Tải bản đầy đủ (.pptx) (71 trang)

Phân tích môi trường marketing Sữa chua nha đam vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 71 trang )

Sữa chua
nha đam
vinamilk
Sữa chua
nha đam
vinamilk

Nhân khẩu học

Tự nhiên

Kinh tế

Công nghệ
Phân ch
môi trường marke#ng

Nhân khẩu học

Tự nhiên

Kinh tế

Công nghệ
MÔI TRƯỜNG
NHÂN KHẨU HỌC
Tốc độ gia tăng của Việt Nam khá nhanh khoảng 1,1 % trên năm
=> Dân số tăng nhanh sẽ làm cho thị trường ngành thực phẩm và hàng tiêu dùng nhanh rất tiềm năng
(trong đó có ngành sữa chua)
























Môi trường nhân khẩu học
Tốc độ đô thị hóa nhanh chóng: từ 24.12% (năm 2000) lên 29.6%(năm 2009)
=>Quá trình đô thị hóa nhanh chóng đòi hỏi thị trường phải có những sản phẩm có chất lượng cao, tốt cho
sức khỏe và phù hợp cho lối sống hiện đại
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 sơ bộ 2009
0
0.1
0.2
0.3
0.4

0.5
0.6
0.7
0.8




















thành
thi
Môi trường nhân khẩu học
Dân số dưới 64 tuổi chiếm tỉ lệ khoảng 85.6 %, ( với độ tuổi dưới 15 tuổi chiếm 24.5 %, độ tuổi 15-64
chiếm 61.1 % - đây là nhóm tuổi chủ lực của lực lượng lao động
Môi trường nhân khẩu học

Dân số đông, tỉ lệ gia tăng dân số cao. Cơ cấu dân sốtrẻ,
số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao. Tỉ lệ nữ
cao hơn nam
=> đây là thị trường tiềm năng cho những sản phẩm
hướng đến những người trẻ tuổi và chủ yếu là nữ giới
như sữa chua.
Dân số đông, tỉ lệ gia tăng dân số cao. Cơ cấu dân sốtrẻ,
số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao. Tỉ lệ nữ
cao hơn nam
=> đây là thị trường tiềm năng cho những sản phẩm
hướng đến những người trẻ tuổi và chủ yếu là nữ giới
như sữa chua.
môi
trường
tự nhiên
Địa hình
Địa hình của Việt Nam đa dạng, bao gồm đồi núi,
đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa.
o
Đồi núi chiếm tới 3/4 diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi
núi thấp. Địa hình thấp dưới 1.000 m chiếm tới 85% lãnh thổ.
Núi cao trên 2.000m chỉ chiếm 1%.
o
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp là 9598,8 nghìn ha,
chiếm khoảng 38,2 % diện tích đất nông nghiệp
Môi trường tự nhiên
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi Đất trồng cây công nghiệp khac Đất trồng lúa
0
500
1000

1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
58.8
2134.6
4089.1
Diện tích đất cỏ để chăn nuôi tương đối lớn với diện tích khoảng 58,8 nghin ha. Trong đó đất được giao và
cho thuê sử dụng với diện tích khoảng 35.3 nghìn ha
Địa hình
Môi trường tự nhiên
=>Với điều kiện về địa hình như có nhiều đồi núi, cao nguyên và đất cỏ dùng cho chăn nuôi có
diện tích khá lớn thích hợp với việc xây dựng các trang trại chăn nuôi bò sữa phục vụ cho
ngành công nghiệp sữa của Việt Nam.
Khí hậu: Việt Nam nằm trong vành đai nội chí tuyến, quanh năm có nhiệt độ cao và
độ ẩm lớn.

Độ ẩm: trung bình là 84%/năm.

Lượng mưa: 1.200 -3.000 mm

Số giờ nắng:1.500 - 3.000 giờ/năm

Nhiệt đội trung bình: 5 °C - 37 °C
=> Thuận lợi cho thị trường các sản phẩm được sử dụng bằng bảo quản lạnh và tốt cho
hệ tiêu hóa như sữa chua
Khí hậu

Môi trường tự nhiên
Môi
trường
kinh tế
 
!"#$%&'()*+
',%-").%/
          


















01234
Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Việt Nam là tương đối nhanh, nhưng do khủng hoảng kinh tế thế
giới làm cho nên kinh tế của Việt Nam gặp nhiều khó khăn, nhưng dần đi vào ổn định.
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010

0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.07
0.07
0.07
0.07
0.08
0.08
0.08
0.09
0.06
0.05
0.07
tỷ lệ tăng GDP ( nguồn TCTK)
Môi trường kinh tế
Năm 2010 tỷ lệ lạm phát của việt Nam là 11.75 % (theo nguồn của TCTK) cao nhất trong 10 năm trở lại đây. Lạm phát cản trở sự
phát triển của nền kinh tế, những nổ lực kiểm soát lạm phát của chính phủ có những hiệu quả nhất định.
=> Việc lạm phát tăng nhanh sẽ lạm giảm khả năng mua hàng của người tiêu dùng, đặt biệt là ngành sữa chua
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 dự kiến 2011
0
0.02
0.04

0.06
0.08
0.1
0.12
0.14
0.03
0.08
0.08
0.08
0.09
0.06
0.07
0.12
0.07
56)
Môi trường kinh tế
Thu nhập trung bình theo đầu người của việt Nam ngày càng tăng từ 402 USD/năm (năm 2000) đến 1168
USD/năm (năm 2010). ( theo nguồn TCTK)
=> Khả năng chi tiêu của người tiêu dùng ngày càng nhiều hơn khi thu nhập của họ tăng.
          
0
200
400
600
800
1000
1200
402
416
441

492
561
642
730
843
1052
1064
1168
Môi trường kinh tế
MÔI TRƯỜNG
CÔNG NGHỆ
Môi trường công nghệ

- Công nghệ tiệt trùng nhiệt độ cao UHT để sản xuất sữa nước
- Công nghệ lên men sữa chua công nghiệp
- Công nghệ cô đặc sữa chân không
- Thay đổi công nghệ quản lí chất lượng sản phẩm đối tưởng sản phẩm sang quản lí chất
lượng theo hệ thống mang tính khoa học như:ISO-9000-2000,HACCP(phân tích mối nguy
hại và kiểm soát điểm tới hạn).Hiện tại tất cả đơn vị thành viên của vinamilk đã áp dụng…
Môi trường công nghệ
Tiêu chí
Tâm

Tầng
lớp
Tuổi
Giới
tính
Phân khúc thị trường
Dưới 11

Giới tính: Nam, Nữ
Tầng lớp : ABC
Đặc tính cá nhân: Nhu cầu canxi cao cho việc phát triển cơ thể, hệ tiêu hóa yếu, cần phát
triển hệ miễn dịch, chế độ dinh dưỡng phụ thuộc vào cha mẹ,thích hình ảnh, màu sắc

Sữa chua Probi,susu
Phân khúc thị trường
Sữa chua có đường, trái cây, Probi, nha đam
Giới tính: Nam, Nữ
Tuổi: 11-19
Tầng lớp : A, B, C
Đặc tính cá nhân: hoạt bát, thích ăn vặt, thích khám phá, tò mò, giai đoạn
phát triển cơ thể mạnh
Phân khúc thị trường
Phân khúc thị trường
Từ 20 - 34
Giới tính : Chủ yếu là nữ
Tầng lớp : ABC
Đặc tính cá nhân: Tự lập , bận rộn hay ăn ngoài,có nhu cầu chăm sóc sức khỏe cơ thể
Sữa chua có đường, tráicây,
Probi, keffi, nha đam
Sữa chua có đường, tráicây,
Probi, keffi, nha đam
Từ 35 - 49
Giới tính: Nữ
Tầng lớp : A, B, C
Đặc tính cá nhân: từng trải, chín chắn, cuộc sống ổn định, chăm lo cho gia đình, lo sợ những
căn bệnh trung niên (loãng xương ,béo phì….)
Sữa chua có đường, keffi, probi, nha đam
Phân khúc thị trường

Thị trường mục #êu
Giới tính: nữ
Độ tuổi: 11-34
Tầng lớp A, B, C
Đăc tính cá nhân: Họ là những người trẻ, năng động, bận rộn
và quan tâm đến chăm sóc sức khỏe, sắc đẹp.

Ý NiỆM SẢN PHẨM
Lợi ích sản phẩm
Lý do tin tưởng lợi ích
Sự thật thầm hiểu
Ý NiỆM
SẢN PHẨM

×