Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 năm học 2015-2016 - 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.16 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN (Đại số 9)
Họ và tên:__________________________________________ Lớp: 9A__ Điểm: ______
Lời phê:___________________________________________________________________
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông( ) câu trả lời đúng nhất :
1). Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm M(1; 3). Khi đó hệ số a bằng:
 a). a = 1  b). a = 2  c). a = 3  d). a = 4
2). Phương trình x
2
+ 4x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là 2 khi:
 a). m = 12  b). m = –12  c). m = 8  d). m = – 8
3). Biệt thức
'

của phương trình 4x
2
– 4x + 1 = 0 là :
 a).
'

= 16  b).
'

= 0  c).
'

= 4  d).
'



= 36
4). Phương trình 4x
2
– 7x + 3 = 0 có các nghiệm là :
 a). x
1
= – 1  b). x
1
= 1  c). x
1
= 1  d). x
1
= – 1
x
2
=
4
3
x
2
=
4
3−
x
2
=
4
3
x

2
=
4
3−
5. Phương trình x
2
– 7x + 6 = 0 có tổng và tích các nghiệm là :
 a). S = 7; P = 6  b). S =– 7; P =–6  c). S = 7; P =–6  d). S =– 7; P = 6
6). Hai số có tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
 a). x
2
+ 14x + 45 = 0  b). x
2
– 14x + 45 = 0
 c). x
2
+ 14x – 45 = 0  d). x
2
– 14x – 45 = 0
II. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : (2 đ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình :
a)
08135
2
=+− xx
b)
01)51(5
2
=+++ xx
Bài 2 : (3 đ) Cho phương trình

034
2
=−++ mxx
(m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?
c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm
x
1
,
x
2
. Hãy tính tổng
x
1
+
x
2
và tích
x
1
.
x
2
theo m?
Bài 3:(1 đ) Chứng minh rằng phương trình x
2
– nx + n - 1 = 0 (n là tham số) luôn có nghiệm với mọi
giá trị của n.
Bài 4: (1 đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 14và tích bằng 48.

Baøi Laøm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN (Đại số 9)
Họ và tên:__________________________________________ Lớp: 9A__ Điểm: ______
Lời phê:___________________________________________________________________
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông( ) câu trả lời đúng nhất :
1). Phương trình x
2
+ 4x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là 2 khi:
 a). m = 12  b). m = –12  c). m = 8  d). m = – 8
2). Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm M(1; 3). Khi đó hệ số a bằng:
 a). a = 1  b). a = 2  c). a = 3  d). a = 4
3). Biệt thức
'

của phương trình 4x
2

– 4x + 1 = 0 là :
 a).
'

= 16  b).
'

= 0  c).
'

= 4  d).
'

= 36
4. Phương trình x
2
– 7x + 6 = 0 có tổng và tích các nghiệm là :
 a). S = 7; P = 6  b). S =– 7; P =–6  c). S = 7; P =–6  d). S =– 7; P = 6
5). Hai số có tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
 a). x
2
+ 14x + 45 = 0  b). x
2
– 14x + 45 = 0
 c). x
2
+ 14 – 45 = 0  d). x
2
– 14x – 45 = 0
6). Phương trình 4x

2
– 7x + 3 = 0 có các nghiệm là :
 a). x
1
= – 1  b). x
1
= 1  c). x
1
= 1  d). x
1
= – 1
x
2
=
3
4
x
2
=
3
4−
x
2
=
3
4
x
2
=
3

4−
II. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : (2 đ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình :
a)
07103
3
=+− xx
b)
01)21(2
2
=+++ xx
Bài 2 : (3 đ) Cho phương trình
036
2
=−++ mxx
(m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 8.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?
c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm
x
1
,
x
2
. Hãy tính tổng
x
1
+
x
2

và tích
x
1
.
x
2
theo m ?
Bài 3:(1 đ) Chứng minh rằng phương trình x
2
– mx + m - 1 = 0 (m là tham số) luôn có nghiệm với mọi
giá trị của m.
Bài 4: (1 đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 14 và tích bằng 40.
Baøi Laøm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN (Đại số 9)
Họ và tên:__________________________________________ Lớp: 9A__ Điểm: ______
Lời phê:___________________________________________________________________
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông( ) câu trả lời đúng nhất :
1). Đồ thị của hàm số y = ax

2
đi qua điểm M(1; 3). Khi đó hệ số a bằng:
 a). a = 4  b). a = 3  c). a = 2  d). a = 1
2). Phương trình 4x
2
– 7x + 3 = 0 có các nghiệm là :
 a). x
1
= – 1  b). x
1
= 1  c). x
1
= 1  d). x
1
= – 1
x
2
=
3
4
x
2
=
3
4−
x
2
=
3
4

x
2
=
3
4−
3). Biệt thức
'

của phương trình 4x
2
– 4x + 1 = 0 là :
 a).
'

= 16  b).
'

= 0  c).
'

= 4  d).
'

= 36
4). Phương trình x
2
+ 4x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là 2 khi:
 a). m = 12  b). m = –12  c). m = 8  d). m = – 8
5). Hai số có tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
 a). x

2
+ 14x + 45 = 0  b). x
2
– 14x + 45 = 0
 c). x
2
+ 14 – 45 = 0  d). x
2
– 14x – 45 = 0
6. Phương trình x
2
– 7x + 6 = 0 có tổng và tích các nghiệm là :
 a). S = 7; P = 6  b). S =– 7; P =–6  c). S = 7; P =–6  d). S =– 7; P = 6
II. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : (2 đ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình :
a)
0253
2
=+− xx
b)
01)71(7
2
=+++ xx
Bài 2 : (3 đ) Cho phương trình
038
2
=−++ mxx
(m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 10.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm?

c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm
x
1
,
x
2
. Hãy tính tổng
x
1
+
x
2
và tích
x
1
.
x
2
theo m ?
Bài 3:(1 đ) Chứng minh rằng phương trình x
2
– mx + 2m – 4 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Bài 4: (1 đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 16 và tích bằng 63.
Baøi Laøm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN (Đại số 9)
Họ và tên:__________________________________________ Lớp: 9A__ Điểm: ______
Lời phê:___________________________________________________________________
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Đánh dấu X vào ô vuông( ) câu trả lời đúng nhất :
1). Đồ thị của hàm số y = ax
2
đi qua điểm M(1; 3). Khi đó hệ số a bằng:
 a). a = 1  b). a = 2  c). a = 3  d). a = 4
2). Phương trình 4x
2
– 7x + 3 = 0 có các nghiệm là :
 a). x
1
= – 1  b). x
1
= 1  c). x
1
= 1  d). x
1
= – 1
x
2
=
3

4
x
2
=
3
4−
x
2
=
3
4
x
2
=
3
4−
3). Phương trình x
2
+ 4x + m = 0 (m là tham số) có nghiệm là 2 khi:
 a). m = 8  b). m = –12  c). m = 12  d). m = – 8
4). Biệt thức
'

của phương trình 4x
2
– 4x + 1 = 0 là :
 a).
'

= 0  b).

'

= 16  c).
'

= 36  d).
'

= 4
5. Phương trình x
2
– 7x + 6 = 0 có tổng và tích các nghiệm là :
 a). S =– 7; P =–6  b). S = 7; P = 6  c). S =– 7; P = 6  d). S = 7; P =–6
6). Hai số có tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
 a). x
2
+ 14 – 45 = 0  b). x
2
– 14x – 45 = 0
 c). x
2
+ 14x + 45 = 0  d). x
2
– 14x + 45 = 0
II. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : (2 đ) Tính nhẩm nghiệm các phương trình :
a)
08135
2
=+− xx

b)
01)51(5
2
=+++ xx
Bài 2 : (3 đ) Cho phương trình
0324
2
=−++ mxx
(m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?
c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm
x
1
,
x
2
. Hãy tính tổng
x
1
+
x
2
và tích
x
1
.
x
2
theo m ?

Bài 3:(1 đ) Chứng minh rằng phương trình x
2
– ax + 2a – 4 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của a.
Bài 4: (1 đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 13 và tích bằng 42.
Baøi Laøm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………

×