Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giao an hoa hoc 9 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.86 KB, 73 trang )

Giáo án hóa 9.
uần 1 . Tiết:1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM
NS: 24-8-2008
A. Mục tiêu :
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyện kĩ
năng viết PTPƯ, kĩ năng lập công thức.
- Ôn lại các bài toán về tính theo CTHH và PTHH, các khái niệm độ tan, nồng
độ dd.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.
B. Chuẩn bị :
-GV: Hệ thống bài tập, câu hỏi.
-HS:Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: I.Ôn tập các khái niệm và các nội
dung cơ bản ở lớp 8(10 ph)
GV: Nhắc lại cấu trúc nội dung chính của
SGK lớp 8:
- Hệ thống lại các nội dung chính đã
học ở lớp 8.
- Giới thiệu chương trình hóa 9
Hoạt động 2 :Bài tập: (32 ph)
Bài tập 1:Em hãy viết CTHH của các chất có
tên gọi sau và phân loại chúng
TT Tên gọi CTHH Phân
loại
1 Kali cacbonat
2 Đồng II oxit
3 Lưu huỳnh tri oxit
4 Axit sunfuric
5 Sắt III hiđroxit


6 Bari sunfat
7 Natri hiđroxit
GV: Gợi ý: Để làm các bài tập trên chúng ta
phải sử dụng những kiến thức nào?
HS: nghe
HS: Các kiến thức, khái niệm, kĩ năng cần
được vận dụng trong bài là:
1) Qui tắc hoái trị
Áp dụng qui tắc hóa trị để viết CTHH của
các hợp chất trên .
2) Để làm đuợc bài tập trên chúng ta phải
thuộc kí hiệu các NTHH , công thức của gốc
axit , hóa trị thường gặp của các NTHH, của
các gốc oxit
3) Muốn phân loại được các hợp chất trên ta
phải thuộc các khái niệm oxit, bazơ, axit,
muối và công thức chung của các loại hợp
chất đó

Trang 1
Giáo án hóa 9.
GV: Các em vận dụng giải bài tập 1
Bài tập 2: Tính % các ntố có trong NH
4
NO
3
GV: Gọi HS nhắc lại các bước làm chính
Các em áp dụng làm bài tập

Bài tập 3: Hòa tan 2,8 gam sắt bằng dd HCl

2M vừa đủ
a) Tính V dd HCl cần dùng.
b) Tính V khí thoát ra( ở đktc)
GV: Gọi HS nhắc lại dạng bài tập
Em hãy nhắc lại các bước làm bài tập
tính theo PTHH
Gọi HS làm từng phần
HS: Các bước làm bài tập tính theo CTHH:
1) Tính khối lượng mol.
2) Tính% các ntố
HS:
1) M
NH
4
NO
3
= 14.2+1.4+16.3=80(gam)
2) %N=
80
28
.100% =35%
%H=
80
4
.100% = 5%
%O =
80
48
.100% = 60%
HS1: n

Fe
=
==
56
8,2
M
m
0,05(mol)
HS2: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
HS3: Theo phương trình
a) n
HCl
=2.n
Fe
= 2.0,05 = 0,1(mol)
Ta có: C
M
=
V
n

V
ddHCl
=
M

C
n
=
2
1,0
= 0,05(l)
b) n
H
2
= n
Fe
= 0,05mol


V
H
2
= n.22,4 = 1,12(l)
Hoạt động 3: Dặn dò- củng cố (3 ph)
Dặn dò HS ôn lại khái niệm oxit,phân biệt được kim loại phi kim để phân biệt
được các loại oxit.
Xem trước bài 1 Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit.
NS: 24-8-2008 Tuần1: Chương1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 2: Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT

Trang 2
Giáo án hóa 9.
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
A) Mục tiêu:
-HS biết được những tính chất hóa học cúa oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra được

những PTHH tương ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính
chất hóa học của chúng.
- Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập
định tính và định lượng.
B) Chuẩn bị:
-Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút.
- Hóa chất: CuO, CaO, H
2
O, dd HCl, Quỳ tím.
C) Tiến trình bài giảng
Nội dung bài ghi Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Tính chất hóa học của oxit.
1. Tính chất hóa học của oxit
bazơ
a) Tác dụng với nước.
Một số oxit bazơ tác dụng với
nước tạo thành dd bazơ
CaO+H
2
O

Ca(OH)
2
(r) ( l ) ( dd )
b) Tác dụng với axit
Viết PTPƯ
CuO+2HCl

CuCl

2
+H
2
O
(màu đen) (dd) (dd màu xanh)
HĐ1: Tính chất hóa học của
oxit(30 ph)
1)Tính chất hóa học của oxit
bazơ
a) Tác dụng với nước.
GV:Yêu cầu HS nhắc lại khái
niệm oxit bazơ, oxit axit
GV: Hướng dẫn các nhóm HS
làm TN
-Cho vào ô.n 1 bột CuO màu đen
-Cho vào ô.n 2 mẫu vôi sống
CaO
-Thêm vào mỗi ô.n 2-3ml nước
lắc nhẹ.
-Dùng ống hút nhỏ vài giọt chất
lỏng có trong 2 ô.n trên vào 2
mẫu giấy quì tím và quan sát
GV: Yêu cầu các nhóm HS rút ra
kết luận và viết PTPƯ
Viết PTPƯ của các oxit:Na
2
O,
K
2
O, BaO với nước

b)Tác dụng với axit
GV: Hướmg dẫn các nhóm HS
làm TN sau:
-Cho vào ô.n 1 một ít bột CuO
màu đen
-Cho vào ô.n 2: một CaO màu
trắng.
-Nhỏ vào mỗi ô.n 2-3 ml dd
HS: Nhắc lại khái niệm
oxit bazơ, oxit axit
HS: Các nhóm làm TN
HS: Nhận Xét
Kết luận
HS: Viết PTPƯ

Trang 3
Giáo án hóa 9.
CaO+2HCl

CaCl
2
+H
2
O
(màu trắng) (dd) (không màu)
Kết luận: Oxit bazơ tác dụng
với axit tạo thành muối và
nước
c) Tác dụng với oxit axit
BaO+CO

2

BaCO
3
(r) ( k) (r)
Một số oxit bazơ tác dụng với
oxit axit tạo thành muối
2)Tính chất hóa học của oxit
axit
a) Tác dụng với nước
P
2
O
5
+3H
2
O

2H
3
PO
4

Kết luận: Nhiều oxit axit tác
dụng với nước tạo thành dd
axit

b)Tác dụng với bazơ
CO
2

+Ca(OH)
2

CaCO
3
+H
2
O
( k ) (dd) (r) (l)

Kết luận:Oxit axit tác dụng
với 1 số oxit bazơ tạo thành
muối và nước
c) Tác dụng với oxit bazơ
(Mục c phầnI)
II) Khái quát về sự phân loại
oxit (SGK)
HCl, lắc nhẹ

Quan sát.
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ

GV: Gọi 1 HS nêu kết luận
c)Tác dụng với oxit axit
Hướng dẫn HS cách viết PTPƯ
Gọi một HS nêu kết luận
2)Tính chất hóa học củaoxit axit
a) Tác dụng với nước
Giới thiệu chất và hướng dẫn
HS viết PTPƯ

b)Tác dụng với bazơ
Gợi ý để HS liên hệ đến PƯ của
khí CO
2
với ddCa(OH)
2

Hướng dẫn HS viết PTPƯ
Thuyết trình: Nếu thay CO
2
bằng
SO
2,
P
2
O
5
...cũng xảy ra PƯ tương
tự
Gọi 1 HS nêu kết luận
HĐ2:II.Khái quát về sự phân
loại oxit
Giới thiệu: Dựa vào tính chất
hóa học, người ta chia oxit thành
4 loại...
Gọi HS lấy VD cho từng loại
HĐ3: Luyện tập- củng cố(6 ph)
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
chính của bài.
-Hướng dẫn HS làm bài tập

HS: Nhận xét hiện
tượng
HS: Viết PTPỨ
HS: Viết PTPƯ
Kết luận
Kết luận
Nghe giảng và ghi bài
HS: Nêu lại nội dung
chính của bài

Trang 4
Giáo án hóa 9.
N
MgO
=
M
m
=
40
8
= 0,2 (mol ).
a)phương trình
MgO+2HCl

MgCl
2
+H
2
O
b)Theo PT:

n
HCl
=2n
MgO
=2.0,2= 0,4 (mol)
C
M ddHCl
=
=
V
n
2,0
4,0
=2M
Bài tập: Hòa 8gam MgO cần vừa
đủ 200ml dd HCl có nồng độ C
M
.
a) Viết PTPƯ
b) Tính C
M
của dd HCl
HĐ4: Dặn dò (2ph)
-Học bài làm, bài tập SGK
-Xem trước bài: Một số oxit
quan trọng
HS: làm bài tập vào vở
Ngày soạn:31-8-2008 Bài2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Tiết 3: CANXI OXIT
A. Mục tiêu:

-HS hiểu được những tính chất hóa học của canxi oxit ( CaO ).
- Biết được các ứng dụng của canxi oxit
- Biết các phương pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học.

Trang 5
Giáo án hóa 9.
B. Chuẩn bị:
- Hóa chất: CaO, dd HCl, dd H
2
SO
4
, CaCO
3
, dd Ca(OH)
2
.
- Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.
C. Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
Nêu các tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTPƯ minh họa.
Nội dung Hoạt đông của GV Hoạt động của HS
I.Canxi oxit có những tính
chất nào?
1) Tính chất vật lí
CaO là chất rắn, màu
trắng, nóng chảy ở nhiệt
độ rất cao(2585
0
C)

2)Tính chất hóa học
a)Tác dụng với nước
CaO+H
2
O

Ca(OH)
2

b)Tác dụng với axit
CaO +2HCl

CaCl
2
+ H
2
O
III. Sản xuất CaO:
Nguyên liệu: Đá vôi và chất
HĐ1: I. Canxi oxit có những tính
chất nào? ( 20 ph)
GV: khẳng định: CaO thuộc loại
oxit bazơ. Nó có tính chất của
oxit bazơ.
Yêu cầu HS quan sát 1 mẫu
CaO và nêu tính chất vật lí cơ
bản
*Tính chất hóa học
a) Tác dụng với nước
Yêu cầu HS làm TN

- Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ô.n 1
và ô.n 2
- Nhỏ từ từ nước vào ô.n 1(dùng
đũa thủy tinh trộn đều )
- Nhỏ dd HCl vào ô.n 2
Gọi HS nhận xét và viết PTPƯ
b) Tác dụng với axit
Gọi HS nhận xét hiện tượng và
viết PTPƯ (đối với hiện tượng ở
ô.n 2
Nhờ tính chất này CaO dùng để
khử chua đất trồng trọt, xử lí
nước thải của nhiều nhà máy hóa
chất.
c) Tác dụng với oxit axit
Tyuyết trình: Để CaO trong
không khí ở nhiệt độ thường,
CaO bị hấp thụ khí CO
2
tạo
CaCO
3
Yêu cầu HS viết PTPƯ và rút ra
kết luận
HĐ2:II. Ứng dụng của CaO(3ph)
Các em hãy nêu các ứng dụng
của CaO?
HĐ 3: III. Sản xuất CaO(6 ph)
HS: nghe
HS: Quan sát và nêu tính

chất vật lí
HS: Làm TN và quan sát
HS: Nhận xét hiện tượng
Viết PTPƯ
HS: Kết luận
HS: Nêu ứng dụng của
CaO
HS: Trả lời

Trang 6
Giáo án hóa 9.
đốt.
PTPƯ:
C+O
2

CO
2
CaCO
3

CaO+ CO
2
Bài tập 1:
CaCO
3

CaO+CO
2
CaO+ H

2
O

Ca(OH)
2
CaO+2HNO
3

Ca(NO
3
)
2
+
H
2
O
CaO+2HCl

CaCl
2
+H
2
O
Bài tập 2:
*Rót nước vào các ô.n và
lắc đều.
-Nếu thấy chất rắn không
tan là SiO
2
-Nhúng quì tím vào ô.n:

Quì tím chuyển thành màu
đỏ là lọ đựng P
2
O
5
. Quì tím
chuyển sang màu xanh là lọ
đựng CaO.
P
2
O
5
+3H
2
O

2H
3
PO
4
CaO+H
2
O

Ca(OH)
2
Trong thực tế người ta SX CaO
từ nguyên liệu nào?
Thuyết trình: Về các PƯHH xảy
ra trong lò nung vôi

Gọi HS đọc bài: Em có biết
HĐ4: Luyện tập- củng cố(9 ph)
Yêu cầu HS làm bài tập
Bai tập 1: Viết PTPƯ cho mỗi
biến đổi sau
Ca(OH)
2


CaCO
3

CaO

CaCl
2


Ca(NO
3
)
2
Gọi HS chữa bài tập 1 tổ chức
cho HS nhận xét GV chấm điểm
Bài tập 2: Trình bày PP để phân
biệt các chất rắn sau: CaO,
P
2
O
5

,SiO
2
Hướng dẫn HS làm bài tập theo
các bước sau:
-Đánh số thứ tự các lọ hóa chất
rồi lấy mẫu thử ra ô.n
-Trình bày cách làm và viết
PTPƯ
HS: Viết PTPƯ
HS: Làm bài tập 1
HS: làm bài tập 2
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà: ( 2ph)
- Học bài, làm bài tập về nhà: 1,2,3,4
- Xem trước bài: Lưu huỳnh đioxit
Ngày soạn:31/8/2008
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG(tt)
Tiết4: LƯU HUỲNH ĐIOXIT( SO
2
)
A. Mục tiêu:
-HS biết được các tính chất của SO
2
-Biết được các ứng dụng của SO
2
và phương pháp điều chế SO
2
trong PTN và
trong công nghiệp
- Rèn luyện khả năng viết PTPƯ và kĩ năng làm các bài tập tính toán theo PTHH.
B. Chuẩn bị:


Trang 7
Giáo án hóa 9.
GV: Bảng phụ.
HS: Ôn tập về tính chất của oxit.
B. Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Em hãy nêu các tính chất hoá học của oxit axit và viết các PTPƯ minh hoạ.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Tính chất của lưu huỳnh
đioxit
1) Tính chất vật lí(SGK)
3) Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nước:
SO
2
(K)+H
2
O(l)

H
2
SO
3
(dd)
b. Tác dụng với dd bazơ
SO
2
+Ca(OH)
2


CaSO
3
(r)+
(k) (dd)
H
2
O(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
SO
2
(k)+BaO(r)

BaSO
3
(r)
Lưu huỳnh đioxit là oxit
axit.
III. Ứng dụng của SO
2
-SO
2
dùng để SX H
2
SO
4
- Dùng làm chất tẩy trắng
bột gỗ trong CN giấy.
-Dùng làm chất diệt nấm,
mối.

III. Điều chế SO
2
1) Trong PTN
a) Muối sunfit+axit
Na
2
SO
3
+H
2
SO
4

Na
2
SO
4
(r) (dd) (dd)
H
2
O+SO
2
b) Đun nóng H
2
SO
4
đặc với
Cu.
2) Trong công nghiệp
S(k) + O

2
(k)

SO
2
(k)
4FeS
2
+11O
2

2Fe
2
O
3
+8SO
2
(r) (k) (r) (k)

HĐ1: I. Tính chất của SO
2
(20ph)
GV: Giới thiệu các tính chất vật

GV: Giới thiệu: SO
2
có tính chất
hoá học của oxit axit.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại từng
tính chất và viết PTPƯ minh hoạ

GV: Giới thiệu: dd H
2
SO
3
làm
quì tím chuyển sang màu đỏ
GV: Giới thiệu: SO
2
là chất gây ô
nhiễm kk, là một trong những
nguyên nhân gây mưa axit
GV: Gọi HS đọc tên các muối
tạo thành ở 3 PƯ trên
GV: Các em hãy rút ra kết luận
về tính chất hoá học của SO
2
.
HĐ2: II. Ứng dụng của SO
2
(4ph)
GV: Giới thiệu các ứng dụng của
SO
2.
HĐ3: III. Điều chế SO
2
(5ph)
GV: Giới thiệu cách điều chế
SO
2
trong PTN

GV: Giới thiệu cách điều chế
SO
2
trong CN
GV: Gọi HS viết PTPƯ
HĐ4: Luyện tập- củng cố.(9ph)
GV: gọi 1HS nhắc lại nội dung
HS: Nghe và nêu
tính chất vật lí
HS: Nêu tính chất
và viết PTPƯ
HS: Đọc tên


HS: Kết luận
HS: Nghe và ghi
bài
HS: Viết PTPƯ
HS: Nêu lại nội

Trang 8
Giáo án hóa 9.
Bài tập 1:
1)S+ O
2

SO
2
2)SO
2

+Ca(OH)
2

CaSO
3
+
H
2
O
3)SO
2
+H
2
O

H
2
SO
3
4)H
2
SO
3
+Na
2
O

Na
2
SO

3
+
H
2
O
5)Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4

Na
2
SO
4
+H
2
O+SO
2
6)SO
2
+2NaOH

Na
2
SO
3

+
H
2
O
chính của bài
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1
(SGK. tr. 11)
dung chính của bài
HS: Làm bài tập 1
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
HS: Học bài, làm các bài tập: 2,3,4,5,6
Xem trước bài tính chất hoá học của axit.
Ngày soạn:6/9/2008
Tiết: 5 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
A.Mục tiêu:
-HS biết được các tính chất hoá học chung của axit.
-Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ của axit, kĩ năng phân biệt dd axit với dd bazơ, dd
muối
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo PTHH.
B. Chuẩn bị:
-Dụng cụ: Giá ố.n, ố.n, kẹp gỗ, ống hút.
-Hoá chất: DD HCl,dd H
2
SO
4
loãng, Zn, dd CuSO
4
, ddNaOH, quì tím, Fe
2
O

3
HS: Ônlại định nghĩa axit.

Trang 9
Giáo án hóa 9.
C. Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ:( 5ph)
Định nghĩa, công thức chung của axit.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
I.Tính chất hoá học:
1) Axits làm đổi màu chất chỉ
thị màu
DD axit làm quì tím chuyển
sang màu đỏ.
2.Axit tác dụng với kim loại:
2Al+6HCl

2AlCl
3
+3H
2

Fe+H
2
SO
4

FeSO
4

+H
2

Vậy dd axit tác dụng được với
nhiều kim loại tạo thành muối
và giải phóng khí H
2
3)Tác dụng với bazơ
Cu(OH)
2
+H
2
SO
4

CuSO
4
+
2H
2
O
2NaOH+H
2
SO
4

Na
2
SO
4

+
2H
2
O
Axit tác dụng với bazơ tạo thành
muối và nước.
4)Axit tác dụng với oxit bazơ
Fe
2
O
3
+6HCl

2FeCl
3
+3H
2
O
HĐ1 I. Tính chất hoá học:
(28ph)
GV: Hướng dẫn các nhóm HS
làm TN: Nhỏ 1 giọt dd HCl
vào mẩu giấy quì tím

Quan
sát và nêu nhận xét.
GV: Hướng dẫn HS làm TN:
-Cho1 ít kim loại Al vào ô.n 1
-Cho1 ít vụn Cu vào ô.n 2.
-Nhỏ 1-2ml dd HCl vào ô.n và

quan sát
Gọi 1 HS nêu hiện tượng và
nhận xét
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ
giữa Al,Fe với dd HCl, dd H
2
SO
4
(l)
GV: Gọi HS nêu kết luận
GV: Lưu ý: Axit HNO
3
tác
dụng được với nhiều kim loại,
nhưng không giải phóng H
2
GV: Hướng dẫn HS làm TN:
- Cho vào đáy ô.n 1 ít
Cu(OH)
2
vào ô.n 1. Thêm 1-
2ml dd H
2
SO
4
vào ô.n, lắc
đều, quan sát trạng thái, màu
sắc.
- Lấy 1-2ml dd NaOH vào ô.n
2, nhỏ 1 giọt phenoltalein vào

ô.n quan sát trạng thái màu sắc
GV: Gọi 1 HS nêu hiện tượng
và viết PTPƯ
GV: Gọi HS nêu kết luận
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính
HS: Làm TN và
nêu nhận xét
HS: Nêu hiện
tượng
HS: Viết PTPƯ
HS: Nêu kết luận
HS: Nêu hiện
tượng và viết
PTPƯ
HS: Nêu kết luận
HS: Nêu tính chất
của oxit bazơ

Trang 10
Giáo án hóa 9.
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối và nước
4) Tác dụng với muối (học ở
bài 9)
II.Axit mạnh và axit yếu:
Dựa vào tính chất hoá học,axit
được phân ra làmm 2 loại
-Axit mạnh: như HCl, H
2
SO

4
,
HNO
3
...
-Axit yếu như: H
2
SO
3
, H
2
S,
H
2
CO
3
...
Bài tập:
a)Mg+2HCl

MgCl
2
+H
2
b)Fe(OH)
3
+3HCl

FeCl
3

+3H
2
O
c)ZnO+2HCl

ZnCl
2
+H
2
O
d) Al
2
O
3
+6HCl

2AlCl
3
+3H
2
O
chất của oxit bazơ và viết
PTPƯ
HĐ2 II. Axit mạnh và axit
yếu(4ph)
GV: Treo bảng phụ giới thiệu
các axit mạnh, yếu
HĐ3 Luyện tập- Củng cố(6ph)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung chính của bài.

Bài tập:
Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần
lượt tác dụng với: Magiê,
Sắt(III) hiđroxit, Kẽm oxit,
Nhôm oxit
HS: Nghe và ghi
bài
HS: Nhhắc lại nội
dung chính của
bài
HS: Làm bài tập
vào vở
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà (2ph)
Học bài, làm bài tập: 1,2,3,4 SGK tr. 14
Xem trước bài một số axit quan trọng.
Ngày soạn: 6/9/2008
Tiết:6 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
T AXIT CLOHIĐIC ( HCl)
A.Mục tiêu:
-HSbiết được các tính chất hoá học của axit HCl, H
2
SO
4
( loãng)
- Biết được cách viết đúng các PTPƯ thể hiện tính chất hoá học chung của axit.
- Vận dụng các tính chất của axit HCl, H
2
SO
4
trong việc giải các bài tập.

B. Chuẩn bị :
- Dụng cụ: Giá ô.n, ô.n, kẹp gỗ.
- Hoá chất: DD HCl, dd H
2
SO
4
, quì tím, H
2
SO
4
đặc, Zn, Cu(OH)
2
, dd NaOH, CuO,
Cu
HS: Học thuộc các tính chất chung của axit.
C.Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ:(5ph)

Trang 11
Giáo án hóa 9.
Nêu các tính chất hoá học của axit, viết PTPƯ minh hoạ.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Axitclohiđric( HCl)
1)Tính chất vật lí( SGK)
2) Tính chất hoá học
DD HCl có đầy đủ tính chất
của axit mạnh
3) Ứng dụng:
Axit HCl được dùng để:
-Điề chế các muối clorua.

-Làm sạch bề mặt khi hàn
các lá kim loại mỏng bằng
thiếc.
-Tẩy gỉ kim loại trước khi
sơn, tráng mạ kim loại
-Chế biến thực phẩm, dược
phẩm
B.Axit sunfuric( H
2
SO
4
)
1) Tính chất vật lí( SGK)
2)Tính chất hoá học
Axit sunfuric loãng có các
tính chất hoá học của axit:
HĐ1A.Axit clohiđric(18ph)
GV: cho HS quan sát lọ đựng dd
HCl và yêu cầu:
Em hãy nêu các tính chất vật lí
của HCl
GV: Axit HCl có những tính
chất hoá học của axit mạnh. Các
em hãy sử dụng bộ dụn cụ TN
để chứng minh rằng: dd axit có
đầy đủ các tính chất của axit
mạnh.
GV: Gợi ý: Chúng ta nên tiến
hành những TN nào? Cho các
nhóm thảo luận

GV :Yêu cầu HS viết các PTPƯ
minh hoạ cho các tính chất hoá
học của axit
GV: Thuyết trình ứng dụng của
axit
HĐ3 B.Axit sunfuric( H
2
SO
4
)
(12ph)
GV: Cho HS quan sát lọ đựng
H
2
SO
4
đặc, gọi HS nhận xét và
đọc SGK
GV: Hướng dẫn HS cách pha
loãng H
2
SO
4
đặc
GV: Làm TN pha loãng H
2
SO
4
GV: Thuyết trình: Axit loãng có
đầy đủ các tính chất hoá học của

axit mạnh.
GV: Yêu cầu HS viết các PTPƯ
HS: Nêu các tính
chất vật lí của dd
HCl
HS: Thảo luận nhóm
để chọn các TN sẽ
tiến hành
HS: làm TN theo
nhóm rồi rút ra nhận
xét, kết luận
HS: Nghe và ghi vào
vở
HS: Nhận xét và đọc
SGK
HS: nhận xét về sự
toả nhiệt của quá
trình trên

Trang 12
Giáo án hóa 9.
-Làm đổi màu quì tím thành
đỏ.
-Tác dụng với kim loại
Mg+H
2
SO
4

MgSO

4
+H
2

-Tác dụng với bazơ
Zn(OH)
2
+H
2
SO
4

ZnSO
4
+
H
2
O
-Tác dụng với oxit
Fe
2
O+2H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4

)
3
+
3H
2
O
-Tác dụng với muối
minh hoạ
Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố(8ph)
GV: Gọi 1 HS nhắc lại nội dung trọng tâm của tiết học.
Yêu cầu HS làm bài luyện tập 1(GV treo bảng phụ)
Bài tập: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO
3
, Mg, Fe, Cu, CuO,K
2
O.
1) Gọi tên phân loại các chất trên.
2) Viết các PTPƯ (nếu có) của các chất trên với: Nước, dd KOH,
dd H
2
SO
4
loãng.
GV: Gọi HS lên làm từng phần. GV có thể đặt hệ thống câu hỏi gợi ý:
- Những chất nào tác dụng với nước?
- Những chất nào tác dụng được với dd axit?( kim loại, bazơ, oxit bazơ)

- Những chất nào tác dụng được với dd bazơ? (axit, oxit axit)
Hoạt động5: Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Học bài, làm bài tập 1,4,6,7(SGK tr 19)
- Xem trước bài 1 số axit quan trọng phần 2
Ngày soạn:24/9/2008
Tiết: 7 MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tt)
A. Mục tiêu: HS biết được:
- H
2
SO
4
đặc có những tính chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn
ra được những PTPƯ cho những tính chất này.
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và các muối sunfat.
- Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, đời sống.
- Các nguyên liệu, và công đoạn sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn, kĩ
năng làm bài tập định lượng của bộ môn.
B. Chuẩn bị:
- Hoá chất: H
2
SO

4
loãng, H
2
SO
4
đặc, Cu, dd NaOH, dd NaCl, dd HCl, dd Na
2
SO
4
,
Dd BaCl
2
- Dụng cụ: Giá ô.n, ô.n, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.

Trang 13
Giáo án hóa 9.
C.Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Nêu các tính chất hoá học của axit H
2
SO
4
loãng, viết các PTPƯ minh hoạ
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
2)Axit H
2
SO
4
đặc có những

tính chất hoá học riêng
a)Tác dụng với kim loại:
Cu+2H
2
SO
4

CuSO
4
+2H
2
O+
(r) (đặc, nóng) (dd) (l)
SO
2
(k)
b) Tính háo nước
C
12
H
22
O
11

 →
)(
42
dSOH
11H
2

O
+ 12C
III. Ứng dụng: (SGK)
IV. Sản xuất axit H
2
SO
4
a) Nguyên liệu: Lưu huỳnh,
hoặc pirit sắt (FeS
2
).
b) Các công đoạn chính:
- Sản xuất lưu huỳnh đioxit
HĐ1: 2.Axit H
2
SO
4

nhữngđặc tính chất hoá học
riêng(12ph)
-Nhắc lại nội dung chính của
tiết học trước và mục tiêu của
tiết học này.
- Làm TN về tính chất đặc biệt
của H
2
SO
4
đặc
+Lấy 2 ô.n cho vào mỗi ống 1 lá

đồng nhỏ.
+Rót vào ô.n
1:1mlddH
2
SO
4
(loãng)
+Rót vào ô.n 2: 1ml H
2
SO
4
đặc
+Đun nóng nhẹ cả 2 ô.n.
-Gọi HS nêu hiện tượng và rút
ra nhận xét
-Gọi 1 HS viết PTPƯ
-Giới thiệu: Ngoài Cu, H
2
SO
4

đặc còn tác dụng được với nhiều
kim loại khác tạo thành muối
sunfat, không giải phóng khí H
2
-Hướng dẫn HS làm TN:
+Cho 1 ít đường vào đáy cốc
thuỷ tinh
+ Đổ vào mỗi cốc 1 ít H
2

SO
4

đặc
-Hướng dẫn HS giải thích hiện
tượng và nhận xét
-Lưu ý khi dùng H
2
SO
4
phải hết
sức thận trọng
HĐ2: III. Ứng dụng(3ph)
-Yêu cầu HS quan sát hình 12
và nêu các ứng dụng của H
2
SO
4
HĐ3: IV. Sản xuất H
2
SO
4
(6ph)
-Thuyết trình về nguyên liệu SX
H
2
SO
4
và công đoạn SX H
2

SO
4
HS: Trả lời
HS: Quan sát
hiện tượng, nhận
xét
Viết PTPƯ
HS: Nghe và ghi
bài
HS: Quan sát và
nhận xét hiện
tượng
HS: Giải thích
hiện tượng
HS: Nêu các ứng
dụng của
HS: Nghe ghi bài
và viết PTPƯ

Trang 14
Giáo án hóa 9.
S + O
2
 →
o
t
SO
2
hoặc
4FeS

2
+11O
2
 →
o
t
2Fe
2
O
3
+8SO
2
-Sản xuất lưu huỳnh tri oxit:
2SO
2
+O
2
 →
52
, OVt
o
2SO
2
- Sản xuất axit H
2
SO
4
:
SO
3

+ H
2
O

H
2
SO
4
V. Nhận biết axit sunfuric và
muối sunfat
H
2
SO
4
+BaCl
2

BaSO
4
+2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Na
2
SO
4
+BaCl
2

BaSO
4

+2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Để nhận biết axit sufuric và dd
muối sunfat, ta dùng thuốc thử
là dd muối BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
,
Dd Ba(OH)
2
.
HĐ4.V. Nhận biết axit sunfuric
và muối sunfat(10ph)
-Hướng dẫn HS làm TN
+Cho 1ml dd H
2
SO
4
vào ô.n1.
+Cho 1ml dd Na
2
SO
4
vào ô.n2.
+Nhỏ vào mỗi ô.n 1 giọt dd
BaCl
2

.
-HS quan sát, nhận xét ,viết
PTPƯ
-Yêu cầu HS nêu khái niệm về
thuốc thử
HS: Làm TN
theo nhóm
HS: Nêu hiện
tượng, viết PTPƯ
Hoạt động 5: Luyện tập- củng cố(6ph)
Bài tập: Trình bày PP hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dd
không màu sau: K
2
SO
4
. KCl, KOH, H
2
SO
4
.
GV: Gọi 1HS trình bày bài lên bảng, sau đó gọi các em khác nhận xét.
GV: Trình bày cách làm mẫu
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà: (2ph) -Học bài, làm bài tập: 2,3,5 SGK tr. 19
-Xem trước bài 5 :Luyện tập -HS ôn lại bài oxit, axit...
Ngày soạn:24/9/2008
Tiết: 8 Luyện tập: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
A. Mục tiêu:
-HS được ôn tập lại các tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit, tính chất hoá
học của axit.
-Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng.

B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi một số bài tập
HS: Ôn tập lại các tính chất của oxit axit, oxit bazơ, axit.
C. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: I. Kiến thức cần nhớ(18ph)
1) Tính chất hoá học của oxit
GV: Treo bảng phụ ghi sơ đồ tóm tắc
tính chất hoá học của oxit. Yêu cầu HS
thảo luận nhóm dẫn ra những PƯ để
I. Kiến thức cần nhớ
1) Tính chất hoá học của oxit
HS thảo luận nhóm.
Viết PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ:

Trang 15
Giáo án hóa 9.
minh hoạ
GV: Gọi HS khác sửa sai, nhận xét
2) Tính chất hoá học của axit
GV: Treo bảng phụ ghi sơ đồ tính chất
hoá học của axit và yêu cầu HS dẫn ra
những PƯ hoá học để minh hoạ
GV: Tổng kết lại:
Em hãy nhắc lại các tính chất hoá học
của oxit axit, oxit bazơ, axit
HĐ2: Bài tập(25ph)
Bài tập1: Cho các chất sau:
SO
2

, CuO, CaO, CO
2
, Na
2
O
Hãy cho biết chất nào tác dụng được
với:
a) Nước
b) Axitclohiđric.
c) Natri hiđroxit.
Viết PTPƯ ( nếu có)
GV: Gợi ý HS làm bài
-Những oxit nào tác dụng được với
nước?
-Những oxit nào tác dụng được với
axit?
- Những axit nào tác dụng được với dd
bazơ?
Bài tập2: Hoà tan 1,2 gam Mg bằng
50ml dd HCl 3M.
a) Viết PTPƯ.
b) Tính thể tích khí thoát ra(ở đktc).
c) tính C
M
dd thu được sau PƯ( coi thể
tích của dd sau PƯ thay đổi không đáng
kể)
GV: Gọi 1 HS nhắc lại các bước làm bài
1)CuO+2HCl


CuCl
2
+H
2
O
2)CO
2
+Ca(OH)
2

CaCO
3
+H
2
O
3)CaO+SO
2

CaCO
3
4)Na
2
O+H
2
O

2NaOH
5)P
2
O

5
+3H
2
O

H
3
PO
4
2)Tính chất hoá học của axit
HS thảo luận nhóm
Viết PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ:
1)2HCl+Zn

ZnCl
2
+H
2
2)3H
2
SO
4
+Fe
2
O
3

Fe
2
(SO

4
)
3
+3H
2
O
3)H
2
SO
4
+Fe(OH)
2

FeSO4+2H
2
O
HS: Làm bài tập 1
a)Những chất tác dụng với nước là:
CaO+H
2
O

Ca(OH)
2
SO
2
+ H
2
O


H
2
SO
3
Na
2
O+H
2
O

2NaOH
CO
2
+ H
2
O

H
2
CO
3
b)Những chất tác dụng được với axit:
CuO+2HCl

CuCl
2
+H
2
O
Na

2
O+2HCl

2NaCl+H
2
O
CaO+2HCl

CaCl
2
+H
2
O
c)Những chất tác dụng với dd NaOH
2NaOH+ SO
2

Na
2
SO
3
+ H
2
O
2NaOH+ CO
2

Na
2
CO

3
+H
2
O
HS: Nhắc lại các bước của bài tập tính

Trang 16
Giáo án hóa 9.
tập tính theo PTHH.
Gọi 1 HS nhắc lại các công thức
phải sử dụng trong bài
Yêu cầu HS làm bài tập 2 vào vở
theo PTHH
HS: Nêu các công thức sẽ sử dụng:
n=
M
m
; V
khí
=n.22,4; C
M
=
V
n
HS: Làm bài tập 2
a) Mg+2HCl

MgCl
2
+H

2
n
HCl ban đầu
=C
M
.V=3.0,05=0,15(mol).
b) n
Mg
=
24
2,1
= 0,05(mol)
Theo Phương trình:
n
H
2
= n
MgCl
2
= n
Mg
= 0,05(mol)
n
HCl
= 2.n
Mg
= 2.0,05= 0,1(mol)
V
H
2

= n.22,4= 0,05.22,4= 1,12(lít).
c)DD say PƯ có MGCl
2,
HCl dư
C
MgCl
2
=
==
05,0
05,0
V
n
1M
n
HCl dư
=n
HCl ban đầu
- n
HCl PƯ
= 0,150,1=0,05mol
C
M
HCl
(dư) =
==
05,0
05,0
V
n

1M
Hoạt động3: Hướng dẫn học ở nhà( 2ph)
-Học bài, làm bài tập 2,3,4,5 SGK tr 21)
-Xem trước nội dung bài thực hành
Ngày soạn:21/9/2008
Tiết : 9 Thực hành: TÍNH CHÁT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
A. Mục tiêu:
- Thông qua các TN thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của
oxit, axit.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về TH hoá học, giải các bài tập TH hoá học.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và tronh TH hoá học.
B. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 bộ TN gồm:
-Dụng cụ: Giá ô.n:1 chiếc , ô.n 10 chiếc, kẹp gỗ 1 chiếc, lọ thuỷ tinh miệng rộng 1
chiếc, muôi sắt 1 chiếc
-Hoá chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO
4
, dd NaCl, dd BaCl
2
, quì tím
C. Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Em hãy nêu tính chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ, axit.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: I. Tiến hành TN (30ph)
1)Tính chất hoá học của oxit

a) TN1. PƯcủa CaO với H
2
O
1)Tính chất hoá học của oxit.
a) TN1: PƯ của CaO với H
2
O

Trang 17
Giáo án hóa 9.
GV: Hướng dẫn HS làm TN1:
- Cho 1 mẩu CaO vào ô.n sau đó thêm
1-2ml H
2
O.Quan sát hiện tượng xảy ra.
GV: Thử dd sau PƯ bằng giấy quì tím,
màu của thuốc thay đổi thế nào? Vì sao?
-Kết luận về tính chất hoá học của CaO
và viết PTPƯ minh hoạ.
b)TN2: PƯ của P
2
O
5
với H
2
O
GV: Hướng dẫn HS làm TN
-Đốt 1 ít P đỏ( bằng hạt đậu xanh) trong
bình thuỷ tinh miệng rộng. Sau khi P đỏ
cháy hết, cho 3ml H

2
O vào bình đậy nút,
lắc nhẹ, quan sát hiện tượng?
- Thử dd thu được bằng quì tím, các em
hãy nhận xét sự đổi màu của quì tím.
- Kết luận về tính chất của P
2
O
5
. Viết các
PTPƯ
2) Nhận biết các dd
TN3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1
trong 3 dd là H
2
SO
4
loãng, HCl, Na
2
SO
4
.
Hãy tiến hành những TN nhận biết dd
chất đựng trong mmỗi lọ.
GV: Hướng dẫn HS cách làm:
+ Để phân biệt các đ trên, ta phải biết sự
khác nhau về tính chất của các dd đó(GV
gọi 1 HS phân loại và gọi tên 3 chất).
+ Ta dựa vào tính chất khác nhau của các
loại hợp chất đó để phân biệt chúng: đó

là tính chât nào?
GV: Gọi 1 HS nêu cách làm.
GV: Yêu cầu nhóm làm TN3
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
theo mẫu:
-Lọ 1 đựng dd.........
-Lọ 2 đựng dd.........
-Lọ 3 đựng dd.........
HS: Làm TN
Nhận xét hiện tượng
Kết luận, Viết PTPƯ
b)TN2: PƯ của P
2
O
5
với H
2
O
HS:
-Làm TN
-Nhận xét hiện tượng:
-Kết luận, viết PTPƯ
2)Nhận biết các dd
TN3:
HS: Phân loại và gọi tên:
HCl: Axit clohiđric ( axit)
H
2
SO
4

: Axit sunfuric ( axit)
Na
2
SO
4
: Natri sunfat ( muối)
HS: Tính chất khác nhau giúp ta phân biệt
được các hợp chất đó là:
-DD axit làm cho quì tím hoá đỏ.
-Nếu nhỏ dd BaCl
2
vào 2dd HCl, H
2
SO
4
thì
chỉ có dd H
2
SO
4
xuất hiện kết tủa trắng.
HS: Nêu cách làm:
HS: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả TH
Hoạt động3: II. Viết bảng tường trình (10ph) ( theo mẫu )

Trang 18
Giáo án hóa 9.
GV: Nhận xét ý thức, thái độ của HS trong buổi TH. Đồng thời nhận xét kết quả TH
của các nhóm.
GV: Hướng dẫn HS thu hồi hoá chất, rửa ô.n, vệ sinh phòng TH

Học bài, làm bài tập Xem trước bài tính chất hoá học của bazơ.
..................................................***...................................................
NS: 21/9/2008
Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu: -Kiểm tra lại kiến thức đã học. Về tính chất của OXIT, AXIT
-Rèn luyện kĩ năng làm nhanh bài tập dạng trắc nghiệm và tính cẩn
thận ở bài tập tự luận
B. Nội dung kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
PhầnII: Tự luận (7đ)
C.Hình thức kiểm tra: ở giấy photo (mỗi HS 1 tờ)
Đáp án: 1 biểu điểm
Ngày soạn:30-9-2008
Tiết: 11 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
A. Mục tiêu:
HS biết được:
- Những tính chất hoá học chung của bazơ và viết được PTHH tương ứng.
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của bazơ để giải
thích những hiện tượng thường gặp trong đời sông sản xuất.
- HS vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định
lưọng.
B. Chuẩn bị:
-Hoá chất: DD Ca(OH)
2
,dd NaOH, dd HCl, dd H
2
SO
4
loãng, dd CuSO
4

, CaCO
3
,
quì tím, phenoltalein
- Dụng cụ: Giá ô.n, ô.n, đũa thuỷ tinh
C. Tiến trình bài giảng
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
1)Tác dụng của dd bazơ với
chất chỉ thi màu:
HĐ1 I. Tác dụng của dung dịch
bazơ với chất chỉ thị màu (8ph)
GV: Hướng dẫn HS làm TN:
-Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẩu
giấy quì tím quan sát.
HS: Làm TN
theo nhóm

Trang 19
Giáo án hóa 9.
Các dd bazơ(kiềm) làm đổi
màu chất chỉ thị:
-Quì tím thành màu xanh.
-Phenoltalein không màu thành
màu đỏ.
2)Tác dụng của dd bazơ với
oxit axit
DD bazơ (kiềm) tác dụng với
oxit axit tạo thành muối và
nước

Ca(OH)
2
+SO
2

CaSO
3
+H
2
O
6KOH+P
2
O
5

2K
3
PO
4
+3H
2
O
(dd) (r) (dd) (l)
3)Tác dụng với axit
Bazơ tác dụng với axit tạo
thành muối và nước
Fe(OH)
3
+3HCl


FeCl
3
+3H
2
O
(r) (dd) (dd) (l)
Ba(OH)
2
+2HNO
3

Ba(NO
3
)
2
+
2H
2
O
3)Bazơ không tan bị nhiệt
phân huỷ
Bazơ không tan bị nhiệt phân
huỷ tạo ra oxit và nước.
Cu(OH)
2
 →
o
t
CuO + H
2

O
(r)(màu xanh) (r)(màu đen) (l)
-Nhỏ 1 giọt dd
phenoltalein( không màu ) vào
ô.n có sẵn1-2ml dd NaOH. Quan
sát sự thay đổi màu.
GV: Gọi đại diện nhóm HS nêu
nhận xét
HĐ2: 2)Tác dụng của dd bazơ
với oxit axit (3ph)
GV: Có thể gợi ý cho HS nhớ lại
tính chất này( ở bài oxit) và yêu
cầu HS chọn chất để viết PTPƯ
HĐ3: 3) Tác dụng với axit(9ph)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính
chất hoá học của axit, từ đó liên
hệ đến tính chất tác dụng với
bazơ.
GV: PƯ giữa axit và bazơ gọi là
PƯ gì?
GV: Yêu cầu HS chọn chất để
viết PTPƯ
HĐ4: 4) Bazơ không tan bị nhiệt
phân huỷ (8ph)
GV: Hướng dẫn HS làm TN:
-Trước tiên: Tạo ra Cu(OH)
2

bằng cách cho dd CuSO
4

tác
dụng với dd NaOH.
- Dùng kẹp gỗ, kẹp vào ô.n rồi
đun ô.n có chứa Cu(OH)
2
trên
ngọn lửa đèn cồn nhận xét hiện
tượng
GV: Gọi 1 HS nêu nhận xét
GV: Giới thiệu tính chất của dd
bazơ với dd muối(sẽ học ở bài 9)
HS: Nhận xét
HS: Nêu tính
chất
HS: Nêu tính
chất của axit và
nhận xét
HS: Chọn chất
và viết PTPƯ
HS: làm TN theo
nhóm
HS: Nêu hiện
tượng
Nêu nhận xét
Hoạt động 5: Luyện tập -củng cố(15ph)
GV: Gọi 1 HS nêu lại tính chất của bazơ. Những tính chất nào của bazơ tan, những
tính nào của bazơ không tan? So sánh những tính chất của bazơ tan và bazơ không
tan?

Trang 20

Giáo án hóa 9.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
Bài tập: Cho các chất sau: Cu(OH)
2
, MgO, NaOH, Fe(OH)
3
, Ba(OH)
2
.
a) Gọi tên, phân loại các chất trên.
b) Trong các chất trên chất nào tác dụng được với:
-DD H
2
SO
4
loãng
- Khí CO
2
Chất nào bị nhiệt phân huỷ?
GV: Hướng dẫn cho HS làm phần a bằng cách kẻ bảng.
Công thức Tên gọi Phân loại
GV: Gợi ý cho HS:
-Bazơ nào tác dụng được với axit? (bazơ tan, bazơ không tan)
- Bazơ nào tác dụng được với oxit axit? ( bazơ tan)
- Những bazơ nào bị phân huỷ? ( bazơ không tan)
GV: Gọi 1HS lên chữa bài tập
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
-Học bài, làm bài tập:1,2,3,4,5 (SGK. Tr. 25).
-Xem trước bài một số bazơ quan trọng ( NaOH).
Ngày soạn:30-9-2008 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

Tiết: 12 NATRI HIĐROXIT (NaOH)
A. Mục tiêu :
-HS biết được tính chất của NaOH. Viết được các PTPƯ minh hoạ cho các tính
hoá học của NaOH.
- Biết phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính định lượng của bbộ môn
B. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Giá ô.n, ô.n, kẹp gỗ, panh, đế sứ
- Hoá chất: DD NaOH, quì tím, dd phenoltalein, dd HCl
C. Tiến trình bài giảng
*Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: Nêu các tính chất hoá học của bazơ tan (kiềm).
HS2: Nêu các tính chất hoá học của bazơ không tan. So sánh tính chất của bazơ
tan và bazơ không tan.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I.Tính chất vật lí:
-NaOH là chất rắn không màu,
tan nhiều trong nước và toả
HĐ1. I. Tính chất vật lí(6ph)
GV: Hướng dẫn HS lấy 1 viên
NaOH ra đế sứ TN và quan sát.
-Cho viên NaOH vào 1 ô.n
đựng nước, lắc đều sờ tay vào
thành ô,n và nhận xét hiện
tượng.
HS: Làm TN
HS: Nêu nhận xét

Trang 21
Giáo án hóa 9.

nhiệt
- DD NaOh có tính nhờn làm
mục vải giấy và ăn mòn da.
II. Tính chất hoá học
NaOH có các tính chất hoá
học của bazơ tan:
1)DD NaOH làm quì tím
chuyển sang màu xanh,
phenoltalein không màu thành
màu đỏ
2) Tác dụng với axit
NaOH+HNO
3

NaNO
3
+H
2
O
3)Tác dụng với oxit axit
2NaOH+SO
3

Na
2
SO
4
+H
2
O

3)Tác dụng với dd muối
III. Ứng dụng
-NaOH dùng để SX xà phòng
chất tẩy rửa, bột giặt.
-Sản xuất tơ nhân tạo
-Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm
- Chế biến dầu mỏ và nhiều
ngành công nghiệp hoá chất
khác.
V.Sản xuất NaOH
2NaCl+2H
2
O
 →
dpcmn
2NaOH+
Cl
2
+H
2
-Gọi 1 HS đọc SGK để bổ sung
tiếp tính chất vật lí của dd
NaOH.
HĐ2: II. Tính chất hoá
học(12ph)
GV: Đặt vấn đề:
NaOH thuộc loại hợp chất nào?
Các em hãy dự đoán các tính
chất hoá học của NaOH

GV: Yêu cầu HS nhắc lại các
tính chất của bazơ tan. Viết
PTPƯ.
HĐ3: III. Ứng dụng (4ph)
GV: Cho các HS quan sát hình
vẽ: Những ứng dụng của NaOH
Gọi 1 HS nêu các ứng dụng của
NaOH
HĐ4: V. Sản xuất NaOH(5ph)
GV: Giới thiệu NaOH được SX
bằng phương pháp điện phân dd
NaCl bão hoà(có màng ngăn)
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ
HS: Trả lời
HS: Nêu tính chất
hoá học của bazơ
tan, viết PTPƯ
HS: Nêu các ứng
dụng NaOH
Hoạt động 5: Luyện tập- củng cố (9ph)
GV:- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập: Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:
Na
 →
1
Na
2
O
 →

2
NaOH
 →
3
NaCl
 →
4
NaOH
 →
5
Na
2
SO
4

NaOH
 →
7
Na
3
PO
4
HS làm bài tập vào vở. GV: Gọi HS khác nhận xét
1)4Na+O
2
 →
2Na
2
O
2)Na

2
O+H
2
O
 →
2NaOH

Trang 22
Giáo án hóa 9.
3)NaOH+HCl
 →
NaCl+H
2
O
4)2NaCl+2H
2
O
 →
nmcdp ...
2NaOH+Cl
2
+H
2
5)2NaOH+H
2
SO
4
 →
Na
2

SO
4
+2H
2
O
6)2Na+2H
2
O
 →
2NaOH+H
2
7)3NaOH+H
3
PO
4
 →
Na
3
PO
4
+3H
2
O
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà (2ph)
-Học bài, làm bài tập: 1,2,3,4 (SGK. Tr.27)
-Xem trước bài 1 số bazơ quan trọng phần B Ca(OH)
2
- Thang pH.
Ngày soạn:6/10/2008 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tt).
Tiết: 13 CANXI HIĐROXIT- THANG pH

A. Mục tiêu:
-HS biết đươc các tính chất vật lí, tính chất hoá học quan trọng của Ca(OH)
2
.
-Biết cách pha chế dd Ca(OH)
2
.
-Biết các ứng dụng trong đời sống của Ca(OH)
2
.
-Biết ý nghĩa độ pH của dd.
-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ, và khả năng làm các bài tập định
lượng.
B. Chuẩn bị:
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ô.n, giá ô.n, giấy pH
- Hoá chất: CaO, dd HCl, dd NaCl, nước chanh ( không đường), dd NH
3
.
C. Tiến trình bài giảng
* Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Nêu các tính chất hoá học của NaOH, viết PTPƯ minh hoạ.
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
I.Tính chất:
1)Pha chế dd Ca(OH)
2
3)Tính chất hoá học
HĐ1: Tính chất:
1)Pha chế dd Ca(OH)
2

(5ph)
GV: Giới thiệu: DD Ca(OH)
2

tên thường là nước vôi trong.
GV: Hướng dẫn HS cách pha chế
dd Ca(OH)
2
HĐ2: 2) Tính chất hoá học (15ph)
GV: Các em dự đoán tính chất
Các nhóm tiến
hành pha chế
ddCa(OH)
2

Trang 23
Giáo án hóa 9.
a)Làm đổi màu chất chỉ thị
-DD Ca(OH)
2
làm đổi màu
quì tím thành xanh.
- Làm dd phenoltalein không
màu thành đỏ.
b) Tác dụng với axit:
Ca(OH)
2
+2HCl

CaCl

2
+2H
2
O
c)Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)
2
+CO
2

CaCO
3
+H
2
O
c) Tác dụng với dd muối
3)Ứng dụng:
- Làm vật liệu xây dựng
-Khử chua đất trồng trọt
-Khử đồc các chất thải công
nghiệp, diệt trùng các chất
thải sinh hoạt và xác chết ĐV
hoá học của dd Ca(OH)
2
.
GV: Các em hãy nhắc lại các tính
chất và viết PTPƯ minh hoạ.
GV: Hướng dẫn các nhóm làm
TN chứng minh cho các tính chất
hoá học của bazơ tan

-Nhỏ 1 giọt dd Ca(OH)
2
vào 1
mẩu giấy quì tím, quan sát
-Nhỏ 1 giọt dd phenoltalein vào
ô.n chứa 1-2ml dd Ca(OH)
2
, quan
sát
-Nhỏ từ từ dd HCl vào ô.n có
chứa dd Ca(OH)
2
có phenoltalein
ở trên, quan sát
HĐ3: 3) Ứng dụng (2ph)
GV: Các em hãy kể các ứng dụng
của vôi( canxi hiđroxit) trong đời
sống
HĐ4:II. Thang pH (5ph)
GV: Giới thiệu: Người ta dùng
thang pH để biểu thị độ axit hoặc
độ bazơ của dd.
-Nếu pH=7: dd là trung tính
-Nếu pH>7: dd có tính bazơ
-Nếu pH<7: dd có tính axit
GV: Giới thiệu về giấy pH, cách
so màu với thang màu để xác định
độ pH
GV: Hướng dẫn HS dùng giấy pH
để xác định độ pH của các dd:

- Nước chanh
- DD NH
3
Kết luận về tính axit, tinh bazơ
của các dd trên.
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo
kết quả
HS: Dự đoán tính
chất hoá học của
Ca(OH)
2
HS: Nhắc lại các
tính chất hoá học
của bazơ tan, viết
PTPƯ minh hoạ
HS: Nêu các ứng
dụng của
canxihiđroxit
HS: Các nhóm
HS tiến hành làm
TN để xác định
độ pH của các dd
về kết quả của
nhóm mình
Hoạt động5: Luyện tập- củng cố (6ph)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
GV: Cho HS làm bài tập
Bài tập: Hoàn thành các PTPƯ sau:

Trang 24

Giáo án hóa 9.
1) ?+?

Ca(OH)
2
1) CaO+H
2
O

Ca(OH)
2
2)Ca(OH)
2
+ ?

Ca(NO)
3
+? 2) Ca(OH)
2
+2HNO
3

Ca(NO
3
)
2
+2H
2
O
3)CaCO

3
 →
o
t
? + ? 3)CaCO
3
 →
o
t
CaO + CO
2
4)Ca(OH)
2
+?

? + H
2
O 4)Ca(OH)
2
+H
2
SO
4

CaSO
4
+2H
2
O
5)Ca(OH)

2
+P
2
O
5

? + ? 5)3Ca(OH)
2
+P
2
O
5

Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
O
Gọi HS nhận xét (có thể nêu các
Phương án chọn chất khác)
Hoạt động6: Hướng dẫn học ở nhà (1ph)
-Học bài, làm bài tập:1,2,3,4 (SGK tr. 30).
-Xem trước bài: Tính chất hoá học của muối.
Ngày soạn: 06/10/2008 Tiết: 14 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
A. Mục tiêu : HS biết:
- Các tính chất hoá học của muối.

-Khái niệm PƯ troa đổi, điều kiện để các PƯ trao đổi thực hiện.
-Rèn luyện khả năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ
thực hiện được.
-Rèn luyện kĩ năng tính toán các bài tập hoá học.
B. Chuẩn bị:
-Hoá chất: DD AgNO
3
,dd H
2
SO
4
, dd BaCl
2
, dd NaCl, dd CuSO
4
, dd Na
2
CO
3
,
dd Ba(OH)
2
, dd Ca(OH)
2
, Cu, Fe.
- Dụng cụ: Giá ô.n, ô.n, kẹp gỗ.
C.Tiến trình bài giảng
* Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Nêu các tính chất hoá học của canxi hiđroxit. Viết các PTPƯ minh hoạ.
Nộidung Hoạt động của GV Hoạt động của

HS
I.Tính chất hoá học của muối
1) Muối tác dụng với kim loại
Cu+2AgNO
3

CuNO
3
+2Ag
(r) (dd) (dd) (r)
(đỏ) (không màu) (xanh) (tr xám)
Fe+CuSO
4

FeSO
4
+Cu
DD muối có thể tác dụng với
HĐ1: Tính chất hoá học của
muối (25ph)
1)Muối tác dụng với kim loại
GV: Hướng dẫn HS làm TN
-Ngâm 1 đoạn dây Cu vào ô.n 1
có chứa 2-3ml dd AgNO
3
.
-Ngâm 1 đoạn dây sắt vào ô.n 2:
có chứa 2-3ml dd CuSO
4
Quan sát hiện tượng, nhận xét

và viết PTPƯ
HS: Làm TN
HS: Nêu hiện
tượng
nhận xét, viết

Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×