Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử Quốc gia môn Hóa 2015 - Thầy Nguyễn Đình Độ - Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.79 KB, 5 trang )

Thầy Nguyễn Đình Độ
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút (50 câu)

Mã đề 930

Họ và tên thí sinh: …………………
S
ố báo danh: …………………………………
ĐỀ THI BAO GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được 86,94 gam hỗn hợp X
gồm Gly; Gly-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly-Gly-Gly và Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa
đủ 3,105 mol O
2
. Giá trị m gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 83,20 B. 72,28 C. 90,82 D. 80,08
Câu 2: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và AlCl
3
, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

D
ựa vào đồ thị trên, khi NaOH đã cho vào dung dịch là 2,5 mol thì số mol kết tủa thu được là
A.
17
30
B. 0,50 C. 0,55 D. 0,45
Câu 3: Thả một cây đinh sắt đã quấn xung quanh vài vòng dây đồng vào cốc nào dưới đây thì cây đinh sắt sẽ
bị ăn mòn điện hóa?


A. Cốc đựng dầu hỏa B. Cốc đựng ancol etylic.
C. Cốc đựng dung dịch NaCl D. Cốc đựng dung dịch glucozơ.
Câu 4: M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z có số C liên tiếp, đều mạch hở (M
X
< M
Y
< M
Z
; X, Y no; Z
chưa no, có một nối đôi C=C). Chia M làm 3 phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 2,01 mol CO
2
và 2,58 mol H
2
O.
+ Ph
ần 2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br
2
.
+ Đun nóng phần 3 với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C được 16,41 gam hỗn hợp N gồm 6 ete. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
h
ợp N được 0,965 mol CO
2
và 1,095 mol H

2
O.
Hi
ệu suất tạo ete của X, Y, Z lần lượt là
A. 60% ; 50% ; 35% B. 35% ; 50% ; 60% C. 45% ; 50% ; 50% D. 62% ; 40% ; 80%
Câu 5: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
(không có không khí) được hỗn hợp
rắn Y. Chia hỗn hợp Y làm hai phần không bằng nhau (trong đó phần 2 nặng hơn phần 1 là 134 gam).
+ Cho ph
ần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư được 16,8 lít H
2
(đkc).
+ Hòa tan hết phần 2 trong H
2
SO
4
loãng, dư được 84 lít H
2
(đkc).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe hiện diện cực đại trong hỗn hợp Y là
A. 188,6 gam B. 224,0 gam C.151,2 D.112,0 gam
Câu 6: Cho 3 chất: CH
3
NH
2
(A); NH
3

(B) và C
6
H
5
NH
2
(anilin; C). Thứ tự tăng dần lực bazơ của 3 chất trên
theo chi
ều từ trái sang phải là
A. (A); (B); (C). B. (B); (A); (C). C. (C); (B); (A). D. (C); (A); (B).
Câu 7: Dẫn một luồng CO qua ống đựng m gam FeO nung nóng được 14 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X
trong một lượng dư hỗn hợp gồm HNO
3
đặc, nóng và H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra 4,48 lít (đkc) hỗn hợp
SO
2
và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 25,25 (không còn sản phẩm khử khác). Giá trị m là:
A. 14,40 B. 20,16 C. 15,48 D. 16,20
Câu 8: Trong sản xuất nhôm, người ta điện phân nóng chảy hỗn hợp gồm Al
2
O
3


0
a
2,60,8
soá mol Al(OH)
3
soá mol NaOH
2,0
Thầy Nguyễn Đình Độ
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
A. Đolomit B. Criolit C. Xiđerit D. Pirit
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a/ Cho b
ột sắt vào dung dịch AgNO
3
(dư).
b/ Cho bột sắt vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư).
c/ Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng.
d/ Cho Fe(NO
3

)
2
vào H
2
SO
4
loãng.
Sau khi k
ết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo muối Fe
3+

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Anilin không tác dụng với
A. H
2
(Ni, t
o
). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 11: X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức Y và axit cacboxylic no nhị chức Z, đều mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được 11g CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng axit cacboxylic Y
trong X là

A. 16,67% B. 41,28% C. 33,33% D. 46,94%
Câu 12 : Trong y tế, để bó bột cho bệnh nhân bị gãy xương người ta dùng
A. Thạch cao khan B. Thạch cao sống C. Thạch cao nung D. Phèn chua
Câu 13: Không thể dùng dung dịch nào dưới đây để làm mềm một mẫu nước cứng chứa Ca(HCO

3
)
2
?
A. Dung dịch Na
3
PO
4
B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH
Câu 14: X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO
2
và H
2
O. Biết 1 mol X tác
dụng vừa đủ với 3 mol Br
2
trong nước brom. Phát biểu đúng là:
A. Trùng hợp X được cao su buna
B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
được 17,5 gam kết tủa.
C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I
D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng.
Câu 15: Để phân biệt 3 chất hữu cơ mất nhãn là CH

3
COOH; NH
2
CH
2
COOH và C
2
H
5
NH
2
ta chỉ cần dùng
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch quì tím D. Dung dịch HNO
3
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin; alanin; valin và lysin bằng oxi vừa đủ thu được
14,52 gam CO
2
; 7,02 gam H
2
O và 2,688 lít N
2
(đkc). Tỉ khối hơi của X so với H
2

A. 65,6 B. 56,5 C. 45,4 D. 55,5
Câu 17: Cho 15,3 gam hỗn hợp X gồm Cu và hai oxit sắt vào 225 ml dung dịch HNO
3
loãng 2M, đun nóng
và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở

đk
c), dung dịch Y và còn lại 0,6 gam rắn là Cu chưa tan hết. Phần trăm khối lượng Cu trong X là
A. 39,21% B. 40,82% C. 43,14% D. 45,75%
Câu 18: Cho a mol anđehit mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy có 3a mol
AgNO
3
phản ứng và sinh ra 2a mol Ag. Phát biểu đúng là
A. Công thức chung của X là C
n
H
2n – 4
O
B. 1 mol X tác dụng được với ít nhất 3 mol Br
2
trong nước brom
C. X phải có phân tử khối lớn hơn 70.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X được ít nhất 2 mol H
2
O.
Câu 19: Cacbohiđrat thuộc nhóm monosaccarit là
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Glucozơ
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (M
X
< M
Y
) rồi

d
ẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P
2
O
5
dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy
kh
ối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm khối lượng anken Y trong
M là
A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00%
Câu 21: Sản phẩm nhiệt phân các muối nitrat của kim loại luôn có chứa
A. Oxit kim loại B. Khí NO
2
. C. Kim loại. D. Khí O
2
.
Câu 22: Dung dịch nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
?
Thầy Nguyễn Đình Độ
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
A. HCl B. K
3
PO
4
C. KBr D. CaF
2
Câu 23: Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl
3
B. Cho dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3

C. Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào H
2
SO
4
loãng D. Cho dung dịch BaF
2
vào dung dịch FeSO
4
Câu 24: X là chất hữu cơ mạch hở, X cháy chỉ tạo CO
2
và H
2
O. Khi cho 1 mol X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy có 3 mol AgNO
3

phản ứng. Biết M
X
< 62. Giá trị M
X

A. 62 B. 50 C. 54 D. 46
Câu 25: Số liên kết peptit trong tripeptit mạch hở Glu-Ala-Glu là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 26: Trong sự điện phân KOH nóng chảy thì
A. ion K
+
bị oxi hóa ở catot. B. ion
OH

bị khử ở catot.
C. H
2
O bị oxi hóa ở anot. D. Đã xảy ra sự oxi hóa ion
OH

ở anot.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
; C
3
H
6

; C
4
H
10
và H
2
. X được làm 2 phần không bằng nhau:
+ Ph
ần 1 có thể tích 14,56 lít. Dẫn phần 1 qua bột Ni nung nóng thấy thoát ra 7,84 lít hỗn hợp khí Y. Dẫn Y
qua bình
đựng dung dịch brom dư thấy có 8 gam Br
2
phản ứng.
+ Đốt cháy hết phần 2 cần vừa đủ 0,345 mol O
2
. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được
m gam k
ết tủa.
Bi
ết các thể tích khí đo ở đkc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 21,0 B. 25,5 C. 35,0 D. 18,4
Câu 28: Hòa tan hết cùng 0,1 mol kim loại M trong cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng và trong cốc đựng
dung d
ịch HNO
3
thu được dung dịch chứa lần lượt m và m’ gam muối. Biết cốc đựng HNO

3
thoát ra hỗn
h
ợp gồm NO và NO
2
(không còn sản phẩm khử khác).
Cho m’ = 1,225m và kim lo
ại M thuộc trong số các kim loại Al; Zn; Mg; Fe. Tổng số mol electron
do kim lo
ại M đã cho trong thí nghiệm là
A. 0,24 mol B. 0,30 mol C. 0,21 mol D. 0,20 mol
Câu 29: Chất khí làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. SO
2
B. CO
2
C. O
2
D. N
2
Câu 30: Dẫn một luồng CO qua ống đựng 40,6 gam Fe
3
O
4
nung nóng một thời gian thu được 34,6 gam hỗn
h
ợp rắn X. Rắn X tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO
3
và 0,2 mol H
2

SO
4
, tạo dung dịch Y
(không ch
ứa
4
NH

) và chỉ thoát ra 4,48 lít (đkc) hỗn hợp NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị a là
A. 0,85 B. 0,75 C. 0,60 D. 1,00
Câu 31: Thủy phân este mạch hở E (môi trường axit) được hỗn hợp chỉ gồm axit cacboxylic đa chức X và
anđehit đơn chức no Y. Đốt cháy hoàn toàn X được
2 2
CO H O X
n n n
 
. Este E có công thức chung là:
A. C
n
H
2n – 2
O
4
B. C
n
H

2n - 4
O
6
C. C
n
H
2n – 4
O
4
D. C
n
H
2n – 6
O
4

Câu 32: Biết Fe có Z = 26. Cấu hình electron của Fe
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s

2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
Câu 33: Phèn chua là muối sunfat kép (ngậm nước) của hai kim loại:

A. Na và K B. K và Al C. Na và Al D. K và Cr
Câu 34: Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng dư nước
brom th
ấy có x mol Br
2
phản ứng. Giá trị x là

A. 0,300 B. 0,200 C. 0,150 D. 0,075
Câu 35: Hợp chất có đồng phân hình học là

A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. CH
3
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CHO
Câu 36: Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xong được dung dịch
Y và th
ấy còn 5,2 gam rắn. Thêm nước NH
3
dư vào dung dịch Y. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến
kh
ối lượng không đối được 12 gam rắn. Giá trị m là
Thầy Nguyễn Đình Độ
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
A. 20,0 B. 16,8 C. 21,2 D. 24,4
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A, B (M

A
< M
B
; n
A
: n
B
= 3 : 1). Hỗn hợp khí Y gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2

56
3
. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần vừa đủ 2,25 mol Y, sau phản ứng thu được hỗn
hợp Z gồm CO
2
và hơi nước có tỉ khối so với H
2
là 15,5. Hiđrocacbon B có công thức
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
2

. C. C
4
H
2
. D. C
4
H
6
.
Câu 38: Trộn một thể tích dung dịch NaOH có pH = 12,3 với cùng một thể tích nước được dung dịch có pH

A. 11,3 B. 12,0 C. 13,0 D. 11,7
Câu 39: Cho 1,08 gam kim loại M vào cốc đựng HNO
3
loãng, dư thấy sau một thời gian thể tích NO (đkc;
sản phẩm khử duy nhất) thoát ra đã vượt quá 0,84 lít. Kim loại M là
A. Mg B. Ag C. Fe D. Al
Câu 40: Nguyên tố kim loại X và nguyên tố phi kim Y có tổng số điện tích hạt nhân nguyên tử là 20. Trong
m
ọi hợp chất, Y luôn chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Hợp chất ion XY có công thức là
A. MgO B. LiCl C. NaF D. AlN
Câu 41: Chất khí gây hiệu ứng nhà kính và được dùng trong sản xuất phân urê là
A. NH
3
B. CO C. N
2
O D. CO
2
Câu 42: X là hỗn hợp gồm CH
3

OH, C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
. Chia m gam X làm 2 phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được H
2
O và 17,6 gam CO
2
.
+ Este hóa ph
ần 2 với 29 gam CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o
) thu được 23,488 gam hỗn hợp Y gồm 3
este. Bi
ết hiệu suất tạo mỗi este đều đạt 80%. Các este chỉ chứa một loại nhóm chức trong phân tử.

Giá tr
ị m là
A. 19,24 B. 25,12 C. 24,38 D. 36,48
Câu 43: Trong một bình kín dung tích không đổi 1 lít, chứa 5 mol hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ lệ mol
tương ứng 1 : 4. Nung nóng b
ình ở t
O
C cho đến khi phản ứng đạt đến cân bằng hóa học được hỗn hợp Y. Biết
d
X/Y
= 0,84. Hằng số cân bằng K
C
của phản ứng tổng hợp NH
3
ở t
O
C nêu trên là

A. 0,0486 B. 0,0200 C. 0,0560 D. 0,0846
Câu 44: Phản ứng sau đây:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4(đặc)


HX

+ NaHSO
4
Không dùng để điều chế
A. HF B. HNO
3
C. HCl D. HI
Câu 45: Bạc kim loại không phản ứng được với
A. dung dịch HNO
3
loãng. B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.

C. dung dịch FeCl
3
D. O
3
.
Câu 46: Hòa tan hết 1,62 gam Al trong 77,5 ml dung dịch HNO
3
4M được dung dịch X và hỗn hợp khí NO;
NO
2
có tỉ khối so với H
2

là 19 (không còn sản phẩm khử khác). Hòa tan hết 5,75 gam Na trong 500 ml dung
d
ịch HCl nồng độ a mol/l được dung dịch Y. Trộn dung dịch X với dung dịch Y được 1,56 gam kết tủa. Giá
tr
ị a là
A. 0,50 B. 0,45 C. 0,30 D. 0,75

Câu 47: Dung dịch nào dưới đây chuyển màu khi nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào?
A. KNO
3
B. KCl C. KMnO
4
D. K
2
CrO
4
Câu 48: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức.
Cho m gam h
ỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z và
r
ắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung
nóng đượ
c hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3

được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy
nh
ất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24
Thầy Nguyễn Đình Độ
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Câu 49: Hòa tan hết a mol hỗn hợp rắn X trong HNO
3
(dư) được 0,5a mol NO là sản phẩm khử duy nhất. X
g
ồm
A. Fe và FeO B. Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
C. FeO và Fe
2
O
3
D. FeO và Fe
3
O
4
Câu 50: Trong dung dịch, ion Fe
2+
không bị oxi hóa bởi

A. Dung dịch I
2
B. Dung dịch (KMnO
4
+ H
2
SO
4
loãng)
C. Dung dịch HNO
3
D. Dung dịch AgNO
3
.
HẾT

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 930
1A 2B 3C 4A 5A 6C 7A 8B 9A 10C
11D 12C 13C 14C 15C 16B 17C 18B 19D 20D
21D 22D 23D 24C 25C 26D 27A 28C 29A 30A
31D 32D 33B 34C 35B 36A 37C 38B 39D 40C
41D 42B 43A 44D 45C 46C 47D 48A 49A 50A
(Các em đón đọc bài giải chi tiết sẽ được công bố sau)

×