Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

giáo án sử lớp 6 toàn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.94 KB, 154 trang )

Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
Nguyễn Thị Loan Trờng : THCS Yên Dơng

Tit 1 - Bi 1
S LC V MễN LCH S
Ngy son:21/8/2011
Ngy ging:22/8/2011 : 6B
24/8/11 :6C
25/8/11 : 6 A
I/ Mc tiờu bi hoc:
1/ Kin thc: HS hiu rừ hc lch s l hc nhng s kin c th sỏt thc , cú cn c KH .
Hc lch s l hiu rừ quỏ kh, sng vi hin ti v hng ti tng lai tt p hn .
2/ K nng: HS cú k nng trỡnh by v lớ gii cỏc s kin lch s KH rừ rng, chun xỏc
v xỏc nh c phng phỏp hc tp tt, cú th tr li cỏc cõu hi cui bi, ú l nhng
kin thc c bn nht ca bi.
3/ Thỏi : Bi dng cho HS ý thc v tớnh chớnh xỏc v s ham thớch trong hc tp b
mụn.
II/ Chun b:
1,Thy : SGK, tranh nh , bn treo tng.
2. Trũ : c trc bi .
III/ Tiến trình dạy học .
1. n nh t chc. ( 1 ) S s: 6B 34 ,6C 34 , 6C 34
2. Kim tra bi c
( Kim tra s chun b bi ca HS )
3. Bi mi.
( 1) : Con ngi, c cõy, mi vt xung quanh ta ko phi t khi sinh ra nú ó nh th ny,
m nú ó tri qua mt quỏ trỡnh hỡnh thnh, tn ti v phỏt trin, ngha l nú phi cú mt
quỏ kh. hiu c quỏ kh ú trớ nh ca chỳng ta hon ton ko m cn n mt
KH. ú l KH LS . Vy KHLS l gỡ, chỳng ta tỡm hiu bi hụm nay
*Hot ng1: (14 )
- GV trỡnh by theo SGK.


? Cú phi ngay t khi xut hin con ngi, c cõy, loi
vt xung quanh ta cú hỡnh dng nh ngy nay khụng?
( C cõy: ht -> cõy bộ -> ln.
Con ngi: vn -> ngi ti c -> ngi tinh khụn )
- GV: S vt, con ngi, lng xúm, ph phng, t
nc m chỳng ta thy, u tri qua quỏ trỡnh hỡnh
thnh, phỏt trin v bin i ngha l u cú 1 quỏ kh
=> quỏ kh ú l lch s .
? Vy em hiu lch s ngha l gỡ.?
1/ Lch s l gỡ .
- Lch s l nhng gỡ din ra
trong quỏ kh.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
1
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
- GV: õy, chỳng ta ch gii hn hc tp LS loi
ngi, t khi loi ngi xut hin trờn trỏi t (cỏch õy
my triu nm) qua cỏc giai on dó man, nghốo kh vỡ
ỏp bc búc lt, dn dn tr thnh vn minh tin b v
cụng bng.
? Cú gỡ khỏc nhau gia lch s 1 con ngi v LS ca
XH loi ngi.?
( - Lch s ca 1 con ngi l quỏ trỡnh sinh ra, ln lờn,
gi yu, cht.
- Lch s xó hi loi ngi l khụng ngng phỏt trin, l
s thay th ca mt XH c bng mt XH mi tin b v
vn minh hn .)
- GVKL:Lch s chỳng ta hc l lch s xó hi loi
ngi, tỡm hiu v ton b nhng hot ng ca con
ngi t khi xut hin n ngy nay.

- GV ging tip theo SGK.
- GV: Vy chỳng ta cú phi hc lch s khụng ? V hc
LS lm gỡ
* Hot ng 2: ( 14)
- GV hng dn HS quan sỏt kờnh hỡnh 1- SGK v tr
li.
? So sỏnh lp hc trng lng ngy xa v lp hc hin
nay ca cỏc em cú gỡ khỏc nhau ? Vỡ sao cú s khỏc
nhau ú ?.
( Khung cnh, lp hc, thy trũ, bn gh cú s khỏc
nhau rt nhiu, s d cú s khỏc nhau ú l do XH loi
ngi ngy cng tin b, iu kin hc tp tt hn,
trng lp khang trang hn )
? Vy chỳng ta cú cn bit khụng ? Ti sao cú s thay
i ú.
( Cn bit Quỏ kh, t tiờn, ụng cha ta, DT mỡnh sng
nh th no ? v cú s thay i ú l do bn tay khi úc
ca con ngi lm nờn)
- GVKL:Ko phi ngu nhiờn cú s thay i ú m phi
tri qua nhng thay i theo thp gian XH tin lờn, con
ngi vn minh hn, cựng vi s phỏt.trin ca KH
cụng nghcon ngi to nờn nhng s thay i ú.
? Theo em, hc lch.s lm gỡ.?
- Lch s l 1 khoa hc dng
li ton b hot ng ca con
ngi v xó hi loi ngi
trong quỏ kh
2/ Hc lch s lm gỡ.
+ L hiu c ci ngun
DT, bit quỏ trỡnh dng nc

v gi nc ca cha ụng ta,
bit quỏ trỡnh u tranh vi
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
2
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
? Gi HS ly VD trong cuc sng gia ỡnh, quờ hng,
thy rừ s cn thit phi hiu bit lch s
- GVKL: Hc lchs khụng ch bit c ci ngun ca
t tiờn ụng cha mỡnh, m cũn bit nhng gỡ loi ngi
lm nờn trong quỏ kh xõy dng XH ngy nay.
- Mụn LS cú ý ngha quan trng i vi con ngi,
chỳng ta hc lch s l rt cn thit. Vy da vo õu
bit v dng li LS
* Hot ng 3: (11)
- GV: Thi gian trụi qua song nhng du tớch ca gia
ỡnh, quờ hng vn c lu li .
? Vỡ sao em bit c gia ỡnh, quờ hng em ngy
nay.
( Nghe k, xem tranh nh, hin vt)
- GV cho HS quan sỏt H2.
? Bia tin s Vn Miu quc t giỏm lm bng gỡ.?
( Bng ỏ)
- GV: Nú l hin vt ngi xa li.
? Trờn bia ghi gỡ.
( Trờn bia ghi tờn tui, nm sinh, a ch v nm ca
tin s .)
- GVkhng nh: ú l hin vt gi xa li, da vo
nhng ghi chộp trờn bia ỏ, chỳng ta bit c tờn tui,
a ch, cụng trng ca tin s.
- GV yờu cu HS k chuyn "Sn Tinh, Thu Tinh" hay

" Thỏnh Giúng".
( L.s ụng cha ta phi u tranh vi thiờn nhiờn v gic
ngoi xõm.)
- GV khng nh: Cõu chuyn ny l truyn thuyt c
truyn ming t i ny qua i khỏc ( t khi nc ta
cha cú ch vit) s hc gi ú l truyn ming.
? Cn c vo õu bit c lch.s./
thiờn nhiờn v u tranh chng
gic ngoi xõm gỡn gi c
lp DT.
+ Quý trng nhng gỡ ang cú.
+ Bit n nhng ngi lm ra
nú v bit mỡnh phi lm gỡ cho
t nc.
3/Da vo õu bit v
dng li lich s.
- Da vo t liu:
+Truyn ming (cỏc chuyn
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
3
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
- GVCC bi: lch s l mt khoa hc dng li nhng
hot ng ca con ngi trong quỏ kh. Mi chỳng ta
phi hc v bit lchs. Phi nm c cỏc t liu Ls.
- GV gii thớch danh ngụn: "LS l thy dy ca cuc
sng".
dõn gian .)
+ Ch vit (cỏc vn bn vit.).
+ Hin vt (nhng di tớch, di
vt, c vt ngi xa li.)

4/ Cng c,: (2)
?Lch s l gỡ ?Hc lch s lm gỡ?
* Bi tp: (bng ph ).
1/ ỏnh du X vo ụ trng u cõu m em cho l ỳng.
L mt cụng dõn ca t nc cn phi hiu bit LS ca DT mỡnh.
Hc LS giỳp ta hiu bit c ci ngun ca DT, bit c cụng lao s hi sinh to ln
ca t tiờn trong quỏ trỡnh dng nc v gi nc.
Nh cú hc LS m chỳng ta thờm quý trng v gi gỡn nhng gỡ t tiờn ta li, ta cú
thờm kinh nghim XD hin ti v tng lai tt p hn.
L.s l chuyn xa xa chng cn bit, cú cng chng lm gỡ vỡ nú ó i qua.
2/ Em hóy k tờn nhng chuyn dõn gian cú nhng chi tit giỳp em bit c LS.
( Con Rng , Bỏnh Chng , Thỏnh Giúng, S Tớch H Gm )
5/ Hng dn hc bi nh (1)
- Nm vng ni dung bi.
- c trc bi 2 v tr li cõu hi SGK. Chun b lch treo tng.

Tổ trởng chuyên môn duyệt Ngày tháng năm 2011
Ban giám hiệu duyệt
Đỗ Tiến lợi Hà Thị Thảo

Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
4
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
Ngy son: 8/8/08 Ngy ging: 10/8: 6B
: 6A
Tit 2 - Bi 2
CCH TNH THI GIAN TRONG LCH S
I/ Mc tiờu bi hc:
1/ K.thc: HS hiu tm quan trng ca vic tớnh (t) trong LS. Th no l dng lch, õm
lch v cụng lch. Bit cỏch c ghi v tớnh nm thỏng theo cụng lch.

2/ K nng: Bi dng cỏch ghi v tớnh nm, tớnh khong cỏch gia cỏc th k vi hin ti.
3/ Thỏi : G.dc HS quý trng (t) v tớnh chớnh xỏc KH v (t).
II/ Chun b:
1. Thy : Qu a cu, lch treo tng.
2. Trũ : c trc bi, lch treo tng.
III/Phn th hin trờn lp.
1. n nh t chc.( 1 ) S s : 6A: 6B:
2. Kim tra bi c (5)
2.1. Hỡnh thc kim tra: (ming)
2.2. Ni dung kim tra:
*Cõu hi:
? L.s l gỡ ? Hc L.s lm gỡ ? Da vo õu bit v dng li lch s ?
* ỏp ỏn:
- Lch s l nhng gỡ ó din ra trong quỏ kh . Lch s l mt khoa hc,dng li ton b
hot ng ca con ngi v xó hi loi ngi trong quỏ kh
_ Da vo: Cỏc t liu truyn ming, ch vit, hin vt
3. Bi mi.
3.1. Nờu vn (1 ) : Cỏc em ó bit LS l nhng gỡ xy ra trong quỏ kh theo th t thi
gian. Vy mun hiu v dng li LS phi sp xp cỏc s kin ú theo th t thi gian cỏch
tớnh thi gian trong LS nh th no, th gii ó dựng lch ra sao ? Bi hc hụm nay s giỳp
cỏc em hiu c iu ny.
3.2. Cỏc hot ng dy v hc
*Hot ng 1: ( 10)
- GV ging: LS loi ngi bao gm muụn vn s kin xy
ra vo nhng (t) khỏc nhau : con ngi, nh ca, ph xỏ,
xe c u ra i v thay i.
Xó hi loi ngi cng vy, mun hiu v dng li LS
phi sp xp cỏc s kin ú theo th t thi gian.
- GV cho HS quan sỏt H1 v H2 (bi 1).
? Em cú th nhn bit trng lng v tm bia ỏ dng lờn

cỏch õy bao nhiờu nm khụng ?
1/Ti sao phi xỏc nh thi
gian.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
5
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
( Khụng bit, ó lõu ri).
? Cỏc em cú cn bit thi gian dng tm bia 1 tin s no
khụng ?.
- GVKL: Nh vy vic xỏc nh thi gian l thc s cn
thit.
- GV: Nhỡn vo bc tranh Vn Miu quc t giỏm, khụng
phi cỏc tin s u cựng 1 nm, phi cú ngi trc,
ngi sau, bia ny cú th cỏch bia kia rt lõu. Nh vy
ngi xa ó cú cỏch tớnh v cỏch ghi (t). Vic tớnh (t) l
rt quan trng vỡ nú giỳp chỳng ta nhiu iu.
- GV gi HS c : " T xa t õy ".
? tớnh (t), vic u tiờn con ngi ngh n l gỡ.
( Ghi li nhng vic mỡnh lm, ngh cỏch tớnh (t), nhỡn
thy nhng hin tng t nhiờn=>ú l c s xỏc nh
thi gian
? Vy da vo õu v bng cỏch no con ngi tớnh
c(t).
*Hot ng 2: (12)
- GV ging: Ngi xa ó da vo thiờn nhiờn, qua quan
sỏt v tớnh toỏn c (t) mc, ln, di chuyn ca mt tri
v mt trng v lm ra lch, phõn (t) theo thỏng nm, sau
ú chia thnh gi, phỳt.Lỳc u cú nhiu cỏch tớnh lch.
tu theo c im ca tng vựng, tng dõn tc nhng c
bn vn da vo chu k xoay ca mt trng quay quanh

trỏi t(õm lch)
+ Chu k xoay ca trỏi t quay quanh mt tri (dng
lch)
? Xem trờn bng ghi " nhng ngy lch.s v k nim" cú
nhng n v (t) no v cú nhng loi lch no.
( Ngy, thỏng, nm õm lch, dng lch.)
- GV cho HS quan sỏt lch treo tng.
- Yờu cu HS núi rừ lch õm, dng.
- GV: cỏch õy 3000- 4000 nm, ngi phng ụng ó
sỏng to ra lch.
- GV dựng qu a cu minh ho.
? Em hiu th no l õm lch, dng lch.
-Vic xỏc nh thi gian l
thc s cn thit.
- Vic xỏc nh thi gian l 1
nguyờn tc c bn quan trng
ca lch.s.
- C s xỏc nh thi gian
l cỏc hin tng t nhiờn.
2/ Ngi xa ó tớnh thi gian
nh th no.
- m lch: s di chuyn ca
mt trng quay quanh trỏi t.
- Dng lch: s di chuyn
ca trỏi t quay quanh mt
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
6
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
- GVKL: Ngi xa cho rng: mt trng, mt tri u
quay quanh trỏi t. Tuy nhiờn h tớnh khỏ chớnh xỏc, 1

thỏng tc l 1 tun trng cú 29 -30 ngy, 1 nm cú 360
-365 ngy => ngi xa da vo mt trng, mt tri, trỏi
t tớnh (t)
.
*Hot ng 3: (12)
- GV ging: XH loi ngi cng phỏt.trin, s giao ho
gia cỏc nc, cỏc DT, cỏc khu vc ngy cng m rng
=> nhu cu thng nht cỏch tớnh (t) c t ra.(GV a
ra cỏc s kin.)
? Th gii cú cn 1 th lch chung hay khụng ?.
? Em hiu cụng lch l gỡ.
? Nu chia s ú cho 12 thỏng thỡ s ngy cũn li l bao
nhiờu ? Tha ra bao nhiờu ? Phi lm th no ?
( Ngi xa cú sỏng kin: 4 nm cú 1 nm nhun, thờm 1
ngy cho thỏng 2.
+ 100 nm l 1 th k.
+ 1000 nm l 1 thiờn niờn k.)
- GV v s lờn bng: cỏch ghi th t thi gian. (HS v
vo v.)
TCN CN SCN

179 111 50 40 248 254
- GVKL: Vic xỏc nh (t) l 1 nguyờn tc c bn quan
trng ca Ls, do nhu cu ghi nh v xỏc nh (t), t xa
xa con ngi ó to ra lch, tc l 1 cỏch tớnh v xỏc nh
(t) thng nht c th. Cú 2 loi lch: õm lch v dng lch
gi chung l cụng lch.
tri.
3/Th gii cú cn mt th lch
chung hay khụng.

-Cn phi cú 1 lch chung cho
cỏc DT trờn th gii.
- Cụng lch l lch chung cho
cỏc DT trờn th gii.
- Theo cụng lch 1 nm cú 12
thỏng =365 ngy 6 gi.
* Cỏch ghi th t thi gian:
4/ Cng c kim tra ỏnh giỏ: (2 )
* Bi tp: ( HN).
- GV lm mu: + Nm 1418 th k 15. th k 21 - 15 = 6 th k.
+ Nm 2006 - 1418 = 588 nm.
=> cỏch õy 588 nm.
- Nhúm 1: 1789. - Nhúm 2: 1288
- Nhúm 3: 40 - Nhúm 4: 1428.
5/ Hng dn hc bi: (( 1)
- Hc bi c v lm bi tp 2 (7).
- Xem trc bi 3 v tr li cõu hi trong SGK.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
7
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
Ngy son: 12/ 9/ 08 Ngy ging: 15/ 8 : 6B
16/ 8 : 6A
PHN 1: LCH S TH GII
Tit 3 - Bi 3.
X HI NGUYấN THU
I/ Mc tiờu bi hc:
1. K.thc: HS nm c .
- Ngun gc loi ngi v cỏc mc ln ca quỏ trỡnh chuyn bin t ngi ti c tr thnh
ngi hin i.
- /sng vt cht v t chc xó hi ca ngi nguyờn thu.

- Vỡ sao xó hi nguyờn thu tan dó .
2. K nng: Bc u rốn luyn k nng quan sỏt tranh nh.
3.Thỏi : Bc u hỡnh thnh cho HS ý thc ỳng n v vai trũ ca LSX trong s
p.trin ca XH loi ngi.
II/ Chun b:
1. Thy: Mt s tranh nh, mu vt v bn th gii.
2. Trũ : c trc bi 3 v su tm tranh nh XH nguyờn thu.
III/ Phn th hin trờn lp:
1.n nh t chc (.1) s s : 6A: 6B:
2. Kim tra bi c : ( 5)
2.1.Hỡnh thc kim tra : ( ming )
2.2.Ni dung kim tra :
* Cõu hi :
? Gii thớch khỏi nim õm lch, dng lch, cụng lch ? Vỡ sao trờn t lch chỳng ta ghi
thờm ngy thỏng õm lch.
*ỏp ỏn:
- m lch : l s di chuyn ca mt trng quanh trỏi t
- Dng lch : s di chuyn ca trỏi t quanh mt tri
-
- Cụng lch: L lch chung cho cỏc dõn tc trờn th gii
-Vỡ: T tiờn chỳng ta ngy xa l dựng õm lch. Do ú nhng ngy l tt c truyn, ngy
gi t tiờn u dựng ngy õm lch. Ghi nh vy bit nhng ngy thỏng m lch ú ng
vi ngy , thỏng no ca dng lch lm cho ỳng
3. Bi mi.
3.1.Nờu vn (1 ): Lch s loi ngi cho chỳng ta bit nhng s vic din ra trong i
sng con ngi t khi xut hin vi t chc nguyờn thu cho n ngy nay. Ngun gc ca
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
8
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
con ngi t õu? i sng ca h trong bui u s khai ú nh th no? Vỡ sao t chc

ú li tan dó. Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em hiu iu ny.
3.2.Cỏc hot ng dy v hc
*Hot ng 1:(12)
- Gv ging theo SGK. "Cỏch õy 3- 4 triu
nm".
- GV gii thớch: Vn c: Vn cú dỏng hỡnh
ngi (vn nhõn hỡnh) sng cỏch õy 5 - 15 triu
nm. Vn nhõn hỡnh l kt qu ca s tin hoỏ t
ng vt bc cao.
- HS q.sỏt H 5a.
? Em cú nhn xột gỡ v ngi ti c.
- GV gii thớch: "Ngi ti c". Cũn du tớch ca
loi vn ( trỏn thp v bt ra phớa sau, my ni
cao, xng hm cũn choi v phớa trc, trờn
ngi cú 1 lp lụng bao ph) nhng ngi ti c
ó hon ton i bng 2 chõn. hai chi trc ó bit
cm, nm, hp s ó p.trin, th tớch s ln bit s
dng v ch to cụng c.
- GVKL:
? Cn c vo õu chỳng ta khng nh ngi ti c
sng nhiu ni trờn th gii.
( Hi ct ca ngi ti c ).
- GV ch bn th gii: Min ụng Chõu Phi,
o Gia- Va (In ụ nờ xi a) gn Bc Kinh (TQ).
- GV cho HS q.sỏt H3, H4.
? Nhỡn vo hỡnh 3, 4 em thy ngi ti c sng
nh th no.
(Sng thnh tng by trong hang ng, nỳi ỏ, ch
yu l hỏi lm sn bn, cú t chc, cú ngi ng
u, bc u bit ch to cụng c lao ng, bit

s dng v ly la bng cỏch c sỏt ỏ. ( khỏc vi
ng vt).
- GVKL:
? Em cú nhn xột gỡ v ngi cuc sng ca ngi
ti c.
( Cuc sng bp bờnh ).
- GVKL: Cỏch õy 3 - 4 triu nm, do quỏ trỡnh lao
1/ Con ngi xut hin nh th no.
- Cỏch õy khong 3 4 triu nm,
t 1 loi vn c tri qua quỏ trỡnh
tỡm kim thc n ó tin hoỏ thnh
ngi ti c.
- Ngi ti c sng nhiu ni trờn
th gii.
- Ngi ti c sng thnh tng by
trong cỏc hang ng, nỳi ỏ, ch yu
hỏi lm, sn bn, bit ch to cụng
c, bit dựng la Sng cú t chc,
cú ngi ng u.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
9
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
ng sỏng to tỡm kim thc n, loi vn c ó
tr thnh ngi ti c, bc u i sng ca h
cú s tin b, sng cú t chc. Tuy nhiờn ú vn l
1 cuc sng bp bờnh "n lụng l" kộo di hng
triu nm cho ti khi ngi ti c tr thnh ngi
tinh khụn. Vy ngi tinh khụn sng nh th no?
* Hot ng 2: ( 11)
- GV ging theo SGK. " Tri qua.chõu lc ".

- HS q.sỏt H5b.
? Em thy ngi tinh khụn khỏc ngi ti c nh
th no.
(+ V hỡnh dỏng: cú cu to c th ging ngi
ngy nay, xng ct nh hn ngi ti c, bn tay
khộo lộo, cỏc ngún tay linh hot, hp s v th tớch
nóo p.trin, trỏn cao, mt phng, c th linh
hot)
GV ging: Nu nh ngi ti c sng theo by
khong vi chc ngi ( by ngi nguyờn thu)
thỡ ->
? T chc cụng xó th tc v by ngi nguyờn
thu cú gỡ khỏc nhau.
( + Nguyờn thu mang tớnh cht t nhiờn do nhu
cu ca cuc sng do kh nng chng ca con
ngi ban u cũn yu.
+ Th tc mang tớnh cht huyt thng nờn cht
ch quy c hn.)
- GV ging: " Nhng ngi cựng th tcvui
hn GV cho HS quan.sỏt mu vt - nhn xột.
? Con ngi bit lm trang sc chng t iu
gỡ.
( ó chỳ ý n thm m, lm p cho mỡnh.)
? Qua õy em thy i sng ca ngi tinh khụn
so vi i sng ca ngi ti c nh th no.
( Cao hn. y hn, h ó chỳ ý n i sng
vt cht v i sng tinh thn.)
- GVKL: isng ca con ngi trong th tc ó
tin b hn hn so vi by ngi nguyờn thu,
bc u ó dn thoỏt khi cnh sng l thuc vo

thiờn nhiờn, m ó bit t chc cuc sng tụt hn
nh chn nuụi, trng trt, sn phm lm ra nhiu
hn, cuc sng tt p hn v kộo di khi kim loi
2/Ngi tinh khụn sng nh th no.
- Ngi tinh khụn sng theo tng
nhúm nh cú quan h huyt thng, n
chung, chung gi l th tc.
- Bit trng trt chn nuụi.
- Lm gm, dt vi.
- Lm trang sc.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
10
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
ra i ó lm cho xó hi nguyờn thu tan dó.
*Hot ng 3:( 11 )
- GV ging: " Cuc sng.cụng c."
- GV hng dn HS quan.sỏt H7.
? Ngi tinh khụn dựng nhng loi cụng c gỡ?
Tỏc dng ca nú.
( Rỡu, cuc, thung, lao, mi tờn, trng ng.)
- GV ging SGK: Nng xut lao ng tng, sn
phm nhiu, d tha => cú k giu, ngi nghốo.
- GVKL:Cụng c bng kim loi ra i, lm cho
XH nguyờn thu p.trin mc cao hn, /s ca c
dõn y hn, bc u cú s phõn hoỏ giu
nghốo. ú chớnh l nguyờn nhõn lm cho xó hi
nguyờn thu tan dó.
- GVCC ton bi: Khong 3 - 4 triu nm trc
õy xut hin ngi ti c, tri qua hng nm tip
theo, h dn dn tr thnh ngi tinh khụn. /sng

ca h cú nhng bc p.trin mi, c bit l t
khi h tỡm ra kim loi v bit dựng kim loi ch to
ra cụng c lao ng, thỡ ch lm chung, hng
chung trong cụng xó th tc khụng cũn na. XH
nguyờn thu tan dó nhng ch cho XH cú giai
cp v nh nc. Chỳng ta s tỡm hiu bi sau.
3/ Vỡ sao xó hi nguyờn thy tan dó.
- Khong 4000 nm TCN cụng c
kim loi ra i.
* Nguyờn nhõn xó hi nguyờn thu
tan dó .
- Cụng c kim loi ra i.
- Nng xut lao ng tng, ca ci d
tha.
- Xó hi ó cú s phõn bit giu
nghốo.
4/ Cng c, kim tra ỏnh giỏ (2 ):
* Bi tp: (Bng ph).
Hóy khoanh trũn vo trc cõu tr li m em cho l ỳng.
1/ Ngi tinh khụn sng nh th no.
A- Theo by, ph thuc vo thiờn nhiờn.
B- c lp, ph thuc vo thiờn nhiờn.
C- Theo nhúm, n chung lm chung, trng trt, chn nuụi. *
D- C 3 ý trờn.
5/ Hng dn hc bi:( 1)
- Hc bi c, nm vng ni dung bi.
- c trc bi 4 v tr li cõu hi SGK. Q.sỏt H8.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
11
Trêng THCS Yªn D¬ng N¨m häc : 2013- 2014

Ngày soạn: 20/ 9/ 08 Ngày giảng : 22/ 9: 6B
23/ 9: 6A
Tiết 4 - Bài 4
CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
I/ Mục tiêu bài học:
1/ K.thức: HS nắm được
- Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan dã, xã hội có gia cấp và nhà nước ra đờì . Nhà nước đầu
tiên đã hình thành ở phương Đông bao gồm Ai Cập, ấn Độ, Lưỡng hà, TQ từ cuối thiên
niên kỷ thứ IV, đầu thiên niên kỷ III TCN.
- Nền tảng kinh tế, thể chế nhà nước ở các quốc gia này.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng q.sát tranh ảnh.
3/Thái độ: XH cổ đại phương Đông p.triển cao hơn XH nguyên thuỷ, bước đầu ý thức về
sự bất bình đẳng, sự phân chia g/c trong XH và về nhà nước chuyên chế.
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Bản đồ CỎC QUốc gia cổ đại phương Đông, tư liệu CÚ LIỜN QUAN.
2. Trò : Đọc trước bài, xem lược đồ trong Sgk.
III/ Phần thể hiện trên lớp:
1.ổn định tổ chức (1’) Sĩ số 6A: 6B:.
2.Kiểm tra bài cũ : (5’ )
2.1.Hình thức kiểm tra: ( miệng )
2.2.Nội dung kiểm tra:
* Câu hỏi :
? So sánh đời sống của người tinh khôn với người tối cổ.
? Nguyên nhân xã hội nguyên thuỷ tan dã .
*Đáp án :
- So sánh: +.Người tối cổ sống theo bầy, trong các hàg động, núi đá, .Chủ yếu là háI lượm ,
săn bắt , biết dùng lửa…Chế tạo công cụ.Họ sống có tổ chức , có người đứng đầu. Cuộc
sốngbấp bênh
+ Người tinh khôn: Sống thành từng nhóm nhỏ, ăn chung, ở chung, gọi là thị tộc.họ biết
trồng trọt, chăn nuôi, làm đồ gốm, dệt vải. Cuộc sống của họ cao hơn, đầy đủ hơn

- Nguyên nhân: Công cụ kim loại ra đời, năng xuất lao động tăng,của cải dư thừa xã hội có
sự phân biệt giàu nghèo
3. Bài mới:
3.1.Nêu vấn đề (1’): Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan dã, xã hội có giai cấp và nhà nước ra
đời. Những nhà nước đầu tiên được hình thành ở đâu? trong thời gian nào? Cơ cấu xã hội
và thể chế nhà nước đó ra sao? Chúng.ta tìm hiểu bài học hôm nay.
3.2. Các hoạt động dạy và học
Gi¸o ¸n LÞch sö 6 GV: NguyÔn ThÞ loan
12
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
*Hot ng 1:( 13)
- GV treo bn v ging gii. " Vo cui nc ra i".
+ Sụng Nin nm phớa ụng Bc chõu Phi, nú cú vai trũ
quan trng lch.s ca t nc Ai Cp c i -> nú to
nờn t nc Ai Cp, ngi xa núi " Ai Cp l qu tng
ca sụng Nin".
+ Sụng P rỏt v Ti gi r Lng H ( L.H cú ngha
vựng gia 2 con sụng) thuc khu vc Tõy ỏ ( nay NM
gia lónh th 2 nc I rc v Cụ oột).
+ Sụng n v S. Hng nm min Bc bỏn o N .
+ Sụng Hong H, Trng Giang (TQ), t ven sụng va
mu m, D trng trt -> ngh trng lỳa phỏt.trin.
- GV gii thớch:'Thu li" l nhng cụng trỡnh ngn nc,
dn nc ti tiờu cho ng rung.
? Vỡ sao cỏc quc gia c i phng ụng li c hỡnh
thnh lu vc cỏc con sụng ln.
( iu kin t nhiờn thun li, t ai mu m,d trng
trt)
? NGNH KT CHNH ca c dõn vựng ny l g
- HS quan.sỏt H.8.

? Em hóy miờu t cnh lm rung ca ngi Ai Cp qua
H.8
(- Hỡnh di t trỏi -> phi: cnh gt v gỏnh lỳa v.
- Hỡnh trờn t phi -> trỏi: cnh p lỳa v ND np thu
cho quý tc.
- GVKL: lu vc cỏc con sụng ln, iu kin kinh t
thun li, l c s hỡnh thnh nờn cỏc quc gia c i
phng ụng, kinh t ch yu l sn xut nụng nghip.
Vy XH ca h bao gm nhng tng lp no
* Hot ng 2:( 12 )
- GV ging theo SGK. " cỏc nc.con vt".
? Vua, quý tc, quan li cú nhiu ca ci, quyn thi
1/ Cỏc quc gia c i
phng ụng c hỡnh
thnh õu v t bao gi.
- T cui thiờn niờn k IV
n u thiờn niờn k III
TCN, cỏc quc gia c i
phng ụng c hỡnh
thnh Ai Cp, Lng H,
n , Trung Quc.
- Cỏc quc gia c i phng
ụng c hỡnh thnh t cỏc
con sụng ln.
- Kinh t chớnh l nụng
nghip.
2/Xó hi c i phng ụng
bao gm nhng tng lp no.
- Nụng dõn: chim a s trong
xó hi. h l lc lng sn

xut chớnh, h phi np thu
v lao dch cho quý tc.
- Quý tc: vua v quan li
giu cú, cú quyn lc.
- Nụ l: hốn kộm, ph thuc
vo quý tc.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
13
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
din cho tng lp no.
( Thng tr.)
? Nhng ngi nụng dõn cụng xó phi np thu, lao dch
khụng cụng, nụ l hu h vua, b i s nh 1 con vti
din cho tng lp no. ( B tr.)
- GVKL: B ỏp bc búc lt, nụng dõn nghốo, nụ l u
tranh
nm 2300 TCN cuc bo ng n ra La gỏt (Lng H).
Nm 1750 TCN dõn nghốo ni dy Ai Cp.
- HS quan sỏt H.9.
- HS c " Lng H.b lut".
- GV: B lut cú 282 iu, SGK trớch dn iu
42,43(GVc)
? Qua 2 iu lut trờn,ngi cy thuờ rung phi lm vic
nh th no
( Nh nc quan tõm v khuyn khớch phỏt trin sn xut
nụng nghip, buc ngi nụng dõn phi tớch cc cy cy
m ko c b rung hoang, nu ngi no b hoang thỡ
ko nhng vn phi np thu ( bng mc thu ca ngi
rung bờn cnh) m cũn phi cy ba rung bng phng,
ri mi tr li cho ch rung.)

- GVKL:Nh nc C i Phng ụng ra i, XH phõn
chi thnh 3 tng lp :nụng dõn, quý tc, nụ l. (Quý tc l
tng lp thng tr, nụng dõn, nụ l l tng lp b tr). Nh
vy cựng vi s ra i ca nh nc, l nhng mu thun
cng xut hin. Tuy nhiờn nh nc ó quan tõm phỏt trin
nụng nghip.
* Hot ng 3: (11)
- GV ging theo SGK. " cai tr.ngi ng u ".
? NH Nc C i PHNG ụNG DO AI ng u?
QUYN LC CA NGi ú NTN
- GV ging: cỏc nc quỏ trỡnh hỡnh thnh v p.trin nh
nc ko ging nhau, nhNg cú th ch chung, vua l
ngi nm mi quyn hnh chớnh tr => ú l ch quõn
ch chuyờn ch.
? Vy em hiu th no l ch quõn ch chuyờn ch.
( Vua ng u nm mi quyn hnh.)
- GV ging. " Vua c coi l .ng u"
- HS tham kho "b mỏy hnh chớnhln ỏp quyn vua "
(SGV- trang 26).
- Do b búc lt nụng dõn, nụ
l ó ni dy u tranh.
3/ Nh nc chuyờn ch c
i phng ụng .
- L nh nc do vua ng
u, cú quyn hnh cao nht,
t vic t phỏp lut, ch huy
quõn i, xột s ngi cú ti.
- Giỳp vic cho vua l b mỏy
hnh chớnh t trung ng n
a phng, gm ton quý

tc.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
14
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
-GVKL:Ch chớnh tr cỏc quc gia c i phng
ụng l ch quõn ch chuyờn ch: Vua ng u nm
mi quyn hnh. Tuy nhiờn Ai Cp, n , b phn tng
l khỏ ụng -> h tham gia vo cỏc vic chớnh tr v quyn
hnh khỏ ln, thm trớ cú lỳc ln ỏt quyn vua.
* GVCC ton bi: Sau khi XH nguyờn thu tan dó, cỏc
quc gia c i phng ụng sm c hỡnh thnh trờn lu
vc cỏc con sụng ln. Vỡ õy iu kin t mhiờn thun
li. Cựng vi s ra i ca nh nc l s xut hin cỏc
tng lp thng tr b tr Tng lp thng tr l vua: ng
u, nm mi quyn hnh, ú l nh nc quõn ch
chuyờn ch.
(Tham kho SGK trang 27)

4. Cng c kim tra ỏnh giỏ: (2)
? Em hiu th no l ch quõn ch chuyờn ch
* Bi tp: Xỏc nh cỏc quc gia c i phng ụng trờn lu vc cỏc con sụng. in du
ỳng sai vo ụ trng.
Sụng Nin n . S
Sụng p rỏt Ai Cp. S
Sụng n v sụng Hng n .
Sụng Lng H, Trng Giang TQ.
5. Hng dn hc bi v lm bi tp nh.(1)
- Hc thuc, nm vng ND bi 4.
- Xem trc bi 5. V lc v cỏc quc gia C i.
- Su tm ti liu v cỏc quc gia c i phng Tõy.

Ngy son: 26/ 9/ 08 Ngy ging: 29/ 9: 6B
30/ 9: 6A
Tit 5 - Bi 5
CC QUC GIA C I PHNG TY
I/ Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc: HS nm c
- Tờn v trớ cỏc quc gia c i phng Tõy.
- iu kin t nhờn vựng t a trung hi, ko thun li cho p.trin nụng nghip.
- Nhng c im v nn tng c cu v th ch nh nc Hi Lp v Rụ ma c i.
- Nhng thnh tu tiờu biu ca cỏc quc gia c i phng Tõy.
2.K nng: Bc u tp liờn h iu kin t nhiờn vi s phỏt.trin kinh t.
3. Thỏi : GDHS ý thc y hn v s bt bỡnh ng trong XH.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
15
Trêng THCS Yªn D¬ng N¨m häc : 2013- 2014
II/ Chuẩn bị:
1. Thầy: Bản đồ thế giới. Tranh về các quốc gia cổ đại phương Tây.
2. Trò: Đọc trước bài 5. Lược đồ các quốc gia cổ đại phương Tây.
III/ Phần thể hiện trên lớp:
1.ổn định tổ chức:( 1’).Sĩ số: 6A: 6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
2.1.Hình thức kiểm tra: ( 15’ )
2.2. Nội dung kiểm tra:
* Câu hỏi:
? Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ? Vì sao các quốc
gia này lại hình thành trên lưu vực các con sông lớn.
* Đáp án:
- Từ cuối thiên niên kỷ IV- đầu thiên niên kỷ III TCN các quốc gia cổ đại phương Đông
được hình thành ở: Ai Cập, Lưỡng Hà, ấn Độ, Trung Quốc .Hình thành trên lưu vực các
con sông lớn.Kinh tế chính là nông nghiệp.

-Vì: Điều kiện tự nhiên thuận lợi, đất đai mầu mỡ, dễ trồng trọt
3. Bài mới.
3.1. Nêu vấn đề: (1’) Sự xuất hiện nhà nước không chỉ xảy ra ở phương Đông, nơi có điều
kiện thuận lợi mà còn xảy ra ở cả phương Tây, những vùng khó khăn. ở nơi này những nhà
nước đầu tiên đã hình thành như thế nào. Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay.
3.2.Các hoạt động dạy và học
* Hoạt động 1: ( 9’)
- GV giảng theo SGK kết hợp chỉ bản đồ.
" Nhìn trên.…Rô ma"
- GV giảng: ở giờ trước , các quốc gia cổ đại phương
Đông được hình thành trên lưu vực các con sông lớn, đất
đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng lúa.
? ở phương Đông nền kinh tế chính của các quốc gia này
là gì.
( Nông nghiệp.)
- GV giảng: ở Rô ma và Hi lạp được hình thành trên bán
đảo Băng căng và I ta li a, địa hình đồi núi vừa hiểm trở,
đi lại khó khăn vừa ít đất trồng, chủ yếu là đất đồi khô
cứng. Chính vì thế nó chỉ thuận lợi cho việc trồng cây lưu
niên như :nho. ô lưu…
? Nền tảng KT chính của các quốc gia cổ đại phương Tây
là gì
- GV giảng: Bù lại Rô ma và Hi lạp có biển bao bọc, bờ
1/ Sự hình thành các quốc gia
cổ đại phương Tây.
- Khoảng đầu thiên niên kỷ I
TCN, trên bán đảo Ban căng
và I ta li a, hình thành 2 quốc
gia Hi Lạp và Rô ma.
- Điều kiện kinh tế thuận lợi

trồng cây lưu niên: nho, ô
lưu…
- Kinh tế: nghề thủ công phát
triển.
Gi¸o ¸n LÞch sö 6 GV: NguyÔn ThÞ loan
16
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
bin khỳc khuu to ra nhiu vnh, nhiu hi cng t
nhiờn an ton, thun li cho tu bố i li vựng bin, cú
nhiu o nm ri rỏc to thnh 1 hnh lang ni gia lc
a vi cỏc o vựng tiu ỏ => S phỏt trin ca ngh th
cụng v iu kin a lớ thun li lm cho nghnh thng
nghip c m mang.
- GV ging: ngi Rụ ma v Hi lp mang cỏc sn phm
th
cụng ru, du sang L.h, Ai Cp bỏn,-> mua lỳa mỡ,
xỳc vt => Nh vy, cựng vi s ra i ca cỏc quc gia
c i phng ụng, cỏc quc gia c i phng Tõy
cng c hỡnh thnhSong iu kin t nhiờn v kinh
t cỏc quc gia ny khụng ging nhau.
? Em hóy ch ra s khụng ging nhau ú.
(+ P.ụng: ven sụng, t ai mu m -> k.t nụng nghip
l chớnh.
+ P.Tõy: t ai khụ cng, xung quanh l binKinh t
chớnh l th cụng va thng nghip.
- GVKL: cỏc quc gia c i phng Tõy c hỡnh
thnh trờn bỏn o Ban cng v I ta li a, iu kin t
nhiờn ch thun li cho p.trin kinh t thng nghip.
* Hot ng 2 :(9)
- GV ging SGK: S p.trin mnh m ca cỏc ngnh th

cụng, thng nghip dn n s hỡnh thnh 1 s ch
xng, ch lũ, ch thuyn buụn giu cú th lc, nuụi
nhiu nụ l
ú chớnh l giai cp ch nụ .
GV: Ch nụ ch lm vic trong cỏc lnh vc chớnh.tr,
khoa hc, XH , h s dng v búc lt sc lao ng ca
ụng o nụ l. Nụ l lm vic cc nhc trong cỏc trang
tri, xng th cụng, khuõn vỏcChớnh vỡ th m ch nụ
nuụi nhiu nụ l hng ngy cho thuờ ly tin, sinh
con nh 1 hỡnh thc kinh doanh. Nụ l l lc lng sn
xut chớnh trong XH, phn ln h l ngi nc ngoi, s
ụng l tự binh b bt em ra ch bỏn nh 1 xỳc vt. Nụ l
Hi lp, Rụ ma ụng gp nhiu ln ch nụ, h c s
dng trong mi lnh vc kinh.t, xó hi, vn hoỏ, nhiu ca
s, v n, nhc cụng gii l nụ l. Nụ l l ti sn ca ch
nụ, h ko cú quyn, cú gia ỡnh v ti sn riờng. Ch nụ
cú quyn git nụ l =>H gi nụ l l '' nhng cụng c
bit núi'' .
- Ngnh thng nghip (ngoi
thng) phỏt trin.
2/ Xó hi c i Hi lp, Rụ ma
gm nhng giai cp no.
- Ch nụ: cú quyn lc, giu
cú v búc lt nụ l .
- Nụ l: h l nhng ngi dõn
nghốo v tự binh, h l lc
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
17
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
? Giai cp th hai trong xó hi l giai cp no.

? Xó hi c i Hi lp, Rụ ma gm nhng giai cp no.
( Ch nụ, nụ l.)
? Nhc li c cu XH ca cỏc quc gia c i phng
ụng gm nhng tng lp no.
( Nụng dõn, nụ l, quý tc.)
=> GV khc sõu s khỏc nhau ny.
- Cho HS c SGK "Nụ lkinh hong ".
- GVKL: xó hi c i Hi lp, Rụ ma gm 2 giaicp:
ch nụ v nụ l. Ch nụ cú quyn lc, búc lt, lm giu
trờn sc lao ng ca nụ l. Nụ l l lc lng sn xut
chớnh, b búc lt thm t. l ti sn, l cụng c ca ch nụ
->H ni dy /tr.
* Hot ng 3:(8)
- GV ging theo SGK.
+ Nụ l l lc lng sn xut chớnh, lao ng cc nhc.
+ Ch nụ ( gm dõn t do v quý tc), cú mi quyn
hnh, sng sung sng
+ v ch chớnh tr khỏc vi cỏc quc gia c i phng
ụng, p.Tõy ngi dõn t do, h cú quyn cựng quý tc
bu ra nhng ngi qun lớ t nc theo thi hn quy
nh.
=> Nh vy Hi lp,Rụ ma ó hỡnh thnh 2 giai cp
chớnh l nụ l v ch nụ => xó hi chim hu nụ l.
? Em hiu th no l XH chim hu nụ l.
( L xó hi cú 2 giai cp c bn ch nụ v nụ l, 1 xó hi
da trờn lao ng ca nụ l v búc lt nụ l.)
? Th ch nh nc ca quc gia c i phng ụng v
phng Tõy khỏc nhau im no.
(+ P.ụng: nh nc quõn ch chuyờn ch: vua ng
u

+ P.Tõy: nh nc dõn ch ch nụ (cng ho) do dõn bu
lờn).
- GVKL: Khỏc vi phng ụng, nh nc cng ho
phng Tõy theo th ch dõn ch ch nụ v cng ho.
lng sn xut chớnh, nhg sn
phm h lm ra u thuc v
ch nụ, h b búc lt, ỏnh
p.
- H ó ni dy chng ch nụ,
in hỡnh l cuc ni dy do
Xpỏc- ta- cỳt lónh o.
3/ Ch chim hu nụ l.
- Nh nc do dõn t do v
quý tc bu ra, gi l ch
dõn ch ch nụ v cng ho.
- Xó hi chim hu nụ l cú 2
giai cp c bn: ch nụ v nụ
l.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
18
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
- GVCC ton bi: Cỏc quc gia c i phng Tõy Hi lp,
Rụ ma c hỡnh thnh trờn bỏn o Ban cng, I ta li a,
iu kin t nhiờn thun li cho vic phỏt trin kin t
cụng thng
C cu xó hi gm 2 giai cp c bn: ch nụ v nụ l. Th
ch nh nc theo th ch dõn ch ch nụ, do quý tc v
dõn t do bu ra qun lớ nh nc,khỏc vi quc gia c
i phng ụng, nh nc quõn ch chuyờn ch, vua
ng u nm mi quyn hnh.

4/ Cng c kim tra ỏnh giỏ : (2)
? Nn k.t ca cỏc quc gia c i phng ụng l sn xut nụng nghip, cũn cỏc quc gia
c i phng Tõy ch yu l kinh t cụng thng. Vỡ sao cú s khỏc nhau ú.
( Khỏc nhau v iu kin t nhiờn, v kinh t.)
* Bi tp: (HN) 3'.
? So sỏnh s khỏc nhau gia cỏc quc gia c i phng ụng v P.Tõy v K.t, c cu xó
hi, th ch nh nc.
Quc gia c i kinh t chớnh c cu xó hi th ch nh nc
Phng ụng
Phng tõy
nụng nghip
cụng thng
3 tng lp:nụng dõn, quý tc, nụ
l.
2 g/cp chớnh:ch nụ, nụ l
C. quõn ch
C.ch.
dõn ch ch nụ.
5/ Hng dn hc b v lm bi tp nh: (1)
- Hc bi c, nm ni dung bi.
- c trc bi 6, xem kờnh hỡnh v tp mụ t.tr li cõu hi trong SGK.
- Su tm tranh nh vn hoỏ c i.
Ngy son: 3/ 9/ 08 Ngy ging: 6/ 10: 6B
7/ 10: 6A

Tit 6 - Bi 6
VN HO C I
I/ Mc tiờu bi hc:
1.K.thc: HS nm c
- Qua my ngn nm tn ti, thi c i ó cho loi ngi mt di sn vn hoỏ s, quý

giỏ.
-Tuy mc khỏc nhau nhng ngi phng ụng v ngi phng Tõy c i u
sỏng to nờn nhng thnh tu vn hoỏ a dng, phong phỳ bao gm ch vit, ch s, lch,
vn hc, khoa hc, ngh thut c bit l toỏn hc.
2. K nng: Tp mụ t 1 cụng trỡnh kin.trỳc hay ngh thut ln c i qua tranh nh.
3.Thỏi : T ho v cỏc thnh tu vn minh ca loi ngi thi c i .Bc u GD ý
thc v tỡm hiu v gi gỡn cỏc thnh tu vn minh c i.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
19
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
II/ Chun b:
1. Thy: Tranh nh 1 s cụng trỡnh kin trỳc tiờu biu nh Kim T Thỏp Ai Cp, ch tng
hỡnh, lc s nộm ỏ.
2. Trũ: c trc bi 6 v 1 s tranh nh su tm ni dung bi 6.
III/ Phn th hin trờn lp
1.n nh t chc.(1) S s: 6A: 6B:
2. Kim tra bi c : (5)
2.1.Hỡnh thc kim tra: (ming)
2.2. Ni dung kim tra:
* Cõu hi:
? Cỏc quc gia c i phng Tõy c hỡnh thnh õu v t bao gi. Em hiu th no l
ch chim hu nụ l .
.* ỏp ỏn:
- Khong u thiờn niờn k I TCN trờn bỏn o Ban Cng v I- Ta- li- a hỡnh thnh 2 quc
gia Hi Lp v Rụ Ma
- L ch xó hi cú 2 giai cp c bn : ch nụ v nụ l mt xó hi da trờn lao ng ca
nụ l v búc lt nụ l
3.Bi mi:
3.1. Nờu vn (1) : Cỏc quc gia c i phng ụng v phng Tõy ra i trong iu
kin t nhiờn hon ton khỏc nhau, dn n s khỏc nhau v nhiu mt: Kinh.t, XH, nh

ncSong ngi c i ó cho loi ngi mt di sn vn hoỏ s, phong phỳ. õy
l nhng thnh tu gỡ , chỳng.ta tỡm hiu bi hc hụm nay.
3.2. Cỏc hot ng dy v hc
* Hot ng 1: (17)
- GV ging theo SGK. " cy.thi gian".
GV: Kinh tế của quốc gia cổ đại Phơng đông là kinh tế
gì ?
- Đó là nền kinh tế nông nghiệp phụ thuộc vào thiên thiên
? Ngi xa tớnh thi gian nh th no.
+ m lch: mt trng quay quanh trỏi t
+ Dng lch: trỏi t quay quanh mt tri.
+ Mt nm cú 12 thỏng, 1 thỏng cú 29 - 30 ngy.
- GV ging: Lch ca ngi phng ụng ch yu l lch
õm, v sau nõng lờn l õm - dng lch. Tớnh thỏng theo
mt trng, tớnh nm theo mt tri. Tuy nhiờn by gi h
khng nh mt tri quay quanh trỏi t => Lch ca
ngi phng ụng do ú rt hp vi thi v.
- HS quan sỏt H11.
? Miờu t v nhn xột kờnh hỡnh 11.
( Hỡnh thự, ng nột khỏc nhau: hỡnh chim, nhn,
rn,vn ,ngi nột ngang, nột dc , ng thng, cong
1/ Cỏc quc gia c i phng
ụng thi c i ó cú nhng
thnh tu vn hoỏ gỡ.
- Hiu bit v thiờn vn, sỏng
to ra lch.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
20
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
ch a dng phong phỳ.)

- GV ging: Ngi Ai cp c i l mt trong s nhng
dõn tc ó sỏng to ch vit ca mỡnh sm nht th gii,
ch vit ca h bt u t hỡnh v, ch tng hỡnh. Ch
tng hỡnh Ai cp rt ging vi cỏc s vt ngi ta mun
miờu t.
+ VD: Mt tri , hay sụng nc u biu hin = 3 ln
súng .
- GV ging tip: +Ngi Ai cp vit trờn giy lm t v
cõy Pa pi rỳt ( cõy sy)
+ Ngi H Lan vit trờn phin t sột t ri em nung
khụ
+ Ngi TQuc vit trờn mai rựa, th tre, la trng
? Vic sỏng to ra ch vit cú ý ngha ntn.
( Nhu cu bc thit ca con ngi núi chung, nh nc
núi riờng l s sỏng to v i, 1 di sn quý giỏ)
- Gv ging theo SGK. "Trong mi lnh vc.sỏng to
nờn".
- HS quan sỏt H 12, 13.
? Nờu hiu bit ca em v kờnh hỡnh 12, 13.
(+ Cụng trỡnh s ca vn hoỏ c i phng ụng
nhiu qun th Kim T Thỏp. Trong 3 Kim T Thỏp ln,
thỡ Kim T Thỏp Kờ p l ln hn c, cao 146m, cnh
y l 230
Trong (Kờ p. kờ ph ren, mờ kờ ri nt) th ụ Ai cp
ngy nay.
+ Thnh ba bi lon cú chu vi di 13m, c bao bc bi 3
lp tng thnh cao vng chc v nhng ho nc.
Thnh cú 7 cng ln, mi cng ln nh 1 lu cao v 1
cụng trỡnh kin trỳc iờu khc m l trung tõm thnh
cú ngn thỏp Ba bi lon ni ting l nh lu cao 90m gm

5 tng
- GVKL: Cỏc dõn tc c i phng ụng ó bit lm ra
lch, sỏng to ra ch vit. ch s, nhiu thnh tu v kin
trỳc, iờu khc, toỏn hcú l nhng thnh tu v vn
hoỏ tinh thn ỏng trõn trng .
* Hot ng 2: (17 )
- GV ging theo SGK v liờn h kin thc bi 2
? Th no l dng lch. ( Trỏi t quay quanh mt tri.
+ Ch vit: ch tng hỡnh ra
i sm nht .
- c vit trờn giy Pa pi rỳt,
trờn mai rựa, th tre, t sột
+Ch s: sỏng to ra s
( Pi=3,16) toỏn hc.
- Kin trỳc iờu khc thỏp Ba
bi lon ( Lng H), Kim t
thỏp (Ai Cp).
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
21
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
Ngi phng ụng ch yu dựng lch õm, thỡ ngi
phng Tõy dựng dng lch .)
- GV ging: trờn c s hc tp ch vit ca ngi phng
ụng, ngi Hi lp Rụ ma ó sỏng to ra ch vit a,b,c
nh ngy nay.
- Gi HS c : " Nhng hiu bit sau ny".
? K tờn nhng nh khoa hc ni ting trong cỏc lnh vc
khoa hc.
- GV ging theo SGK
- HS quan sỏt H14,1,16,17 v nhn xột.

? Ngi Hi lp v Rụ ma cú nhng thnh tu gỡ? Chng
t iu gỡ.
(Ngi Hi lp, Rụ ma c i ó li nhiu thnh tu
khoa hc ln lm c s cho vic xõy dng cỏc ngnh
khoa hc c bn m chỳng ta ang hc ngy nay.)
- GVKLton bi: Qua my ngan nm tn ti, thi c i
ó cho loi ngi mt vn hoỏ s, quý giỏ. Tuy
mc khỏc nhau nhg ngi phng ụng v ngi
phng Tõy c i u sỏng to nờn nhng thnh tu vn
hoỏ a dng, phong phỳ bao gm ch vit, ch s, lch,
vn húa, KH,
ngh thut.
2/ Ngi Hi lp v Rụ ma ó
cú nhng úng gúp gỡ.
- Hiu bit v thiờn vn, lm ra
lch.
- Ch vit: sỏng to ra ch cỏi
a,b, c.
- Cỏc ngnh khoa hc:
+Toỏn hc: Ta lột, Pi ta go.
+ Vt lớ: ỏc xi một .
+Trit hc:P la tụn, A ri xtt.
+S hc:Hờ rụ t, Tu xi ớt.
+a: Xt ra bụn .
- Ngh thut: sõn khu (bi hi).
- Kin trỳc iờu khc: cú nhiu
kit tỏc.
4/Cng c kim tra ỏnh giỏ: (2)
? K tờn cỏc thnh tu vn hoỏ ca cỏc quc gia c i phng ụng
*Bi tp: in du ỳng sai vo ụ trng.

Ngi phng ụng u dựng ch tng hỡnh.
Thỏp Ba bi lon Hi lp. S
Kim t thỏp Lng H. S
Ngi Ai cp sỏng to ra ch vit a,b,c .
5/ Hng dn hc bi nh (1).
- Hc thuc bi c.
- c k cõu hi v tr li cõu hi trong SGK. Chun b gi sau ụn tp.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
22
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
**********************************
Ngy son: Ngy ging: 6A 6B

Tit 7 Bi 7
ễN TP
A. Phn chun b
I/ Mc tiờu bi hc:
1.K.thc: HS nm c cỏc kin thc c bn ca phn lch s th gii cn i.
- S xut hin ca con ngi trờn trỏi t.
- Cỏc giai on p.trin ca thi nguyờn thu thụng qua lao ng sn xut.
- cỏc quc gia c i
- Nhng thnh tu vn hoỏ ln thi c i, to c s u tiờn cho vic hc tp phn lch s
DT
2. K nng: Bi dng k nng quan sỏt, bc u tp so sỏnh v xỏc nh cỏc im
chun.
3.Thỏi : Bc u ý thc tỡm hiu v L.s th gii c i.
II/ Chun b
1. Thy: Lc th gii c i, tranh nh cụng trỡnh th gii ngh thut
2. Trũ: c v tr li cõu hi bi 7.
B / Phn th hin trờn lp:

*.n nh t chc : (1) S s: 6A: 6B:
2. Kim tra bi c (5)
2.1. Hỡnh thc kim tra: (ming )
2.2.Ni dung kim tra:.
* Cõu hi:Nờu cỏc thnh tu vn hoỏ ca cỏc quc gia c i phng ụng?
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
23
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
* ỏp ỏn: Hiu bit v thiờn vn, lm ra lch. Sỏng to ra ch cỏi a,b,c.cỏc ngnh khoa hc:
s hc, toỏn , vt lý. Trit hc . Ngh thut sõn khu ( bi, hi kch ).Kin trỳc iờu khc cú
nhiu kit tỏc
3.Bi mi.
3.1.Nờu vn : (1): Chỳng ta ó tỡm hiu xong phn 1 L.s th gii c i, cỏc em ó
nm c nhng nột c bn ca xó hi loi ngi t khi xut hin n cui thi c i.
Cỏc em ó bit loi ngi ó lao ng v chuyn bin ntn, dn dn a xó hi tin lờn
v xõy dng quc gia u tiờn trờn th gii. ng thi ó sỏng tao nờn nhng thnh tu
vn hoỏ quý giỏ li cho i sau. Tit hc hụm nay chỳng ta s im li nhng nột chớnh
ú.

* Hot ng 1:
- GV yờu cu HS nhc li kin thc ó hc.
? Nhng du vt ca ngi ti c ( vn ngi) c
phỏt hin õu? Thi gian no.
- GVKL:
? Cn c vo õu thy c ngi ti c xut hin
nhng a im trờn. ( Hi ct.)
- GV gi HS lờn ch lc 3 a im trờn bn .
? Ngi ti c chuyn thnh ngi tinh khụn vo (t)?
Nh
õu.

4 vn nm trc õy
Ngi ti c > ngi tinh
khụn
nh lao ng sn xut
? Ngi tinh khụn khỏc ngi ti c im no.
(- Con ngi: dỏng thng trỏn caonh ngi ngy nay.
- Cụng c sn xut: ỏ, tre, g, ng.
- T chc xó hi: theo th tc, bit lm nh, chũi.)
? em cú nhn xột gỡ v cụng c ny.
( a dng, nhiu nguyờn liu khỏc nhau.)
? Hóy k tờn 1 s loi cụng c dựng.
( Rỡu, cuc, giỏo, mỏc, lim, trang sc)
? T chc xó hi ca ngi tinh khụn nh th no.
( Th tc.)
1/ Du vt ca ngi ti c
( vn ngi) phỏt hin
õu ?
- 3 a im:
+ụng phi.
+ o Gia va.
+Gn Bc kinh (TQ)
- Thi gian: 3 - 4 triu nm
trc õy.
2/ Nhng im khỏc nhau
gia ngi tinh khụn v
ngi ti c thi nguyờn
thu
- Gia ngi ti c v ngi
tinh khụn cú s khỏc nhau c
bn v hỡnh dỏng, v cuc

sng, v s ch to cụng c lao
ng. Ta thy c vai trũ ca
s lao ng trong s tin hoỏ
t vn thnh ngi.
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
24
Trờng THCS Yên Dơng Năm học : 2013- 2014
? Thi c i cú nhng quc gia ln no. (P.ụng,
P.Tõy).
- GV cho HS lờn ch bn .
? Nờu nhng tng lp xó hi chớnh thi c i.
- GVKL: + Quý tc, ch nụ i din cho giai cp thng
tr.
+ Nụng dõn cụng xó, nụ l i din cho giai cp
b tr.
? V th ch nh nc, nh nc phng.ụng v nh
nc p.Tõy cú nhiu im khỏc nhau. Em hóy ch ra s
khỏc nhau ú.
( Nh nc c i - p.ụng: quõn ch chuyờn ch.
\ P.Tõy: chim hu nụ l ( ch nụ, nụ
l)

? K tờn nhng thnh tu vn hoỏ ln thi c i.
( + Ch: tng hỡnh, ch cỏi a,b,c , ch s
+ Cỏc ngnh khoa hc: toỏn, vt lớ, thiờn vn, s, a
+ Nhiu cụng trỡnh ngh thut ln: thỏp Ai cp, thnh Ba
bi lon ).
? T nhng thnh tu trờn, em cú nhn xột gỡ v vn minh
thi c i.
( L nhng thnh tu vn hoỏ quý giỏ ca ngi xa, th

hin nng lc trớ tu ca loi ngi)
- GVKL ton bi: Trong phn L.s th gii, cỏc em ó
tỡm hiu 4 tit .Cn nm vng 4 ni dung c bn va ụn.
- Loi ngi xut hin trờn trỏi t ntn? v vai trũ ca lao
ng trong quỏ trỡnh chuyn bin ca con ngi t bui
u s khai n khi tip cn vi thi kỡ xut hin nhng
quc gia u tiờn.
- S hỡnh thnh v c im cỏc quc gia c i p. ụng.
- S hỡnh thnh v c im cỏc quc gia c i p.Tõy.
- Nhng thnh tu vn hoỏ thi c i.
3/ Nhng quc gia c i ln.
- P.ụng: Ai cp, Lng h,
n Trung Quc.
- P.Tõy: Hi lp, Rụ ma.
* Tng lp XH chớnh:
+ Quý tc. Nụng dõn cụng xó
v nụ l ( p.ụng )
+ Ch nụ, nụ l.( p. Tõy)
- Nh nc c i p.ụng:
quõn ch chuyờn ch (vua
ng u). .
- Nh nc c i p.tõy:chim
hu nụ l. Gm 2 tng lp: ch
nụ, nụ l.
4/ Nhng thnh tu ln thi
c i.
4/ Cng ckim tra ỏnh giỏ:
* Bi tp: GVphỏt phiu
Giáo án Lịch sử 6 GV: Nguyễn Thị loan
25

×