Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC 12 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 147 trang )


Trang :1

TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 12 THPT

Chương 1. ESTE – LIPIT
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este
Este đơn chức RCOOR
,
Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R

là gốc hidrocacbon
Este no đơn chức : C
n
H
2n
O
2
( với n

2)
Tên của este :
Tên gốc R

+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)
Vd : CH
3
COOC
2


H
5
: Etylaxetat
CH
2
=CH- COOCH
3
: metyl acrylat
II.Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa
III TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a.Thủy phân trong môi trường axit : tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR
,
+ H
2
O
2 4
o
H SO d
t
→
←
RCOOH + R
,
OH
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR
,
+ NaOH →

0
t
RCOONa + R
,
OH
* ESTE đơn chức đốt cháy tạo thành CO
2
và H
2
O .
2 2
CO H O
n n
= ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở
(C
n
H
2n
O
2
)
IV.ĐIỀU CHẾ : axit + ancol
0
2 4
,H SO đ t
→
←
este + H
2
O

RCOOH + R

OH
0
2 4
,H SO đ t
→
←
RCOOR

+ H
2
O .
Bài 2. Lipit.
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều
trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo:
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R
1
COO-CH
2
R
1
,R
2
,R
3
: là gốc hidrocacbon


|
R
2
COO-CH
|
R
3
COO-CH
2
Vd:[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
: tristearoylglixerol (tristearin)
2/ Tính chất vật lí:
-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn khi trong phân
tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: [CH
3
(CH

2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
+3H
2
O
o
H
t
+
→
←
3CH
3
(CH
2
)
16
COOH+C
3
H
5
(OH)
3


c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+3H
2
0
175 195
Ni
C−
→
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5


lỏng rắn
b. Phản ứng xà phòng hóa:
[CH
3
(CH
2
)
16
COO]
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3[CH
3
(CH
2
)
16
COONa] +C
3
H
5
(OH)
3


tristearin Natristearat → xà phòng
Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
I. Xà phòng
1. Khái niệm“Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất
phụ gia”
▪ muối Na của axit panmitic hoặc axit stearic (thành phần chính)
2. Phương pháp sản xuất
- Đun chất béo với dung dịch kiềm trong các thùng kín, ở t
o
C cao → xà phòng
(R-COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH →
Ct
o
3R-COONa + C
3
H
5
(OH)
3

- Ngày nay, xà phòng còn được sx theo sơ đồ sau:
Ankan → axit cacboxylic→ muối Na của axit cacboxylic


Trang :2

II. Chất giặt rửa tổng hợp
1. Khái niệm
“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất không phải là muối Na của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa
như xà phòng”
hoặc:“Chất giặt rửa tổng hợp là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám
trên các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó”
2. Phương pháp sản xuất
- Sản xuất từ dầu mỏ, theo sơ đồ sau:
Dầu mỏ → axit đođexylbenzensunfonic → natri đođexylbenzensunfonat
- Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm: dùng được cho nước cứng, vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca
2+

- Xà phòng có nhược điểm: khi dùng với nước cứng làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến vải sợi
III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
Muối Na trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám
trên vải, da,

Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Este có CTPT C
2
H
4
O
2
có tên gọi nào sau đây :
A. metyl axetat B. metyl propionat C. metyl fomat D. etyl fomat
Câu 2. Đun nóng este X có CTPT C

4
H
8
O
2
trong dd NaOH thu được muối natri và ancol metylic vậy X có CTCT là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

C.HCOOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
CH
2
COOCH
3


Câu 3. Este nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường axit thu được hổn hợp sản phẩm gồm 2 chất đều tham
gia phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3

A. HCOOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3

C.HCOOCH=CH-CH
3
D. HCOOCH
2
CH=CH
2

Câu 4.Thủy phân 0,1 mol este CH
3
COOC
6
H
5

cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 5. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H
2
SO
4
đ,t
0
) . khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất
phản ứng là 80 % ?
A.14,08 gam B.17,6 gam C.22 gam 15,16 gam
Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Dầu ăn là este của glixerol. B.Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.
C.Dầu ăn là este. D.Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
Câu 7.:Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:
A.Một muối của axit béo B.Hai muối của axit béo
C.Ba muối của axit béo D.Một hỗn hợp muối của axit béo.
Câu 8. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C
17
H
35
COOH và C
15
H
31
COOH, số loại trieste (chất béo) thu
được tối đa là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 9. Khi 8,8g este đơn chức mạch hở X tác dụng 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y.
Tên gọi của X là:

A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat
Câu 10. Một este đơn chức A có phân tử lượng 88.Cho 17,6g A tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M, đun nóng.Cô cạn
hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan.Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.CTCT A là:
A.HCOOCH(CH
3
)
2
B.CH
3
CH
2
COOCH
3
C.C
2
H
3
COOC
2
H
5
D.HCOOCH
2
CH
2
CH
3


ESTE TRONG CÁC ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC


Câu 1: (CĐA-2007) Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%.
Câu 2: (CĐA-2007)Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm
4,48 lít CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat.
Câu 3: (CĐA-2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất
hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CH
2
.

C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CH-CH
3
.


Trang :3

Câu 4: (CĐA-2008)Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung
dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2
=CH-CH
2

-COO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.

Câu 5: (CĐA-2008)Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.
Câu 6: (CĐA-2008)Đun nóng 6,0 gam CH
3
COOH với 6,0 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO

4
làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam.
Câu 7: (CĐA-2009)Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
.


Câu 8: (CĐA-2010)Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2

(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H

4
và 6,6
Câu 9: (CĐA-2010)Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu
được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 10: (ĐHA-2007)Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là
A. C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH và C
15
H
31
COOH.
C. C
17

H
31
COOH và C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
33
COOH và C
17
H
35
COOH.

Câu 11: (ĐHA-2007)Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 12: (ĐHA-2007)Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác
dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4

đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este
hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 13: (ĐHA-2007) Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cần số
mol C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 14: (ĐHB-2008) Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. CH
3

OOC–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
.

C. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–OOCC
2
H
5

. D. CH
3
OOC–CH
2
–COO–C
3
H
7
.

Câu 15: (ĐHB-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 16: (ĐHB-2008)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam.
Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H

5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.

C. HCOOH và HCOOC
2
H
5
. D. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.

Câu 17: (ĐHB-2008)Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 27,75. B. 24,25.
C. 26,25. D. 29,75.
Câu 18: (ĐHA-2008)Este X có các đặc điểm sau:

Trang :4

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2

và H
2
O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO
2
và 2 mol H
2
O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.


D. Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C thu được anken.

Câu 19 : (ĐHA-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 20: (ĐHA-2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC

2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
. D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 21: (ĐHA-2009)Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H

8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Câu 22: (ĐHB-2010)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
6
H
10
O

4
. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn
chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2

-COOC
2
H
5
.
Câu 23: (ĐHB-2010) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đktc) và 11,7 gam
H
2
O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 24: (ĐHA-2010)Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu
được thể tích khí CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
Câu 25: (ĐHA-2010)Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH
24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. HCOOH và CH
3

COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.




Câu 1: Este nào không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol?
A Allyl axetat B Vynyl axetat C Etyl axetat D Metyl arcrylat
Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là
A Etyl propionat B Etyl axetat C Metyl axetat D Metyl propionat
Câu 3: Ứng dụng của este trong cuộc sống cũng như trong công nghiệp là:
A Được dùng điều chế polime để sản xuất chất dẻo B Dùng làm hương liệu trong CN thực phẩm
C Dùng làm dung môi D Tất cả đều đúng
Câu4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là:
A C
17

H
35
COONa và glixerol B C
17
H
35
COOH và glixerol
C C
17
H
31
COONa và etanol D C
15
H
31
COONa và glixerol
Câu 5: Cho sơ đồ: CH
4
A  B  C  D  E  CH
4
. Hai chất C, D lần lượt là:
A CH
3
COOH và CH
3
COONa B CH
3
CHO và CH
3
COOH

C CH
3
COOH và CH
3
COO-CH=CH
2
D C
2
H
5
OH và CH
3
COOH
Câu 6:
Ở điều kiện thường chất béo tồn tại ở dạng:
A Lỏng hoặc rắn B Lỏng hoặc khí C Lỏng D Rắn
Câu 7: Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ mạch thẳng X, Y tác dụng với NaOH dư thu được một rượu đơn chức và một
muối của một axit hữu cơ đơn chức. Nhận xét nào sau đây không đúng?

Trang :5

A X, Y là 2 este đơn chức của cùng một axit B X một axit hữu cơ đơn chức, Y rượu đơn chức
C X rượu đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ rượu X
D X axit đơn chức, Y là một este đơn chức được tạo ra từ axit X
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

(có mặt H
2
SO
4
loãng), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.
Tử X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A Propyl fomat B Etyl axetat C Metyl propionat D Ancol etylic
Câu 9: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác
dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:
A CH
3
COOCH
3
B HCOOCH
3
C CH
3
COOH D OHCCH
2
OH
Câu 10: Số đồng phân đơn chức và tạp chức ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A 3 và 4 B 3 và 3 C 2 và 3 D 2 và 5

Câu 11: Có bao nhiêu este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
và chúng đều có thể tạo ra từ phân tử este hóa?
A 5 B 2 C 4 D 1
Câu 12: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y); HOCH
2
-
CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH

3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo
thành dung dịch màu xanh lam là
A X, Y, Z, T. B Z, R, T. C X, Y, R, T. D X, Z, T.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng
A Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
B Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
C Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
Câu 14: Lipit là những chất hữu cơ có trong tế bào sống và?
A Tan trong nước và được dùng làm dung môi hữu cơ không phân cực
B Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
C Tan trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực
D Không tan trong nước và không tan dung môi hữu cơ không phân cực
Câu 15: Axit béo là? A Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn phân nhánh
B Những axit đơn chức có mạch cacbon dài phân nhánh C Những axit đơn chức có mạch cacbon ngắn, không
phân nhánh D Những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh
Câu 16: Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este: a. CH
3
CH
2
COOCH
3
;b. CH

3
OOCCH
3
;

c.
HOOCCH
2
CH
2
OH; d. HCOOC
2
H
5

A a, b, c, d B a, c, d C a, b, d D b, c, d
Câu 17: Chất béo có tính chất chung nào với este?
A Tham gia phản ứng xà phòng hóa
B Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ
C Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ
D Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Câu 18: Số đồng phân cấu tạo có chức este là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
là:
A 3 B 6 C 5 D 4
Câu 19: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

A (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5

C C
15
H
31
COOC
3
H
5
(OOCC

17
H
35
)
2
D (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

Câu 20: Chất béo là?
A Đieste của glixerol với các axit B Trieste của glixerol với các axit
C Đieste của glixerol với các axit béo D Trieste của glixerol với các axit béo
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là:
A Etyl axetat B Metyl axetat C Metyl propionat D Propyl axetat
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức C
4
H

8
O
2
. Thủy phân X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y, Z.
Oxi hóa Y thu được Z. X là:
A Metyl axetat B Etyl propionat C Etyl axetat D Metyl propionat
Câu 23:
Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và rượu metylic. Công thức của X là
A Etyl propionat B Metyl axetat C Metyl propionat D Etyl axetat
Câu 24: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
và tác dụng được với dung dịch NaOH là
A 1 B 3 C 4 D 2

Trang :6

Câu 25: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây:
A Không tan trong nước, nặng hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
B Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
C Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Câu 26: Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X

A. C
2
H

4
O
2.
. B. C
4
H
8
O
2.
C. C
3
H
6
O
2.
D. CH
2
O
2
.
Câu 27: Cho các chất sau: CH
3
OH (1); CH
3
COOH (2); HCOOC
2
H
5
(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2). B. (2);(1);(3). C. (1);(2);(3). D. (2);(3);(1).

Câu 28: metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 29: Este có công thức phân tử CH
3
COOCH
3
có tên gọi là:
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl propionat.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch.
B. Công thức chung của este giữa axit no đơn chức và rượu no đơn chức là C
n
H
2n

O
2
(n ≥ 2).
C. phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng không có tính thuận nghịch.
D. Este là sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit hữu cơ hoặc axit vô cơ với ancol.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
C. khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ luôn thu được glixerol.
Câu 32: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. HCOOC
3
H

7
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 33: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. CH

3
COOCH
3
+ Na. B. CH
3
COOH + AgNO
3
/NH
3
. C. CH
3
COOCH
3
+ NaOH. D. CH
3
OH + NaOH
Câu 35: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 36: Phản ứng hóa học đặc trưng của este là:
A. Phản ứng trung hòa. B. Phản ứng xà phòng hóa. C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng este hóa.
Câu 37: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hoá B. Este hoá C. Hiđrat hoá D. Kiềm hoá
Phần 2
Câu 1: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:

A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Câu 2: Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl propionat
Câu 3: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm este metylfomiat và este etylfomiat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thì
vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylfomiat là:
A. Kết qủa khác. B. 68,4%. C. 55,2%. D. 44,8%.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO
2
(đktc).
Khối lượng H
2
O thu được là
A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
Câu 5: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2

= CHCOOCH
3
.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch brom.

Trang :7

D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối.
Câu 6: Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 7: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối
lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?

A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam
Câu 8: Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%. B. 76,4%. C. Kết qủa khác. D. 75,4%.
Câu 9: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. HCOOCH
3
. B. Tất cả đều được. C. HCOOC
3
H
7
. D. HCOOH.
Câu 10: Số đồng phân este của C
4
H
8
O
2
là?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 11: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 1,64 gam. B. 4,28 gam. C. 5,20 gam. D. 4,10 gam.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO
2
(ở
đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.
Câu 13: Hai sản phẩm của phản ứng thủy phân este X (trong môi trường axit) đều tham gia phản ứng tráng bạc. Công
thức phân tử phù hợp với X có thể là

A. C
2
H
6
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
4
O
2
.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 31,36 lit khí CO
2
(đktc).
Khối lượng H
2

O thu được là
A. 12,6 gam B. 50,4 gam C. 100,8 gam D. 25,2 gam
Câu 15: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch
NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 6 gam. B. 3 gam. C. 3,4 gam. D. 3,7 gam.
Câu 16: Đun 24 gam axit axetic với 27,6 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
thu được 22 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%. B. 50%. C. 75%. D. 55%.
Câu 17: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi
hiệu suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam B. 7,04 gam C. 12,00 gam D. 8,00 gam
Câu 18: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol etylic
phản ứng là:
A. 26 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. Kết qủa khác
Câu 19: Ứng với công thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 20: Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,74 gam. B. 0,55 gam. C. 0,75 gam. D. 0,76 gam.
Câu 21: Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M
thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%. B. Kết qủa khác. C. 42,32%. D. 68,88%.
Câu 22: Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
CH
2
COOH. C. CH
3
COOCH
3
. D. HOC
2
H
4
CHO.

Câu 23: Câu nhận xét nào sau đây không đúng: A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
Câu 24: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.


Trang :8

Câu 25: Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. không xác định
Câu 26: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerin
thu được là:
A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. đáp án khác
Câu 27 : Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) xà phòng thu được là :
A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. 146,8
Câu 28: Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hh 3
axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác):
A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 29: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi:
A. giảm nồng độ rượu hay axit B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước D. cả B, C
Câu 30: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi thực
hiện?
A. Giảm nồng độ rượu hay axit. B. Cho rượu dư hay axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước. D. Chưng cất ngay để tách este ra.
Câu 31: Rượu nào cho phản ứng este axit CH
3
COOH dễ nhất:
A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. Rượu isobutylic D. 2-metyl,propan-2-ol
Câu 32: Chất x có CTPT C

4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na và
chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây:
A. Axit B. Este C. Anđêhit D. Ancol
Câu 33: Cho các yếu tố sau đây về phản ứng este hoá:
1) hoàn toàn 2) Có giới hạn 3) toả nhiệt mạnh 4) Nhanh 5) Chậm;
phản ứng este hoá nghiệm đúng các yếu tố nào?
A. 1,3 B. 2,4 C. 2,5 D. 3,5
Câu 34: Làm bay hơi 7,4 (g) một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 (g) khí oxi ở
cùng đk về nhiệt độ, ap suất; công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2

B. C
4
H
8
O
3
C. C
5
H
10
O
4
D. Kết quả khác
Câu 35: Xà phòng hoá 22,2 (g) hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lượng dd NaOH vừa đủ, các muối
tạo ra được sấy khô đến khan và cân được 21,8(g). Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Số mol HCOOC
2
H
5

CH
3
COOCH

3
lần lượt là:
A.0,15(mol) và 0,15(mol) B. 0,2 (mol) và 0,1(mol)
C. 0,1(mol) và 0,2(mol) D. 0,25(mol) và 0,5(mol)
TỰ LUẬN
Bài 36:
chia hỗn hợp hai este đồng phân, mạch hở (thành phần chứa C, H, O) làm hai phần bằng nhau. Hoá hơi hết phần 1 thu
được 4,48 lít hơi (136,5
o
C và 1,5 atm). Đem xà phòng hoá hoàn toàn phần 2 bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M, chưng
cất dung dịch sau phản phản ứng thu được chất rắn khan A và 8,5 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Nung A
trong bình kín chứa lượng O
2
vừa đủ tới phản ứng hoàn toàn thu được các sản phẩm cuối cùng là Na
2
CO
3
, 22 gam
CO
2
và 7,2 gam H
2
O. Tìm công thức cấu tạo hai este.

Bài 37
Hai hợp chất hữu cơ A, B mạch hở (thành phần chứa C, H, O), đơn chức, đều tác dụng với NaOH, không tác dụng với
Na. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B cần 0,375 mol O
2
thu được 0,3 mol CO
2

và 0,3 mol H
2
O. 1-Cho biết
A, B thuộc loại hợp chất gì? Chứng minh rằng A, B không làm mất màu dung dịch Br
2
. 2-Tìm công thức phân tử
của A và B, biết khối lượng phân tử của B lớn hơn A là 28 đv.C.

Bài 38 TVT-00): Hỗn hợp X gồm hai este có tỉ lệ mol 1:3. Đem a gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH
thì sau phản ứng thu được 5,64 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 3,18 gam hỗn hợp hai ancol mạch thẳng.
Nếu đốt cháy hết toàn bộ hai ancol trên thì thu được 3,36 lít CO
2
(đktc). Mặt khác nếu đun nóng hỗn hợp hai ancol
này trong H
2
SO
4
đặc thì cả hai ancol đều tạo ra olefin.
Xác định công thức cấu tạo của hai este và tính a?
Bài 39: Thuỷ phân este A có công thức phân tử C
7
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được hai sản phẩm B và C. Biết B
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, C tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa màu trắng. Xác định công thức
cấu tạo của A,B,C.

Ngoài những tính chất hoá học trên hãy nêu những tích chất hoá học khác của B và C. Lấy ví dụ minh hoạ


Trang :9


Chương 2 . CACBOHIDRAT .
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .

Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C
n
(H
2
O)
m
Cacbohidrat chia làm 3 nhóm chủ yếu :
+Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân . vd: glucozơ , fuctozơ
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit .vd : saccarozơ , mantozơ
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit . vd : tinh bột ,
xenlulozơ .
BÀI 5. GLUCOZƠ
I.Lí tính .Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .
II.Cấu tạo .Glucozơ có CTPT : C
6
H
12
O
6

Glucozơ có CTCT : CH

2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH
2
OH[CHOH]
4
CHO .
Glucozơ là hợp chất tạp chức
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và β- glucozơ
III. Hóa tính . Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .
1/ Tính chất của ancol đa chức:
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
: ở nhiệt độ thường  tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit axetic
2/ Tính chất của andehit:
a/ Oxi hóa glucozơ:
+ bằng dd AgNO
3
trong NH
3
: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ)
+ bằng Cu(OH)
2
môi trường kiềm:  natri gluconat và Cu
2
O↓ đỏ gạch (nhận biết glucozơ)
b/ Khử glucozơ bằng H
2
 sobitol
3/ Phản ứng lên men: ancol etylic + CO

2

IV. 1/ Điều chế: trong công nghiệp
+ Thủy phân tinh bột
+ Thủy phân xenlulozơ, xt HCl
2/ Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, ruột phích, …
V/ Fructozơ:
đồng phân của glucozơ
+ CTCT mạch hở:
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH
2
OH
+ Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam)
Fructozơ
OH

→
←
glucozơ
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
trong

môi trường kiềm.
BÀI 6.SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính)
CTPT: C
12
H
22
O
11
-Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
oxi.
-Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom.
3. Tính chất hóa học.
Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân.
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
2C
12
H
22
O
11
+Cu(OH)
2
→(C
12
H
21
O
11

)
2
Cu+2H
2
O
màu xanh lam
b) Phản ứng thủy phân.C
12
H
22
O
11
+H
2
O
+ 0
H , t
→

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O

6

b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II.TINH BỘT
1. Tính chất vật lí:Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
2. Cấu trúc phân tử:
Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau v cĩ CTPT :
(C
6
H
10
O
5
)
n
.
Cc mắt xích
α
-glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng:
-Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
-Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).

Trang :10

Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc , các loại củ )
Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng
3. Tính chất hóa học.
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bị thủy phân thành glucozơ.

(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
n C
6
H
12
O
6

dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột.
b) Phản ứng mu với iot:Tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên.
-Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước
Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)
2

trong amoniac) .
-Bông nõn có gần 98% xenlulozơ
2. Cấu trúc phân tử:
- Xenlulozô là một polisaccarit, phân tử gồm nhieàu goác β-glucozô lieân keát vôùi nhau
-CT : (C
6
H
10
O
5
)
n
hay [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
có cấu tạo mạch không phân nhánh .
3. Tính chất hóa học:
a) Phản ứng thủy phân: (C
6
H
10
O
5

)
n
+ nH
2
O
,
o
H t
+
→
nC
6
H
12
O
6

b) Phản ứng với axit nitric [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ 3nHNO
3
(đặc)

0
2 4
H SO d,t
→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sao đây đúng:
A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau.
C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H
+
,t
0

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nn có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 3.Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng . Để có
29,7 kg Xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng đạt 90%).
A. 30 kg B. 21 kg C. 42 kg D. 10 kg .
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nhưng có thể biến đổi qua lại với nhau
Câu 5. Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng glucozơ thu được là :
A. 360 g B. 270 g C. 250 g D. 300 g .
Câu 5. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. CTPT B. tính tan trong nước lạnh C. cấu trúc phân tử D. phản ứng thủy phân
Câu 6. Cho các chất : dd saccarozơ , glixerol, ancol etylic , axit axetic. số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở đk
thường là :
A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 5 chất
Câu 7. Saccarozơ và glucozơ đều có :
A. phản ứng với dd NaCl B. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam
C. phản ứng với AgNO
3
trong dd NH
3
, đun nóng . D.phản ứng thủy phân trong môi trường axit .
Câu 8. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất

A. H
2
/Ni, t
o
; Cu(OH)
2
, t
o
B. Cu(OH)
2
, t
o
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc , t
o

C. Cu(OH)
2
, t
o
; dd AgNO
3
/NH
3
D. H

2
/Ni, t
o
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc , t
o

Câu 9 : cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axit axetic .
X và Y lần lượt là :
A/ glucozơ và ancol etylic B/ mantozơ và glucozơ
C/ glucozơ và etyl axetat D/ ancol etylic và anđehit axetic .
Câu 10: Khi thủy phân saccarozơ , thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ thì khối lượng saccarozơ đã thủy
phân là :
A/ 513 g B /288 g C/ 256,5 g D/ 270 g .

Trang :11

Câu 11 :Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có
29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ?
A/ 30 B/ 21 C/ 42 D/ 10 .
Câu 12: Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là ?

A/ 21,6 g B/ 10,8 g C/ 32,4 g D/ 16,2 g .
Câu 13.Cho các dd : glucozơ, glixerol, metanal( fomanđehit), etanol . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
được cả 4 dd trên ?
A/ Cu(OH)
2
B/ Dd AgNO
3
trong NH
3
C/ Na D/ nước Brom


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II –CACBOHIDRAT

Câu 1/ Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. C
n
(H
2
O)
m
B. C
n
H
2
O C. C
x
H
y
O

z
D. R(OH)
x
(CHO)
y

Câu 2/ Glucozơ là một hợp chất:
A. Gluxit B. Mono saccarit C. Đisaccarit D. A, B đều đúng
Câu 3/ Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 4/ Tinh bột v xenlulozơ là
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 5/ Glucozơ và fructozơ
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 6/ Saccrozơ và mantozơ là:
A. Đisaccarit B.gluxit C. Đồng phân D. Tất cả đều đúng
Câu 7/ Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoà học. Trong các phản
ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng

C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0


Câu 8/ Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)
2
và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 9/ Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH
3
CO)
2
O B. H
2
O C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 10/ Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 11/ Những pứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử?
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)
2
.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
Câu 12/ Phát biểu không
không không
không đúng là


A.
A. A.
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
Câu 13/ Glucozơ tác dụng được với :
A. H
2
(Ni,t
0
); Cu(OH)
2
; AgNO
3
/NH
3
; H2O (H
+
, t
0
)
B. AgNO
3
/NH
3
; Cu(OH)
2
; H
2
(Ni,t

0
); CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc, t
0
)
C. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; NaOH; Cu(OH)
2

D. H
2
(Ni,t
0
); . AgNO
3
/NH
3
; Na

2
CO
3
; Cu(OH)
2

Câu
14/ Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ
Câu 15/ Cho các hợp chất sau:
1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ

Trang :12

Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:
A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 5, 6, 7
Câu 16/ Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2

C. Phân biệt saccarozơ và glixerin bằng Cu(OH)
2

D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 17/ Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung
dịch, người ta dùng thuốc thử.
A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na

Câu 18/ Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là:
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
C. AgNO
3
/NH
3
D. dd brom
Câu 19/ Thuốc thử duy nhất có thể chọn để phân biệt các dung dịch glucozơ, etylic, HCHO, glixerin là
A. Ag
2
O/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na D. H
2

Câu 20/ Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. Dd I
2
D. Na

Câu 21/ Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol .Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Qùy tím và Na C. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch AgNO
3

B. Dung dịch Na
2
CO
3
và Na

D. Ag
2
O/dd NH
3
và Qùy tím
Câu 22/ Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch,
người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ long.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)
2
hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, sau đó trung hòa bằng dd kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H
2
O rồi đem tráng gương
Câu 23/ Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá
Cu(OH) /OH
2

Z

→
dung dịch xanh lam
0
t
→
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 24/ Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol
Câu 25/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
Câu 26/ Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2

=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 27/ Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Đextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
Câu 28/ Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3


C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
D. Phản ứng với Na
Câu 29/ Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH
3
CHO), metyl fomiat (H-COOCH
3
),
phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất
nào?
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
Câu 30/ Daõy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:

A. glucozo, glixerol ,andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 31/ Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ.Phản ứng nào sau đây để nhận
biết sự có mặt glucozơ có trong nước tiểu?
A. Cu(OH)
2
hay [Ag(NH
3
)
2
]OH B. NaOH hay [Ag(NH
3
)
2
]OH
C. Cu(OH)
2
hay Na D. . Cu(OH)
2
hay H
2
/Ni,t
0
Câu 32/ Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
C. Đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
Câu 33/ Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng :

A. màu vói iốt. B. vói dung dich NaC1. C. tráng gương. D. thủy phân trong mtrường axit.
Câu 34/ Cho các hợp chất sau:
1) Glucozơ 2) Tinh bột 3)Saccarozơ 4) Xenlulozơ 5) Mantozơ

Trang :13

Những hợp chất tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 5 C. 1, 3 D. 2, 3, 4
Cu 35/ Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Glucozơ 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) Mantozơ
6) Tinh bột 7) Xenlulozơ
Những hợp chất tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam là:
A. 1, 2, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 7 D. 1, 2, 3, 4
Câu 36/ Công thức cấu tạo của sobit là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
C. CH
2
OH(CHOH)
4

CH
2
OH D. CH
2
OH CHOH CH
2
OH
Câu 37/ Công thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D.
CH

2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
Cu 38/ Chọn phát biểu sai:
A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C
6
H
10
O
5
)
n

B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin
C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc α - glucozơ
D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ.
Câu 39/ Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần là
A. hai gốc glucozơ ở dạng mạch vòng B. hai gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. một gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
Câu 40/ Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật B. glixin C. glixerin D. tinh bột thực vật
Câu 41/ Phản ứng không dùng chứng minh sự tồn tại của nhóm chức anđehit trong glucozơ là
A. Khử glucozơ bằng H
2
(Ni, t
0
) B. oxi hóa glucozơ bởi AgNO

3
/NH
3

C. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng D. lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
Cu 42/ Trong các chất sau:
1) Saccarozơ 2) Glucozơ 3) Mantozơ 4) Tinh bột 5) Xenlulozơ 6) Fructozơ
Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. 1, 3, 4 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5
Cu 43/ Tơ axetat được điều chế từ hai este của xenlulozơ. Công thức phân tử của hai este là:
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n
và [C
6
H
7
O
2

(OOCCH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n

[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(OOCCH
3
)]

n

C. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
D. [C
6
H
7

O
2
(ONO
2
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OH)(OOCCH
3
)
2
]
n

Câu 44/ Nhóm mà tất cả các chất đều t/d với dd AgNO
3
/NH
3

A. C
2
H
2

, C
2
H
5
OH, glucozơ, HCOOH. B. C
2
H
2
, glucozơ, C
3
H
5
(OH)
3
, CH
3
CHO
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, HCHO D. C

2
H
2
, glucozơ, CH
3
CHO , HCOOH
Cu 45/ Cho các phương trình phản ứng sau:
1) 6n CO
2
+ 5n H
2
O → (C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6n O
2
; 2) (C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H

2
O men

n C
6
H
12
O
6

3) C
12
H
22
O
11
+ n H
2
O H
+
,
t
o
C

2 C
6
H
12
O

6
; 4) C
2
H
2
+ H
2
O HgSO4, 80
0
C

CH
3
CHO
Phản ứng nào là phản ứng thủy phân
A. Phản ứng (1), (2), (3), (4) B. Phản ứng (2), (3), (4) C. Phản ứng (2), (4) D. Phản ứng (2) và (3)
Câu 46/ Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A.
A. A.
A. 360 g. B.
B. B.
B. 270 g. C.
C. C.
C. 250 g D.
D. D.
D. 300 g.
Câu 47/ Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một gluxit, thu được 1,98 gam CO
2
và 0,81 gam H
2

O. Tỷ khối hơi của gluxit
này so với heli là 45. Công thức phân tử của gluxit này là:
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. C
6
H
12
O
5
D. (C
6
H
10
O
5
)
n

Câu 48/ Một cacbonhidrat X có công thức đơn giản nhất là CH

2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dich
AgNO
3
/NH
3
(dư,t
0
C) thu được 21,6 gam bac. Công thức phân tử X là
A. C
2
H
4
0
2
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
6
H
12
0
6
. D. C
5
H

10
O
5
.
Câu 49/ Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
A.32,4 g. B. 21,6 g. C. 16,2 g. D. 10,8 g.
Câu 50/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ


trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 280.000 C. 300.000 D. 350.000
Câu
51/ Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam
kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 52/ Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư
đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?

Trang :14

A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
Câu 53/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2

sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu
được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị là bao nhiêu?
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
Câu 54/ Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm
được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
Câu 55/ Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbonhiđrat (X) thu được 0,4032 lít CO
2
(đktc) và 0,297 gam nước.
X có phân tử khối < 400 đvC và có khả năng phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là gì?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 56/ Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C
= 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 57/ Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%.Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dd nước
vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là
A. 45 B. 22,5 C. 11,25 D.14,4
Câu 58/ Trong một nhà máy rượu ,người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sx ancol etylic.Biết
hiệu suất của cả quá trình là 70%.Để sx 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg
Câu 59/ Muốn sx 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với HSPƯ là 90% thì thể tích dd HNO
3
99.67 % (D=1,52 g/ml),cần
dùng là
A. 27,23 lít B. 27,723 lít C. 28 lít D. 29,5 lít
Câu 60/ Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dd X. Cho

AgNO
3
/NH
3
vào dd X và đun nhẹ ,khối lượng Ag thu được là
A. 6,25g B.6,75g C. 13,5g D. 8g

Phần 2: CACBOHIĐRAT
Câu 1:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể cho
phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 2:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 3:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 4:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A.Quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2

Câu 5:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
(t
0
) C.H
2
(Ni/t
0

) D.Br
2

Câu 6:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 7:Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:Glucozơ,Fructozơ, Saccarozơ
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 8:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 9:Một dung dịch có các tính chất:
-Tác dụng làm tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam.
-Tác dụng khử [Ag(NH
3
)
2
]OH và Cu(OH)
2
khi đun nóng.
-Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 10:
Cho ba dung dịch: Dung dịch chuối xanh, dung dịch chuối chín, dung dịch KI.Chỉ dùng một thuốc thử duy
nhất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên.
A.Khí O
2

B.Khí O
3
C.Cu(OH)
2
D.NaOH

Trang :15

Câu 11:Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
Câu 12:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X  →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam →
0
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Câu 13:Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A.Đều được lấy từ củ cải đường. B.Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C.Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH

3
)
2
]OH.
D.Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0
là:
A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 15: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A.glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. B.glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C.axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D.saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
Câu 16: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim
loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam. TNPT-2007
Câu 17:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam TNPT- 2007

Câu 18: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là:
A.2,52 B.2,22 C.2,62 D.2,32 ĐH khối B-2007
Câu 19: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X.Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.550 B.810 C.650 D.750 ĐH khối B-2007
Câu 20:Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam ĐH khối A-2008.
Câu 21: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)etylic 46
0
là (biết
hiệu suất của quá trình là 72% và khôi lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D.4,5kg. ĐH khối B-2008

Câu 22:Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.
Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
A.C
2
H
5
OH,CH
3
COOH. B.CH
3

COOH,CH
3
OH. CĐ khối A-2008
C.CH
3
COOH,C
2
H
5
OH. D.C
2
H
4,
CH
3
COOH.
Câu 23:Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết có đủ chỉ dùng tối đa 3 phản ứng có thể điều chế được chất nào sau
đây?
A.Polietilen B.Cao su buna C.Etyl axetat D.Canxi axetat
Câu 24:Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng
với dd AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g
Câu 25: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10%.
A.0,6061 tấn B.1,65 tấn C.0,491 tấn D.0,6 tấn
Câu 26: Một mẫu tinh bột có M = 5.10
5

(u).Nếu thuỷ phân hoàn toàn 1 mol tinh bột ta sẽ thu được bao nhiêu mol
glucozơ?
A.2778 B.4200 C.3086 D.3510
Câu 27: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol etylic
bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A.0,92 kg B.0,828 kg C.1,242 kg D.0,46 kg
Câu 28:Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được
32,4 kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A.144 kg B.108 kg C.81 kg D.96 kg
Câu 29
: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ
có trong xenlulozơ nếu trên là:

Trang :16

A.250.000 B.270.000 C.300.000 D.350.000
Câu 30: Xenlulozơtrinitrat là chất dể cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơtrinitrat từ xenlulozơ và HNO
3

với H=90%, thì thể tích HNO
3
96% ( d= 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lit?
A.14,390 lit B.15,000 lit C.1,439 lit D.24,390 lit
Câu 31: Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO
2
sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư
được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:

A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g
Câu 32: Cho 8,55 g cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd
AgNO
3
/NH
3
tạo thành 10,8 g Ag kết tủa. A có thể là chất nào sau đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Xenlulozơ
Câu 33: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic (CH
3
CO)
2
O với H
2
SO
4
đặc thu được 6,6 gam axit axetic và 11,1
gam hỗn hợp X gỗm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat.% khối lượng mỗi chất xelulozơ triaxetat và xenlulozơ
điaxetat lần lượt là:
A.70%, 30% B.77%, 23% C.77,84%, 22,16% D.60%, 40%


Chương 3 . AMIN , AMINO AXIT , PROTEIN .
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
Tính chất hóa học
Amin bậc 1 Amino axit protein
Tác nhân
R NH
2
C

6
H
5
– NH
2
H
2
N-CH-COOH
R
. . .NH-CH-CO-NH-CH-CO.
R R
H
2
O tạo dd
bazơ
- - -
axit HCl tạo muối tạo muối tạo muối tạo muối hoặc bị thủy phân khi nung
nóng
Bazo
tan(NaOH)

- - tạo muối thủy phân khi nung nóng
Ancol
ROH/ HCl
- -
+ Br
2
/H
2
O -


tạo kết tủa - -
t
0
, xt -
ε
- và
ω
- aminoaxit
tham gia phản ứng trùng
ng ưng

Cu(OH)
2
-

-t ạo hợp chất màu tím
BÀI 9. AMIN
1/ Khái niệm: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc Hiđrocacbon ta thu được amin.
Vd: NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H

5
NH
2
, CH
3
-NH-CH
3
NH
2
xiclohexylamin
2/ Đồng phân:Amin thường có đồng phân về mạch Cacbon, vị trí của nhóm chức, bậc amin.
Vd: C
4
H
11
NCó 8 đồng phân :
3/ Phân loại: theo hai cách
a. Theo gốc hođrôcacbon: amin béo:CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và Amin thơm: C
6
H

5
NH
2
,
b. Theo bậc amin: Amin bậc 1: R-NH
2 ,
Amin bậc 2: R-NH-R
1 ,
Amin bậc 3: R- N-R
1


4/ Danh pháp: R
3


a. Tên gốc chức:
Tên gốc H-C tương ứng + amin Vd: CH
3
-NH
2
Metyl amin , C
6
H
5
NH
2
phênyl amin
b. Tên thay thế:
Tên H-C + vị trí nhóm chức+ amin,Nếu mạch có nhánh gọi tên nhánh trước

II. Tính chất vật lý
Amin có phân tử khối nhỏ Mêtyl amin, êtyl amin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước
Phân tử khối càng tăng thì:-Nhiệt độ sôi tăng dần và Độ tan trong nước giảm dần
2. Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin mạch hở tan nhiều trong nước và dd làm quỳ tím hóa xanh ( làm hồng phenolphtalein ) .

Trang :17

- Anilin và các amin thơm khác
không làm đổi màu quì tím
- Tác dụng với axít: CH
3
NH
2
+ HCl
→
CH
3
NH
3
Cl
C
6
H
5
NH
2
+ HCl
→

C
6
H
5
NH
3
Cl
So sánh lực bazơ :
NH
2
CH
3
_NH
2
> NH
3
>


b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
NH
2
+
H
2
O
NH
2
BrBr
Br

+ 3 HBr
3 Br
2
(2,4,6-tribromanilin)

Phản ứng này dùng để nhận biết anilin
*Chú ý : Amin no đơn chức : C
n
H
2n+3
N

và Amin no đơn chức , bậc 1 : C
n
H
2n+1
NH
2

BÀI 10 : AMINO AXIT
1. Khái niệm: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH
2
) và nhóm
cacboxyl (COOH).
C H
3
C H
C O O H
N H
2

alanin
- Tên amino axit là: Tên axit tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và chữ cái Hy Lạp
α
,
β
, …hoặc vị trí chứa nhóm
NH
2
.
1. Cấu tạo phân tử:
- Phân tử amino axit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhóm amino (NH
2
) thể hiện tính bazơ
- Ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao
2. Tính chất hóa học:
a/ Tính chất lưỡng tính:
HOOC CH
2
NH
2
HCl
HOOC CH
2
NH
3
Cl
;
H
2
N

CH
2
COOH NaOH
H
2
N
CH
2
COONa H
2
O


b/ Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:
c/ Phản ứng riêng của nhóm COOH: phản ứng este hóa.
d/ Phản ứng trùng ngưng:
nH
2
N
[
CH
2
]
5
COOH
t
o
(
NH
[

CH
2
]
5
CO
)
n
H
2
O

axit ε-aminocaproic policaproamit
Lưu ý: các axit có gốc amino gắn ở vị trí
α
,
β
,
γ
không cho phản ứng trùng ngưng
III. Ứng dụng:- Amino axit dùng làm nguyên liệu điều chế tơ nilon-6
Bài 11.
I/peptit
1/ khái niệm
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc
α
-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
- Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,… gốc
α
-amino axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…Những phân tử peptit chứa
nhiều gốc

α
-amino axit ( trên 10) được gọi là polipeptit
Vd: hai đipeptit từ alanin và glyxin là : Ala –Gly và Gly-Ala .
2/ Tính chất hoá học
a)Phản ứng thuỷ phân

Trang :18

peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các
α
-amino axit nhờ xt : axit hoặc bazơ:
Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn
b)Phản ứng màu biurê
Trong môi trường kiềm , peptit pứ với Cu(OH)
2
cho hợp chất màu tím
II/PROTEIN
1/khái niệm
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
-protein đơn giản Vd:anbumin,fibroin của tơ tằm , …
-protein phức tạp Vd:nucleoprotein,lipoprotein chứa chất béo
2/ Cấu tạo phân tử
Phân tử protein được cấu tạo bởi nhiều gốc
min
a oaxit
α

nối với nhau bằng liên kết peptit
(- NH - CH- CO-)
n

n > 50
R
i

3/tính chất : protein có pứ màu biure với Cu(OH)
2
 màu tím
III/Enzim
a)khái niệm
Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein ,có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học ,đặc biệt trong cơ thể
sinh vật
b)Đặc điểm của xúc tác enzim
-Hoạt động xt của ezim có tính chọn lọc rất cao : mỗi enzim chỉ xt cho một sự chuyển hóa nhất định .
-Tốc độ pứ nhờ xt ezim rất lớn , thường lớn gấp từ 10
9
đến 10
11
lần tốc độ của cùng phản ứng nhờ xt hóa học .
2/ Axit nucleic
a) khái niệm Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ .
b) Có 2 loại quan trọng: AND,ARN
c) vai trò
Axit nucleic có vai trò quan trọng bậc nhất trong các hoạt động sống của cơ thể , như sự tổng hợp protein, sự chuyển
các thông tin di truyền
AND chứa các thông tinh di truyền , mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các cơ thể sống .
ARN chủ yếu nằm trong tế bào chất , tham gia vào quá trình giải mã thông tin di truyền
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Amin có CTPT C
3
H

9
N có số đồng phân là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2/Trong các chất dưới đây , chất nào là amin bậc hai ?
A. H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
B. CH
3
-CH-NH
2

CH
3

C. CH
3
-NH-CH
3
D. C
6
H
5
NH
2

.
Câu 3/ Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C
7
H
9
N ?
A. 3 amin B. 4 amin C. 5 amin D. 6 amin .
Câu 5/ Trong các tên gọi dưới đây . Tên nào phù hợp với chất CH
3
-CH-NH
2
?
CH
3

A. Metyletylamin B. Etymetyllamin C. Isopropanamin D. Isopropylamin
Câu 6: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g
Câu 7: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C

3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Câu 8: Sắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây đúng:
A. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H

5
NH
2
B. (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
NH
2

< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH D. NH
3
< C
2
H
5
NH
2
<(C
2
H
5
)
2
NH < C
6

H
5
NH
2

Câu 9/ Có 3 hóa chất sau đây : Etylamin , phenylamin , amoniac . Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
A. amoniac < etylamin < phenylamin . B. etylamin < amoniac < phenylamin .
C. phenylamin< amoniac <etylamin . D. phenylamin < etylamin < amoniac.
Câu 10/ Có thể nhận biết lọ đựng dd CH
3
NH
2
bằng cách nào trong các cách sau ?
A. Nhận biết bằng mùi ; B. Thêm vài giọt dd H
2
SO
4

C. Thêm vài giọt dd Na
2
CO
3

D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dd CH
3
NH
2
đặc
Câu 11/ Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH

3
B. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
C. C
6
H
5
-NH
2
D. (CH
3
)
2
NH .
Câu 13: Cho 4,5g etyl amin tác dụng vừa đủ với HCl. Số gam muối sinh ra là:
A. 9g B. 81,5g C. 4,5g D. 8,15g
Câu 14: Trung hòa 3,1g amin no đơn chức tác dụng vừa đủ 100ml dd HCl 1M. Công thức của amin là:

Trang :19

A. CH
3
NH
2

B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Câu 15/Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipetit
A.H
2
N-CH
2
CONH-CH
2
CONH-CH
2
COOH B.H
2
N-CH

2
CONH-CH(CH
3
)-COOH
C.H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
CH
2
-COOH D.H
2
N-CH
2
CH
2
CONH-CH
2
COOH
Câu 16/tripeptit là hợp chất
A.mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B.có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có lk peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit
Câu 17/có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit giống nhau?
A. 3 chất B.5 chất C.6 chất D. 8 chất
Câu 18/từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?
A.1 chất B.2 chất C.3 chất D.4 chất

Câu 19 /Trong các tên dưới đây ,tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2

A.phenylamin B.benzyamin C.anilin D. phenyl metylamin
Câu 20/khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO
2
,2,8 lít khí N
2
,các khí đo ở đkc,và 20,25g H
2
O
.
CTPT của X :
A.C
4
H
9
N B.C
3
H
7
N C.C
2
H

7
N D.C
3
H
9
N

AMIN. AMINOAXIT. PROTIT

Câu1. (cao đẳng 2009). Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100000đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:
A. 453 B. 382 C. 328 D. 479
Câu 2. (ĐH KA 2009. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
A. dd HCl B. Cu(OH)
2
/OH
-
C. dd NaCl D. dd NaOH
Câu 3. (ĐH KA 2009 Có 3 dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: etanol, benzen,
anilin đựng trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa
bao nhiêu ống nghiệm ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 4. (ĐH KA 2009
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của
X là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 4
Câu 5. (ĐH KA 2009. Cho 1 mol amino axit X phản ứng hoàn toàn với dd HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng
mol amino axit X phản ứng với dd NaOH dư, thu được m

2
gam muối Z. Biết m
2
– m
1
= 7,5. CTPT của X là:
A. C
4
H
10
O
2
N
2
B. C
4
H
8
O
4
N
2
C. C
5
H
9
O
4
N D. C
5

H
11
O
2
N
Câu 6. (ĐH KA 2009. Hợp chất X mạch hở có CTPT là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khi Y và một dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có
khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 10,8 B. 8,2 C. 9,4 D. 9,6
Câu 7. (ĐH KA 2009) Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho người là:
A. cocain, seduxen, cafein B. heroin, seduxen, erythromixin
C. penixilin, paradol, cocain D. ampixilin, erythromixin, cafein
Câu 8. (ĐH KB 2009) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là:
A. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
B. H
2

NC
3
H
5
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH D. H
2
NC
3
H
6
COOH
Câu 9. (ĐH KB 2009.) Cho 2 hợp chất X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi phản ứng với dd NaOH, X
tạo ra H
2

NCH
2
COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất Z, T lần lượt là:
A. CH
3
OH và NH
3
B. CH
3
OH và CH
3
NH
2
C. CH
3
NH
2
và NH
3
D. C
2
H
5
OH và N
2

Câu 10. (ĐH KB 2009.) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 11. (ĐH KA 2008.) Phát biểu không đúng là:
A. Trong dd H
2
NCH
2
COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
CH
2
COO
-
.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este của glixin.
Câu 12. (ĐH KB 2008.)
Đun nóng chất H
2
N-CH
2

-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu
được các chất là: A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOH B. H
3
N
+
CH
2
CH
2
COOHCl
-
,
H
3
N
+

CH
2
COOHCl
-

C. H
3
N
+
CH
2
(CH
3
)COOHCl
-
, H
3
N
+
CH
2
COOHCl
-
D. H
2
NCH
2
(CH
3
)COOH, H

2
NCH
2
COOH
Câu
13. (ĐH KB 2008)

Trang :20

Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công phân từ C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
:
A. HCOOH
3
NCH = CH
2
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH C. CH
2

= CHCOONH
4
D. H
2
NCH
2
COOCH
3

Câu 14. (ĐH KB 2008) Chất phản ứng với dung dịch FeCl
3
cho kết tủa là :
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
COOH C. CH
3
OH D. CH
3
COOH
Câu 15. (ĐH KB 2008) Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử : C
2
H
8
O
3
N

2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử ( theo đvC) của Y là .
A. 85 B. 68 C. 45 D. 46 C
2
H
5
NH
3
NO
3

Câu 16. (ĐH KB 2008) Cho dãy các chất : CH
4,
C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
= CH – COOH, C
6

H
5
NH
2
( anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
( benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 17. (ĐH KA 2007) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
( các
thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là ( cho H = 1, O = 16 ) .
A. C
4
H
9
N B. C
3
H

7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 18. (ĐH KA 2007) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử ( C
2
H
7
NO
2
) tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z ( ở đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh
giấy quỳ ẩm ). Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng đối với H
2
bằng 13,75 cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối
khan là ( cho H=1, C=12, N =14, 0 = 16, Na = 23) A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g
D. 15,7g
Câu 19. (ĐH KA 2007)
α
- aminoaxit X chứa một nhóm – NH
2
. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit ( HCl) ( dư ), thu

được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạothu gọn của X là ( Cho H = 1, C=12, N = 14, O = 16, Cl=35,5)
A.H
2
NCH
2
COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH C.H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2

(NH
2
)COOH
Câu 20. (ĐH KA 2007.)
Nilon – 6,6 là một loại A. tơ visco B. polieste C. tơ poliamit D. tơ axetat
Câu 21. (ĐH KA 2007 ) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 Lít khí N

2
(
các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H
2
0. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H
2
N- CH
2
-
COONa. CTCT thu gọn của X là
A.H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. H
2
NCH
2
COOCH
3
C.H
2
NCH
2
CCOOC
3
H
7

D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5

Câu 22. (ĐH KB 2007) Cho các hợp chất amino axit (X ) , muối amoni của axit caboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại chất đều tác dụng với dd NaOH và đều tác dụng với dd HCl là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T
Câu 23: -DH-2010 Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua
dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân
tử của hai hiđrocacbon là A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
6
và C
4
H

8
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
4
và C
3
H
6

Câu 23: -DH-10Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 24: DH-10 Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)

2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
Câu 25: DH-10 Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng
tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá
trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
Câu 26: DH-2010 Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm
khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở
nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH
2
=CH-NH-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
. C. CH
3
-CH
2

-CH
2
-NH
2
. D. CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
.
Câu 27: DH-2010 Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
, đều là chất rắn ở điều kiện
thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần
lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 28: DH-2010 Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,
trong phân tử chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng
CO
2
và H
2

O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư,
tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.

Trang :21

Câu 29: DH-2010 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D.
0,2
Câu 30: DH-2010 Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8
D. 171,0
Câu 31: DH-2010 Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-
Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
Câu 32: DH-2010 Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH

2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Câu33 : DH-2010 Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua

Câu 34: DH-2010 Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH
vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 35 : DH-2010 Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7

NH
2
Câu 36 : DH-2010 Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 37: DH-2010 Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38. (ĐH KB 2007) Cho các chất etyl axetat, anilin, etanol, axit acrylic, phenol, phenolamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất chất này, số chất tác dụng với NaOH là :
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 39. (ĐH KB 2007) Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozo là:
A. protit luôn là chất hữu cơ no B. Protit luôn chứa nhóm hidroxyl
C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn D. protit luôn chứa nito
Câu 40. (ĐH KB 2007.) Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh là:
A. anilin, metylamin, amoniac B. amoni clorua, metylamin, natri hidroxit
C. anilin, amoniac, natri hidroxit D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 41: Số lượng đồng phân amin chứa vòng bezen ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức bậc một A và B là đồng đẳng kế tiếp. Cho
hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4

đặc, bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 2
tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là
A. metylamin và etylamin. B. etylamin và n-propylamin.
C. n-propylamin và n-butylamin. D. iso-propylamin và iso-butylamin.
Câu43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin đơn chức, no, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp thu được tỷ lệ mol CO
2
và H
2
O
tương ứng là 1:2. Công thức của 2 amin là
A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
. B. C
4
H
9
NH
2
và C
3

H
7
NH
2
. C. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
.
Câu 44: X là α-aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng: 0,01mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M thu
được 1,835g muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 3,82g muối. Tên gọi của X là.
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.

Câu 45: Cho hỗn hợp 2 aminoaxit no chứa 1 chức axit và 1 chức amino tác dụng với 110ml dung dịch HCl 2M được
dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong A cần dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 aminoaxit là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0.4.
Câu 46: α-aminoaxit X có phần trăm khối lượng của nitơ là 15,7303%, của oxi là 35,9551%. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 47: X có chứa nhóm amino và có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, thu
được muối C
2
H
4
O
2
NNa. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. C. H

2
N-CH
2
-COOCH
3
. D. CH
3
-NH-CH
2
-COOH.
Câu 48
: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO
2
và H
2
O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên
gọi của amin đó là
A. etyl metylamin. B. đietylamin. C. metyl iso-propylamin. D. đimetylamin.
Câu 49: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác
dụng vừa đủ với 40ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là

Trang :22

A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.


CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 13. DẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
I. KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với

nhau tạo nên.
- Thí dụ: polietilen: (CH
2
- CH
2
)
n
, xenlulozơ : (C
6
H
10
O
5
)
n

*Phân loại :
**Theo nguồn gốc :
-polime tổng hợp :Vd: polietilen
-Polime thiên nhiên : vd : tinh bột
-Polime bán tổng hợp : vd : tơ visco
**Theo cách tổng hợp :
-Polime trùng hợp :vd : polipropilen
-Polime trùng ngưng : vd : nilon-6,6
III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Chất nhiệt dẻo : polime nóng chảy , để nguội thành rắn .
-Chất nhiệt rắn : polime không nóng chảy , mà bị phân hủy .
IV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng phân cắt mạch polime
- Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân

Thí dụ : tinh bột , xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ
2/ Phản ứng giữ nguyên mạch polime
Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức ngoại mạch có thể tham gia các phản ứng đặc trưng
3/ Phản ứng tăng mạch polime ( phản ứng khâu mạch polime )
Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với nhau
BÀI 14. VẬT LIỆU POLIME .
I. Chất dẻo:
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo.
- Thành phần: polime
Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia.
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau.
Thành phần: Chất nền (polime)
Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO
3
)
2. Một số polime dùng làm chất dẻo:
a/ Polietilen: (P.E)
b/ poli (Vinylclorua) (PVC)
c/ poli(metyl metacrylat) thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas)

CH
3


( CH
2
– C )
n



COOCH
3
d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F)
II. Tơ:
1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định.
2. Phân loại: có 2 loại
- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bông
- Tơ hoá học
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat.
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp:
a/ Tơ nilon-6.6
b/ Tơ nitron (olon)

n CH
2
= CH  (CH
2
-CH )
n

RCOOR`
CN
CN
poliacrilonnitrin

Trang :23



III. Cao su:
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su
- Cấu tạo: là polime của isopren.
( CH
2
-C=CH-CH
2
)
n



b/ Cao su tổng hợp: + cao su buna và Cao su buna-S và cao su buna-N
IV. Keo dán tổng hợp.
1/ Khái niệm:
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đ
ổi bản chất
của vật liệu được kết dính.
2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng:
C/ Keo dán ure-fomandehit
a/ Nhựa vá săm: là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
b/ keo dán epoxi: làm từ polime có chứa nhóm epoxi

Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu1/ Trong các nhận xét sau nhận xét nào không đúng ?
A. Các polime không bay hơi . B. Đa số các dung môi khó hoà tan trong các dung môi thông thường .
C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định . D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Câu 2/ Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột , nilon-6, nilon-6,6 ; polibutađien . Dãy các polime

tổng hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6 B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột , nilon-6, nilon-6,6 D. polietilen, nilon-6,6 , xenlulozơ .

Câu 3/ Polime CH
2
– CH có tên là
n
OOCCH
3
A. poli(metyl acrylat). C. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl axetat). D. poliacrilonitrin.
Câu 4/ Kết luận nào sao đây không hoàn toàn đúng?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon-6.6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ tằm thuộc laọi tơ thiên nhiên.
Câu 5/ Cao su buna-S là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-dien với
A. Stiren B. Lưu huỳnh C. Etilen D. Vinyclorua
Câu 6/ Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. Stiren B. Tôluen C. Propen D. Isopen
Câu 7/Nhựa phenol-fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch
A. CH
3
COOH trong môi trường axit B. CH
3
CHO trong môi trường axit
C. HCHO trong môi trường axit D. HCOOH trong môi trường axit
Câu 8/ Cho các tơ sau ( - NH-[CH
2
]
6

-NH-CO-[CH
2
]
4
-CO-)
n
(1) ( -NH-[CH
2
]
5
-CO-)
n
(2) [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(3). Tơ
thuộc loại poliamit là
A. 1,3 B. 1,2,3 C. 2,3 D. 1,2
Câu 9/ Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren B. toluen C. propen D. isopren
Câu10/ Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
-CH=CH
2

C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh D. CH
2
=CH-CH=CH

2
, CH
3
-CH=CH
2


Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
C©u 1. Tơ nilon 6.6 là:
A: Hexacloxyclohexan; B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol
C©u 2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết bội
CH
3

Trang :24

B. Đặc điểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên
C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ
D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ
C©u 3. Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A: Nhựa bakelit; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Polietilen
C©u 4. Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Tất cả đều đúng
C©u 5. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh. B. Aminoaxit là hợp chất đa chức.
C. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những phân tử nhỏ. C. Tất cả đều sai.
C©u 6. Các polime có khả năng lưu hóa là:
A: Cao su Buna; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Tất cả đều đúng

C©u 7. Để tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng:
A. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng.
B. Phản ứng đồng trùng hợp hay phản ứng đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng.
C©u 8. Định nghĩa nào sau đây đúng nhất.
A. P/ứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn.
B. P/ứ trùng ngưng có sự nhường nhận electron.
C. P/ứ trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước.
D. Các định nghĩa trên đều sai.
C©u 9. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C
5
H
8
)
n
; (3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)
n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2)
C©u 10. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ
C©u 11. Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo.
A: 1,5; B: 3; C: 2; D: 2,5
C©u 12.Cho chuyển hóa sau : CO
2
→ A→ B→ C
2
H
5
OH Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ

C©u 13. Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A: CH
2
CH
2
; B: CH
2
=CH−CH
3
C: CH
2
=CHOCOCH
3
D: CH
2
−CHCl
C©u 14. Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A: CH
3
CHCH
2
; B: CH
2
=CHCl; C: CH
3
CH
2
Cl; D: CH
2
CHCH

2
Cl
C©u 15. Polime có công thức [(-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ nilon D. Tơ capron
C©u 16. Điều kiện để mônme có thể được dùng điều chế polime:
A: Có liên kết đơn; B: Có liên kết đôi; C: Có liên kết ba; D: Có liên kết đôi hoặc ba
C©u 17. Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H
2
B. Với dung dịch NaOH C. Với Cl
2
/as D. Cộng dung dịch brôm
C©u 18. Tính chất nào sau đây là của polime :
A. Khó bay hơi B. Không có nhiệt nóng chảy nhất định
C. Dung dịch có độ nhớt cao D. Tất cả ba tính chất trên
C©u 19. Có thể điều chế polipropylen từ monome sau:
A: CH
2
=CH-CH
3

; B: CH
3
-CH
2
-CH
3
; C: CH
3
-CH
2
-CH
2
Cl; D: CH
3
-CHCl=CH
2

C©u 20. Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Phân tử phải có liên kết kép
B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh D. Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh
C©u 21. Từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất
100%)
A: 23; B: 14; C: 18; D: Kết quả khác
C©u 22. Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào.
A. CH
3
COOH,C
2
H
5

OH, CH
3
CHO. B. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
OH, CH
2
=CH− CH=CH
2

C.C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C

2
H
5
OH.
C©u 23. Từ 13kg axetilen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác
C©u 24. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon
(7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B. (2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6).
C©u 25. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
có khối
lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:

Trang :25

A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000
C©u 26. Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000đvc. Số gốc C
6
H
10
O
5
trong phân tư

Xenlulozơ trên là:
A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773.
Câu 27. Cho 0,3 mol phenol trùng ngưng với 0,25 mol HCHO (xt H
+
,t
0
) ( hspư 100% ) thu được bao nhiêu gam nhựa
phenolfomanđehit (PPF) mạch thẳng?
A. 10,6 gam B. 15,9 gam C. 21,2 gam D. 26,5 gam
Câu 28. Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ cần bao nhiêu gam rượu metylic và và bao nhiêu gam axit metacrrylic,
biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%.
A. axit 68,8 gam; rượu 25,6 gam. B. axit 86,0 gam; rượu 32 gam.
C. axit 107,5 gam; rượu 40 gam. D. axit 107,5 gam; rượu 32 gam.
Câu 29. Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
bunasucaobutadienOHHC
hshs
 →− →
%80%50
52
3,1

Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu 30. Hãy cho biết polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. PVC B. Cao su Isopren C. amilopectin D. xenlulozơ.
Câu 31. Hãy cho biết polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna B. cao su Isopren C. amilozơ D. nilon-6,6
Câu 32. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC.
Câu 33. Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

A. do chúng có khối lượng qúa lớn B. do chúng có cấu trúc không xác định.
C. do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau D. do chúng có tính chất hóa học khác nhau.
Câu 34. Hãy cho biết polime nào sau đây thủy phân trong môi trường kiềm?
A. poli peptit B. poli(metyl metacrrylat) C. xenlulozơ D. tinh bột.
C©u 35. Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O
2
tạo ra 4 lít khí CO
2
. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch
hở của X thì số loại polime thu được là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36. Cho các polime sau: (-CH
2
-CH
2
-)
n
, (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
, (-NH-CH
2
-CO-)
n
. Công thức của các monome để
trùng hợp hoặc trùng ngưng để tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH

2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
CH(NH
2
)-COOH B. CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=C=CH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=CH-CH
3

, H
2
N-CH
2
-COOH D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 37. Trong số các loại tơ sau:(1)[-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)

5
-CO-]
n

(3) [C
6
H
7
O
2
(O-CO-CH
3
)
3
]
n
. Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).
Câu 38. Trong cỏc phản ứng giữa cỏc cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2
→
0t
B. cao su thiờn nhiờn + HCl →
0t

C. poli(vinyl axetat) + H
2
O  →
− 0,tOH

D. amilozơ + H
2
O  →
+ 0,tH

Câu 39. Cho các chất sau : etilen glicol, hexa metylen điamin, axit ađipic, glixerin, ε-amino caproic, ω-amino
enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 40. Cho các polime sau: poli stiren ; cao su isopren ; tơ axetat ; tơ capron ; poli(metyl metacrylat) ; poli(vinyl
clorua) ; bakelit. Polime sử dụng để sản xuất chất dẻo gồm.
A. polistiren ; poliisopren ; poli(metyl metacrylat); bakelit
B. polistiren ; xenlulozơtri axetat ; poli(metyl metacrylat) ; bakelit
C . polistiren ; poli (metyl metacrylat) ; bakelit, poli(vinyl clorua)
D. polistiren ; xenlulozơtri axetat ; poli(metyl acrylat).

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI .
PHẦN 1. Tóm tắt lí thuyết .
BÀI 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH .
I. Vị trí của kim loại trong bảng hệ thống tuần hoàn:
_ Nhóm IA ( trừ hidro), nhóm IIA, nhóm IIIA( trừ bo) và một phần của nhóm IVA,VA,VIA.
_ Các nguyên tố nhóm B ( từ IB đến VIIIB).
_ Họ latan và actini.
II. Cấu tạo của kim loại:
1. cấu tạo nguyên tử
:
Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1,2 hoặc 3).
2. Cấu tạo tinh thể:

×