Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 năm học 2015-2016 - 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.35 KB, 4 trang )

Tiết 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I
Năm học : 2013 - 2014
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.Khái niệm
căn bậc hai
Hiểu khái niệm
căn bậc hai của số
không âm. Đònh
nghóa căn bậc hai
số học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
2
2,5
2. Các phép
tính và các
phép biến đổi
đơn giản về
căn bậc hai
Thực hiện được các
phép tính về căn
bậc hai.Khai
phương một tích,
một thương . Cộng
trừ các căn thức
đồng dạng


Vận dụng được các
phép biến đổi đơn
giản căn bậc hai như:
Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn, đưa thừa số
vào trong dấu căn,
khử mẫu, trục căn
thức ở mẫu, để rút gọn
biểu thức. Biết cách
giải các phương trình
đơn giản có chứa căn
thức
Kết hợp linh
hoạt các phép
biến đổi để rút
gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
3
4,0
1
1,5
5
6,5
3. Căn bậc ba Hiểu được khái
niệm căn bậc ba
của một số thực.

Tính được căn bậc
ba của một số hay
một biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30%
4
7
70%
8
10
100%
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Bài 1(1đ). Với giá trò nào của x thì căn thức
2 3x −
có nghóa ?
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
a)
1 3
72 48 162 75

2 4
+ + −
b)
( )
2
2 2 32− +
c)
3 3 3 3
1
125 343 2 64 216
3
+ − − +
Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
a)
3 4 7x
+ =
b)
( )
2
4 3 2x
− − =
Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
a)
2 2
1 2
+
+
b)
1 1
:

4
2 2
x
P
x
x x
 
= +
 ÷

+ −
 
với x > 0 và x

4
Hết
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Bài 1. (1đ). Với giá trò nào của x thì căn thức
2 3x −
có nghóa ?
Bài 2. (3,5đ).Thực hiện phép tính:
a)
1 3
72 48 162 75
2 4
+ + −
b)
( )
2
2 2 32− +

c)
3 3 3 3
1
125 343 2 64 216
3
+ − − +
Bài 3. (2,5đ). Giải các phương trình sau:
a)
3 4 7x
+ =
b)
( )
2
4 3 2x
− − =
Bài 4 (3đ). Rút gọn biểu thức :
a)
2 2
1 2
+
+
b)
1 1
:
4
2 2
x
P
x
x x

 
= +
 ÷

+ −
 
với x > 0 và x

4
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
NỘI DUNG Điểm
Bài 1. (1đ)Để
2 3x −
có nghóa khi và chỉ khi
2 3 0 2 3x x− ≥ ⇔ ≥

3
2
x⇔ ≥
Bài 2. (3,5đ)
a)
1 3 1 3
72 48 162 75 .6 2 .4 3 9 2 5 3
2 4 2 4
+ − − = + + −
=
3 2 3 3 9 2 5 3
12 2 2 3
= + + −

= −
b)
( )
2
2 2 32− +
=
4 4 2 2 4 2 6− + + =
c)
3 3 3
3 3 3 3
3 3 3 3
3
1 1
125 343 2 64 216 5 ( 7) 2 4 6
3 3
+ − − + = + − − +

1
5 ( 7) 2.4 .6 5 ( 7) 8 2 8
3
= + − − + = + − − + = −

Bài 3. (2,5đ)
a)
3 4 7x
+ =

3 4 49x⇔ + =



3 45 15x x⇔ = ⇔ =


b)
( )
2
4 3 2x
− − =

( )
2
4 2 3x⇔ − = +

( )
2
4 5x⇔ − =

4 5x − =


4 0 4 4 5 9
4 0 4 ( 4) 5 4 5 1
Nếu x x thì x x
Nếu x x thì x x x
− ≥ ⇔ ≥ − = ⇔ =
− < ⇔ < − − = ⇔ − + = ⇔ =−
Bài 4. (3đ)
a)
2 2 2( 2 1)
1 2 1 2

2
+ +
=
+ +
=
b)
1 1 2 2
: :
4 4 4
2 2
x x x x
P
x x x
x x
 
  − + +
= + =
 ÷
 ÷
 ÷
− − −
+ −
 
 


2 4
. 2
4
x x

x
x

= =

(với x > 0, x

4)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1

×