Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng thiết kế đường ô tô thầy Nguyễn Thanh Hải ĐHBK TPHCM Chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.43 KB, 5 trang )

Chương 6
XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CẦU
NHỎ & CỐNG TRÊN ĐƯỜNG
ÔTÔ
Giihnphmvi ápdng:
•Cunh là cucókhu đ cu ≤ 25m.
• iukin đachttt.
TRÌNH T TÍNH TỐN CU NH
B1: XÁC NH HIN TRNG DỊNG CHY
• Xác đnh lulng thitk do tp trung ncmt
Q
p%
•Mtct ngang dòng sơng sui
tiv trí và trc
khi
xây dng cu.
• Xác đnh đ sâu dòng chyh
δ
tng ng vilu
lng Q
p%
ϕδ . . ;( /)
%
3
p% p% p
Q=A H F ms
n
iRQ
sp
1
3


2
%
ω
=
B2: XÁC NH DỊNG CHY GI NH, VI MT
CT NH DNG BI VIC XÂY CU
•Dòngchy kênh h
•  dc phân giii
k
đ nng lng
dòng chy
đu nh nht:
•  sâu dòng chy phân giih
k
i
k
i
2
min
22
2
.

k
k
Q
h
g
α
∋=+

ωε
h
k
Q
cp
Q
cp
B3: XÁC NH CH  CHY NC DI CU
•Tùythucvàođ dc lòng sông
–Nu sông dc, i
s
> i
k
: Dòng
chydicuging nh
dòng chytrongdcnc.
Chiu sâu dòng chylàh
k
–Nu sông thoi, i
s
< i
k
: Dòng
chydicuging nh
dòng chy qua đptràn
đnh rng
•h
δ
󲗠 1.3 h
κ

: dòng chyt do,
chiu sâu dòng chydi
cuh
κ
•h
δ
> 1.3 h
κ
: dòng chy không
t do (chyngp), chiusâu
dòng chydicuh
δ
B4: XÁC NH KHU  CU & MC NC DÂNG
k
hh 3.1>
δ
a) Trng hp1:

s
k
ii
δ

k
hh13 ,
3

%
.



p
ck
k
g
Q
L
BNb Nb=+ == +
εαν
2
2
22
22
.
.

k
k
Hh
gg
Η
αν
αν
=+ −
ψψ
b) Trng hp2:

s
k
ii

%


p
ctb
cp
Q
L B Nb Nb
h
δ
=+ = +
εν
2
2
22
22
.
.

cp
H
Hh
gg
δ
αν
αν
=+ −
ψψ
B4: XÁC NH KHU  CU & MC NC DÂNG
c) Trng hp3:

>
s
k
ii
.
k
ctb k tb
tb
L
BmhNbBm Nb
B
ω
=+ + =+⋅+
11
.
()
k
k
tb
K
M
B
M
ω+−
ω
=
33
4 ();
cp
a

s
V
Mn
i
=⋅

%
.;
p
ak
cp
Q
nn
V
=βω=
2
2
22
22
.

k
H
k
Hh
gg
ν
α
ν
=+ −

ψψ
B5: XÁC NH KHU  CU THI CÔNG
Bk
0.5 0.5 0.75
Bk+3.5
0.75 0.5 0.5
L
TC
C
1
:
1
.
5
0.5
t
Hk
0.88H+?
K
Chiu dài cuL
cu
= B
K
+ 3.5m
Δ
0.88H
Chiu dài cu thông thng đcchncóxétchiu dài dm
đnh hình
B6: XÁC NH CHIU CAO NN NG, MT CU
{

}

++=
mdgmepnenduon
hHmHH ;5.0max
min
KHH
cau
+Δ+= 88.0
min
TRÌNH T TÍNH TỐN CNG
CH  LÀM VIC CA CNG
Tùy theo chiucao
ncngptrccng
và chiucaoming
cng, có các chđ
chy.
TÍNH TỐN CHN CNG
B1: Xác đnh lulng dòng chyQ
tt
B2: Tra bng chn1 s phng án khu đ cng, xác đnh chiu
sâu nc dâng H và vntcv
CÁC TRNG HP TÍNH CNG
1. Biết được lưu lượng, Biết mực nước dâng cho phép (cao
độ nền đường cho phép), tốc độ nước chảy cho phép (biết
loại vật liệu gia cố ở thượng lưu và hạ lưu cống) cần xác
đònh khả năng thoát nước của cống (xác đònh khẩu độ
cống).
2. Biết được lưu lượng nước chảy mà cống cần phải thoát,
xác đònh một số phương án khẩu độ cống và các yếu tố

thủy lực H và v. Dựa vào H và v đònh độ cao nền đường tối
thiểu, biện pháp gia cố thượng và hạ lưu cống và tiến hành
so sánh các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để quyết đònh phương
án có lợi nhất.
LU Ý
+ Cng thông thng đc đtvi đ dct nhiên.
+ Kh nng thoáng nc theo bng trong điukincng không b
ngpvàcng đt theo đ dc phân giii
k
cho cng không áp và
đ dcma sáti
w
trong trng hpcng có áp.
+ Nu đ dccng nh hn i
k
và i
w
, cnphihiuchnh nâng
chiucaoH
dâng
+ Nu đ dccng lnhn đ dc phân gii, phi tính nh dc
nc. Chiusâuncchy trong cng gncarah
o
< h
k
và tc
đ sau cng V
o
tng.
B1

: Xác đnh K
o
, K
d
, ω
d
, theo bàng 6.3 å h
o
/d và ω
o
/ ω
d
B2
: Có ω
o
tính đc V
o
= ω
o
.(i
cng
)
1/2
+ Nutc đ ncchyV
o
ln,  h lucnphigiac tn
kém vì V
h lu
= 1.5V
o

do đó, cnso sánhviPA salòngsui.
cck
liiHH ).(
/
−+=
ω
bang dang
TÍNH TOÁN XÓI VÀ GIA C H LU CNG
-Gia c thng luly theo cutobng 0.4 chiu dài gia c h
lu.
-Gia c h lu là quan trng:
-Chiu dài gia c h lul
gc
lybng 3 lnkhu đ cng
-Chiu sâu chân tng chng xói
≥+05,( )
t xoùi
h
hm
=
+
2
25,
x
g
c
d
hH
dl
TÍNH TOÁN XÓI VÀ GIA C H LU CNG

-Chiudàyvtliugiac trong phmvi gncng lybng 0.35 H,
phncònlilybng 0.2 – 0.5m
GIA C LÒNG SÔNG DI CU
-Mc đích: tng vntc dòng chy cho phép dicu, dn đncó
th làm hp dòng chyhn(gimkhu đ cu).
1 S KIU CA CNG

×