Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 năm học 2015-2016 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.55 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS QUẢNG VĂN MÔN:ĐẠI SỐ 9
( Tiết 18 Tuần 8 theo PPCT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
1/ căn thức bậc
hai – Hằng đẳng
thức
Thông hiểu được
ĐKXĐ cho căn
thức và một biểu
thức chứa căn thức
bậc hai
Số câu
1
1
Số điểm

1 điểm
= 10%
2/ Liên hệ giữa
phép nhân. Phép
chia và phép
khai phương
Thông hiểu phép


nhân, phép chia và
phép khai phương
Số câu
1
1
Số điểm

2 điểm
= 20%
3/ Các phép
biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức
bậc hai – rút
gọn biểu thức
Biết biến đổi và rút
gọn căn thức bậc
hai đơn giản
Vận dụng được
quy tắc rút gọn
phân thức, trục
căn thức để rút
gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc
hai
Vân dụng biến
đổi và rút gọn căn
thức bậc hai và
tìm giá trị của ẩn
khi biết giá trị của

biểu thức
Số câu
2 3 1
6
Số điểm
3đ 3đ 1
7 điểm
= 70 %
Tổng số câu
4 3 1
8
Tổng số điểm
6 đ
= 60 %

30%
1
10%
10đ
100%
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS QUẢNG VĂN MÔN:ĐẠI SỐ 9
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 18 Tuần 8 theo PPCT)
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 9

Điểm Lời phê của Thầy giáo
Bài 1: (5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/
75 : 3

b/
20 3 45+
c/
( )
3 32 8 2− ×

Bài 2: (3 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a/
2 2 1
3 :
2 1 3 2
 
+
+
 ÷
 ÷
+ −
 
b/
3
45
5 6
+
+
c/
5 2 5 2
5 2
7 4 2,5
− +
+

+
− ×

Bài 3 : (2 điểm). Cho biểu thức A =
( )
2 1 3
4
4 2
x
x
x





a/ Tìm ĐKXĐ cho biểu thức A
b/ Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng
1
4

BÀI LÀM:
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….

…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS QUẢNG VĂN MÔN: ĐẠI SỐ 9
ĐỀ SỐ 1 (Tiết 18 Tuần 8 theo PPCT)
Bài Nội dung Điểm
1
(5 điểm)
a/
75 : 3
=
25 5=

2
b/
20 3 45+
=
2 5 9 5 11 5+ =
1,5
c/

( )
3 32 8 2− ×

( )
12 2 2 2 2= − ×

10 2 2= ×

20 2=
1
0,5
Bài 2:
(3 điểm)
a/
2 2 1
3 :
2 1 3 2
 
+
+
 ÷
 ÷
+ −
 
=
( )
2( 2 1)
3 . 3 2
2 1
 

+
+ −
 ÷
 ÷
+
 

=
( ) ( )
3 2 3 2+ × −

= 9- 2 = 7
0,5
0,25
0,25
b/
3
45
5 6
+
+
=
3 5 3 6 3 5+ −
=
3 6
0,5
0,5
c/
5 2 5 2
5 2

7 4 2,5
− +
+
+
− ×
=
( )
2
5 2 5 2
5 2
5 2
− +
+
+

=
5 2 5 2
5 2 5 2
− +
+
+ −
=
( ) ( )
2 2
2 2
5 2 5 2
14
3
5 2
− + +

=

0,5
0,25
0,25
Bài 3
(2 điểm)
a/ ĐKXĐ cho biểu thức A là:
0; 4x x≥ ≠

1
b/ Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng
1
4

A =
( )
2 1 3
4
4 2
x
x
x




=
( ) ( )
4(2 1) 3( 2)

4 2 2
x x
x x
− − +
− +
=
( )
( ) ( )
5 2
4 2 2
x
x x
+
+ −

=
( )
5
4 2x −
Vì A có giá trị bằng
1
4

Nên
( )
5
4 2x −
=
1
4

2 5x⇒ − =

7x⇒ =
49x⇒ =
(thỏa ĐKXĐ)
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS QUẢNG VĂN MÔN:ĐẠI SỐ 9
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 8 theo PPCT)
Họ và tên:……………………………….
Lớp: 9

Điểm Lời phê của Thầy giáo
Bài 1: (5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/
20 5×
b/
2 48 12−
c/
( )
3 45 125 : 2−

Bài 2: (3 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a/
3 3 1
5 :
3 1 5 3

 


 ÷
 ÷
− +
 
b/
2
12
3 2


c/
5 2 5 2
5 2
7 4 2,5
− +
+
+
− ×

Bài 3 : (2 điểm). Cho biểu thức A =
1 3
1
1
x x
x
x
− +



+

a/ Tìm ĐKXĐ cho biểu thức A
b/ Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng
1
2


BÀI LÀM:
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….

…….
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS QUẢNG VĂN MÔN: ĐẠI SỐ 9
ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 8 theo PPCT)
Bài Nội dung Điểm
1
(5 điểm)
a/
20 5×
=
100 10=

2
b/
2 48 12−
=
8 3 2 3 6 3− =
1,5
c/
( )
3 45 125 : 2−

( )
9 5 5 5 :2= −

4 5 : 2 2 5= =

1
0,5
Bài 2:

(3 điểm)
a/
3 3 1
5 :
3 1 5 3
 


 ÷
 ÷
− +
 
=
( )
3( 3 1)
5 . 5 3
3 1
 

− +
 ÷
 ÷

 

=
( ) ( )
5 3 5 3+ × −

= 25- 3 = 22

0,5
0,25
0,25
b/
2
12
3 2


=
2 3 2 2 2 3+ −
=
2 2
0,5
0,5
c/
5 2 5 2
5 2
7 4 2,5
− +
+
+
− ×
=
( )
2
5 2 5 2
5 2
5 2
− +

+
+

=
5 2 5 2
5 2 5 2
− +
+
+ −
=
( ) ( )
2 2
2 2
5 2 5 2
14
3
5 2
− + +
=

0,5
0,25
0,25
Bài 3
(2 điểm)
a/ ĐKXĐ cho biểu thức A là:
0; 1x x≥ ≠

1
b/ Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng

1
2


A =
1 3
1
1
x x
x
x
− +


+
=
( ) ( )
2
( 1) ( 3)
1 1
x x
x x
− − +
− +
=
( ) ( )
2( 1)
1 1
x
x x

− +
− +

=
2
1x


Vì A có giá trị bằng
1
2


Nên
2 1
2
1x
− −
=


1 4x⇒ − =

5x⇒ =
25x
⇒ =
(thỏa ĐKXĐ)
0,25
0,25
0,25

0,25

×