Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.85 KB, 16 trang )

100 câu hỏi
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 7

Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu x vào ô thích hợp
1.Bùng nổ dân số xảy ra khi :
a. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị.
b. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.
c. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2.1%.
d. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập.
2.Nêu những hậu quả của bùng nổ dân số :
a. Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng nhu cầu ăn, mặc, ở, học.
b. Tăng tỉ lệ đói nghèo, nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển.
c. Sức khoẻ kém, bệnh tật tăng, dân trí thấp.
d. Tất cả đều đúng
3 – Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số
a . Kiểm soát tỉ lệ sinh , đểđạt đạt được tỉ lệ tăng dân hợp lý.
b. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí .
c. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số
4 – Mật độ dân số là :
a. Số dân sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ.
b. Số diện tích trung bình của một người dân.
c. Dân số trung bình của các địa phương trong nước.
d. Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ .
5 – Dân số phân bổ không đều giữa các khu vực trên thế giới là do :
a . Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực.
b . Điều kiện tự nhiên ( khí hậu , địa hình … ) ảnh hưởng .
c . Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối .
d . Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau .
6 – Môi trường nhiệt đới nằm trong khỏang vĩ tuyến nào trên địa cầu ?
a . Vĩ tuyến 5
o


B – 5
o
N
b . Vĩ tuyến 30
o
B – 30
o
N
c. Vĩ tuyến xích đạo
d . Vĩ tuyến từ 5
o
- 30
o
ở hai bán cầu .
7 – Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là :
a. Đông Nam Á
b . Trung Á.
c . Đông Nam Á và Nam Á.
d . Đông Á và Nam Á.
8 – Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân của của đới nóng :
a. Thiên tai liên tiếp mất mùa .
b . Xung đột, chiến tranh , đói nghèo .
c . Do yêu cầu phát triển nông nghiệp , công nghiệp dịch vụ.
d . Tất cả các câu trả lời đều đúng .
9 – Hãy cho biết tín ngưỡng chủ yếu của dân cư Bắc phi :
a . Thiên chúa giáo .
b . Cơ đốc giáo
c . Hồi giáo
d . Đạo tin lành
10 – Dân cư Bắc phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?

a. Môn – gô Lôit
b. Nê- grô – it
c . ơ rô –pê – ô ít
d . Nê grô – ít + người lai
11 – Nền kinh tế trung phi chủ yếu dựa vào :
a . Khai thác khoáng sản , hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu .
b . Khai thác lâm sản, kháong sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu .
c. Trồng cây lương thực , chăn nuôi và khai thác khoáng sản
d. Khai thác lâm sản và khoáng sản .
12 – Khu vực đông dân nhất châu phi là:
a . Bắc phi .
b . Nam phi.
c. Đông phi
d. Trung phi .
13 – Dân cư tập trung đông ở cao nguyên Đông phi vì có :
a. Nhiều mỏ dầu, khí đốt lớn.
b. Nhiều mỏ vàng và kim cương lớn.
c. Nhiều đất màu mỡ, nguồn nước hồ phong phú .
d. Khí hậu nóng ẩm , mưa nhiều thuận lợi cho nông nghiệp .
14 – Ở nhưng vùng ven hoang mạc xa ha ra bắt đầu xuất hiện các thị trấn hiện đại là do :
a. Trình độ khoa học kỷ thuật ngày càng cao đã khắc phục được các điều kiện khắc nghiệt của thời tiết .
b . Do tình trạng dân số tăng quá nhanh .
c . Do phát hiện được dầu mơ vàkhí đốt
d Do phát hiện được các mạch nước ngầm .
15 – Nền kinh tế Bắc phi phát triển chủ yếu dựa vào :
a. Phát triển cây ăn quả và cây công nghiệp .
b. Thu thuế giao thông hàng hải qua kênh đào Xuy Ê.
c. Xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt , phốt phát và du lịch .
d. Phát triển cây lương thực và cây công nghiệp ở các ốc đảo.
16 – Dân cư Nam phi thuộc chủng tộc :

a. Nê –grô-it + người lai.
b. ơ rô pê ô - it + Nê grô – it + người lai.
c. Môn gôlôit + Nê grô – it + ơ rô pê ô – it + người lai.
d. Môn gôlôit + ơ rô pê ô – it + người lai.
17 – Tín ngưỡng chủ yếu của dân cư ở Nam phi .
a. Đạo hồi.
b. Đạo tin lành .
c. Cơ đốc giáo.
d. Thiên chúa giáo .
18 – Cho biết nước công nghiệp phát triển nhất châu phi.
a. Ai cập
b. An giê – ri.
c. Cộng hòa Nam phi .
d. Ca mơ run.
e. Ango la.
19 – Cọng hòa Nam phi đứng đầu thế giới về khai thác:
a. Dầu mỏ.
b. Quăng Uranium.
c. Kim cương .
d. Vàng
20 – về mặt xã hội ở cộng hòa nam phi đã từng nổi tiếng là quốc gia có .
a. Nhiều chủng tộc và tôn giáo nhất .
b. Chế độ phân biệt chủng tộc rất nặng nề .
c. Phong trào đấu tranh chống thực dân cao .
d . Chính sách dân tộc bình đẳng .
21 – địa hình khu vực Nam phi có đặc điểm gì :
a. Là cao nguyên lớn độ cao trung bình hơn 1000m.
b . Phía đông nam có dãy Đrêken bec nằm sát biển cao 3000m.
c. Phân trung tâm có bán địa Calahari thấp nhất .
d . Các ý kiến trên đều đúng .

22 - Khí hậu khu vực Nam Phi ẩm , diu hơn khu vực Bắc Phi vì có :
a. Diện tích nhỏ hơn khu vực Bắc phi .
b. Các dòng biển nóng Mô Dăm Bích và Mũi kim chảy ven bờ phía đông nam và nam.
c. Ba mặt khu vực Nam Phi giáp đại dương lớn .
d. Tất cả đều đúng .
23 - Người đầu tiên tìm ra Châu Mỹ là :
a. B. Đia xơ năm 1487
b. C ri x – tốp – cô lông năm 1492.
c. A – mê – ri – cô ve xpu – xi năm 1522
24 – Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương là :
a. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và An Độ Dương.
b. Bắc Băng Dương , Thái Bình Dương và Đại Tây Dương .
c. An Độ Dương, Đại Tây Dương và THÁI Bình Dương
d. Đại Tây Dương , Bắc Băng Dương và An Độ Dương.
25 – Do lịch sử nhập cư lâu dài , thành phần chủng tộc Châu Mỹ rất đa dạng vì có :
a. Ngươig gốc âu thuộc chủng tộc ơ rôpêôit.
b. Người gốc phi thuộc chủng tộc nểgôit.
c. Người Anh điêng và E x – ki – mô thuộc chủng tộc môngôloit.
d. Các thành phần người lai .
e. 4 câu trên đều đúng .
26 – Đồng bằng trung tâm hay xuất hiện hiện tượng nhiễu loạn thời tiết vì :
a. Cấu trúc địa hình đồng bằng dạng lòng máng khổng lò tạo nên hành lang cho các khí hậu xâm nhập .
b. Khối khí lạnh từ bắc băng dương tràn sâu xuống dễ dàng .
c. Khối khí nóng từ phương nam tràn lên cao phía bắc .
d. Tất cả các ý trên .
27 – Kiểu khí ôn đới ở Bắc Mỹ chiếm diện tích lớn nhất vì
a. Bắc Mỹ có 3 mặt giáp Đại Dương .
b. Địa hình Bắc Mỹ phân hóa thành 3 khu vực khác nhau .
c. Phần lớn diện tích Bắc Mỹ nằm trong giới hạn từ chí tuyến Bắc
(23

o
30
o
B ) đến vòng cực Bắc (66
o
30
o
B)
d. Các ý trên đều đúng .
28 – Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì :
a . Cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ ảnh hưởng tới khí hậu .
b. Phía Tây có dòng biển lạnh, phía động có dòng biển nóng .
c. Bắc Mỹ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ .
d. Hệ thống núi Côc – đi – e cao đồ sộ như bức thành ngăn chặc sự di chuyển của các khối khí Tây – Đông .
29 Bắc Hoa kỳ đông dân cư nhất vì
a . quá trình phát triển công nghiệp sớm
b . mức độ đô thị hóa cao
c . Các lý do đều đúng.
d . Là khu tập trung nhiều thành phố, khu công nghiệp, hải cảng lớn.
30 – Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ , điển hình là Hoa Kỳ chủ yếu gắn liền với :
a . Sự gia tăng dân số tự nhiên.
b . Quá trình công nghiệp hóa.
c . Quá trình di chuyển dân cư.
d . Tất cả các ý trên.
31 – Sự xuất hiện của các dải siêu đô thị ở Bắc Mỹ phần lớn gắn liền với :
a . Sự phong phú của tài nguyên .
b . Nguồn lao động có trình độ kỹ thuật cao.
c . Vùng có lịch sử khai phá sớm.
d . Sự phát triển của mạng lưới giao thông đường thủy.
32 – Vùng kinh tế ven biển phía Nam mang tính chất chuyên môn hóa thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh

vực:
a . Quân sự
b . Kỹ thuật cao
c . Luyện kim
d . Truyền thống .
33 - Khu Bắc Mỹ có nền nông nghiệp phát triển ở trình độ cao , nông nghiệp Canađa và Hoa Kỳ chiếm vị trí hàng đầu
thế giới vì :
a . Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b . Ưu thế về khoa học kỹ thuật hiện đại.
c . Hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến
d . Các đáp án trên đều đúng
34 – Bắc Mỹ có nền công nghiệp :
a . Phát triển ở trình độ cao .
b . Chiếm vị trí hàng đầu thế giới .
c . Phát triển mạnh ở Hoa Kỳ và Canađa.
d . Tất cả các ý trên .
35 – Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ vành đai mặt trời ”:
a . Công nghiệp dệt may và thực phẩm .
b . Công nghiệp hóa chất lọc đầu .
c . Công nghiệp hàng không vũ trụ .
d . Công nghiệp điện tử và vi điện tử .
36 – Khối kinh tế NAFTA đã kết hợp được thế mạnh của :
a . Mêhicô có nguồn lao động lớn , giá rẻ, nguồn nhiên liệu dồi dào, Canađa và Hoa kỳ có nông nghiệp phát
triển mạnh .
b . Hoa kỳ và Canađa có nền kinh tế phát triển cáo, tiềm lực lớn , công nghiệp hiện đại, còn Mêhicô có
nghuồn lao động và nguyên liệu dồi dào .
c . Canađa và Mêhicô có nông nghiệp phát triển, Hoa kỳ có công nghiệp phát triển.
d . Hoa kỳ có nền kinh tế phát triển còn Canađa và Mêhicô có nguồn nhân lực và nguyên liệu dồi dào .
37 – Tính chất hiện đại, tiên tiến của nền kinh tế Mỹ thể hiện ở cơ cấu GDP trong đó :
a . Chiếm tỉ lệ cao nhất là dịch vụ

b . Chiếm tỉ lệ thấp nhất là nông nghiệp.
c . Chiếm tỉ lệ cao nhất là công nghiệp.
d . Câu a + b đúng .
38 – Các ngành công nghiệp truyền thống của Đông Bắc Hoa kỳ có thời kỳ xa rút vì
a . Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế .
b . Công nghệ chưa kịp đổi mới .
c . Bị các nền công nghiệp mới cạnh tranh gay gắt.
d . Tất cả các ý trên .
39 – Hướng chuyể dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa kỳ là :
a . Từ phía tây sang phía đông kinh tuyến 100
o
t.
b . Từ đông Bắc đến phái Nam và Tây nam .
c . Từ Nam lên Bắc .
d . Từ phía đông sang phía tây kinh tuyến 100
o
t.
40 – Thiên nhiên của hệ thống núi Anđét thay đổi từ Bắc – Nam từ thấp lên cao, rất phức tạp vì :
a . Trải dài trên nhiều vĩ độ, dài 10.000km ( 10
o
B – 45
o
N)
b . Cao trung bình 3000 – 5000m, nhiều đỉnh 6000m, băng tuyết phủ quanh năm .
c . Sườn đông và sườn tây có sự phân hóa khí hậu .
d . Phía tây lục địa có dòng biển lạnh Pêru ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu.
e . Các đáp án trên đều đúng
41 - Khu vực trung và Nam Mỹ gồm :
a . Các quần đảo trong biển Caribê và Nam mỹ.
b . Eo đất trung Mỹ và lục địa Nam Mỹ.

c . Quần đảo Angti , eo đất trung Mỹ và Nam Mỹ .
d . Eo đất trung Mỹ và quần đảo Angti .
42 – Hệ thống núi trẻ, cao đồ sộ nhất châu mỹ nằm ở đâu trong khu vực trung và Nam mỹ:
a . Nằm ở trung tâm.
b . Nằm ở ven biển phía tây.
c . Nằm ở dọc ven biển phía đông.
d . Nằm ở phía Nam khu vực .
43 – Sơn nguyên Braxin là nơi rất thuận tiện trồng cây công nghiệp nhiệt đới vì :
a . Có diện tích đất đỏ Bazan màu mỡ .
b . Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm .
c . Độ cao trung bình 300 – 600 m thuận tiện sản xuất và sinh hoạt .
d . Các đáp án trên đều đúng .
44 - Nội dung đáp án nào thể hiện đặc điểm vị trí quần đảo Angti
a . Bao quanh lấy vùng biển Caribê.
b . Là quần đảo chạy dài theo hướng vòng cung .
c . Phía đông các đảo có nhiều rừng râm.
d . Đại bộ phận nằm từ vĩ tuyến 18
o
B đến 23
o
B.
45 – Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và châu phi giống nhau ở đặc điểm :
a . Lương mưa lớn rải đều quanh năm .
b . Đồng bằng có diện tích lớn và phân bố ở trung tâm .
c . Đại bộ phân lãnh thổ nằm trong đới nóng .
d . Phía Bắc lục địa có hoang mạc phát triển .
46 – Ven biển phía tây miền trung AnĐét xuất hiện dải hoang mạc ven biển là do ảnh hưởng của :
a . Đông An đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương .
b . Đông biển lạnh Pêru chảy rất mạnh sát ven bờ.
c . Địa thế của vùng là địa hình khuất gió.

d . Đông biển nóng Braxin.
47 – Khí hậu lục địa nam mỹ có tính chất nóng ẩm là do chịu ảnh hưởng của :
a . Các dòng biển nóng chảy ven bờ .
b . Vị trí lục địa nằm giữa hai chí tuyến Bắc , Nam.
c . Giá tín phong đông Bắc, đông Nam thường xuyên hoạt động .
d . Tất cả các đáp án trên .
48 - Thảo nguyên Pampa ở Nam Mỹ là môi trường đặc trưng của kiểu khí hậu :
a . On đới lục địa .
b . On đới hải dương.
c. Cận xích đạo .
d. Cận nhiệt đới hải dương .
49 – Dân cư trung , nam mỹ chủ yếu là người lai giữa:
a . Người da đen châu phi với người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha .
b . Người Tây Ban Nha Và Bồ Đào Nha với người Anh Điêng.
c. Người tây Ban Nha , Bồ Đào Nha với người gốc phi và người Anh Điêng.
50 – Dân cư trung , nam mỹ phân bố không đồng đều , tập trung đông ở :
a. Các miền ven biển
b . Trên các cao nguyên khí hậu mát mẻ , , khô ráo .
c . Các cửa sông lớn .
d. Tất cả đáp án trên đều đúng .
51 – Phân bố dân cư Bắc mỹ , trung và nam mỹ giống nhau là
a. Phân bố tập trung đông đúc ở các đồng bằng trung tâm và A madôn.
b. Thưa thớt ở các hệ thống núi cao và đồ sộ như côcđic và Anđét.
52 – Khu vực trung và nam mỹ đang dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa. Hiện nay số dan sống trong các đô thị chiếm:
a. 78% dân số
b . 62% dân số.
c . 75% dân số.
53 – Ngành trồng trọt của nhiều nước trung mỹ và Nam mỹ mang tính chất độc canh vì :
a. Do lệ thuộc vào nước ngoài .
b . đất đai và khí hậu thích hợp với một số loại cây công nghiệp và cây ăn quả.

c. Người nông dân chưa quen với lối canh tác cây lương thực.
d. Tất cả các đáp án trên.
54 – Công cuộc cải cách ruộng đất của trung và nam mỹ ít thành công vì :
a. Nông dân bán đất cho các đại điền chủ .
b. Vấp phải sự chống đối của các điền chủ và công ty tư bản nước ngoài
c. Diện tích đất chia cho nông dân rất nhỏ so với ruộng đất trong tay các điền chủ và công ti tư bản nước
ngoài.
d. Tất cả các đáp án trên
55 - Hạn chế lớn nhất của cây nông nghiệp trung và nam mỹ:
a. Đất nông nghiệp tính trên đầu người còn ít.
b. Năng suất cây trồng thấp.
c. Lương thực chưa đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.
d. Nạn hạn hán và sâu bệnh thường xảy ra.
56 - Tình trạng lệ thuộc chặc chẽ của nền nông nghiệp trung và nam Mỹ vào nước ngoài,biểu hiện ở.
a . Cơ cấu cây trồng .
b. Chủ sở hữu đất đai.
c. Mục đích sản xuất.
d. Tất cả các đáp án trên .
57 – Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực trung và nam mĩ là :
a. Sản xuất nông nghiệp để xuất khẩu .
b. Phát triển công nghiệp và khai thác khoáng sản .
c. Sản xuất nông sản , thực phẩm và khai thác khoáng sản để xuất khẩu .
58 – Biểu hiện sự phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế Trung và Nam mĩ là :
a. Nông nghiệp mang tính chất độc canh .
b. Công nghiệp chủ yếu là khai khoáng , chế biến nông sản , thực phẩm xuất khẩu .
c. Nợ nước ngoài nhiều .
d. Tất cả phương án trên là đúng.
59 – Châu Nam cực có khí hậu lạnh giá gay gắtvì :
a. Do vị trí ở vùng cực nên mùa đông đêm địa cực kéo dài .
b. Mùa hè có ngày kéo dài, cường độ bức xạ lại rất yếu nên khả năng tích trữ năng lượng nhiệt của lục địa

kém.
c. Là một lục địa rộng , diện tích trên 14 triệu Km
2
, băng nhiều nên nhiệt độ quanh năm thấp.
d. Tất cả các đáp án trên .
60 – Bộ phận nào của châu đại Dương nằm trong khí hậu ôn đới:
a. Đảo Ghi – Nê.
b. Đảo Ha – oai
c. Quần đảo Nui – Di – lên .
d . Quần đảo Pêlinêdi .
II – Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận định đúng , chữ S nếu nhận định sai :
1 – Tháp tuổi cho ta biết được tổng sơ nam và nữ phân theo từng độ tuổi , sơ người trong độ tuổi lao động của một địa
phương .
Đ S
2 – Mật độ dân số là số người sống trên một kilomét vuông.
Đ S
3 – Cơ sở để phân chia các chủng tộc là : sự phân bố ( nơi sinh số
ng của các chủng tộc )
Đ S
4 – Môi trường đới nóng nằm ở khoảng giữa hai vĩ độ 30
o
B và 30
o
N , kéo dài liên tục từ tây sang đông thành một vành
đai bao quanh trái đất.
Đ S
5 – Làm ruộng bậc thang và canh tác theo đường đồng mức ở vùng đồi núi có ý nghĩa hạn chế được việc đốt rừng làm
nương rẫy .
Đ S
6 – Dân số tăng quá nhanh gây khó khăn trong việc giải quyết lương thực, thực phẩm cho xã hội .

Đ S
7 – tính chất trung gian của khí hậu đới ôn hoà thể hiện đới ôn hoà năm giữa đới nóng và đới lạnh chịu tác động của các
khối khí ở nóng và các khối khí ở đới lạnh .
Đ S
8 – Sự phân hoá của môi trường đới ôn hoà thể hiện : các kiểu môi trường thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang
Đông .
Đ S
9 – Đường bò biển châu phi làm cho các hoang mạc ở châu phi lan sát ra tận bờ biển .
Đ S
10 – Ở châu phi hoang mạc chiếm diện tích lớn vì gió từ biển có nhiều hơi ẩm không thổi vào sâu trong lục địa châu phi
được .
Đ S
11 – Nước có nền công nghiệp tương đối phát triển ở châu phi là cộng hoà Nam phi.
Đ S
12 – Hoạt động kinh tế đối ngoại của các nước châu phi rất phúc tạp :
Đ S
13 – Châu mĩ rộng 42 triệu km
2
, nằm hoàn toàn ở nữa cầu tây, trải dài từ vòng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam .
Đ S
14 – Mật độ dân số trung bình của Bắc mĩ là 30 người /km
2

Đ S
15 - Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước trung và Nam mĩ là sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản nhầm mục
đích xuất khẩu .
Đ S
III – Câu hỏi ghép đôi :
1 – Nối ô chữ ở bên trái với những ô chữ thích hợp ở bên phải để được một sơ đồ đúng :


a.Công nghiệp trong các nhà máy, trong
các khu công nghiệp
Những hoạt động kinh tế chính ở
quần cư thị
b. Nông nghiệp , dựa vào đất nông nghiệp
c. Giao dịch, nghiên cứu trong các công
sở văn phòng
d. Dịch vụ tại các công trình công cộng
2 – Hãy nối những ô chữ đưới đây để được câu đúng về những đâu hiệu nhận biết được các loại tháp tuổi.













4– Hãy nối ô chữ ở bên trái với các ô chữ thích hợp ở bên phải để được một sơ đồ đúng :













5 – Nối những ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B và C để nêu đúng từng loại thuỷ triều và tác hại của chúng .













a.Môi trường xích đạo ẩm
2. Các loại môi trường đối nóng b. Môi trường nhiệt đới
c. Môi trường nhiệt đới gióp mùa
d. Môi trườnốhang mạc
a.Lớp tuổi mới sinh
ra lớn hơn lớp tuổi
trước đó
c. Đáy tháp tuổi hẹp g. Tháp tuổi có kết
cấu dân số trẻ
b. Lớp tuổi mới sinh
ra, thu hẹp hơnlớp tuổi

trước đó
D . đáy tháp tuổi
rộng
h. Tháp tuổi có kết
cấu dâu số giá
G . Môi trường địa trung hải
H . Môi trường cận nhiệt đới gió mùa
Thuỷ triều đỏ
Dầu bị rò rỉ hoặc
tràn ra từ các tàu bị
tai nạn trên biển
Làm chết nhiều loại
tảo, cá biển và các
sinh vật ven bờ
Thuỷ triều đen
Hiện tượng các loại
tảo phát triển quá
nhanh trong nước
biển sông hồ
Làm chết ngat
hàng loạt các sinh
vật sống tại đó



6 – Nối ô chữ ở bên thái với ô chữ bên phải sao cho thích hợp .













7. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B và C sao cho đúng:
A

B

C



a. Sư
ờn núi đón tia sáng mặt
trời
b. Thư
ờng nhận đ
ư
ợc ít
nhiệt
c. Các th
ảm thực vật chỉ phát triển ở
độ cao thấp

d. Sư

ờn núi khuất (không đón
tia sáng mặt trời)
e. Thư
ờng nhận đ
ư
ợc nhiều
nhiệt
g. Các th
ảm thực vật phát triển l
ên
đến độ cao lớn
8. Nối ô chữ ở bên trái với ô chữ ở bên phải sao cho đúng:
a. Thu nhập bình quân đầu người b. Tỉ số giữa trẻ em chết dưới một tuổi so với số trẻ trong độ tuổi từ 0
đến 1 (%o)


c. Tỉ lệ tử vong của trẻ em d. Giá trị tăng thêm của một quốc gia được làm ra trong một năm chia
cho tổng số dân
9. Nối ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải sao cho đúng:


Tương đ
ối bằng phẳng


Khúc khuỷu
Bờ biển châu Phi

Ít b
ị chia cắt, ít các vịnh biển, các bán đảo v

à đ
ảo


Bị cắt xẻ mạnh, nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền
10. Hãy ghép đôi các nội dung ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
A B
1. Để tưới nước a. Sử dụng tấm nhựa trong
2. Đ
ể hạn ch
ế tuyết trong m
ùa đông giá

b. Tr
ồng cây quanh bờ ruộng

3. Đ
ể ngăn gió mạnh

c. Lai t
ạo nhiều giống mới

4. Để ngăn ngừa mưa đá, sương giá d. Xây dựng nhiều nhà kính
5. Để có giống cây con thích nghi với khí hậu, năng suất
cao
e. Sử dụng hệ thống tự chảy, hoặc tưới xoay tròn
11. Hãy ghép nội dung cột I tương ứng với các ý cột II sao cho:
I II
1. Rất nhiều loại chim a. Có diện tích lớn nhất thế giới
2. Đ

ộng vật leo tr
èo

b. Ph
ần lớn l
à r
ừng rậm nhiệt đới

3. Loài bò sát rất đa dạng c. Được cung cấp bởi 500 phụ lưu
4.Thảm thực vật d. Màu sắc rực rỡ quí hiếm
5. Lưu v
ực sông A
-
ma
-
zôn

e. Có l
ợn rừng, báo, hổ, heo voi

6. Thú l
ớn rất nhiều v
à phong phú

g. G
ồm trăn, rắn, cá sấu

7. Lưu lượng nước rất lớn h. Phần lớn khỉ đuôi dài

12. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải sao cho đúng:

Đ
ịa b
àn chăn nuôi

S
ản phẩm chăn nuôi

1. Braxin, Achentina, Pa-ra-guay, U-ra-guay a. Cừu, lạc đà, La ma
2. Pêru

b. Bò th
ịt, b
ò s
ữa

3. Sư
ờn núi Trung An Đét

c. Đánh cá bi
ển


Lụt
Hiện tượng nước sông suối dâng cao đột ngột sau nghững trận mưa to
Hiện tượng nước sông dòng cao tràn bờ làm ngập chìm đồng ruộng , làng
mạc … ven sông

13.Dựa vào H46.1 (SGK) nối ý bên trái với ý bên phải thành kiến thức đúng:
Kiểu thực vật sườn phía Tây An-đét Độ cao
1. Thực vật nửa hoang mạc a. 2.000m-3.000m

2. Cây b
ụi x
ương r
ồng

b. 3.000m
-
5.000m

3. Đ
ồng cỏ cây bụi

c. 0m
-
1.000m

4. Đồng cỏ núi cao d. 1.000m-2.000m

14. Dựa vào H46.2 (SGK) nối ý bên trái với ý bên phải thành kiến thức đúng:
Ki
ểu thực vật s
ư
ờn phía Đông An


đét

Đ
ộ cao


1. Rừng nhiệt đới a. 1.000m-1.300m
2. Rừng lá rộng b. 4.000m-5.000m
3. R
ừng lá kim

c. 0m
-
1.000m

4. Đồng cỏ d. 1.300m-3.000m
5. Đồng cỏ núi cao e. 3.000m-4.000m

15. Nối ý ở 2 cột trong bảng thành câu đúng:
I II
1. Vùng biển Tây Âu a. Rừng lá kim
2. Vùng n
ội địa

b. R
ừng lá cứng, cây bụi gai

3. Phía đông Nam châu Âu

c. R
ừng lá rộng

4. Ven Địa Trung Hải d. Thảo nguyên

IV- Câu điền khuyết:


1. Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp trong các câu sau:
a. Điều tra dân số cho biết …………………………………… của một địa phương, một nước.
b. Tháp tuổi cho biết ………………………………………… của dân số qua ………………………………… của địa
phương.
c. Trong hai thế kỷ gần đây dân số thế giới ………………………………………… Đó là nhờ
…………………………………………………………………………

2. Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp trong các câu sau:
a. Môi trường đới nóng phân bố ở khoảng vĩ tuyến ………………………………………………… kéo dài
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b. Các loại môi trường đới nóng là …………………………………………………………………
3. Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp trong các câu sau:
a. Đường bờ biển Châu Phi có đặc điểm ……………………………………………………………
b. Do đặc điểm này của bờ biển nên ảnh hưởng của biển ………………… khí hậu Châu Phi vì vậy mang tính chất
…………………………………………………
4. Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho đúng:
a. Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường …………………………………………Địa Trung Hải.
b. Trình độ phát triển kinh tế của các nước khu vực Nam Phi ………………………………Nam Phi là nước
………………………… châu Phi, nước ……………………………………………………………… là những nước nông
nghiệp lạc hậu.

5. Điền vào chỗ trống trong câu sau những từ thích hợp để trở thành câu đúng:
a. Châu Mỹ rộng …………………………………………………… nằm hoàn toàn ở nửa cầu
………………………………… lãnh thổ trải dài ………………………………………………… đến
……………………………………………… khoảng …………………………………………………… vĩ độ.
b. Châu Mỹ gồm …………… lục địa. Đó là lục địa …………… có diện tích ……………………… và lục địa
………………………………… có diện tích …………………Nối liền hai lục địa là eo đất ………………………… rộng
không đến ……………


6. Điền vào chỗ (…) ở câu sau sao cho thích hợp gồm các ý: (chạy song song, 9.000km, phía Tây, cao, đồ sộ, 3.000-
4.000m, cao nguyên và sơn nguyên, khoáng sản).
Hệ thống Cooc điê ………………………………………… hiểm trở là một trong những miền núi lớn nhất thế giới. Miền
núi này chạy dọc bờ …………………của lục địa, kéo dài ……………………………… cao trung bình
…………………………… gồm nhiều dãy ……… xen vào giữa là …………………… Miền núi Coocđiê chứa nhiều
………………………………………

7. Hãy điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành vấn đề sau:
Cần phải đặt vấn đề bảo vệ môi trường Amazôn vì đây là:
a. Vùng dự trữ sinh vật quí giá
b. ………………………………………………………………………………………………………………
c. Vùng đất có nhiều tài nguyên khoáng sản quí
d. ………………………………………………………………………………………………………………
8. Hãy điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành vấn đề sau:
Sườn Tây dãy núi An-đet do chịu ảnh hưởng của dòng biển …………………………………… chạy sát bờ, nên khí hậu
nơi đây có đặc điểm ……………………………………………………………… và là nơi
…………………………………………… nhất châu lục.

9. Điền vào chỗ trống (…) thành câu đúng:
Châu đại dương gồm lục địa Ôxtrâylia và 4 quần đảo là:
a. Quần đảo …………………………………………………………………………………
b. Quần đảo …………………………………………………………………………………
c. Quần đảo …………………………………………………………………………………
d. Quần đảo …………………………………………………………………………………

10. Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau:
Điều kiện tự nhiên của các nước Bắc Âu có nhiều khó khăn đối với sản xuất và đời sống:
a. Do địa hình …………………………………………
b. Do khí hậu ……………………………………
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 7

I- Câu đúng:
1. c (Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%)
2. d (Tất cả các câu trả lời đều đúng)
3. b (Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội, nâng cao dân trí).
4. d (Số dân trung bình sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ)
5. c (Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại của con người chi phối)
6. d (Vĩ tuyến từ 5
o
– 30
o
ở hai bán cầu)
7. c (Đông Nam Á và Nam Á)
8. d (Tất cả các câu trả lời đều đúng)
9. c (Hồi giáo)
10. c (Ơ-rô-pê-ô-it)
11. b (Khai thác lâm sản, khoáng sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu)
12. d (Trung Phi)
13. c (Nhiều đất màu mỡ, nguồn nước hồ phong phú)
14. c (Do phát hiện được dầu mỏ và khí đốt)
15. c (Do phát hiện được dầu mỏ và khí đốt, phốt phát và du lịch)
16. c (Môn-gô-lô-it + Nê-grôit + Ơ-rô-pê-ô-it + Người lai)
17. d (Thiên chúa giáo)
18. c (Cộng hoà Nam Phi)
19. d (Vàng)
20. d (Chính sách dân tộc bình đẳng)
21. d (Các ý trên đều đúng)
22. d (Tất cả các ý trên đều đúng)
23. b (Crix-tôp-cô-lông năm 1492)
24. b (Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương)
25. e (4 câu trên đều đúng)

26. d (Tất cả các ý trên)
27. c (Phần lớn diện tích Bắc Mỹ nằm trong giới hạn từ chí tuyến Bắc (23
o
30’B) đến vòng cực Bắc (66
o
30’B))
28. d 37. d 46. b 55. c
29. d 38. d 47. d 56. d
30. d 39. b 48. d 57. c
31. b 40. e 49. c 58. d
32. b 41. c 50. c 59. d
33. d 42. b 51. b 60. c
34. d 43. d 52. c
35. a 44. a 53. d
36. b 45. c 54. d
II- Câu nhận định đúng, sai:
1. Đ 6. Đ 11. Đ
2. S 7. Đ 12. S
3. S 8. Đ 13. Đ
4. Đ 9. S 14. S
5. S 10. S 15. Đ


































CÂU HỎI LỊCH SỬ 6
1 – Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào ?
A. Vượn tinh khôn người tinh khôn.
B.Vượn cổ Người tối cổ người tinh khôn.
C. Người tôí cổ người cổ người tinh khôn.
D.Người tối cổ người tinh khôn.

2- Các quốc gia cồ đại phưo8ng đông hính thành từ bao giờ?
A .Từ cuối thế kỉ V TCN đến đầu thiên niên kỉ IV TCN.
B .Từ cuối thiên niên kỉ IV TCN đến đầu thiên niên kỉ III TCN.
C .Từ cuối thiên niên kỉ III đến đầu thiên niên kỉ II TCN.
D .Từ cuối thiên niên kỉ II đến đầu thiên niên kỉ I TCN.
3- Sự phân bố dân cư nguyên thuỷ trên đất nước ta thời kì này.
A. Rải rác theo từng vùng C. Trên khắp đất nước ta .
B. Tập trung tại một nơi D.Vùng trung du
4-Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và Rô Ma là gì ?
A. Biển cả bao bọc cả 3 mặt ,có nhiều hải cảng vinh tốt thuân tiện cho tàu thuyền qua lại
B. Vùng biển có nhiều đảo lớn tạo thành hành lang nối lục địa tới đảo .
C. Đất canh tác ít thiếu màu mỡ khô kằn .
D. Các ý trên điều đúng .
5- Thời cổ đại có nhữnh loại nhà nước nào ?
A. Nhà nước dân chủ .
B. Nhà nước dân chủ chủ nô .
C.Nhà nước dân chủ và nhà nước dân chủ chủ nô.
D. Nhà nước quân chủ chuyên chế.
6- Trên các quốc gia cổ đại phương Đông là gì ?
A. Ai Cập ,Lưỡng Hà,Trung Quốc ,Hy Lạp.
B. Ai Cập ,Lưỡng Hà ,An Độ ,Trung Quốc .
C. Ai Cập ,Lưởng Hà ,Rô Ma,An Độ.
D. Ai Cập ,Lưỡng Hà ,Rô Ma ,Trung Quốc.
7- Ý nghĩa của việc sáng tạo chữ viết
A. Là một phát minh lớn của con người .
B. Là nhu cầu không thề thiếu khi xã hội phát minh loài người
C. Là nhu cầu không thể thiếu khi xã hội phát triển
D. Cả 3 đều đúng.
8- Dựa vào đâu để con người biết và dựng lại lịch sử .
A. Tư liệu truyền thống C. Tư liệu chữ viết

B. Tư liệu hiện vật D. Cả 3 đều đúng
9- Một bình cổ được chôn năm 1000TCN đến năm 1985 được đào lên. Hỏi vật đó đã nằm dưới
đất bao nhiêu năm?
A. 2965 năm C. 2985 năm
B. 2975 năm D. 2986 năm .
10-Theo em việc người xưa chôn công cụ theo người chết có ý nhgiã như thế nào ?
A. Vì công cụ sản xuất đã bị hư hỏng.
B. Người sống khônh dùng công cụ người chết .
C. Người xưa quan niệm rằng người chết ở thế giới bên kia vẫn tiếp tục lao động .
D.Cả 3đều đúng .
11- Trong nhữnh ngày lễ hội cư dân Văn Lang thường đánh trống để làm gì ?
A. Để đánh thú dữ
B. Để cầu mưa
C. Để cầu mong mưa thuận gió hoà,mùa màng tươi tốt ,sinh đẻ nhiều làm ăn yên ỗn.
D. Cả 3 ý trên.
12- Nước Tần nằm ở đâu ?
A. Là nột nước nằm ở Tây Văn Lang .
B. Là một nước nằm ở phía Bắc Văn Lang.
C. Là một vương triều thốnh nhất
D. Làmột vương triều do vua Tần lập ra
13- Tại sao nước Tần lai xâm lược Văv Lang?
A.Để mở rộng bờ cõi .
B. Để thoã mãn tham vọng chiếm đất đai
C. Để nước Văn Lang xát với các nước ở Hoa Nam trung quốc lúc bấy giờ
D. Cả 3 ý trên
14- Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của người TâyÂu và Lạc Việt?
A. Họ đã chiến đấu dũng cảm và mưu trí
B. Biết dựa vào núi rừng ngày ẩn tối hiện
C. Đánh giặc lâu dài suốt 6năm liền
D. Các nhận xét tyên đều đúng

15- Au Lạc rời vào tay nhà Triệu năm nào ?
A. Năm 207TCN B. Năm 179 TCN
C. Năm 180 TCN D. Năm 197 TCN.
16: Sự biến đổi của con người theo tiết trình nào sâu đây ?
a. Vượn Người tinh khôn .
b. Vượn Người tối cổ Người tinh khôn.
c. Vượn Người tinh khôn Người tối cổ .
17 - Cuộc sống của người tối cổ là :
a. Sống theo gia đình .
b.sống theo bầy , “ ăn lông , ở lỗ ”.
c. Sống theo thị tộc .
18 – người tinh khôn xuất hiện khi nào ?
a. Cách đây 4 vạn năm .
b . Cách đây 3 vạn năm.
c. Cách đây 5 vạn năm.
19 – Cuộc sống của người tinh khôn là :
a. Cuọc sống bấp bênh .ư
b. Cuộc sống ổn định , sống theo thị tộc.
c. phụ thuộc hoà toàn vào tự nhiên.
20- Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ?
a. Do thiếu thức ăn .
b. Do con người đã có ý thức.
c. Do sự xuất hiện của công cụ lao động bằng kim loại .
21 - Các Quốc gia cổ đại phương Đông hình thành ở đâu ?
a. Bên những dòng sông lớn.
b. Bên cạnh những ngọn núi lớn.
c. Bên cạnh các hải đảo .
22 – Quốc gia cổ đại đầu tiên xuất hiện ở phương Đông là :
a. Ai cập.
b. Trung Quốc.

c. Lưỡng Hà .
23 – Xã hội phương đông bao gồm những tầng lớp nào ?
a. Quý tộc, nông dân .
b. Quý tộc , nông dân , nô lệ .
c. Quý tộc , nông nô .
24 – Nhà nước cổ đại phương Đông theo thể chế xã hội nào ?
A. Quân chủ chuyên chế.
b. Chiếm hữu nô lệ .
c. Cả hai đều đúng .
25 – Các Quóc gia cổ đại phương Tây hình thành ở đâu ?
a. ven các con sông lớn .
b. Trên các bán đảo .
c. Ở vùng đồi núi cao.
26 – Ngành kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Tây là ?
a. Nông nghiệp .
b. Thủ công nghiệp.
c. Thủ công nghiệp và thương nghiệp .
27 – Ngành kinh tế chủ yếu của xã hội cổ đại phương Đông là ?
a.Nông nghiệp .
b. Thủ công nghiệp.
c. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
28 – Trung Quốc thời cổ đại có công trình kiến trúc nào sau đây ?
a. Vạn lí trường thành .
b. Thành Ba – bi – lon.
c. Kim tự tháp.
29 – Những giai cấp cơ bản trong xã hội cổ đại phương tây là ?
a. Chủ nô và nông dân .
b. Chủ nô và nô lệ .
c. Chủ nô, quý tộc , nô lệ .
30 – Thể chế xã hội của nhà nước cổ đại phương Tây là ?

a. Quân chủ chuyên chế.
b. Quân chủ lập hiến.
c. Chiếm hữu nô lệ .
II. hãy điên ( Đ) đúng(s)sai vào ô vuông.
1. Au lạc chịu sự đô hộ lâu dài của các triều đại phong kiến phương Bắc.
2. Au lạc chịu sự đô hộ của nhà Triệu.
3. Bộ lạc văn lang dùng thế mạnh của mình để trấn áp tiêu diệt các bộ lạc khác.
4. cư dân văn lang rất gắn bó với nhau trong dựng nước và giữ nước.
5. Hai vùng đất Tây Au và Lạc Việt hợp nhất thành Au Lạc.
6. Đời sống của cư dân văn lang không ổn định và không gần gũi với thiên nhiên.
7. công cụ sản xuất của người tinh khôn chủ yếu là đồ đồng.
8. xã hội cổ đại có 3 tầng lớp chính (quí tộc, nông dân công xã,nô lệ).


III.Hãy ghép các ý sau sao cho hợp.
1.40-30 vạn năm a.sống ở hang động hoặc mái lều làm lá.
2.3-2 vạn năm b. sống thành thị tộc,làm chung ăn chung.
3.1vạn-4000năm c.An Giang.
4.văn hóa Đông Sơn d.Bắc bộ va2 Bắc Trung Bộ
5.văn hóa SaHuỳnh đ.Quảng Ngãi.
6.văn hóa óc Eo e.công cụ đá ghè đẽo,rồi mài sắc bén.
7.Người tối cổ h.công cụ ghè đẽo thô sơ.
8.ngưo8ì tinh khôn g.công cụ ghè đẽo thô sơ có hình thù rõ ràng.
IV.Điền những từ thích hợp vào chỗ trống.
1.Lúc đầu người ta dùng hình vẽ đơn giản thay lời nói gọi là………
2.Người Trung Quốc kết hợp 1 số nét thành chữ trên……….
3.Nhà triết học nỗi tiếng …………
4.Am lịch là sự xoay chuyển của… (1)……xung quanh…….(2)………
5.Dương lịch là sự xoay chuyển của…… (1)…… xung quanh…… (2)……….


































ĐÁP ÁP SỬ 6
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
B

B

C

D

D

B

D

D

C

C

C

B

B


D

C

B

B

A

B

C

A

A

B

A


25 26 27 28 29 30
B C A A B C

II
1
2 3 4 5 6 7 8
Đ


S S Đ Đ S S Đ
III .1+h 3+e 5+đ 7+a

2+g 4+d 6+c 8+b
IV.1.chữ tượng hình 3. platôn,Arixtốt
2.Thẻ tre hay trên lụa 4.Mặt trăng (1),trái đất(2). 5.Trái đất(1),Mặt trời(2).
***Bổ sung đáp án câu 1
16.b 19.b 22.a 25.b 28.a
17.b 20.c 23.b 26.c 29.b
18.a 21.a 24.a 27.a 30.c






×