Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Phương trình
( )( )( )( ) ,
+ + + + =
x a x b x c x d e
với
+ = +
a b c d
Dạng 2: Phương trình quy hồi
4 3 2
0
+ + + + =
ax bx cx bx a
Dạng 3: Phương trình
4 4
( ) ( )
+ + + =
x a x b c
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
4 3 2
3 4 3 1 0
− + − + =
x x x x b)
4 3 2
2 21 74 105 50 0
− + − + =
x x x x
c)
4 3 2
5 10 10 4 0
− + − + =
x x x x d)
4 3 2
12 32 8 4 0
+ + − − =
x x x x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a)
( 1)( 5)( 3)( 7) 297
− + − + =
x x x x b)
( 2)( 3)( 1)( 6) 36
+ − + + = −
x x x x
c)
2
( 4)( 6)( 2)( 12) 25
+ + − − =
x x x x x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
a)
2 2
2 13
6
2 5 3 2 3
+ =
− + + +
x x
x x x x
b)
4 4
( 3) ( 1) 16
+ + + =
x x
c)
4 4
( 2) ( 2) 82
− + + =
x x
c)
4 4
( 1) 97
− + =
x x
Ví dụ 4.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
a)
2 4 2 2 2 4
( 2 2) 20 ( 2 2) 64 0
− + − − + + =
x x x x x x
b)
4 4 4
( 3) (4 2 ) (1 3 )
+ + − = −
x x x
c)
2
2
1
1
+ =
+
x
x
x
II. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ CƠ BẢN
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
464
2
+=+− xxx
b)
xxx −=+− 242
2
c)
( )
943
22
−=−− xxx
d)
2193
2
−=+− xxx
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a)
0323
2
=−−+− xxx
b)
2193
2
−=+− xxx
c)
51333 =−− xx
d)
xx −=−− 214
Ví dụ 3.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
a)
8273 −=−−+ xxx
b)
012315 =−−−−− xxx
c)
xxx 2532 −=−−+
d)
4 1 1 2
+ − − = −
x x x
01. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau
a)
333
511 xxx =−++
b)
333
11265 +=+++ xxx
c) 0321
333
=+++++ xxx
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a)
1153853
22
=++−++ xxxx
b) 291 −+=+ xx
b)
7925623
222
++=+++++ xxxxxx
d)
279
22
=−−+ xx
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau
a)
4 5 3 1 2 7 3
+ + + = + + +
x x x x
HD: Chuyển vế thích hợp rồi bình phương, sau đó thử lại nghiệm.
b)
2 2
2 1 1
+ + = + + −
x x x x x
HD: Bình phương hai vế ta được
2
2 2 1 0
= + − ⇒ >
x x x x
Biến đổi tiếp ta được
2 2 2 2
1 ( 1) ( 1) ( 1)( 1) 0 1
= + − ⇔ − + + + = ⇒ =
x x x x x x x x
.
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
2
4( 5)( 6)( 10)( 12) 3
x x x x x
+ + + + =
Bài 2:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
2
( 1)( 2)( 3)( 6) 168
x x x x x
+ + + + =
Bài 3:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
2
( 3)( 2)( 4)( 6) 14
x x x x x
+ + + + =
Bài 4:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
2
( 6)( 8)( 9)( 12) 2
x x x x x
+ + + + =
Bài 5:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 3 2
3 6 6 4 0
x x x x
+ − + + =
Đáp số:
5 17
2
x
− ±
=
Bài 6:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 3 2
8 21 24 9 0
x x x x
− + − + =
Đáp số:
5 13
2
x
±
=
Bài 7:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 3 2
2 3 16 3 2 0
x x x x
+ − + + =
Đáp số:
1
2; ; 2 3
2
x x x= = = − ±
Bài 8:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 3 2
13 46 39 9 0
x x x x
− + − + =
Bài 9:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 3 2
3 6 3 1 0
x x x x
− − + + =
Bài 10*:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
4 2
6 1 0
x x x
+ − + =
Đáp số:
(
)
2
2 2
2 3( 1)
PT x x
⇔ + = +
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
I. ĐẶT 1 ẨN PHỤ
Kiểu 1: Đặt
( )
=
t f x
hoặc
( )
= +
t k f x
Kiểu 2: Đặt
( ) ( )
= +
t f x g x
hoặc
( ) ( )
= +
t a f x b g x
Kiểu 3: Chia cả hai vế cho
n
x
rồi đặt ẩn phụ.
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
a)
xxxx 271105
22
−−=++
b) 2855)4)(1(
2
++=++ xxxx
c)
( )
732233
2
2
+−=−+− xxxx d) 2252)5(
3 2
−−+=+ xxxx
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
a)
54224
22
+−=+− xxxx
b)
122)2)(4(4
2
−−=+−− xxxx
c)
122)6)(4(
2
−−=−+ xxxx
d)
7
2
1
2
2
3
3 −+=+
x
x
x
x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
a)
4
2
1
2
2
5
5 ++=+
x
x
x
x
b)
3
1
2
1
=
+
−
+ x
x
x
x
c)
2 2
3 3 3 6 3
− + + − + =
x x x x
d)
2
( 5)(2 ) 3 3
+ − = +
x x x x
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau
a)
2 2
3 2 1
− + − + − =
x x x x
b)
2 2
4 2 3 4
+ − = + −
x x x x
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
a)
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
− + − = − + − +
x x x x x
b)
2
3 2 6 2 4 4 10 3
+ − − + − = −
x x x x
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau
a)
1168143 =−−++−−+ xxxx
b)
2
3
1212
+
=−−+−+
x
xxxx
c)
21212 =−−−−+ xxxx
d)
225225232 =−−−+−++ xxxx
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a)
0
2
12
2
2
12
2
6
4
=
−
−
−
−
− x
x
x
x
x
x
b)
2
2 3 5 2 4 6 0
− + − + − − =
x x x x
Bài 2:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P1
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
a)
xxxxx 141814274926777
2
−=−++−++
b)
2
4 4 2 12 2 16
+ + − = − + −
x x x x
Bài 3: Giải phương trình
a)
24444 =−++−− xxxx
b)
11681815 =−−++−−+ xxxx
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
I. ĐẶT 1 ẨN PHỤ
Kiểu 1: Đặt
( )
=
t f x
hoặc
( )
= +
t k f x
Kiểu 2: Đặt
( ) ( )
= +
t f x g x
hoặc
( ) ( )
= +
t a f x b g x
Kiểu 3: Chia cả hai vế cho
n
x
rồi đặt ẩn phụ.
Ví dụ 1. Giải phương trình sau
( ) ( ) ( )
2
1 2 2 1
− + + =x x x x x
.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện:
( )
1
2 *
0
x
x
x
≥
≤ −
=
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
2
2 2 2
2
1 2 2 1 2 4 2 1 2 2 1
4 2 2 1
8 9 0
x x x x x x x x x x x
x x x x x
x x
⇔ + + − + = ⇔ − + = −
⇔ + − = −
⇔ − =
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có hai nghi
ệ
m x = 0,
9
8
x
=
.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
.
a)
3
1
2
1
=
+
−
+ x
x
x
x
b)
2
2
1 3
1
1
1
= −
−
−
x
x
x
c)
12
35
1
2
=
−
+
x
x
x
d)
0
2
12
2
2
12
2
6
4
=
−
−
−
−
− x
x
x
x
x
x
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau
.
a)
2
2 2
1
+ =
−
x
x
x
b)
2
1
2 3 1
+ − = +
x x x x
x
Đ
/s:
1 5
2
±
=x
c)
3
2 4 2
2 1
+ − = +
x x x x
Đ
/s:
1 5
2
±
=x
Ví dụ 4.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
4 4 4
1 2 1
+ + = +
x x x
b)
2
1
4 4 3
− + = +
x x x x
x
Ví dụ 5.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
5 3 2 1 2 0
+ + + =
x x x
b)
2
12 8 5 3 2 0
+ − − − =
x x x
c)
453423
222
+−=+−++− xxxxxx
d)
2
)2()1( xxxxx =++−
Ví dụ 6.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
200320042002200320012002
222
+−=+−++− xxxxxx
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P2
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
b)
)3()2()1( +=−+− xxxxxx
c)
2 2
2 8 6 1 2 2
+ + + − = +
x x x x
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Giải phương trình
7925623
222
++=+++++ xxxxxx
Bài 2: Giải phương trình
2 2 2
4 3 3 4 1
+ + + + = + +
x x x x x x
Bài 3: Giải phương trình
3
2 4 2
4 3 4
− + = −
x x x x
Bài 4: Giải phương trình
2 24 4
4
1 1 2
+ + + − + =
x x x x x
Bài 5: Giải phương trình
2
4 8 1
5
2 1
x x
x
x
+ +
=
+
Bài 6: Giải phương trình
3
2 2
2 3 14 2 2 3 10
x x x x
+ − = + −
Đ/s:
3 3 17
4
x
− ±
=
Bài 7: Giải phương trình
2 2
2 12 5 2 3 5 5
x x x x x
+ + + − + =
HD: Xét đk, chia cho
6 26
2
x x
±
⇒ =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
II. ĐẶT 2 ẨN PHỤ
Dạng 1: Đặt hai ẩn đưa về một phương trình
+) Xét phương trình
2 2
2
( )
= +
+ + = + + + ⇒
= + +
u dx e
ax bx c k dx e mx nx p
v mx nx p
Khi đó biến đổi biểu thức
2
( ; ) ( ; )+ + = → =
ax bx c f u v f u v kuv
có dạng phương trình tích hoặc phương
trình đẳng cấp bậc hai theo u, v.
+) Xét phương trình
( ) ( )
α ( ) β ( )
+ = +
A f x B g x C f x g x
Khi đó ta đặt
2 2
( )
α β ?
( )
=
→ + = + ⇒ =
=
u f x
u
Au Bv C u v
v
v g x
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
.
a)
1
3
3
13
242
++−=+− xxxx
HD:
Phân tích
4 2 4 2 2 2 2
1 ( 2 1) 1 . 1
+ + = + + − = + − + +
x x x x x x x x x
Khi
đ
ó
đặ
t
2
2 2 2
2
1
3 1 2
1
= + −
⇒ − + = −
= + +
u x x
x x u v
v x x
b)
2 2
(4 1) 1 2 2 1
− + = + +
x x x x
Đ/s:
4
3
=
x
Ví dụ 2.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
3 1 ( 3) 1
+ + = + +
x x x x
Đ/s:
2 2
= ±x
b)
(
)
2 3
2 3 2 3 8
− + = +
x x x
Đ/s:
3 13
= ±x
c)
(
)
638.10
23
+−=+ xxx
Ví dụ 3.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
6 3 1 3 6 19
+ − + − = − +
x x x x x
Đ/s:
23 341
2
±
=x
b)
2 2
5 14 9 20 5 1
+ + − − − = +
x x x x x
c)
2 2
2 2 5 (4 1) 3
+ + = − +
x x x x
(Trích đề thi HSG TP Hà Nội năm 2013)
Ví dụ 4.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P3
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
a)
2 4
5 2 10 7 4
+ + = +
x x x
b)
2 4
2 10 1 4 1 0
− + + + =
x x x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Giải các phương trình sau
.
a)
2
7 4
4
2
+ +
=
+
x x
x
x
b)
2 2
2(1 ) 2 1 2 1
− + − = + −
x x x x x
Bài 2. Giải các phương trình sau
.
a)
2 3
2 5 1 7 1
+ − = −
x x x
b)
2 3
2 4 3 4
+ + = +
x x x x
Bài 3. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
6 10 11 3(2 3) 1 0
+ + − + − + =
x x x x x HD:
2 2
2 3 0
+ − =
u v uv
b)
2 2
12 10 18 5(1 2 ) 2 3 0
− + − − − + =
x x x x x HD:
2 2
2 2 5 0
+ − =
u v uv
Bài 4. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
6 8 (2 5) 2 2 0
+ − − + − − =
x x x x x HD:
( 2)(3 6 ) 0
− + − =
v v u
b)
2 3
3 2 2 4 1 0
− + − − =
x x x
HD:
( )( 3 ) 0
− − =
u v u v
Bài 5. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
2 1 2 1 2 3
− − + − = −
x x x x x
HD:
2
5 4 0
+ =
a ab
b)
2 2 2
3 3 2 2 1 2 1 3 13
+ + − + = + −
x x x x x
HD:
2 2
3 2 2 3 8
− = −
a b a b
Bài 6. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
4 7 2 3 2 4 13
+ + + = + +
x x x x
HD:
2 2
4 2 2
+ = +
a b a b
b)
2 2 2
3 1 4 4 10 7 9 19
− + + + + = − −
x x x x x x
HD:
2 2
4 7 2
+ = −
a b a b
Bài 7. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2
1 4 2 1 2 4 3
− + + + + = − +
x x x x x x
HD:
2 2
4 2 2
+ = +
a b a b
b)
2 2
5 1 2 2 1 3 5 3 9
+ + + − = − +
x x x x x
HD:
2 2
5 2 3 5 4
+ = −
a b a b
Bài 8. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2
3 18 25 4 24 29 6 4
x x x x x x
− + + − + = − −
b)
2 3 2
3 4 5 6
x x x x x
+ = + + +
Bài 9. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
2 4 1 2 3 10 6
x x x x x
− − + + = − +
b)
2 2
2 3 3 12 2 2 3 6
x x x x x
+ + + + = − +
Bài 10. Giải các phương trình sau
.
a)
2 4
5 1 1 0
x x x
− + + + =
HD:
( )(2 3 ) 0
a b a b
+ − =
b)
2 4
10 14 5 4 1 0
x x x
+ + + + =
HD:
( 2 )( 3 ) 0
a b a b
+ − =
Bài 11. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2
3 16 5 7 2 11 8
x x x x x
+ + + + + = −
HD:
2 2
5 2
a b b a b a
+ = − ⇒ =
b)
2 2 2
2 2 8 6 5 10 31 23 42
x x x x x x
+ + − − − = − −
HD:
2 2
2 5 2
b a a b b a
− = + ⇒ =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
II. ĐẶT 2 ẨN PHỤ
Dạng 1: Đặt hai ẩn đưa về một phương trình
Dạng 2: Đặt hai ẩn đưa về hệ phương trình
+) Xét phương trình
3
+ + + =
A ax b B cx d C
Khi đó ta đặt
3
3
3 2
2
( ; ) 0
; 0
= + = +
⇒ → =
= +
= + ≥
u ax b u ax b
f u v
v cx d
v cx d v
Kết hợp với pt ban đầu ta được hệ phương trình
3 2
;
( ; ) 0
+ =
⇒ →
=
Au Bv C
u v x
f u v
+) Xét phương trình
+ = −
n
n
x a b bx a
Khi đó ta đặt
− = ⇒ − =
n
n
bx a t bx a t
Ta có hệ phương trình đối xứng loại 2 theo ẩn x và t:
;
+ =
⇒ →
+ =
n
n
x a bt
x t x
t a bx
Chú ý:
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p t
ổ
ng quát, v
ớ
i ph
ươ
ng trình
( ) ( ) ( ) ( ). ( ) ( )
+ = −
n
n
f x g x h x h x f x g x
thì ta
đặ
t
( ) ( ) ( ). ( )
( ) ( ). ( ) ( ) ;
( ) ( ) ( ). ( )
+ =
= − → ⇒
+ =
n
n
n
f t g x h x f x
f t h x f x g x x t
f x g x h x f t
Ví dụ 1.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
1 1
+ + =
x x
b)
3
2 1 1
− = − −
x x
b)
3
7 1
+ − =
x x
d)
xx =+− 55
Ví dụ 2.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
3
3 1
+ − =
x x
b)
3
4 4 3 1
+ = +
x x
b)
3
2 3 2 3 6 5 8 0
− + − − =
x x
d)
4 4
18 1 3
− + − =
x x
Ví dụ 3.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
5 5
+ + =
x x
b)
33 −=+ xx
b)
3
3
3 3 2 2
− + =
x x
d)
2
4 6
+ = +
x x x
Ví dụ 4.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
6 3 3
− + = +
x x x
HD: Đặ
t
3 3
+ = −
x t
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P4
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
b)
2
2 2 2 1
− = −
x x x
HD: Đặt
2 1 1
− = −
x t
c)
2
3 1 4 13 5
+ = − + −
x x x
HD: Đặt
3 1 2 3
+ = − +
x t
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau
.
a)
2
4 9
7 7
28
+
+ =
x
x x
HD: Đặt
4 9 1
28 2
+
= +
x
t
b)
2
9
3 3 1
4
− − = +
x x x
HD: Đặ
t
1
3 1
2
+ = −
x t
c)
2
13
2 2 2
4
+ + = −
x x x
HD: Đặ
t
1
2 2
2
− = +
x t
Ví dụ 6.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
3
2 4
2
+
+ =
x
x x
Đ/s:
3 17 5 14
;
4 4
− ± − ±
= =x x
b)
2
4 7 1 2 2
+ + = +
x x x
Đ/s:
7 1
1; ;
4 4
= − = − =
x x x
c)
3 2
3
3 3 4 4 4 1
+ + + = +
x x x x
Ví dụ 7.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
4 7 2 2 1
+ + = +
x x x
HD: Đặ
t
2 1 2
+ = +
x t
b)
2
9 6 2 3 2
− + = −
x x x
HD: Đặ
t
3 2 3 1
− = −
x t
c)
2
2 3 3
+ − = −
x x x
HD:
Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình v
ề
d
ạ
ng
2
(2 3) (2 3)
+ − = − −
x x x x
Đặ
t
2
2 2
2
(2 3)
(2 3)
1
(2 3)
− − = =
− − = → ⇒ + = + ⇔
= − −
+ − =
x x t t x
x x t x x t t
t x
x x t
+) V
ớ
i
2 2
0 3 0 3
3
3 3 0
≤ ≤ ≤ ≤
= ⇔ = − ⇔ ⇔ →
= − + − =
x x
t x x x vn
x x x x
+) V
ớ
i
2 2
1 1
3 17
1 1 3
2
2 1 3 3 2 0
≤ − ≤ −
− −
= − − ⇔ − − = − ⇔ ⇔ ⇒ =
+ + = − + − =
x x
t x x x x
x x x x x
Ví dụ 8.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
3 1 2
+ − = +
x x x x
HD:
Ta d
ễ
dàng phân tích ph
ươ
ng trình v
ề
d
ạ
ng
2
( 1) ( 2) ( 1) ( 2)
+ + − = + − −
x x x x x x
Đặ
t
2
( 1) ( 2) 1 ( 1) ( 2) ( 1)
+ − − = +
⇒
+ + − = +
x x x t t x x x
Khi
đ
ó ta có h
ệ
ph
ươ
ng trình
2
2 2 2 2
2
( 1) ( 2) ( 1)
( 1) ( 1)
1
( 1) ( 2) ( 1)
+ + − = + =
⇒ + − + = − ⇔
= − −
+ + − = +
t x x x t x
t x x t
t x
x x x t
Đế
n
đ
ây, vi
ệ
c gi
ả
i các ph
ươ
ng trình thành ph
ầ
n h
ế
t s
ứ
c
đơ
n gi
ả
n, nh
ườ
ng l
ạ
i cho các em nhé!
b)
2 2
4 3 2 2 2 1
− + = − −
x x x x x
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
HD: Ta dễ dàng phân tích phương trình về dạng
2
(2 1) ( 1) (2 1) ( 1)
− + + = − − +
x x x x x x
Đặt
(2 1) ( 1) 2 1
− − + = −
x x x t
, từ đây ta đưa về hệ đối xứng loại 2 đã biết cách giải.
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
1 ( 2) 2
− + = + −
x x x x
HD: Ta dễ dàng phân tích phương trình về dạng
2
( 1) ( 2) ( 1)( 1)
− + = + + − −
x x x x x x
Đặt
( 2)( 1) 1
+ − − = −
x x x t
, từ đây ta đưa về hệ đối xứng loại 2 đã biết cách giải.
b)
2 2
4 5 ( 2) 2 4 3
+ = + + +
x x x x x
HD: Ta dễ dàng phân tích phương trình về dạng
2
(2 1) ( 1) ( 2) ( 2)(2 1) ( 1)
+ + − = + + + − −
x x x x x x
Đặt
( 2)(2 1) ( 1) 2 1
+ + − − = +
x x x t
, từ đây ta đưa về hệ đối xứng loại 2 đã biết cách giải.
c)
2 2
2 ( 2) 4 1
+ + = + + +
x x x x x
HD: Ta dễ dàng phân tích phương trình về dạng
2
( 1) ( 1) ( 2) ( 2)( 1) ( 1)
+ − − = + + + + −
x x x x x x
Đặt
( 2)( 1) ( 1) 1
+ + + − = +
x x x t
, từ đây ta đưa về hệ đối xứng loại 2 đã biết cách giải.
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
4 3 1 2 2
+ + = +
x x x x x
b)
2
4 8 2 4 7
+ + = +
x x x
c)
2
2 2 3 7 6
− − = +
x x x d)
2
( 1) 3 3
− = −
x x
e)
2
3 2 6 5
+ = +
x x
Lời kết cho một bài toán đẹp:
Việc tại sao thầy viết dễ dàng phân tích được vế trái của các ý trong các ví dụ 8 và 9 thầy tin là sẽ làm nhiều
bạn cảm thấy bứt rứt và ngạc nhiên! Các em hãy khám phá điều kỳ diệu đó để thấy hết được vẻ đẹp sửng sốt
của những bài toán này!
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
III. ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
.
a)
2
2 3 (1 3 ) 2 0
+ + + − + =
x x x x
HD: Đặt
2 2
1
2 2 (3 1) 1 0
1
2
= −
= + ⇒ − − + − = ⇒
+
=
t x
t x t x t x
x
t
b)
2 2
10 3 1 (1 6 ) 3
+ + = + +
x x x x
HD: Đặt
2 2 2
3 2
3 (1 6 ) (9 3 2) 0
3 1
= +
= + ⇒ − + + + − = ⇒
= −
t x
t x t x t x x
t x
c)
2 2
12 2 ( 2) 8 1
+ + = − + +
x x x x x
HD: Đặt
2 2 2
1
8 1 3 2( 2) 1 0
1
3
= −
= + + ⇒ − − − + = ⇒
− −
=
t x
t x x t x t x
x
t
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
.
a)
2
2 (3 1) 2 3 3 0
− − − − =
x x x HD: Đặt
2
2 3
1
=
= − ⇒
= −
t x
t x
t x
b)
2
3 2 2
2 4 1
1
− −
+ =
−
x x
x
x
HD: Đặt
1
4 1
1 3
= +
= + ⇒
= −
t x
t x
t x
c)
2
2
3 4
2
3 5
+ +
= +
+
x x
x
x
HD: Đặt
2
2
= +
t x
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Giải các phương trình sau
.
a)
2
2 3 3 3
+ + = +
x x x x HD: Đặt 3
2
=
= + ⇒
=
t x
t x
t x
b)
2
3 7 8
8
4 2
+ +
+ =
+
x x
x
x
HD: Đặt
3
8
2
=
= + ⇒
= +
t x
t x
t x
Bài 2. Giải các phương trình sau
.
a)
2
2
3 3 2
2
3 1
+ +
+ + =
+
x x
x x
x
HD: Đặt
2
2
2
1
=
= + + ⇒
= +
t x
t x x
t x
b)
2 2 1
2
2 1
+ + +
+ =
+ +
x x x
x
x x
HD: Đặt
2
2 1
=
= + ⇒
= +
t x
t x
t x
Bài 3.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P5
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
a)
2 2
3 2 3 (3 1) 3
+ + = + +
x x x x HD: Đặt
2
1
3
2
= +
= + ⇒
=
t x
t x
t x
b)
2 2
2 2 1 (4 1) 1
+ + = − +
x x x x HD: Đặt
2
3
1
5 2
= −
= + ⇒
= +
t x
t x
t x
Bài 4. Giải các phương trình sau
.
a)
2
2 3 2 3 2
− + = −
x x x x HD: Đặt
3 2
= −
t x
b)
3 2 3
3 2 ( 2) 6
− + + =
x x x x
HD: Đặ
t
2
= +
t x
Bài 5.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
1 2 2
− = −
x x x x
b)
2
2( 2) 2 5 2 4
− − = − +
x x x x
Bài 6*: Giải các phương trình sau
.
a)
2
( 2) 4 3 3 1
− − = − +
x x x x
b)
2 2
3 7 ( 2) 2 7
+ + = + + +
x x x x x
Lời kết:
Đặt ẩn phụ không hoàn toàn là một phương pháp khó (khi cần tìm hệ số của
2
t
cho thích hợp), tuy nhiên lời giải của
bài toán lại rất sáng sủa và đầy tính bất ngờ!
Thầy hy vọng bài giảng và các ví dụ mang đến cho các em một cái nhìn trực quan hơn về một phương pháp giải
phương trình vô tì cũng rất hay gặp!
TAM BIỆT ẨN PHỤ, NGÀY MAI TA SẼ SỬ DỤNG LIÊN HỢP KẾ!
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
Ví dụ 1. Giải phương trình
2
4 6 2 13 17.
− + − = − +
x x x x
Hướng dẫn giải:
Điều kiện
4 6
x
≤ ≤
(
)
(
)
2 2
4 6 2 13 17 4 1 6 1 2 13 15 0
x x x x x x x x
− + − = − + ⇔ − − + − − − + − =
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
2
4 1 4 1 6 1 6 1
2 13 15 0
4 1 6 1
x x x x
x x
x x
− − − + − − − +
⇔ + − − + =
− + − +
( )( )
5 5
5 2 3 0
4 1 6 1
x x
x x
x x
− −
⇔ + − − − =
− + − +
( )
5
1 1
5 (2 3) 0
1 1
(2 3) 0
4 1 6 1
4 1 6 1
x
x x
x
x x
x x
=
⇔ − − − − = ⇔
− − − =
− + − +
− + − +
1 1 1 1
(2 3) 0 2 3
4 1 6 1 4 1 6 1
x x
x x x x
− − − = ⇔ − = −
− + − + − + − +
(1)
Ta có
1 1 1
1
4 1 6 1 4 1
x x x
− < ≤
− + − + − +
và
[
]
2 3 5, 4;6
x x− ≥ ∀ ∈
nên ph
ươ
ng trình (1) vô nghi
ệ
m.
V
ậ
y ph
ươ
ng trình
đ
ã cho có nghi
ệ
m duy nh
ấ
t x = 5.
Ví dụ 1.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
xxx
=−−+
1222
b)
3
4 1 3 2
5
+
+ − − =
x
x x
c)
4 1 5
2
+ − = + −
x x x
x x x
d)
2
7
8 2 2 1
1
+
+ = + −
+
x
x x
x
Ví dụ 2.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2 2 1
+ − − =
x x x
b)
3 1 1
+ − − = +
x x x
c)
2 2
12 5 3 5
+ + = + +
x x x
d)
2 2
15 3 2 8
+ = − + +
x x x
(Đ
/s: x = 1)
Ví dụ 3.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
2 4 2 5 1
− + − = − −
x x x x
(Đ/s:
x = 3
)
b)
2
3 1 6 3 14 8 0
+ − − + − − =
x x x x
(Đ/s:
x = 5)
c)
2
4 1 5 2 2 5 0
+ − − + − =
x x x x
(Đ/s:
x = 2)
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2
5 3 2 1 6 2 0
− + − + − − =
x x x x
(Đ/s:
2
3
=
x
)
b)
2
3 2 7 1 5 2 14 0
+ + − + + − =
x x x x
(Đ/s:
3
= −
x
)
Bài 2.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
.
03. PHƯƠNG PHÁP LIÊN HỢP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
a)
2 2
4
2 6 2
+ + + + + = +
x x x x x
x
(Đ/s:
1
=
x
)
b)
2 2
1 1 2
− + + + + =
x x x x
(Đ/s:
0
=
x
)
Bài 3. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
2 9 2 1 4
+ + + − + = +
x x x x x
(Đ/s:
8
0;
7
= =
x x
)
b)
2 2
2 1 1 3
+ + + − + =
x x x x x
Bài 4. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2 2
3 7 3 2 3 5 1 3 4
− + − − = − − − − +
x x x x x x x
(Đ/s:
2
=
x
)
b)
2
4 3 3 4 3 2 2 1
+ + = + + −
x x x x x
(Đ/s:
1
x
=
)
Bài 5. Giải các phương trình sau
.
a)
x
xx
xx 21
2121
2121
=
−−+
−++
b) x
xx
xx
−=
−+−
−−−
6
57
57
33
33
c)
11 2 2 9 7 3
+ + − = + + −
x x x x
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
( )
(
)
3
2 1 3 2 1 7
x x x x
− + + − = +
b)
(
)
(
)
3 2 2
3
1 2( 1) 2 2 7 7
x x x x x x
+ + + + − = − +
Bài 7.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
2 2
5 3 2 5 1 3 3 0
x x x x x
+ + − − + − + =
b)
2
2 3 3 1 5 4
x x x
+ = + + +
Bài 8:
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau.
a)
2 2 2
2
1 2 2
3 2
2
x x x x
x
x
+ + + +
+ =
+
+
b)
2
2
2
1 2
2 3
4
1
x x
x
x
x
+ +
+ − =
+
+
Bài 9:
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau:
a)
4 2 2
2 2 3 4 5 3
x x x x x
+ + + = + +
b)
2
2
3 1
1 2
x x x
x x
+ −
=
+
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề PT – BPT và HỆ PT
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
.
a)
1 4 1
+ − − =
x x
b)
5 2 8 7
+ + + =
x x
c)
2
4 1 4 1 1
− + − =
x x
d)
5 3
1 3 4 0
+ − − + =
x x x
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau
.
a)
3
2 (5 3 ) 5 3 2 5 3
+ = − − + −
x x x x x
b)
2 2
2 1 2 ( 1) 2 3 0
+ + + + + + + =
x x x x x x
c)
(
)
(
)
2 2
3 2 9 3 (4 2) 1 1 0
+ + + + + + + =
x x x x x
Ví dụ 3.
Gi
ả
i các ph
ươ
ng trình sau
:
a)
2 2
1 7 1 4
− + + + + =
x x x x x
b)
2
3 1 3 8 3
+ = − +
x x x
c)
3
3 2 2
4 5 6 7 9 4
− − + = + −
x x x x x
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a)
3 2
2 3 6 11 5 2 3
− + + − − =x x x x
(Đ
/s: x = 2)
b)
(
)
2
2 1 2 3 7 3 0
+ + − − − =
x x x x
HD:
Bi
ế
n
đổ
i v
ề
d
ạ
ng
3
( ) ( 3 ); ( ) 2
= − = +
f x f x f t t t
Bài 2:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a)
6 8
6
3 2
+ =
− −x x
(Đ
/s:
3
2
=
x )
b)
3
3
5 1 2 1 4
− + − + =
x x x
(Đ
/s: x = 1)
Bài 3:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a)
3
3 2 3 2
6 12 7 9 19 11
x x x x x x
− + − = − + − +
(Đ
/s: x = 1; x = 2; x = 3)
b)
3 2
3 4 2 (3 2) 3 1
x x x x x
+ + + = + +
Bài 4:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
a)
3 2
2 7 5 4 2(3 1) 3 1
x x x x x
+ + + = − −
b)
3
3
8 4 1 6 1
x x x
− − = +
Bài 5:
Gi
ả
i ph
ươ
ng trình
3
3 2
3 2 6 3
x x x x
− − = −
04. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề PT – BPT và HỆ PT
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
Bài 6*: Giải phương trình
3
3 2 6 3 2
3 4 1 2
x x x x x
+ − = + +
Bài 7: Giải phương trình
( )
(
)
(
)
2 2
2 4 7 1 3 1 0
x x x x x
+ + + + + + + =
Bài 8: Giải phương trình
33 2
8 6 1 12 2 1
x x x x
+ + = + +
Bài 9. Giải phương trình
(
)
3
5 1 1 3 4
x x x
+ + + = +
.
Bài 10*. Giải phương trình
( )
2
2
2 2
3 2 4
3 3 2 1
x x
x x
− − = −
− −
.
Bài 11. Giải phương trình
3
3 2 2
5 6 2 2 2 4
x x x x x
− + + = − −
.
Bài 12. Giải phương trình
3 2
3
3 4 3 2
x x x x
+ = + + −
Bài 13. Giải phương trình
(
)
(
)
3 1 3 1 2 0
x x x x x
+ + + − − + =
.
Bài 14. Giải phương trình
2 3 2
8 3 4 2
x x x x
− = − + −
.
Bài 15*. Giải phương trình
( )( ) ( )( )
2 2 1 3 6 4 6 2 1 3 2
x x x x x x
+ − − + = − + − + +
.
Bài 16*. Giải phương trình
(
)
4 3 2 3 2
6 14 15 5 5 8 6 2
x x x x x x x x
+ + + + = + + + +
.