Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thiết kế đồ gá gia công lỗ đường kính 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.85 KB, 9 trang )

IX- THIẾT KẾ ĐỒ GÁ GÁ ĐẶT CHI TIẾT CHO NGUYÊN CÔNG GIA
CÔNG LỖ ĐƯỜNG KÍNH Φ40
Nguyên công gia công lỗ Φ40 phải qua 3 bước : khoét , doa thô , doa
tinh . Vì vậy khi tính toán đồ gá ta chỉ cần tính cho nguyên công khoét .
1-Phân tích sơ đồ gá đặt và yêu cầu kỹ thuật của nguyên công gia
công
lỗ Φ40
Yêu cầu đối với lỗ Φ40 là phải nằm song song với mặt đáy của chi tiết và phải vuông góc
với 2 mặt đầu do vậy để gia công được ta phải định vị đủ 6 bậc tự do.
+ Mặt phẳng đáy định vị 3 bậc tự do và có R
z
= 20 . Mặt phẳng này được dùng 2 phiến
tỳ để hạn chế.
+ Hai lỗ trụ Φ16 định vị hạn chế 3 bậc tự do và có R
z
= 2,5 .Dùng 1 chốt trụ ngắn và 1
chốt trám để hạn chế .
Chuyển động cắt song song với mặt đáy và vuông góc với lỗ định vị Φ16 .
Hướng của lực kẹp vuông góc với mặt phẳng định vị và vuông góc với chuyển động cắt.
Kích thước gia công cần đạt được là Φ40
+ 0,039
, độ nhám là R
a
= 1,25
2- Xác định mô men cắt M
x
và lực dọc trục P
o

+ Tính mô men xoắn M
x



M
X
= 10 .C
M
.D
q
. t
x
S
y
.K
p
C
M
= 0,085 ; q = 0 ; x = 0,75 ; y = 0,8 Bảng 5-32 Sổ tay
CNCTM II
K
P
= K
LV
= 1 Bảng 5-9
⇒ M
X
= 10 .0,85.39,1
0
. 1,3
0,75
1,5
0,8

.1 = 14,31 Nm

+ Tính lực chiều trục p
0

p
0
= 10 .C
p
. t
x
.D
q
. S
y
.K
p
C
P
= 23,5 ; q = 0 ; x = 1,2 ; y = 0,4 Bảng 5-32 Sổ tay
CNCTM II
⇒ P
0
= 10.23,5.1,3
1,2
39,1
0
.1,5
0,4
.1 = 378,65 N

+ Công suất cắt Ne

N
e
=
9750
VMx.
=
9750
1683114 .,
= 0,25 Kw < N
m
= 4 Kw
Xác định lực cắt, tính lực kẹp
Tính mô men gây lật do lực dọc trục Po và mô men xoắn Mx gây ra
+ Do Po :
M
1
= Po.100 = 378,65.100 = 37865 Nmm

+ Do Mx :
Px
Po
W
M
2
=
D
Mx.2
.160 =

139
100031142
,
.,.
.160 = 117115,1 Nmm

Vậy lực kẹp cần thiết W là :

W =
100
21
MM
+
.K =
100
111711537865 ,
+
.K = 1549,8.K ( N )
K: là hệ số an toàn,được tính như sau :
K = K
o
.K
1
. K
2
. K
3
. K
4
. K

5
. K
6
Với : K
o
:là hệ số an toàn trong mọi trường hợp , lấy K
o
=1,5
K
1
:là hệ số kể đến lượng dư không đều ,khi khoan lỗ rỗng lấy
K
2
=1
K
2
:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy K
o
=1
K
3
:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K
3
=1
K
4
:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K
4
=1,3
K

5
:là hệ số kể đến vị trí tay quay , lấy K
5
=1,2
K
o
:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K
6
=1
Từ đó tính được : K = 1,5.1.1.1.1,3.1,2.1 = 2,34 lấy K = 2,5
Thay vào công thức tính lực kẹp ta có :
W = 1549,8. 2,5 = 3874,5 N = 387,45 kg
* Chọn cơ cấu kẹp và cơ cấu sinh lực
Cơ cấu kẹp chặt phải thoả mãn các yêu cầu : khi kẹp phải giữ đúng vị trí
phôi lực kẹp tạo ra phải đủ ,không làm biến dạng phôi , kết cấu nhỏ gọn
,thao tác thuận lợi và an toàn .Với các yêu cầu như vậy ta chọn cơ cấu kẹp là
cơ cấu đòn kẹp , kẹp chặt bằng ren.
Cơ cấu sinh lực là tay công nhân
4.Chọn cơ cấu dẫn hướng và các cơ cấu khác
*Cơ cấu dẫn hướng
Với đồ gá khoan , khoét , doa thì cơ cấu dẫn hướng là một bộ phận quan
trọng ,nó xác định trực tiếp vị trí của mũi khoan và tăng độ cứng vững của
dụng cụ trong quá trình gia công.
Cơ cấu dẫn hướng được dùng là phiến dẫn cố định , bạc dẫn được chọn là
loại bạc thay nhanh
* Các cơ cấu khác
Cơ cấu kẹp chặt đồ gá lên bàn máy là Bulông và đai ốc .
Thân đồ gá được chọn theo kết cấu như bản vẽ lắp , thân được chế tạo bằng
gang


5.Xác định sai số chế tạo đồ gá
Sai số chế tạo đồ gá cho phép theo yêu cầu của nguyên công để quy định
điều kiện kĩ thuật chế tạo và lắp ráp đồ gá.
Như vậy ta có:
+Sai số gá đặt cho phép :
[]
δεεεεεεε






÷=≤++++=
2
1
5
1
22222
gdctlrldmkcgd

Suy ra :
[
]
2222
2
cldmkgdctlr
εεεεεε −−−−=
Trong đó
ε

k
: là sai số do kẹp chặt phôi , trong trường hợp này lực kẹp vuông
góc với phương kích thước thực hiện do đó ε
k
= 0
ε
m
: là sai số do mòn đồ gá,ta có ε
m
= β. mN µ225500030 ,., ==
ε

: là sai số do lắp đặt đồ gá , lấy ε

= 10 µm
ε
c
: là sai số chuẩn do định vị chi tiết gia công ε
c
=0
ε

: là sai số gá đặt,
với δ = 0,023 mm là sai lệch cho phép về vị trí của nguyên công,
ta có ε

= (1/5-:-1/2).50 = 20 µm
vậy
[
]

1710105220
22222222
2
=−−−=−−−−= ,
cldmkgdctlr
εεεεεε
µm

////////////////////////
5.Nguyên công 5 : Tính chế độ cắt cho nguyên công khoét , doa lỗ φ40
Định vị : Chi tiết được định vị ở mặt đáy 3 bậc tự do , 2 lỗ φ16 hạn chế 3 bậc tự do.
Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu tháo lắp nhanh lực kẹp vuông góc với mặt
đáy .
Chọn máy : Máy khoan K135 . Công suất máy N
m
= 4 Kw
Chọn dao : Mũi khoét thép gió.
Chế độ cắt bước 1 : Khoét lỗ φ39
Ta có : + Chiều sâu cắt t = 1,3 mm
+ Lượng chạy dao S =1,5 mm/vòng ( Bảng 5-26, sổ tay CNCTM
)
+ Tốc độ cắt V được tính theo công thức
V =
v
y
x
m
q
v
K

S
t
T
DC
.
.
.




Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II
C
v
= 18,8; q=0,2 ; m=0,125 ; y=0,4 , x = 0,1
Tuổi thọ của mũi khoan thép gió P18 T =50 phút ( Bảng 5-30, sổ tay
CNCTM )
Hệ số K
v
= K
MV
.k
UV
.K
LV
K
LV
=
nv
HB







190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 ⇒ K
MV
= 1
K
UV
= 1 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II
⇒ K
LV
= 1
⇒ V = 1
533150
139818
4010
1250
20
.
,.,.
,.,
,,

,
,

⇒ V = 19,88 m/ph
⇒ n =
D
V
.,
.
143
1000
=
339143
88191000
,.,
,.
= 162 vòng/phút
⇒ Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 168 vg/ph.
Như vậy tốc độ cắt thực tế là: phm
nD
V
tt
/,
.,.,
6220
1000
168139143
1000

===
π

Chế độ cắt bước 2 :
* Doa thô lỗ φ39,7
Ta có : + Chiều sâu cắt t = 0,3 mm
+ Lượng chạy dao S =3,4 mm/vòng ( Bảng 5-27, sổ tay CNCTM )
+ Tốc độ cắt V được tính theo công thức
V =
v
y
x
m
q
v
K
S
t
T
DC
.
.
.

Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II
C
v
= 15,6 ; q=0,2 ; m=0,3 ; y=0,5 , x = 0,1
Tuổi thọ của mũi khoan thép gió P18 T =120 phút ( Bảng 5-30, sổ
tay CNCTM )

Hệ số K
v
= K
MV
.k
UV
.K
LV
K
LV
=
nv
HB






190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 ⇒ K
MV
= 1
K
UV
= 1 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II

⇒ K
LV
= 1
⇒ V = 1
4330120
739615
50
10
30
20
.
,.,.
,.,
,
,
,
,

⇒ V = 4,74 m/ph
⇒ n =
D
V
.,
.
143
1000
=
739143
4741000
,.,

,.
= 38 vòng/phút
* Doa tinh lỗ φ40
Ta có : + Chiều sâu cắt t = 0,15 mm
+ Lượng chạy dao S =3,4 mm/vòng . H
ệ số điều chỉnh Kos = 0,8
( Bảng 5-27, sổ tay CNCTM ) ⇒ S = 3,4.0,8 = 2,7
+ Tốc độ cắt V được tính theo công thức
V =
v
y
x
m
q
v
K
S
t
T
DC
.
.
.

Trong đó :-Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II
C
v
= 15,6 ; q=0,2 ; m=0,3 ; y=0,5 , x = 0,1
Tuổi thọ của mũi khoan thép gió P18 T =120 phút ( Bảng 5-30, sổ
tay CNCTM )

Hệ số K
v
= K
MV
.k
UV
.K
LV
K
LV
=
nv
HB






190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 ⇒ K
MV
= 1
K
UV
= 1 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II

⇒ K
LV
= 1
⇒ V = 1
27150120
40615
50
10
30
20
.
.,.
.,
,
,
,
,

V = 5,71 m/ph
⇒ n =
D
V
.,
.
143
1000
=
40143
7151000
.,

,.
= 45,5vòng/phút

×