Tải bản đầy đủ (.ppt) (63 trang)

NHỮNG CÔNG VIỆC CỤ THỂ ĐỂ XÂY DỰNG MỘT BÀI VĂN HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 63 trang )

Chuyeân ñeà Ngöõ Vaên
Chuyeân ñeà Ngöõ Vaên
NHỮNG CÔNG VIỆC CỤ THỂ
NHỮNG CÔNG VIỆC CỤ THỂ
ĐỂ XÂY DỰNG MỘT BÀI VĂN HAY.
ĐỂ XÂY DỰNG MỘT BÀI VĂN HAY.
I- CHUẨN BỊ CHẤT LIỆU.
A- HUY ĐỘNG KIẾN THỨC.
- Đề đặt ra vấn đề gì cần giải quyết? (có thể gọi là luận đề)
- Việc giải quyết vấn đề ấy phải đụng đến vùng tư liệu nào?
- Đề yêu cầu kiểu bài gì?
- Vận dụng trí nhớ: Trong khi chuẩn bị và làm bài, trí nhớ
đem đến cho ta cái gì và đến lúc nào (bài thơ, câu thơ, đề thơ, ý
phân tích, bình giảng thơ…) cũng lập tức phải ghi ngay lấy, dù
lộn xộn- sẽ sắp xếp lại sau không ngại gì.
- Khi nhớ được bài thơ nào, câu thơ nào ứng với khía cạnh nào
của bài làm thì phải ghi ngay vào khía cạnh ấy. Khi các khía
cạnh xem ra đều đã có số lượng dẫn chứng đầy đặn cân đối rồi
thì coi như bước chuẩn bị chất liệu bài văn hòan tất.
*B c m tướ ộ
: Đ t ra và gi i đáp ba câu h i sau đây:ặ ả ỏ
*B c hai:ướ
Huy đ ng ki n th c hay chu n b ch t li u. ộ ế ứ ẩ ị ấ ệ
Vi c huy đ ng ki n th c đây đ t ra hai yêu c u:ệ ộ ế ứ ở ặ ầ
B- LẬP Ý.
Khi lập ý cũng phải phân lọai đề văn để có cách lập ý
phù hợp:
- Đề nghị luận về văn học sử
- Đề nghị luận về lí luận văn học.
- Đề nghị luận về cảm và hiểu tác phẩm văn học
II/ DỰNG KHUNG (ĐỀ CƯƠNG) BÀI VĂN


II/ DỰNG KHUNG (ĐỀ CƯƠNG) BÀI VĂN


A- YÊU CẦU.
A- YÊU CẦU.


Miễn là trước khi viết, mô hình của bài viết
Miễn là trước khi viết, mô hình của bài viết
đã cơ bản hình thành với những ý và sự sắp
đã cơ bản hình thành với những ý và sự sắp
xếp các ý ấy thế nào cho nổi bật vấn đề mà
xếp các ý ấy thế nào cho nổi bật vấn đề mà
mình muốn làm sáng tỏ.
mình muốn làm sáng tỏ.
*Có hai lọai đề cương: Tổng quát và chi tiết.
*Có hai lọai đề cương: Tổng quát và chi tiết.
- Đế cương tổng quát :
- Đế cương tổng quát :
là lọai đề cương nhìn vào đó ta thấy
là lọai đề cương nhìn vào đó ta thấy
được những luận điểm lớn nhất của bài viết, bao gồm:
được những luận điểm lớn nhất của bài viết, bao gồm:
Mở bài:
Mở bài:


nêu luận đề của bài viết. (Vấn đề mà mình sẽ bàn
nêu luận đề của bài viết. (Vấn đề mà mình sẽ bàn
luận trao đổi trong thân bài).

luận trao đổi trong thân bài).
Thân bài
Thân bài
:
:
nêu các luận điểm lớn để triển khai và làm sáng
nêu các luận điểm lớn để triển khai và làm sáng
tỏ luận đề đã nêu ở mở bài.
tỏ luận đề đã nêu ở mở bài.
Kết bài
Kết bài
:
:
nêu ý khái quát từ các ý đã trình bày trong bài
nêu ý khái quát từ các ý đã trình bày trong bài
.
.
- Đề cương chi tiết: là lọai đề cương phát triển từ đề cương
tổng quát. Có nghĩa là nó không chỉ dừng lại ở các điểm
lớn mà phải cụ thể hơn, chi tiết hơn, rõ hơn (nhát là phần
thân bài)
Đề bài
Đề bài
:
:
Những giá trị tư tưởng và nghệ thuật của thơ
Những giá trị tư tưởng và nghệ thuật của thơ
lãng mạn qua một số tác phẩm của Xuân Diệu, Huy
lãng mạn qua một số tác phẩm của Xuân Diệu, Huy
Cận, Hàn Mạc Tử thời kì 1930-1945

Cận, Hàn Mạc Tử thời kì 1930-1945
.
.
Dàn ý tổng quát:
Mở bài: Nêu luận đề- khẳng định giá trị tư tưởng
và nghệ thuật của Thơ mới qua tác phẩm của ba nhà
thơ.
Thân bài:
I/ Giá trị tư tưởng
II/ Giá trị nghệ thuật.
Kết bài: Nêu ý tổng quát- Nên nhìn nhận thơ lãng
mạn và đánh giá nó đúng mực, khách quan hơn.
Dàn ý chi ti t:ế
M bài: ở
M bài: ở
-Tr c đây có nhi u ý ki n đánh ướ ề ế
-Tr c đây có nhi u ý ki n đánh ướ ề ế
giá th lãng m n kh t khe c c ơ ạ ắ ự
giá th lãng m n kh t khe c c ơ ạ ắ ự
đoan.
đoan.
- Th c ra th lãng m n có giá tr c ự ơ ạ ị ả
- Th c ra th lãng m n có giá tr c ự ơ ạ ị ả
v t t ng l n ngh thu t .ề ư ưở ẫ ệ ậ
v t t ng l n ngh thu t .ề ư ưở ẫ ệ ậ

* Lu n đi m I: Th lãng m n có giá tr v t t ng.ậ ể ơ ạ ị ề ư ưở
* Lu n đi m I: Th lãng m n có giá tr v t t ng.ậ ể ơ ạ ị ề ư ưở

- Lu n c 1: Th lãng m n th hi n tìnhyêu thiên nhiên, tìnhyêu non sông đ t n c.ậ ứ ơ ạ ể ệ ấ ướ

- Lu n c 1: Th lãng m n th hi n tìnhyêu thiên nhiên, tìnhyêu non sông đ t n c.ậ ứ ơ ạ ể ệ ấ ướ

D n ch ng: Phân tích th Xuân Di u (V i vàng ); th Huy C n (Tràng Giang…); th Hàn ẫ ứ ơ ệ ộ ơ ậ ơ
D n ch ng: Phân tích th Xuân Di u (V i vàng ); th Huy C n (Tràng Giang…); th Hàn ẫ ứ ơ ệ ộ ơ ậ ơ
M c T (Đây thôn Vĩ D )ạ ử ạ
M c T (Đây thôn Vĩ D )ạ ử ạ

- Lu n c 2: Th lãng m n th hi n lòng yêu đ i, ham s ng, khát khao giao c m v i đ i, khát ậ ứ ơ ạ ể ệ ờ ố ả ớ ờ
- Lu n c 2: Th lãng m n th hi n lòng yêu đ i, ham s ng, khát khao giao c m v i đ i, khát ậ ứ ơ ạ ể ệ ờ ố ả ớ ờ
khao tìnhyêu chân th t…nh ngth ng r i vào tình tr ng b t c nên hóa thành n i bu n và ậ ư ườ ơ ạ ế ắ ỗ ồ
khao tìnhyêu chân th t…nh ngth ng r i vào tình tr ng b t c nên hóa thành n i bu n và ậ ư ườ ơ ạ ế ắ ỗ ồ
s đau đ i.ự ờ
s đau đ i.ự ờ

D n ch ng: phân tích lòng yêu đ i ham s ng trong th Xuân Di u: ẫ ứ ờ ố ơ ệ
D n ch ng: phân tích lòng yêu đ i ham s ng trong th Xuân Di u: ẫ ứ ờ ố ơ ệ
V i vàng, ; ộ
V i vàng, ; ộ
phân tích n i ỗ
phân tích n i ỗ
bu n v i v đ p c đi n c a nó trong th Huy C n, Hàn M c T bài : Tràng giang, Đây thôn ồ ớ ẻ ẹ ổ ể ủ ơ ậ ạ ử
bu n v i v đ p c đi n c a nó trong th Huy C n, Hàn M c T bài : Tràng giang, Đây thôn ồ ớ ẻ ẹ ổ ể ủ ơ ậ ạ ử
Vĩ D …ạ
Vĩ D …ạ

- Lu n c 3: Th lãng m n th hi n s th c t nh c a ý th c cá nhân th hi n s kh ng ậ ứ ơ ạ ể ệ ự ứ ỉ ủ ứ ể ệ ở ự ẳ
- Lu n c 3: Th lãng m n th hi n s th c t nh c a ý th c cá nhân th hi n s kh ng ậ ứ ơ ạ ể ệ ự ứ ỉ ủ ứ ể ệ ở ự ẳ
đ nh cái tôi cá nhân.ị
đ nh cái tôi cá nhân.ị


D n ch ng: phân tích tính tíc c c ti n b c a ý th c cá nhân th hi n qua cái tôi trong th ẫ ứ ự ế ộ ủ ứ ể ệ ơ
D n ch ng: phân tích tính tíc c c ti n b c a ý th c cá nhân th hi n qua cái tôi trong th ẫ ứ ự ế ộ ủ ứ ể ệ ơ
lãng m n (so sánh văn h c phong ki n)ạ ọ ế
lãng m n (so sánh văn h c phong ki n)ạ ọ ế

* L ân đi m II: Giá tr v ngh thu t.ụ ể ị ề ệ ậ
* L ân đi m II: Giá tr v ngh thu t.ụ ể ị ề ệ ậ

- Lu n c 1: M t cu c cách m ng v th l ai th .ậ ứ ộ ộ ạ ề ể ọ ơ
- Lu n c 1: M t cu c cách m ng v th l ai th .ậ ứ ộ ộ ạ ề ể ọ ơ

+ Th cũ: l i th Đ ng lu t đã l i th i, tr nên công th c gi t o.ơ ố ơ ườ ậ ỗ ờ ở ứ ả ạ
+ Th cũ: l i th Đ ng lu t đã l i th i, tr nên công th c gi t o.ơ ố ơ ườ ậ ỗ ờ ở ứ ả ạ

+ Th m i lãng m n: gi i phóng cá tính, gi i phóng tình c m, c m xúc …(phân tích và d n ơ ớ ạ ả ả ả ả ẫ
+ Th m i lãng m n: gi i phóng cá tính, gi i phóng tình c m, c m xúc …(phân tích và d n ơ ớ ạ ả ả ả ả ẫ
ch ng)ứ
ch ng)ứ

- Lu n c 2: Ngôn ng th lãng m n giàu có, đ y sáng t o đ c đáo.ậ ứ ữ ơ ạ ầ ạ ộ
- Lu n c 2: Ngôn ng th lãng m n giàu có, đ y sáng t o đ c đáo.ậ ứ ữ ơ ạ ầ ạ ộ

+ t ngừ ữ
+ t ngừ ữ

+ hình nhả
+ hình nhả

+ Nh p đi u phân tích b ng nh ng d n ch ng c a ba nhà th .ị ệ ằ ữ ẫ ứ ủ ơ
+ Nh p đi u phân tích b ng nh ng d n ch ng c a ba nhà th .ị ệ ằ ữ ẫ ứ ủ ơ


+ Phép tu từ
+ Phép tu từ

+ Nh c tínhạ
+ Nh c tínhạ

- Lu n c 3: Th lãng m n là s t ng h p nh ng tinh hoa truy n th ng dân t c và hi n đ i, ậ ứ ơ ạ ự ổ ợ ữ ề ố ộ ệ ạ
- Lu n c 3: Th lãng m n là s t ng h p nh ng tinh hoa truy n th ng dân t c và hi n đ i, ậ ứ ơ ạ ự ổ ợ ữ ề ố ộ ệ ạ
th Đ ng, th lãng m n và t ng tr ng Pháp. (phân tích s ch u nh h ng và ti p thu ơ ườ ơ ạ ượ ư ự ị ả ưở ế
th Đ ng, th lãng m n và t ng tr ng Pháp. (phân tích s ch u nh h ng và ti p thu ơ ườ ơ ạ ượ ư ự ị ả ưở ế
t ng h p trên c a các nhà th này qua m t s ví d .ổ ợ ủ ơ ộ ố ụ
t ng h p trên c a các nhà th này qua m t s ví d .ổ ợ ủ ơ ộ ố ụ

Thân bài:
Thân bài:

Nêu ý tổng quát- thơ lãng mạn thể hiện
Nêu ý tổng quát- thơ lãng mạn thể hiện
lòng yêu nước thầm kín và lòng yêu
lòng yêu nước thầm kín và lòng yêu
tiếng Việt tha thiết có nhiều đóng góp về
tiếng Việt tha thiết có nhiều đóng góp về
cách tân hiện đại. Cần tiếp thu có chọn
cách tân hiện đại. Cần tiếp thu có chọn
lọc, có phê bình nhưng đúng mực khách
lọc, có phê bình nhưng đúng mực khách
quan
quan
Kết bài

Kết bài
:
:
B/ MÔ HÌNH CHUNG.
B/ MÔ HÌNH CHUNG.
Mô hình 1. Nhìn chung c bài văn:ả
Mô hình 1. Nhìn chung c bài văn:ả
M
K
T
III/ T Đ C NG Đ N VĂN Ừ Ề ƯƠ Ế
III/ T Đ C NG Đ N VĂN Ừ Ề ƯƠ Ế
B N HÒAN CH NH.Ả Ỉ
B N HÒAN CH NH.Ả Ỉ

A- M BÀI VÀ K T BÀI HAY.Ở Ế
A- M BÀI VÀ K T BÀI HAY.Ở Ế

1. M BÀI HAY.Ở
1. M BÀI HAY.Ở
Mục đích của mở bài : nhằm giới thiệu vấn
đề mà mình sẽ viết, sẽ trao đổi bàn bạc
trong bài. Vì thế nên khi viết mở bài, thực
chất là trả lời câu hỏi: Anh (chị ) định viết,
định bàn bạc vấn đề gì?
Tr l i th ng vào câu h i y ng i ta g i là ả ờ ẳ ỏ ấ ườ ọ
m đ tr c ti p (tr c kh i).ở ề ự ế ự ở
Nêu v n đ s bàn trong bài, sau ấ ề ẽ
khi d n ra m t ý khác có liên quan ẫ ộ
g n gũi v i v n đ y, g i là m ầ ớ ấ ề ấ ọ ở

bài gián ti p (lung kh i) ế ở
Có 4 cách cơ bản:
Có 4 cách cơ bản:

Diễn dịch
Diễn dịch

Quy nạp
Quy nạp

Tương niên (tương đồng)
Tương niên (tương đồng)

Tương phản(đối lập)
Tương phản(đối lập)

Mở đọan
Mở đọan
: viết những câu dẫn dắt là những câu
: viết những câu dẫn dắt là những câu
liên quan gần gũi với vấn đề chính sẽ nêu. Tùy nội
liên quan gần gũi với vấn đề chính sẽ nêu. Tùy nội
dung vấn đề chính mà người viết lựa chọn câu
dung vấn đề chính mà người viết lựa chọn câu
dẫn dắt có thể là một câu thơ, danh ngôn, một câu
dẫn dắt có thể là một câu thơ, danh ngôn, một câu
chuyện kể…
chuyện kể…

Thân đọan

Thân đọan
: nêu vấn đề chính sẽ bàn trong thân
: nêu vấn đề chính sẽ bàn trong thân
bài, tức là luận đề. Vấn đề chính này có thể đã chỉ
bài, tức là luận đề. Vấn đề chính này có thể đã chỉ
rõ, có thể người viết tự rút ra, tự khái quát. Đối
rõ, có thể người viết tự rút ra, tự khái quát. Đối
với phân tích bình giảng thơ thì thường là nêu ấn
với phân tích bình giảng thơ thì thường là nêu ấn
tượng bao trùm mang tư tưởng chủ đề mà người
tượng bao trùm mang tư tưởng chủ đề mà người
đọc cảmnhận được.
đọc cảmnhận được.

Kết đọan
Kết đọan
: Nêu phương thức nghị luận và phạm vi
: Nêu phương thức nghị luận và phạm vi
tư liệu sẽ trình bày. Phần này đề bài thường đã
tư liệu sẽ trình bày. Phần này đề bài thường đã
xác định sẵn. Người viết chỉ việc giới thiệu hoặc
xác định sẵn. Người viết chỉ việc giới thiệu hoặc
ghi lại đọan trích, câu trích.
ghi lại đọan trích, câu trích.

.
.
Ví dụ
Ví dụ
:

:
Bình luận mối quan hệ giữa văn học
Bình luận mối quan hệ giữa văn học
nghệ thuật và hiện thực cuộc sống. Chứng
nghệ thuật và hiện thực cuộc sống. Chứng
minh bằng một số tác phẩm
minh bằng một số tác phẩm
M bài 1ở
M bài 1ở

Có ai đó đã ví sáng tạo nghệ thuật như việc
Có ai đó đã ví sáng tạo nghệ thuật như việc
thả diều. Con diều có bay bổng bao nhiêu
thả diều. Con diều có bay bổng bao nhiêu
vẫn phải gắn với mặt đất bằng một sợi dây
vẫn phải gắn với mặt đất bằng một sợi dây
vững chắc. Ý tưởng ấy gợi cho ta nhiều suy
vững chắc. Ý tưởng ấy gợi cho ta nhiều suy
nghĩ sâu sắc về mối quan hệ giữa văn học
nghĩ sâu sắc về mối quan hệ giữa văn học
và hiện thực cuôc sống. Nhìn vào một số tác
và hiện thực cuôc sống. Nhìn vào một số tác
phẩm văn học lớn chúng ta thấy rõ mối
phẩm văn học lớn chúng ta thấy rõ mối
quan hệ máu thịt này.
quan hệ máu thịt này.
M bài 2:ở
M bài 2:ở

Thần thọai Hy Lạp còn để lại một câu

Thần thọai Hy Lạp còn để lại một câu
chuyện đầy cảm động về chàng lực sĩ Ăngtê
chuyện đầy cảm động về chàng lực sĩ Ăngtê
và đất mẹ. Thần Ăng tê sẽ bất khả chiến bại
và đất mẹ. Thần Ăng tê sẽ bất khả chiến bại
khi chân chàng gắn chặt vào đất mẹ Gaia.
khi chân chàng gắn chặt vào đất mẹ Gaia.
Có thể ví mối quan hệ giữa văn học và hiện
Có thể ví mối quan hệ giữa văn học và hiện
thực cuộc sống như quan hệ giữa Ăngtê va
thực cuộc sống như quan hệ giữa Ăngtê va
2đất mẹ vậy. Chưa tin ư, bạn cứ giở những
2đất mẹ vậy. Chưa tin ư, bạn cứ giở những
tác phẩm văn học lớn mà xem.
tác phẩm văn học lớn mà xem.
M bài 3:ở
M bài 3:ở

Trong một lần tâm sự với văn nghệ sĩ, thủ
Trong một lần tâm sự với văn nghệ sĩ, thủ
tướng Phạm Văn Đồng nói: “Nghệ thuật
tướng Phạm Văn Đồng nói: “Nghệ thuật
phải bắt nguồn từ đời sống, thóat li đời sống
phải bắt nguồn từ đời sống, thóat li đời sống
nghệ thuật nhất định sẽ khô héo”. Văn học
nghệ thuật nhất định sẽ khô héo”. Văn học
là một lọai hình cơ bản của nghệ thuật. Lời
là một lọai hình cơ bản của nghệ thuật. Lời
tâm sự trên đã trực tiếp khẳng định mối quan
tâm sự trên đã trực tiếp khẳng định mối quan

hệ giữa văn học và hiện thực cuộc sống.
hệ giữa văn học và hiện thực cuộc sống.
Phân tích một số tác phẩm văn học chúng ta
Phân tích một số tác phẩm văn học chúng ta
sẽ thấy điều đó.
sẽ thấy điều đó.
EM HÃY CH RA CH GI NG VÀ KHÁC Ỉ Ỗ Ố
EM HÃY CH RA CH GI NG VÀ KHÁC Ỉ Ỗ Ố
NHAU C A BA M BÀI TRÊN?Ủ Ở
NHAU C A BA M BÀI TRÊN?Ủ Ở


GI NGỐ
GI NGỐ
KHÁC
KHÁC
nêu v n đ và gi i h n ấ ề ớ ạ
nêu v n đ và gi i h n ấ ề ớ ạ
ph n d n d tầ ẫ ắ
ph n d n d tầ ẫ ắ
1. D n d tẫ ắ
Mô hình: M bàiở = 2. Nêu v n đ (lu n đ )ấ ề ậ ề
3. Gi i h n ph m vi v n đớ ạ ạ ấ ề
M t m bài hay c n tránh:ộ ở ầ
M t m bài hay c n tránh:ộ ở ầ

Tránh d n d t vòng vo quá xa mãi m i g n vào ẫ ắ ớ ắ
Tránh d n d t vòng vo quá xa mãi m i g n vào ẫ ắ ớ ắ
vi c nêu v n đ .ệ ấ ề
vi c nêu v n đ .ệ ấ ề


Tránh ý d n d t không liên quan gì đ n v n đ ẫ ắ ế ấ ề
Tránh ý d n d t không liên quan gì đ n v n đ ẫ ắ ế ấ ề
s nêu.ẽ
s nêu.ẽ

Tránh nêu v n đ quá dài dòng, chi ti t, có gì nói ấ ề ế
Tránh nêu v n đ quá dài dòng, chi ti t, có gì nói ấ ề ế
hêt luôn r i thân bài l p l i nh ng đi u đã nói ồ ặ ạ ữ ề ở
hêt luôn r i thân bài l p l i nh ng đi u đã nói ồ ặ ạ ữ ề ở
m bài.ở
m bài.ở
M t m bài hay c n ph i:ộ ở ầ ả
M t m bài hay c n ph i:ộ ở ầ ả

Ngắn gọn
Ngắn gọn
: dẫn dắt thường vài ba câu, nêu vấn đề một
: dẫn dắt thường vài ba câu, nêu vấn đề một
vài câu và giới hạn vấn đề một câu.
vài câu và giới hạn vấn đề một câu.

Đầy đủ
Đầy đủ
: Đọc xong mở bài, ngưới đọc biết được bài viết
: Đọc xong mở bài, ngưới đọc biết được bài viết
bàn về vấn đề gì? trong phạm vi nội dung tư liệu nào?
bàn về vấn đề gì? trong phạm vi nội dung tư liệu nào?
Các thao tác chính vận dụng ở bài là gì?
Các thao tác chính vận dụng ở bài là gì?


Độc đáo
Độc đáo
: mở bài phải gây được sự chú ý của người đọc
: mở bài phải gây được sự chú ý của người đọc
với vấn đề mình sẽ viết .Muốn thế phải có cách nêu vấn
với vấn đề mình sẽ viết .Muốn thế phải có cách nêu vấn
đề khác lạ. Để tạo nên sự khác lạ độc đáo cần suy nghĩ
đề khác lạ. Để tạo nên sự khác lạ độc đáo cần suy nghĩ
dẫn dắt : giữa câu dẫn dắt và câu nêu vấn đề phải tạo
dẫn dắt : giữa câu dẫn dắt và câu nêu vấn đề phải tạo
được sự bất ngờ. (Ví dụ)
được sự bất ngờ. (Ví dụ)

Tự nhiên
Tự nhiên
: viết văn nói chung cần giản dị, tự nhiên. Mở
: viết văn nói chung cần giản dị, tự nhiên. Mở
bài và nhất là câu đầu chi phối giọngvăn của tòan bài. Vì
bài và nhất là câu đầu chi phối giọngvăn của tòan bài. Vì
thế vào bài cần độc đáo, khác lạ nhưng phải tự nhiên.
thế vào bài cần độc đáo, khác lạ nhưng phải tự nhiên.
Tránh làm văn một cách vụng về, gượng ép gây cho
Tránh làm văn một cách vụng về, gượng ép gây cho
người đọc cảm giác khó chịu bởi sự giả tạo.
người đọc cảm giác khó chịu bởi sự giả tạo.
Đ 1ề
Đ 1ề
:
:

Anh (ch ) hày phân tích bài th Mùa ị ơ
Anh (ch ) hày phân tích bài th Mùa ị ơ
xuân chín c a Hàn M c T . (đ thi HSG ủ ạ ử ề
xuân chín c a Hàn M c T . (đ thi HSG ủ ạ ử ề
tòan qu c, l p 12 năm 1988-1989).ố ớ
tòan qu c, l p 12 năm 1988-1989).ố ớ

M bài:ở
M bài:ở
“Th i gian v n trôi đi và b n mùa luôn luân ờ ẫ ố
“Th i gian v n trôi đi và b n mùa luôn luân ờ ẫ ố
chuy n. Con ng i ch xu t hi n m t l n trong đ i và ể ườ ỉ ấ ệ ộ ầ ờ
chuy n. Con ng i ch xu t hi n m t l n trong đ i và ể ườ ỉ ấ ệ ộ ầ ờ
cũng ch m t l n ra đi mãi mãi vào cõi vĩnh h ng. Nh ng ỉ ộ ầ ằ ư
cũng ch m t l n ra đi mãi mãi vào cõi vĩnh h ng. Nh ng ỉ ộ ầ ằ ư
nh ng gì là th , là văn, là ngh thu t đích th c…thì v n ữ ơ ệ ậ ự ẫ
nh ng gì là th , là văn, là ngh thu t đích th c…thì v n ữ ơ ệ ậ ự ẫ
còn mãi v i th i gian. Tr c khi ch t, có l n vua Ph ớ ờ ướ ế ầ ổ
còn mãi v i th i gian. Tr c khi ch t, có l n vua Ph ớ ờ ướ ế ầ ổ
c m tay Môda nói: “ Ta tiêu bi u cho tr t t , ng i tiêu ầ ể ậ ự ươ
c m tay Môda nói: “ Ta tiêu bi u cho tr t t , ng i tiêu ầ ể ậ ự ươ
bi u cho cái đ p. Bi t đâu h u th s quên ta và nh c ể ẹ ế ậ ế ẽ ắ
bi u cho cái đ p. Bi t đâu h u th s quên ta và nh c ể ẹ ế ậ ế ẽ ắ
đ n ng i”.Có l mãi mãi v sau, chúng ta v n g p m t ế ươ ẽ ề ẫ ặ ộ
đ n ng i”.Có l mãi mãi v sau, chúng ta v n g p m t ế ươ ẽ ề ẫ ặ ộ
mùa thu vàng trong tranh Lêvitan, m t mùa thu thôn quê ộ
mùa thu vàng trong tranh Lêvitan, m t mùa thu thôn quê ộ
Vi t Nam trong th Nguy n Khuy n và m t Mùa xuân ệ ơ ễ ế ộ
Vi t Nam trong th Nguy n Khuy n và m t Mùa xuân ệ ơ ễ ế ộ
chín trong th Hàn M c T , m t mùa xuân tràn đ y s c ơ ạ ử ộ ầ ứ

chín trong th Hàn M c T , m t mùa xuân tràn đ y s c ơ ạ ử ộ ầ ứ
s ng, vui t i mà không n ào, th m đ m s c màu mà ố ươ ồ ắ ượ ắ
s ng, vui t i mà không n ào, th m đ m s c màu mà ố ươ ồ ắ ượ ắ
không s c s , m t mùa xuân duyên dáng r t Vi t Namặ ỡ ộ ấ ệ
không s c s , m t mùa xuân duyên dáng r t Vi t Namặ ỡ ộ ấ ệ
.
.
Đ 2ề
Đ 2ề
:
:
Bình gi ng câu: “Can đ m không c là coi khinh cái ch t đ bênh ả ả ứ ế ể
Bình gi ng câu: “Can đ m không c là coi khinh cái ch t đ bênh ả ả ứ ế ể
v c đ ng l ai, b o v gia đình, T qu c. Th ng có th can đ m cao ự ồ ọ ả ệ ổ ố ườ ứ ả
v c đ ng l ai, b o v gia đình, T qu c. Th ng có th can đ m cao ự ồ ọ ả ệ ổ ố ườ ứ ả
h n : Đ x ng nh ng t t ng không ai mu n hi u, phát huy chân lí ơ ề ướ ữ ư ưở ố ể
h n : Đ x ng nh ng t t ng không ai mu n hi u, phát huy chân lí ơ ề ướ ữ ư ưở ố ể
d i m t hình th c c c đ n gi n, lan t a ánh sáng nh ng ch m t ướ ộ ứ ự ơ ả ỏ ở ữ ỗ ị
d i m t hình th c c c đ n gi n, lan t a ánh sáng nh ng ch m t ướ ộ ứ ự ơ ả ỏ ở ữ ỗ ị
m t i tăm”.ờ ấ
m t i tăm”.ờ ấ

M bàiở
M bàiở
: Thói đ i ch bi t ng i can đ m là ng i có ờ ỉ ế ườ ả ườ
: Thói đ i ch bi t ng i can đ m là ng i có ờ ỉ ế ườ ả ườ
gan nh y vào l a nóng, n c sâu, c u v t k m c ả ử ướ ứ ớ ẻ ắ
gan nh y vào l a nóng, n c sâu, c u v t k m c ả ử ướ ứ ớ ẻ ắ
n n, hay đ máu ch n sa tr ng gìn gi đ t n c, ạ ổ ố ườ ữ ấ ướ
n n, hay đ máu ch n sa tr ng gìn gi đ t n c, ạ ổ ố ườ ữ ấ ướ

ch ng v i quân c ng đ ch. Hi u nh v y cũng h i ố ớ ườ ị ể ư ậ ơ
ch ng v i quân c ng đ ch. Hi u nh v y cũng h i ố ớ ườ ị ể ư ậ ơ
thi n c n. Ta hãy xét:”Ng i hi sinht do, tính m nh ể ậ ườ ự ệ
thi n c n. Ta hãy xét:”Ng i hi sinht do, tính m nh ể ậ ườ ự ệ
đ làm th ng m t chân lí hay ít ra đi u h nh n là ể ắ ộ ề ọ ậ
đ làm th ng m t chân lí hay ít ra đi u h nh n là ể ắ ộ ề ọ ậ
chân lí, ng i c gan coi th ngnh ng l i tiêu m , t ườ ả ườ ữ ờ ạ ự
chân lí, ng i c gan coi th ngnh ng l i tiêu m , t ườ ả ườ ữ ờ ạ ự
đ t mìnhra ngòai xã h i đ tuyên d ng m t t ặ ộ ể ươ ộ ư
đ t mìnhra ngòai xã h i đ tuyên d ng m t t ặ ộ ể ươ ộ ư
t ng m i, ng i nh n n i âm th m đem ánh sáng ưở ớ ườ ẫ ạ ầ
t ng m i, ng i nh n n i âm th m đem ánh sáng ưở ớ ườ ẫ ạ ầ
soi r i vào bi t bao tâm h n đen k t…Ph i, ph i, ọ ế ồ ị ả ả
soi r i vào bi t bao tâm h n đen k t…Ph i, ph i, ọ ế ồ ị ả ả
ph i ta hãy xét nh ng ng i nh th có đáng g i là ả ữ ườ ư ế ọ
ph i ta hãy xét nh ng ng i nh th có đáng g i là ả ữ ườ ư ế ọ
can đ m hay không?ả
can đ m hay không?ả
2. K T BÀI HAY:Ế
2. K T BÀI HAY:Ế



Nguyên t c k t bài là: th hi n đúng quan ắ ế ể ệ
Nguyên t c k t bài là: th hi n đúng quan ắ ế ể ệ
đi m đã trình bày ph n thân bài, ch nêu ể ở ầ ỉ
đi m đã trình bày ph n thân bài, ch nêu ể ở ầ ỉ
nh ng ý khái quát, có tính t ng k t, đánh giá. ữ ổ ế
nh ng ý khái quát, có tính t ng k t, đánh giá. ữ ổ ế
Không lan man hay l p l i c th nh ng gì đã ặ ạ ụ ể ữ

Không lan man hay l p l i c th nh ng gì đã ặ ạ ụ ể ữ
trình bày thân bài ho c l p nguyên văn l i l ở ặ ặ ờ ẽ
trình bày thân bài ho c l p nguyên văn l i l ở ặ ặ ờ ẽ
m bài. ở
m bài. ở
V cách k t bài, th ng có 4 cách:ề ế ườ
V cách k t bài, th ng có 4 cách:ề ế ườ

Th nh tứ ấ
Th nh tứ ấ
: tóm l c (tóm t t quan đi m, n i dung đã ượ ắ ể ộ
: tóm l c (tóm t t quan đi m, n i dung đã ượ ắ ể ộ
nêu thân bài)ở
nêu thân bài)ở

Th haiứ
Th haiứ
: phát tri n (m r ng thêm v n đ đ t ra ể ở ộ ấ ề ặ
: phát tri n (m r ng thêm v n đ đ t ra ể ở ộ ấ ề ặ
trong đ bài).ề
trong đ bài).ề

Th baứ
Th baứ
: v n d ng (nêu ph ng h ng, bài h c áp ậ ụ ươ ướ ọ
: v n d ng (nêu ph ng h ng, bài h c áp ậ ụ ươ ướ ọ
d ng phát huy hay kh c ph c nh ng v n đ nêu ụ ắ ụ ữ ấ ề
d ng phát huy hay kh c ph c nh ng v n đ nêu ụ ắ ụ ữ ấ ề
trong bài văn).
trong bài văn).


Th tứ ư
Th tứ ư
: liên t ng (m n ý ki n t ng t - nh ng ý ưở ượ ế ươ ự ữ
: liên t ng (m n ý ki n t ng t - nh ng ý ưở ượ ế ươ ự ữ
ki n có uy tín- đ thay cho l i tóm t t c a ng i làm ế ể ờ ắ ủ ườ
ki n có uy tín- đ thay cho l i tóm t t c a ng i làm ế ể ờ ắ ủ ườ
bài).
bài).

×