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
3. Trng hp tri khụng hon ton, phộp lai no cho t l 1:1
a. Aa x Aa c. Aa x aa
b. Aa x AA d. aa x aa
5. Hng dn hc bi nh

- Hc bi v tr li cõu hi SGK.
- Lm bi tp 3, 4 vo v.
- K sn bng 4 vo v bi tp.
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Tun 2
Ngy son: 15/ 8
Ngy dy:
Tit 4: LAI HAI CP TNH TRNG
I. MC TIấU
- Hc sinh mụ t c thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Menen.
- Bit phõn tớch kt qu thớ nghim lai 2 cp tớnh trng ca Menen.
- Hiu v phỏt biu c ni dung quy lut phõn li c lp ca Menen.
- Gii thớch c khỏi nim bin d t hp.
- Rốn k nng phõn tớch kt qu thớ nghim.
II. DNG DY V HC
GV: - Tranh phúng to hỡnh 4 SGK.
- Bng ph ghi ni dung bng 4.
HS: c trc ni dung bi hc
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c
- Mun xỏc nh c kiu gen ca cỏ th mang tớnh trng tri cn lm gỡ?
- Tng quan tri ln cú ý ngha gỡ trong thc tin sn xut ?
- Kim tra bi tp 3, 4 SGK.
3. Bi hc
Hot ng 1: Thớ nghim ca Menen
Mc tiờu: Hc sinh:

- Trỡnh by c thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Menen.
- Bit phõn tớch kt qu thớ nghim t ú phỏt trin thnh quy lut phõn li c lp.
Hot ng ca GV- HS Ni dung
- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 4 SGK, nghiờn
cu thụng tin v trỡnh by thớ nghim ca
Menen.
- T kt qu, GV yờu cu HS hon thnh
bng 4 Trang 15.
(Khi lm ct 3 GV cú th gi ý cho HS coi
32 l 1 phn tớnh t l cỏc phn
I. Thớ nghim ca Menen
1. Thớ nghim:
- Lai b m khỏc nhau v hai cp tớnh trng thun
chng tng phn.
P: Vng, trn x Xanh, nhn
F
1
: Vng, trn
F
1
x F
1
: Vng, trn x Vng, trn
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Gi¸o ¸n sinh 9 N¨m häc 2014-2015
Kiểu hình F
2
Số hạt Tỉ lệ kiểu
hình F

2
Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F
2
Vàng, trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
315
101
108
32
9
3
3
1
Vàng 315+101 416 3
Xanh 108+32 140 1
Trơn 315+108 423 3
Nhăn 101+32 133 1
- GV phân tích cho HS thấy rõ tỉ lệ của từng
cặp tính trạng có mối tương quan với tỉ lệ
kiểu hình ở F
2
cụ thể như SGK.
- GV cho HS làm bài tập điền từ vào chỗ
trống Trang 15 SGK.
- Yêu cầu HS đọc kết quả bài tập, rút ra kết
luận.
- Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các tính
trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu di

truyền độc lập?
Vậy:
Vàng là trội, xanh là lặn
Trơn là trội, nhăn là lặn
Nhận thấy:
Vàng, trơn =
3
4
vàng x
1
4
trơn =
9
10
vàng, trơn
Vàng, nhăn =
3
4
vàng x
1
4
nhăn =
3
10
Vàng, nhăn
(Tương tự các kiểu hình khác)

Tính trang màu sắc và hình dạng di truyền độc lập
với nhau
2. Kết luận (SGK).

Hoạt động 2: Biến dị tổ hợp
Mục tiêu: HS nắm được khái niệm và ý nghĩa của biến dị tổ hợp.
- Yêu cầu HS nhớ lại kết quả thí nghiệm ở F
2

trả lời câu hỏi:
- F
2
có những kiểu hình nào khác với bố mẹ?
- GV đưa ra khái niệm biến dị tổ hợp.
? Nguyên nhân
II. Biến dị tổ hợp.
- Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của
bố mẹ làm xuất hiện kiểu hình khác P.
- Nguyên nhân: Do sự phân li độc lập và tổ hợp
tự do của các tính trạng.
4. Củng cố
- Phát biểu nội dung quy luật phân li?
- Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 5 vào vở bài tập.
- Đọc trước bài 5.
Hoµng ThÞ §µo THCS §¹i Hng
=
= =
=
=
=
3

Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Tun 3
Ngy son: 20/8
Ngy dy:
Tit 5: LAI HAI CP TNH TRNG (TIP)
I. MC TIấU
- Hc sinh hiu v gii thớch c kt qu lai hai cp tớnh trng theo quan im ca Menen.
- Phõn tớch c ý ngha ca quy lut phõn li c lp i vi chn ging v tin hoỏ.
- Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
II. DNG DY V HC
GV: - Tranh phúng to hỡnh 5 SGK.
- Bng ph ghi ni dung bng 5.
HS: c trc ni dung bi hc
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c
- Cn c vo õu Menen li cho rng cỏc tớnh trng mu sc v hỡnh dng ht u trong thớ nghim
ca mỡnh di truyn c lp vi nhau?
( Cn c vo t l kiu hỡnh F
2
bng tớch t l cỏc tớnh trng hp thnh nú).
- Cp tớnh trng th nht cú t l phõn li 3:1, cp tớnh trng th 2 cú t l phõn li l 1:1, s di truyn ca
2 cp tớnh trng ny s cho t l phõn li kiu hỡnh nh th no?
(3:1)(1:1) = 3: 3: 1: 1
- Bin d t hp l gỡ? nú xut hin trong hỡnh thc sinh sn no? Vỡ sao?
3. Bi hc
Hot ng 1: Menen gii thớch kt qu thớ nghim
Mc tiờu: Hc sinh hiu v gii thớch c kt qu thớ nghim theo quan im ca Menen
Hot ng ca GV- HS Ni dung

- Yờu cu HS nhc li t l phõn li kiu hỡnh
F
2
?
- T kt qu trờn cho ta kt lun gỡ?
- Yờu cu HS quy c gen.
- Nhc li t l kiu hỡnh F
2
?
- S t hp giao t (hp t) F
2
?
- S loi giao t c v cỏi?
- GV kt lun : c th F
1
phi d hp t v 2
cp gen AaBb cỏc gen tng ng A v a, B
v b phõn li c lp v t hp t do cho 4
III. Menen gii thớch kt qu thớ nghim
1. Gii thớch :
- T kt qu thớ nghim: s phõn li ca tng
cp tớnh trng u l 3:1 Menen cho rng
mi cp tớnh trng do mt cp nhõn t di
truyn quy nh, tớnh trng ht vng l tri so
vi ht xanh, ht trn l tri so vi ht nhn.
- Quy c gen:
A quy nh ht vng
a quy nh ht xanh
B quy nh ht trn
b quy nh ht nhn

Cõy hoa vng, trn thun chng cú kiu gen
AABB
Cõy hoa xanh, nhn thun chng cú
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
loi giao t: AB, Ab, aB, ab.
- Yờu cu HS theo dừi hỡnh 5 v gii thớch ti
sao F
2
li cú 16 t hp giao t (hp t)?
- GV hng dn cỏch xỏc nh kiu hỡnh v
kiu gen F
2
, yờu cu HS hon thnh bng 5
trang 18.
kiu gen aabb
S lai:
P: Cõy vng, trn x Cõy hoa xanh AABB
aabb
GP: AB ab
F
1
: AaBb (vng, trn)
F
1
x F
1
: AaBb x AaBb
GF

1
: AB, Ab, aB, ab
AB Ab aB ab
AB AABB AABb AaBB AaBb
Ab AABb Aabb AaBb Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb
Kt qu F
2
:
Kiu gen Kiu hỡnh
1AABB
2 AABb 9(A- B-)vng, trn
2AaBB
4AaBb
1Aabb 3(A- bb)vng, xanh
2Aabb
1aaBB 3(aaB-) xanh, trn
2aaBb
1aabb 1 xanh, nhn
Kiu hỡnh
T l
Ht vng, trn Ht vng, nhn Ht xanh, trn Ht xanh, nhn
T l ca mi
kiu gen F
2
1AABB
4AaBb
2AABb
2AaBB

(9 A-B-)
1AAbb
2Aabb
(3 A-bb)
1aaBB
2aaBb
(3aaB-)
1aabb
1aabb
T l ca mi
kiu hỡnh F
2
9 3 3 1
- T phõn tớch trờn rỳt ra kt lun.
- Phỏt biu ni dung ca quy lut phõn li c
lp trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t?
2. Ni dung ca quy lut phõn li c lp:
Cỏc cp nhõn t di truyn phõn li c lp
trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
Hot ng2: í ngha ca quy lut phõn li c lp
- Ti sao nhng loi sinh sn hu tớnh, bin d IV. í ngha ca quy lut phõn li c lp
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
li phong phỳ?
- Gv a ra cụng thc t hp ca Menen.
Gi n l s cp gen d hp (PLL) thỡ:
+ S loi giao t l: 2
n
+ S hp t l: 4

n
+ S loi kiu gen: 3
n
+ S loi kiu hỡnh: 2
n
+ T l phõn li kiu gen l: (1+2+1)
n
+ T l phõn li kiu hỡnh l: (3+1)
n
i vi kiu hỡnh n l s cp tớnh trng tng
phn tuõn theo di truyn tri hon ton.
- Nờu ý ngha ca quy lut phõn li c lp?
- Gii thớch nguyờn nhõn xut hin bin d t
hp (ú l s phõn li c lp v t hp t do
ca cỏc cp gen) lm sinh vt a dng v phong
phỳ loi giao phi.
4. Cng c
- Kt qu phộp lai cú t l kiu hỡnh 3: 3:1:1, cỏc cp gen ny di truyn c lp. Hóy xỏc nh kiu gen
ca phộp lai trờn?
(t l kiu hỡnh 3:3:1:1 = (3:1)(1:1) => cp gen th 1 l Aa x Aa
=> cp gen th 2 l Bb x bb
Kiu gen ca phộp lai trờn l: AaBb x AaBb)
5. Hng dn hc bi nh
- Hc bi v tr li cõu hi SGK
- Lm bi tp 4 SGk trang 19.
Hng dn:
Cõu 3: loi sinh sn hu tớnh giao phi cú s phõn li c lp v t hp t do ca cỏc gen trong quỏ
trỡnh phỏt sinh giao t v th tinh, sinh sn vụ tớnh khụng cú quy lut ny.
Cõu 4: ỏp ỏn d vỡ b túc thng, mt xanh cú kiu gen aabb sinh ra con u mt en, túc xon trong ú
s mang giao t ab ca b, vy giao t ca m s mang AB => kiu gen ca m phi l AABB.

- HS lm thớ ngim trc nh:
+ Gieo 1 ng xu
+ Gieo 2 ng xu.
Mi loi 25 ln, thng kờ kt qu vo bng 6.1 v 6.2.
Tun 3
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Ngy son: 20/8
Ngy dy:
Tit 6: THC HNH
TNH XC XUT XUT HIN CC MT CA NG KIM LOI
I. MC TIấU
- HS bit cỏch xỏc nh xỏc xut ca mt v hai s kin ng thi xy ra thụng qua vic gieo cỏc ng
kim loi.
- Bit vn dng xỏc sut hiu c t l cỏc loi giao t v t l cỏc kiu gen trong lai mt cp tớnh
trng.
II. DNG DY V HC
- HS: Mi nhúm cú sn hai ng kim loi (2 4 HS).
K sn bng 6.1 v 6.2 vo v.
- GV: Bng ph ghi thng kờ kt qu ca cỏc nhúm.
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c
- Menen ó gii thớch kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca mỡnh nh th no?
- Bin d t hp cú ý ngha gỡ i vi chn ging v tin hoỏ? Ti sao cỏc loi sinh sn giao phi
bin d phong phỳ hn nhiu so vi loi sinh sn vụ tớnh?
- Gii bi tp 4 SGK trang 19.
3. Bi hc

Hot ng 1: Tin hnh gieo ng kim loi
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- GV lu ý HS: Hng dn quy trỡnh :
a. Gieo mt ng kim loi
Lu ý : ng kim loi cú 2 mt (sp v
nga), mi mt tng trng cho 1 loi giao
t, chng hn mt sp ch loi giao t A, mt
nga ch loi giao t a, tin hnh:
- Ly 1 ng kim loi, cm ng cnh v th
ri t do t cao xỏc nh.
- Thng kờ kt qu mi ln ri vo
- HS ghi nh quy trỡnh thc hnh
- Mi nhúm gieo 25 ln, thng kờ mi
bng 6.1
b. Gieo 2 ng kim loi
GV lu ý HS: 2 ng kim loi tng trng
cho 2 gen trong 1 kiu gen: 2 mt sp tng
trng cho kiu gen AA, 2 mt nga tng
trng cho kiu gen aa, 1 sp 1 nga tng
trng cho kiu gen Aa.
- Tin hnh
+ Ly 2 ng kim loi, cm ng cnh v th
ri t do t cao xỏc nh.
ln ri vo bng 6.1.
- Mi nhúm gieo 25 ln, cú th xy ra 3
trng hp: 2 ng sp (SS), 1 ng sp 1
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Gi¸o ¸n sinh 9 N¨m häc 2014-2015
+ Thống kê kết quả vào bảng 6.2 đồng ngửa (SN), 2 đồng ngửa (NN). Thống

kê kết quả vào bảng 6.2
Hoạt động 2: Thống kê kết quả của các nhóm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả đã
tổng hợp từ bảng 6.1 và 6.2, ghi vào bảng
tổng hợp theo mẫu sau:
Tiến hành
Nhóm
Gieo 1 đồng kim loại Gieo 2 đồng kim loại
S N SS SN NN
1
2
3

Cộng
Số lượng
Tỉ lệ %
- Từ kết quả bảng trên GV yêu cầu HS liên
hệ:
+ Kết quả của bảng 6.1 với tỉ lệ các loại giao
tử sinh ra từ con lai F
1
Aa.
+ Kết quả bảng 6.2 với tỉ lệ kiểu gen ở F
2
trong lai 1 cặp tính trạng.
- GV cần lưu ý HS: số lượng thống kê càng
lớn càng đảm bảo độ chính xác.
- HS căn cứ vào kết quả thống kê nêu được:
+ Cơ thể lai F

1
Aa cho 2 loại giao tử A và a
với tỉ lệ ngang nhau.
+ Kết quả gieo 2 đồng kim loại có tỉ lệ:
1 SS: 2 SN: 1 NN. Tỉ lệ kiểu gen là:
1 AA: 2 Aa: 1aa.
4. Nhận xét - đánh giá
- GV nhận xét tinh thần, thái độ làm việc của các nhóm.
- Các nhóm viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 6.1; 6.2.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Làm các bài tập trang 22, 23 SGK.
Tuần 4
Ngày soạn: 5/ 9
Hoµng ThÞ §µo THCS §¹i Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Ngy dy:
Tit 7: BI TP CHNG I
I. MC TIấU
- Cng c, khc sõu v m rng nhn thc v cỏc quy lut di truyn.
- Bit vn dng kin thc vo gii cỏc bi tp.
- Rốn k nng gii bi tp trc nghim khỏch quan.
II. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s lp. 9A 9B 9C
2. Kim tra
3. Bi hc
Hot ng 1: Hng dn cỏch gii bi tp
1. Bi tp v lai mt cp tớnh trng
Hot ng ca GV v HS Ni dung

- GV a ra dng bi tp, yờu cu HS nờu
cỏch gii v rỳt ra kt lun:
- GV a VD
1
: Cho u thõn cao lai vi u
thõn thp, F
1
thu c ton u thõn cao. Cho
F
1
t th phn xỏc nh kiu gen v kiu hỡnh
F
1
v F
2
.
+ HS t gii theo hng dn.
- GV lu ý HS:
VD
2
: Bi tp 1 trang 22.
P: Lụng ngn thun chng x Lụng di
F
1
: Ton lụng ngn.
Vỡ F
1
ng tớnh mang tớnh trng tri nờn ỏp
ỏn a.
Dng 1: Bit kiu hỡnh ca P nờn xỏc nh

kiu gen, kiu hỡnh F
1
, F
2
Cỏch gii:
- Cn xỏc nh xem P cú thun chng hay
khụng v tớnh trng tri.
- Quy c gen xỏc nh kiu gen ca P.
- Lp s lai: P, GP, F
1
, GF
1
, F
2
.
- Vit kt qu lai, ghi rừ t l kiu gen, kiu
hỡnh.
* Cú th xỏc nh nhanh kiu hỡnh ca F
1
, F
2
trong cỏc trng hp sau:
a. P thun chng v khỏc nhau bi 1 cp tớnh
trng tng phn, 1 bờn tri hon ton thỡ
chc chn F
1
ng tớnh v tớnh trng tri, F
2
phõn li theo t l 3 tri: 1 ln.
b. P thun chng khỏc nhau v mt

- GV a ra 2 dng, HS a cỏch gii. GV
kt lun.
VD
3
: Bi tp 2 (trang 22): T kt qu F
1
: 75%
cp tớnh trng tng phn, cú kin tng tri
khụng hon ton thỡ chc chn F
1
mang tớnh
trng trung gian v F
2
phõn li theo t l 1: 2:
1
c. Nu P mt bờn b m cú kiu gen d
hp, bờn cũn li cú kiu gen ng hp ln thỡ
F
1
cú t l 1:1.
Dng 2: Bit kt qu F
1
, xỏc nh kiu gen,
kiu hỡnh ca P.
Cỏch gii: Cn c vo kt qu kiu hỡnh
i con.
a. Nu F
1
ng tớnh m mt bờn b hay m
mang tớnh trng tri, mt bờn mang tớnh

Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
thm: 25% xanh lc F
1
: 3 thm: 1
xanh lc. Theo quy lut phõn li P: Aa x
Aa ỏp ỏn d.
VD
4
: Bi tp 3 (trang 22)
F
1
: 25,1% hoa : 49,9% hoa hng: 25% hoa
trng F
1
: 1 hoa : 2 hoa hng: 1 hoa
trng.
T l kiu hỡnh tri khụng hon ton. ỏp
ỏn b, d.
VD
5
: Bi tp 4 (trang 23): 2 cỏch gii:
Cỏch 1: i con cú s phõn tớnh chng t b
m mt bờn thun chng, mt bờn khụng
thun chng, kiu gen:
Aa x Aa ỏp ỏn: b, c.
Cỏch 2: Ngi con mt xanh cú kiu gen aa
mang 1 giao t a ca b, 1 giao t a ca m.
Con mt en (A-) b hoc m cho 1 giao

t A Kiu gen v kiu hỡnh ca P:
Aa (Mt en) x Aa (Mt en)
Aa (Mt en) x aa (Mt xanh)
ỏp ỏn b, c.
trng ln thỡ P thun chng, cú kiu gen ng
hp: AA x aa
b. F
1
cú hin tng phõn li:
F: (3:1) P: Aa x Aa
F: (1:1) P: Aa x aa (tri hon ton)
Aa x AA( tri khụng hon ton)
F: (1:2:1) P: Aa x Aa ( tri khụng hon
ton).
c. Nu F
1
khụng cho bit t l phõn li thỡ da
vo kiu hỡnh ln F
1
suy ra kiu gen ca
P.
Hot ng 2: Bi tp v lai hai cp tớnh trng
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
VD
6
: lỳa thõn thp tri hon ton so vi
thõn cao. Ht chớn sm tri hon ton so vi
ht chớn mun. Cho cõy lỳa thun chng thõn
thp, ht chớn mun giao phõn vi cõy thun
chng thõn cao, ht chớn sm thu c F

1
.
Tip tc cho F
1
giao phn vi nhau. Xỏc
nhkiu gen, kiu hỡnh ca con F
1
v F
2
.
Bit cỏc tớnh trng di truyn c lp nhau (HS
t gii).
VD
7
: Gen A- quy nh hoa kộp
Gen aa quy nh hoa n
Gen BB quy nh hoa
Gen Bb quy nh hoa hng
Gen bb quy nh hoa trng
P thun chng hoa kộp trng x n thỡ t l
kiu hỡnh F
2
nh th no?
Gii: Theo bi ra t l kiu hỡnh F
2
:
(3 kộp: 1 n)(1 : 2 hng: 1 trng)
= 3 kộp : 6 kộp hng: 3 kộp trng: 1 n
Dng 1: Bit P xỏc nh kt qu lai F
1

v
F
2
.
* Cỏch gii:
- quy c gen xỏc nh kiu gen P.
- Lp s lai
- Vit kt qu lai: t l kiu gen, kiu hỡnh.
* Cú th xỏc nh nhanh: Nu bi cho cỏc
cp gen quy nh cp tớnh trng di truyn c
lp cn c vo t l tng cp tớnh trng
tớnh t l kiu hỡnh:
(3:1)(3:1) = 9: 3: 3:1
(3:1)(1:1) = 3: 3:1:1
(3:1)(1:2:1) = 6: 3:3:2:1:1 (1 cp tri hon
ton, 1 cp tri khụng hon ton)
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
: 2 n hng: 1 n trng.
VD
8
: Bi tp 5 (trang 23)
F
2
: 901 cõy qu , trũn: 299 qu , bu
dc: 301 qu vng trũn: 103 qu vng, bu
dc T l kiu hỡnh F
2
l:

9 , trũn: 3 bu dc: 3 vng, trũn: 1 vng,
bu dc
= (3 : 1 vng)(3 trũn: 1 bu dc)
P thun chng v 2 cp gen
Kiu gen P:
AAbb (,bu dc) x aaBB (vng, trũn)
ỏp ỏn d.
Dng 2: Bit s lng hay t l kiu hỡnh
F. Xỏc nh kiu gen ca P
Cỏch gii: Cn c vo t l kiu hỡnh i
con xỏc nh kiu gen P hoc xột s phõn
li ca tng cp tớnh trng, t hp li ta c
kiu gen ca P.
F
2
: 9:3:3:1 = (3:1)(3:1) F
1
d hp v 2 cp
gen P thun chng 2 cp gen.
F
1
:3:3:1:1=(3:1)(1:1) P: AaBbxAabb
F
1
:1:1:1:1=(1:1)(1:1) P: AaBbxaabb hoc
P: Aabb x aaBb
4. Hng dn hc bi nh
- Lm cỏc bi tp VD
1,
6,7.

- Hon thin cỏc bi tp trong SGK trang 22, 23.
- c trc bi 8.
Tun 5
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Ngy son: 12/ 9
Ngy dy:
CHNG II- NHIM SC TH
Tit 8: NHIM SC TH
I. MC TIấU
- Hc sinh nờu c tớnh c trng ca b NST mi loi.
- Mụ t oc cu trỳc hin vi in hỡnh ca NST kỡ gia ca nguyờn phõn.
- Hiu c chc nng ca NST i vi s di truyn cỏc tớnh trng.
- Rốn k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
II. DNG DY V HC
GV: - Tranh phúng to hỡnh 8.1 n 8.5 SGK.
HS: c ni dung bi hc
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c (KT 15)
Khoanh tròn vào phơng án đúng:
Câu 1: Phép lai nào dới đây là lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa
Câu 2: Kiểu gen dới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
Câu 3: Kiểu gen dới đây là đồng hợp:
A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
Câu 4: Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trờng hợp tính trội hoàn toàn :

A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
C õ u 5: Phộp lai cho F
1
cú t l 3 thõn cao: 1 thõn thp l: ( A trội hoàn toàn so với a)
A. P: AA x AA B. P: Aa x aa
C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa
Câu 6: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngợc nhau, đợc gọi là:
A. Cặp gen tơng phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tơng phản
C. Hai cặp tính trạng tơng phản D. Cặp tính trạng tơng phản
Câu 7: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng,Menđen đã phát hiện ra:
A. Qui luật đồng tính B. Qui luật phân li
C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li D. Qui luật phân li độc lập
Câu 8: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ
nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu đợc ở các cây lai F
1
là:
A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 9: Phép lai nào dới đây đợc xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng :
A. P: AaBb x aabb B. P: AaBb x AABB
C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB
Câu 10:
Trong trờng hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A. Aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa
3. Bi mi
VB: ? B m, ụng b, t tiờn ó truyn cho con chỏu vt cht gỡ con chỏu ging vi b m,
ụng b, t tiờn? (NST, gen, ADN). Chỳng ta cựng tỡm hiu chng II Nhim sc th v c th bi
hụm nay, bi 8.
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3

Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Hot ng 1: Tớnh c trng ca b nhim sc th
Hot ng ca GV- HS Ni dung
- GV a ra khỏi nim v NST.
- Yờu cu HS c mc I, quan sỏt H 8.1
tr li cõu hi:
- NST tn ti nh th no trong t bo sinh
dng v trong giao t?
- Th no l cp NST tng ng?
- Phõn bit b NST lng bi, n bi?
- GV nhn mnh: trong cp NST tng ng,
1 cú ngun gc t b, 1 cú ngun gc t m.
- Yờu cu HS quan sỏt H 8.2 b NST ca rui
gim, c thụng tin cui mc I v tr li cõu
hi:
-Mụ t b NST ca rui gim v s lng v
hỡnh dng con c v con cỏi?
- GV rỳt ra kt lun.
- GV phõn tớch thờm: cp NST gii tớnh cú
th tng ng (XX) hay khụng tng ng
tu thuc vo loi, gii tớnh. Cú loi NST
gii tớnh ch cú 1 chic (b xớt, chõu chu,
rp ) NST kỡ gia co ngn cc i, cú hỡnh
dng c trng cú th l hỡnh que, hỡnh ht,
hỡnh ch V.
- Cho HS quan sỏt H 8.3
- Yờu cu HS c bng 8 tr li cõu hi:
- Nhn xột v s lng NST trong b lng
bi cỏc loi?
- S lng NST cú phn ỏnh trỡnh tin hoỏ

ca loi khụng? Vỡ sao?
- Hóy nờu c im c trng ca b NST
mi loi sinh vt?
I. Tớnh c trng ca b nhim sc th:
- Cp NST tng ng gm 1 chic t b, 1 chic
t m ging nhau v hỡnh dng kớch thc.
- B NST lng bi (2n) cha cỏc cp NST tng
ng.
- B NST n bi (n) cha 1 NST trong cp tng
ng.
- nhng loi n tớnh cú s khỏc nhau gia con
c v con cỏi 1 cp NST gii tớnh kớ hiu l XX,
XY.
- Mi loi sinh vt cú b NST c trng v s lng
v hỡnh dng.
Hot ng 2: Cu trỳc ca nhim sc th
Hot ng ca GV - HS Ni dung
- Mụ t hỡnh dng, kớch thc ca NST kỡ
gia?
II. Cu trỳc ca nhim sc th
- Cu trỳc in hỡnh ca NST c biu hin rừ
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Gi¸o ¸n sinh 9 N¨m häc 2014-2015
- Yêu cầu HS quan sát H 8.5 cho biết: các số 1
và 2 chỉ những thành phần cấu trúc nào của
NST?
- Mô tả cấu trúc NST ở kì giữa của quá trình
phân bào?
- GV giới thiệu H 8.4

nhất ở kì giữa.
+ Hình dạng: hình hạt, hình que, hình chữ V.
+ Dài: 0,5 – 50 micromet, đường kính 0,2 – 2
micromet.
+ Cấu trúc: ở kì giữa NST gồm 2 cromatit gắn
với nhau ở tâm động.
+ Mỗi cromatit gồm 1 phân tử ADN và prôtêin
loại histôn.
Hoạt động 3: Chức năng của nhiễm sắc thể
Hoạt động của GV - HS Nội dung
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục III SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi:
? NST có đặc điểm gì liên quan đến di truyền?
III. Chức năng của nhiễm sắc thể
- NST là cấu trúc mang gen, trên đó mỗi gen ở
một vị trí xác định. Những biến đổi về cấu trúc,
số lượng NST đều dẫn tới biến đổi tính trạng di
truyền.
- NST có bản chất là ADN, sự tự nhân đôi của
ADN dẫn tới sự tự nhân đôi của NST nên tính
trạng di truyền được sao chép qua các thế hệ tế
bào và cơ thể.
-
4. Củng cố
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2,3 SGK.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ sẵn bảng 9.1 và 9.2 vào vở bài tập.
- Đọc trước bài 10 – Nguyên phân.
Tuần 5

Ngày soạn: 12 / 9
Ngày dạy:
Hoµng ThÞ §µo THCS §¹i Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
Tit 9: NGUYấN PHN
I. MC TIấU
- Hc sinh nm c s bin i hỡnh thỏi NST (ch yu l s úng v dui xon) trong chu kỡ t bo.
- Trỡnh by c nhng bin i c bn ca NST qua cỏc kỡ ca nguyờn phõn.
- Phõn tớch c ý ngha ca nguyờn phõn i vi s sinh sn v sinh trng ca c th.
- Tip tc phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh.
II. DNG DY V HC
- Tranh phúng to hỡnh 9.1; 9.2; 9.3 SGK.
- Bng 9.2 ghi vo bng ph.
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s.
2. Kim tra bi c
- Nờu tớnh c trng ca b NST ca mi loi sinh vt. Phõn bit b NST lng bi v b NST n
bi?
- Nờu vai trũ ca NST i vi s di truyn cỏc tớnh trng?
3. Bi mi
VB: Mi loi sinh vt cú mt b NST c trng v s lng v hỡnh dng xỏc nh. Tuy nhiờn
hỡnh thỏi ca NST li bin i qua cỏc kỡ ca chu kỡ t bo, bi hụm nay cỏc em s c tỡm hiu s
bin i ca NST din ra nh th no?
Hot ng 1: Bin i hỡnh thỏi NST trong chu kỡ t bo
Mc tiờu: Trỡnh by c s bin i hỡnh thỏi NST trong chu kỡ t bo.
Hot ng ca GV- HS Ni dung
- GV yờu cu HS nghiờn cu thụng tin, quan
sỏt H 9.1 SGK v tr li cõu hi:

- Chu kỡ t bo gm nhng giai on no?
Giai on no chim nhiu thi
gian nht?
- GV lu ý HS v thi gian v s t nhõn ụi
NST kỡ trung gian, cho HS quan sỏt H 9.2
- Yờu cu HS quan sỏt H 9.2, tho lun nhúm
v tr li:
- Nờu s bin i hỡnh thỏi NST?
- Hon thnh bng 9.1.
- GV cht kin thc vo bng 9.1.
I. Bin i hỡnh thỏi NST trong chu kỡ t bo
Chu kỡ t bo gm:
+ Kỡ trung gian: chim nhiu thi gian nht trong
chu kỡ t bo (90%) l giai on sinh trng ca t
bo.
Cui kỡ NST nhõn ụi
+ Nguyờn phõn gm 4 kỡ (kỡ u, kỡ gia, kỡ sau, kỡ
cui).
- Mc úng, dui xon ca NST qua cỏc kỡ:
Bng 9.1
Bng 9.1- Mc úng, dui xon ca NST qua cỏc kỡ ca t bo
Hỡnh thỏi NST Kỡ trung gian Kỡ u Kỡ gia Kỡ sau Kỡ cui
- Mc dui xon Nhiu nht t Nhiu
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
- Mc úng xon t Cc i
Hot ng 2: Nhng bin i c bn ca NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn
Hot ng ca GV- HS Ni dung
- GV yờu cu HS quan sỏt H 9.2 v 9.3 tr li

cõu hi:
- Mụ t hỡnh thỏi NST kỡ trung gian?
- Cui kỡ trung gian NST cú c im gỡ?
- Yờu cu HS mụ t din bin ca NST cỏc kỡ
trung gian, kỡ u, kỡ gia, kỡ sau, kỡ cui trờn
tranh v.
- Cho HS hon thnh bng 9.2.
- GV núi qua v s xut hin ca mng nhõn,
thoi phõn bo v s bin mt ca chỳng trong
phõn bo.
- kỡ sau cú s phõn chia t bo cht v cỏc bo
quan.
- Kỡ cui cú s hỡnh thnh mng nhõn khỏc nhau
gia ng vt v thc vt.
- Nờu kt qu ca quỏ trỡnh phõn bo?
II. Nhng bin i c bn ca NST trong quỏ
trỡnh nguyờn phõn
1. Kỡ trung gian:
- NST di, mnh, dui xon(NST n)
- NST n nhõn ụi thnh NST kộp( 2 NST n
dớnh vi nhau tõm ng)
- Trung t nhõn ụi.
2. Nguyờn phõn.
Cỏc kỡ Nhng bin i c bn ca NST
Kỡ u - NST bt u úng xon v co ngn nờn cú hỡnh thỏi rừ rt.
- Cỏc NST ớnh vo cỏc si t ca thoi phõn bo tõm ng.
Kỡ gia - Cỏc NST kộp úng xon cc i.
- Cỏc NST kộp xp thnh 1 hng mt phng xớch o ca thoi phõn bo.
Kỡ sau - Tng NST kộp tỏch nhau tõm ng thnh 2 NST n phõn li v 2 cc ca t
bo.

Kỡ cui - Cỏc NST n dón xon di ra, dng si mnh dn thnh nhim sc.
- Kt qu: T 1 TB m

2 t bo con cú b NST ging t bo m.
Hot ng 3: í ngha ca nguyờn phõn
Hot ng ca GV- HS Ni dung
- Yờu cu HS nghiờn cu thụng tin mc III, tho
lun nhúm v tr li cõu hi:
- Nguyờn phõn cú vai trũ nh th no i vi
quỏ trỡnh sinh trng, sinh sn v di truyn ca
sinh vt?
- C ch no trong nguyờn phõn giỳp m bo
b NST trong t bo con ging t bo m?
- GV nờu ý ngha thc tin ca nguyờn phõn nh
giõm, chit, ghộp cnh, nuụi cy mụ.
III. ý ngha ca nguyờn phõn
- Nguyờn phõn giỳp c th ln lờn. Khi c th ó
ln ti mt gii hn thỡ nguyờn phõn vn tip tc
giỳp to ra t bo mi thay cho t bo gi cht
i.
- Nguyờn phõn duy trỡ n nh b NST c trng
ca loi qua cỏc th h t bo.
- Nguyờn phõn l c s ca s sinh sn vụ tớnh.
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
4. Cng c
- Yờu cu HS lm cõu 2, 4 trang 30 SGK.
5. Hng dn hc bi nh
- V cỏc hỡnh bng 9.2 vo v.

- Lm bi tõph 4 SGK, tr li cõu hi 1, 3.
- Dnh cho HS gii: Hon thnh bi tp bng:
Tớnh s NST, s crụmatit v s tõm ng trong mi t bo trong tng kỡ ca nguyờn phõn.
Kỡ
Cu trỳc
Trung
gian
u Gia Sau
Cui
TB cha tỏch TB ó tỏch
S NST
Trng thỏi NST
S crụmatit
S tõm ng
2n
Kộp
4n
2n
2n
Kộp
4n
2n
2n
Kộp
4n
2n
4n
n
0
4n

4n
n
0
4n
2n
n
0
2n
Tun 6
Ngy son: 14/ 9
Ngy dy:
Tit 10: GIM PHN
I. MC TIấU
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng
3
Giáo án sinh 9 Năm học 2014-2015
-Hc sinh trỡnh by c nhng din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ ca gim phõn I v gim phõn II.
- Nờu c nhng im khỏc nhau ca tng kỡ gim phõn I v II.
- Phõn tớch c nhng s kin quan trng cú liờn quan ti cỏc cp NST tng ng.
- Rốn k nng quan sỏt v phõn tớch kờnh hỡnh ng thi phỏt trin t duy, lớ lun (phõn tớch, so sỏnh).
II. DNG DY V HC
- Tranh phúng to hỡnh 10 SGK.
- Bng ph ghi ni dung bng 10.
III. TIN TRèNH BI GING
1. n nh t chc
- Kim tra s s. 9A 9B 9C
2. Kim tra bi c
- Nhng bin i hỡnh thỏi ca NST c biu hin qua s úng v dui xon in hỡnh cỏc kỡ no?
Ti sao úng v dui xon ca NST cú tớnh cht chu kỡ? S thỏo xon v úng xon ca NST cú vai
trũ gỡ?

( S dui xon ti a giỳp NST t nhõn ụi. S úng xon ti a giỳp NST co ngn cc i, nh ú
NST phõn bo d dng v 2 cc t bo).
- Nờu nhng din bin c bn ca NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn.
- Bi tp: HS cha bi tp 5 SGK trang 30.
+ 1 HS gii bi tp: lỳa nc 2n = 24. Hóy ch rừ:
a. S tõm ng kỡ gia ca nguyờn phõn.
b. S tõm ng kỡ sau ca nguyờn phõn.
c. S NST kỡ trung gian, kỡ gia, kỡ sau.
3. Bi mi
VB: GV thụng bỏo: Gim phõn l hỡnh thc phõn chia ca t bo sinh dc xy ra vo thi kỡ
chớn, nú cú s hỡnh thnh thoi phõn bo nh nguyờn phõn. Gim phõn gm 2 ln phõn bo liờn tip
nhng NST ch nhõn ụi cú 1 ln kỡ trung gian trc ln phõn bo I.
Hot ng 1: Nhng din bin c bn ca NST trong gim phõn
Hot ng GV- HS Ni dung
- GV yờu cu HS quan sỏt k H 10, nghiờn
cu thụng tin mc I, trao i nhúm hon
thnh ni dung vo bng 10.
- Yờu cu HS quan sỏt k H 10 v hon thnh
tip ni dung vo bng 10.
- GV treo bng ph ghi ni dung bng 10, yờu
cu 2 HS lờn trỡnh by vo 2 ct trng.
- GV cht li kin thc.
- Nờu kt qu ca quỏ trỡnh gim phõn?
- GV ly VD: 2 cp NST tng ng l AaBb
khi kỡ gia I, NST th kộp AAaaBBbb.
Kt thỳc ln phõn bo I NST t bo con cú
2 kh nng.
1. (AA)(BB); (aa)(bb)
2. (AA)(bb); (aa)BB)
Kt thỳc ln phõn bo II cú th to 4 loi giao

- Gim phõn l hỡnh thc phõn chia ca t bo sinh
dc xy ra vo thi kỡ chớn, nú cú s hỡnh thnh thoi
phõn bo nh nguyờnphõn.
- GIm phõn gm:
+ Kỡ trung gian
+GP ln I
+ GP ln II
I. Nhng din bin c bn ca NST trong gim
phõn
1. Kỡ trung gian:
- NST dng si mnh
- NST n t nhõn ụi thnh NST kộp.
Hoàng Thị Đào THCS Đại Hng

×