B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM.
LÊ HUY PHNG
QUN TR RI RO TÍN DNG
TI NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA
LUN VN THC S KINH T
TP. H Chí Minh - Nm 2013.
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP.HCM.
LÊ HUY PHNG
QUN TR RI RO TÍN DNG
TI NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA
Chuyên Ngành : Tài chính - ngân hàng
Mã S : 60.34.02.01
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC :
PGS.TS TRNG QUANG THÔNG.
TP.H Chí Minh - 2013.
LI CAM OAN.
Tác gi xin cam đoan lun vn
QUN TR RI RO TÍN DNG
TI NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA
Là công trình nghiên cu ca tác gi, toàn b s liu s dng trong lun vn này
đu có ngun gc trích dn rõ ràng. Tác gi chu trách nhim v mi vn đ liên
quan đn lun vn ca mình
Tác gi
Lê Huy Phng.
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa.
Lời cam ñoan.
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt.
Danh mục các bảng biểu.
Danh mục các hình vẽ, ñồ thị
LỜI MỞ ĐẦU
01
CHƯƠNG I : LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ
RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTM. 04
1.1 TÍN DỤNG : 04
1.1.1 Tín dụng Ngân hàng thương mại 04
1.1.2 Phân loại tín dụng NHTM. 04
1.1.2.1 Căn cứ theo mục ñích cho vay. 05
1.1.2.2 Căn cứ theo thời hạn cho vay. 05
1.1.2.3 Căn cứ vào mức ñộ tín nhiệm ñối với khách hàng. 05
1.1.2.4 Căn cứ vào phương pháp hoàn trả. 05
1.1.2.5 Căn cứ vào các hình thái của Tín dụng 05
1.1.2.6 Căn cứ vào phương thức cho vay 05
1.2 QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUY TRÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG. 05
1.2.1 Rủi ro tín dụng. 05
1.2.2 Phân loại rủi ro tín dụng 06
1.2.3 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng. 06
1.2.3.1 Nguyên nhân khách quan. 07
1.2.3.2 Nguyên nhân chủ quan. 07
1.2.4 Thiệt hại do rủi ro tín dụng. 08
- Đối với nền kinh tế. 08
- Đối với ngân hàng. 08
1.2.5 Quản trị rủi ro tín dụng. 09
1.2.5.1 Quản trị rủi ro tín dụng và quy trình quản trị rủi ro tín dụng. 09
1.2.5.2 Sự cần thiết của công tác quản trị rủi ro tín dụng 10
1.2.5.3 Nhiệm vụ công tác quản trị rủi ro tín dụng 11
1.2.5.4 Phòng ngừa và xử lý rủi ro tín dụng 11
Các dấu hiệu cảnh báo khoản tín dụng có vấn ñề. 11
Phương pháp xếp hạng và giám sát rủi ro danh
mục tín dụng. 14
Các phương pháp tiếp cận rủi ro tín dụng
theo BASEL 1, BASEL 2. 16
Biện pháp khắc phục, phòng ngừa và xử lý rủi ro tín dụng
ñối với nhóm dấu hiệu rủi ro. 19
1.3 SỰ CẦN THIẾT PHẢI QUẢN TRỊ RRTD TẠI NH TNHH INDOVINA.
1.3.1 Sự cần thiết phải QT RRTD tại IVB. 23
1.3.2 Kinh nghiệm QT RRTD tại một số Ngân hàng nước ngoài và bài học cho các
NHTM Việt Nam . 24
CHƯƠNG II : THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TNHH INDOVINA. 27
2.1 Giới thiệu về Ngân Hàng TNHH Indovina. 27
2.2 Tình hình hoạt ñộng kinh doanh của Ngân Hàng
TNHH Indovina 2008 – 2010. 31
2.2.1 Đánh giá mội trường hoạt ñộng kinh doanh qua các năm. 31
2.2.2 Kết quả hoạt ñộng kinh doanh qua các năm. 34
2.2.2.1 Tài Sản. 34
2.2.2.2 Nguồn vốn. 36
2.3 Cơ cấu và chất lượng tín dụng năm 2008 – 2012. 38
2.3.1 Cơ cấu tín dụng. 39
2.3.1.1 Cơ cấu cho vay theo loại tiền tệ 39
2.3.1.2 Cơ cấu cho vay theo loại hình doanh nghiệp 39
2.3.1.3 Cơ cấu cho vay theo ngành kinh tế 41
2.3.1.4 Cơ cấu cho vay theo thời hạn cho vay 42
2.3.2 Chất lượng tín dụng. 44
2.3.2.1 Chất lượng theo loại hình Doanh nghiệp. 45
2.3.2.2 Chất lượng tín dụng theo Quy mô. 45
2.3.2.3 Chất lượng tín dụng theo thời gian cho vay 46
2.3.3 Trích lập dự phòng rủi ro. 46
2.4 Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng TNHH Indovina 46
2.4.1 Nguyên nhân khách quan. 46
2.4.1.1 Cơ chế chính sách nhà nước. 46
2.4.1.2
Rủi ro tất yếu của quá trình tự do hóa tài chính, hội nhập quốc tế
. 47
2.4.1.3
Sự biến ñộng của thị trường thế giới
. 47
2.4.1.4 Môi trường pháp lý chưa thuận lợi. 48
2.4.1.5 Hệ thống thông tin quản lý còn bất cập. 48
2.4.2 Nguyên nhân từ khách hàng. 49
2.4.2.1 Khả năng Quản lý yếu kém. 49
2.4.2.2 Khách hàng sử dụng vốn vay không ñúng mục ñích. 49
2.4.2.3 Cung cấp thông tin lừa ñảo. 50
2.4.2.4 Rủi ro từ những DN hoạt ñộng không hiệu quả. 51
2.4.3 Nguyên nhân từ ngân hàng. 51
2.4.3.1 Lỏng lẻo trong công tác kiểm tra nội bộ. 51
2.4.3.2 Rủi ro phát sinh từ tín dụng ngân hàng. 51
2.4.3.3 Đạo ñức nghề nghiệp của cán bộ. 52
2.4.3.4 Thiếu sự kiểm tra giám sát sau khi cho vay. 52
2.4.3.5 Tốc ñộ tăng trưởng tín dụng. 52
2.4.3.6 Năng lực quản trị rủi ro tại mỗi ngân hàng còn kém. 53
2.5 Thực trạng quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân Hàng TNHH Indovina. 53
2.5.1 Mô hình quản lý rủi ro tín dụng. 53
2.5.2 Cơ cấu tổ chức hoạt ñộng tín dụng. 53
2.5.3 Cơ chế quản lý và trách nhiệm của các cấp trong việc QL RRTD 54
2.5.4 Xây dựng hệ thống chính sách, quy chế, quy trình thủ tục cấp tín dụng. 56
2.5.5 Xây dựng cơ chế phân quyền phân cấp trong phê duyệt tín dụng. 56
2.5.6 Quản lý danh mục tín dụng. 57
2.5.7 Xây dựng giới hạn an toàn trong hoạt ñộng tín dụng. 58
2.5.8 Xây dựng hệ thống hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ. 58
2.5.9 Xây dựng chính sách khách hàng trong hoạt ñộng tín dụng. 59
2.5.10 Phân loại nợ và trích lập quỹ dự phòng rủi ro 59
2.5.11 Theo dõi, giám sát và xử lý nợ có vấn ñề. 59
CHƯƠNG III :
GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ Đ
Ể
NÂNG
CAO HI
Ệ
U QU
Ả
QU
Ả
N TR
Ị
R
Ủ
I RO TÍN D
Ụ
NG T
Ạ
I IVB
. 63
3.1 Định hướng cho hoạt ñộng của Ngân Hàng TNHH Indovina giai ñọan
2010 – 2015. 63
3.1.1 Mục tiêu, phương châm kinh doanh. 63
3.1.2 Nội dung các mục tiêu ñịnh hướng ñối với lĩnh vực kinh doanh
chủ yếu giai ñoạn 2010 – 2015. 64
3.1.3 Các mục tiêu ưu tiên. 65
3.2 Các giải pháp quản lý rủi ro tín dụng. 65
3.2.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức hoạt ñộng tín dụng và cơ cấu quản lý
giám sát rủi ro tín dụng của ngân hàng. 65
3.2.1.1 Cơ cấu tổ chức hệ thống tín dụng . 66
3.2.1.2 Cơ cấu giám sát và quản lý rủi ro tín dụng. 67
3.2.2. Xây dựng hệ thống văn bản chế ñộ, quy chế, quy trình, thủ tục
cấp tín dụng. 68
3.2.3. Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp. 68
3.2.3.1. Cơ chế phân cấp uỷ quyền. 68
3.2.3.2 Xác ñịnh thị trường và các lĩnh vực cho vay của Ngân hàng. 69
3.2.3.3 Xây dựng các giới hạn an toàn trong hoạt ñộng tín dụng. 69
3.2.3.4. Xây dựng chính sách khách hàng trong hoạt ñộng tín dụng. 70
3.2.3.5 Tài sản ñảm bảo tiền vay 70
3.2.3.6. Đánh giá các rủi ro phát sinh ñối với việc phát triển các
sản phẩm tín dụng mới. 70
3.2.4. Xây dựng hệ thống các công cụ ño lường và ñịnh hạng RRTD 71
3.2.5. Quản lý giám sát danh mục cho vay. 71
3.2.6. Trích lập quỹ dự phòng bù ñắp rủi ro. 72
3.2.7. Hệ thống thông tin quản lý rủi ro tín dụng. 72
3.2.8. Công nghệ nguồn nhân lực trong quản lý rủi ro tín dụng. 73
3.2.9.
Đa dạng hoá nhóm khách hàng và danh mục cho vay
. 74
3.3. Một số kiến nghị ñối với cơ quan hữu quan. 74
3.3.1. Đối với nhà nước 74
3.3.2. Đối với ngân hàng nhà nước. 76
Kết luận.
Tài liệu tham khảo.
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT
TẮT
CAR
: Hệ số tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu.
CBTD : Cán bộ tín
dụng
CIC : Trung tâm thông tin tín dụng.
DN : Doanh nghiệp.
DNNN
: Doanh nghiệp có vốn nước ngoài.
HĐQT
: Hội ñồng quản trị.
IVB : Ngân hàng TNHH Indovina.
NHNN : Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
NHTM : Ngân hàng Thương mại
.
NH : Ngân hàng.
QĐ493 : Quyết ñịnh số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005
QĐ18
:
Quyết ñịnh số
18/2007/
QĐ-NHNN ngày 25/4/2007
QT RRTD : Quản trị rủi ro tín dụng
TCTD : Tổ chức tín dụng.
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn.
RRTD
: Rủi ro tín dụng.
DANH MỤC CÁC BẢNG
BIỂU
Bảng 2.1: Tăng trưởng GDP (%) năm 2003-2012 Trang
31
B
ả
ng 2.2: T
ổ
ng tài s
ả
n c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 35
B
ả
ng 2.3: K
ế
t qu
ả
ho
ạ
t
ñộ
ng kinh doanh c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 36
B
ả
ng 2.4: T
ă
ng tr
ưở
ng tín d
ụ
ng c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 38
B
ả
ng 2.5: C
ơ
c
ấ
u tín d
ụ
ng theo lo
ạ
i ti
ề
n t
ệ
c
ủ
a IVB 2007-2012 Trang 39
B
ả
ng 2.6: C
ơ
c
ấ
u tín d
ụ
ng theo lo
ạ
i hình DN c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 40
B
ả
ng 2.7: C
ơ
c
ấ
u tín d
ụ
ng theo ngành kinh t
ế
c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 41
B
ả
ng 2.8: C
ơ
c
ấ
u tín d
ụ
ng theo th
ờ
i h
ạ
n cho vay c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 42
B
ả
ng 2.9: Phân lo
ạ
i n
ợ
theo ch
ấ
t l
ượ
ng tín d
ụ
ng n
ă
m 2007 – n
ă
m 2012 Trang 44
B
ả
ng 2.10:
Chất lượng tín dụng theo Loại hình doanh nghiệp
Trang 45
B
ả
ng 2.11: Ch
ấ
t l
ượ
ng tín d
ụ
ng theo quy mô doanh nghi
ệ
p Trang 45
B
ả
ng 2.12: Ch
ấ
t l
ượ
ng tín d
ụ
ng theo th
ờ
i gian cho vay Trang 46
B
ả
ng 2.13: Trích l
ậ
p DPRR Trang 46
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ - BIỂU ĐỒ.
Bi
ể
u
ñồ
2.1: T
ă
ng tr
ưở
ng GDP (%) n
ă
m 2003-2012 Trang 31
Bi
ể
u
ñồ
2.2: T
ổ
ng tài s
ả
n c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 35
Bi
ể
u
ñồ
2.3: T
ă
ng tr
ưở
ng tín d
ụ
ng c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 38
Bi
ể
u
ñồ
2.4: C
ơ
c
ấ
u tín d
ụ
ng theo lo
ạ
i ti
ề
n t
ệ
c
ủ
a IVB 2007-2012 Trang 39
Bi
ể
u
ñồ
2.5: C
ơ
c
ấ
u tín d
ụ
ng theo th
ờ
i h
ạ
n cho vay c
ủ
a IVB n
ă
m 2007-2012 Trang 43
1
LIăMăU
1.ăSăcnăthităcaăđătƠiăă:
HotăđngăngơnăhƠngăngƠyănayăđcăcoiălƠăxngăsngăcaănnăkinhăt,ăsăphátă
trinăcaănóăphnăánhăđúngăthcătrngăkinhătăcaămiăqucăgia.ăTrongănhngănmă
gnăđây ngành ngân hàng đã đtăđcănhngăktăquăhtăsc khăquanăvƠăkhngăđnhă
lƠă mtă trungă giană tƠiă chínhă quană trngă khôngă thă thiuă đcă caă nnă kinhă tă thă
trng.ăNgơnăhƠngălƠătăchcăthuăhútătităkimălnănht,ăđóngăvaiătròăthăquăcaătoƠnă
xƣăhi.ăViăđiăngăcánăbăgiƠuăkinhănghim,ătrangăthităbăhinăđiăngơnăhƠngăcònălƠă
nhƠătăvn,ălpăkăhochătƠiăchínhăgiúpădoanhănghip.ă
NgơnăhƠngăcungăcpărtănhiuăcácădchăv,ăsongăhuăhtăliănhunăchínhăcaă
các h thngăngơnăhƠngălƠăhotăđngătínădng.ăNgơnăhƠngăcpătínădngănhmăđáp
ngăkpăthiănhuăcuăvăvn caăcácădoanhănghipăvƠăcáănhơnătrongănnăkinhăt,ălƠă
hotăđngăđemăliănhiuădoanhăthuăthìăcngăđi đôiăviănhiuăriăro,ăbtăkìăkhonătínă
dngănƠoăcaăngơnăhƠngăđcăsădngăkhôngăcóăhiuăquăthìăngơnăhƠngăcngăphiă
điămtăviăriăroătínădng.ăNuăkhông thăkimăsoátăđcăthìăriăroănƠyăcònăkéoă
theoănhiuăloiăriăroăkhác.ăHotăđngăcaăngơnăhƠngăchăyuădaăvƠoălòngătinăcaă
kháchăhƠngăvìăvyănuăkhôngăkimăsoátăđcăriăro,ămtăngơnăhƠngăspăđăsăkéoă
theoăsăspăđăcaătoƠnăhăthngăngơnăhƠng,ălúcănƠyănóăsătácăđngăđnămiăhotă
đngăcaănnăkinhăt.ă
RiăroătínădngăluônăsongăhƠnhăviăhotăđngătínădng,ăkhôngăthăloiăbăhoƠnă
toƠnăriăroătínădngămƠăchăcóăthăápădngăcácăbinăphápăđăphòngăngaăhocăgimă
thiuăthităhiătiăđaăkhiăriăroăxyăra. ng trên quan đimăqunălỦătoƠnăbăhotă
đngăngơnăhƠngănóiăchungăvƠăhotăđngătínădngănóiăriêng,ămtătnăthtădăkinăđiă
viăhotăđngătínădngăphiăluônăđcăxácăđnhătrongăchinălcăhotăđngăchung.ă
KhiămtăngơnăhƠngăviămtămcătnăthtăthpăhnămcătălătnăthtădăkinăthìăđó
lƠăsăthƠnhăcôngătrongălnhăvcăqunălỦăriăro.ăNgơnăhƠngăphiăbngănhiuăbinăphápă
tác đngăđnăhotăđngătínădngăđăhnăchătiăđaăriăroătínădngănhmăgópăphnăđtă
2
tiămcătiêuăhotăđngătínădngăanătoƠn,ăhiuăquătrongătngătrng.
Mtă ngơnă hƠngă hotă đngă kinhă doanhă hiuă qu,ă cóă nngă lcă tƠiă chínhă lành
mnhăvƠăqunălỦăđcăriăroătrongăgiiăhnăchoăphépăsătoănimătinăđiăviăkháchă
hàng và nâng cao đcăvăthăuyătínăđiăviăcácătăchcăkinhăt,ătăchcătínădngă
trong và ngoƠiănc, đây là điuăquanătrngăgiúpăngơnăhƠngăđtăđcămcătiêuătngă
trngăvƠăphátătrinăbnăvngăcngănhăthcăhinăthƠnhăcôngăcácăhotăđngăhpătác,ă
liênădoanh,ăliênăktătrongăxuăthăhiănhp.
Chínhăvìăvy, vicăđaăraăcácăgiiăphápăqunălỦ riăroătín dngăngƠyăcƠngătră
nênăquanătrngăvƠăđcăcácăngơnăhƠngăđcăbităquanătơm.ăđóălƠălỦădoăvìăsaoăemălaă
chnăđătƠiă“Qun tr ri ro tín dng ti Ngân Hàng TNHH Indovina”.
2.ăMcătiêuăcaăđătƠiă:
- Phơnătíchăthcătrngăhotăđngătínădng,ănguyênănhơnăriăroăvƠăcácăbinăphápă
qunălỦăriăroătínădngătiăNHăTNHHăIndovina.
- TrênăcăsălỦălunăvƠăthcătrngăriăroătínădng,ătăđó đaăraămtăsăbină
phápănhmăqunălỦăriăroătínădngătiăIVB.
3. iătngăvƠăphmăviănghiênăcu
iătngănghiênăcuă:ăcácănguyênănhơnădnăđnăriăroătínădng,ăvƠăcácăbină
phápănhmăqunălỦăriăroătínădng.
Phmăviănghiênăcuă:ănghiênăcuăgiaălỦălunăvƠăthcătinătìmăraănguyênănhơnă
dnăđnăriăroătínădng,ăthcătrngăqunălỦătínădngătiăNHăTNHHăIndovinaătăđó có
nhngăbinăpháp,ăgii phápănhmăhnăchăcácăriăroănƠy.
4.ăPhngăphápănghiênăcuă:
Sădngăcácăphngăpháp:ăthngăkê,ăphngăphápătngăhp,ăphngăphápăsoă
sánh.
5.ăCuătrúcănôiădungănghiênăcu.
ătƠiăbaoăgmăcácăniădungăchínhăsauăđây :
Liămăđu.
Chngă1ăă:ăLỦălunăchungăvătínădngăvƠăqunătr riăroătínădng.
Chngă2ă:ă ThcătrngăhotăđngătínădngăvƠăqunătr riăroătínădngătiă IVB
3
Chngă3 :ăGiiăphápăvƠăkinănghăđănơngăcaoăhiuăquăqunătrăriăroătínă
dngătiăIV .
4
CHNGă1 :ăLụăLUN TNGăQUAN VăTệNăDNGăVÀăQUNăTR RIă
ROăTệNăDNG TIăNHTM.
1.1 TệNăDNGă:
Kháiănimă:
TínădngălƠămtăphmătrùăkinhătăđƣătnătiăquaănhiuăhìnhătháiăxƣăhiăkhácă
nhau.ăNuăhiuătheoănghaăhpăthìătínădngălƠăsăvayămnătrongăđóăhaiăchăthălƠă
ngiăđi vay vƠăngiăchoăvayăthaăthunătheoămtăthiăhnănăvƠămtămcălƣiăcă
th.ăCònătheoănghaărngăthìătínădngălƠăsăvnăđngăcaăvnătăniătha đnăniă
thiu.
Mcădùătnătiăquaăcácăhìnhătháiăkinhătăxƣăhiăviănhiuăhìnhăthcăkhácănhauă
nhngătínădngăđuămang các đcăđimăcăbnăsau:
- TínădngăchălƠăsăchuynăgiaoăquynăsădngătăchăthănƠyăsangăchăthă
khác mà không làm thay điăquynăchăsăhuăchúng.
- Tínădngăbaoăgiăcngăcóăthiăhn.
- GiáătrătínădngăkhôngănhngăđcăboătoƠnămƠăcònăđcănơngălênănhăliă
tcătínădng.ăNgiăchoăvayănhnăgiáătrăsădngălƠălƣi,ăhotăđngătínădngătimănă
riăroărtălnănênătrongăquanăhătínădngăphiăcóălòng tin.
1.1.1. TínădngăNHTM : lƠăquanăhătínădngăphátăsinhăgiaăcácăngơnăhƠng,ă
cácătăchcătínădngăviăcácăđiătácăkinhătă- tƠiăchínhăcaătoƠnăxƣăhi,ăbaoăgmă
doanhănghip,ăcáănhơn,ătăchcăxƣăhi,ăcăquanănhƠănc.
căđimăcaăTínădngăNHTM :
- HuyăđngăvnăvƠăchoăvayăvnăđuăthcăhinădiăhìnhăthcătinăt;
- NgơnăhƠngăđóngăvaiătròătrungăgianătrongăquáătrìnhăhuyăđngăvnăvƠăchoă
vay;
- Quá trình vnăđng và phát trinăca tín dng ngân hàng không hoàn toàn
phù hpăvi quy mô phát trinăsnăxut và lu thông hàng hóa;
- Tín dng ngân hàng thúc đy quá trình tp trung và điuăhoƠăvnăgiaăcácă
chăthătrongănnăkinhăt.
1.1.2. Phân loi tín dng NHTM
5
1.1.2.1. Cn c theo mc đích
- Cho vay bt đng sn.
- Cho vay phcăvăkinhădoanhăcông thng nghip.
- Cho vay nông nghip.
- Cho vay kinhădoanhăxutănhpăkhu.
- Cho vay tiêu dùng cá nhân.
1.1.2.2. Cn c theo thi hn cho vay
- Cho vay ngn hn.
- Cho vay trung hn.
- Cho vay dài hn.
1.1.2.3. Cn c vào mc đ tín nhim đi vi khách hàng
- Cho vay không bo đm.
- Cho vay có bo đm.
1.1.2.4. Cn c vào phng pháp hoàn tr
- Cho vay chăcóămtăkăhnătrăn.
- Cho vay cóănhiuăkăhnătrănăhayăcònăgiălƠăchoăvayătrăgóp.
- ChoăvayătrănănhiuălnănhngăkhôngăcóăkăhnătrănăcăthămƠătuătheoă
khănngătƠiăchínhăcaăngiăđiăvayăcóăthătrănăbtăcălúcănƠo.
1.1.2.5. Cn c vào hình thái ca tín dng
- Cho vay bngătin.
- Cho vay bngătƠiăsnă:ăloiăchoăvayănƠyăthngădiăhìnhăthcăchoăvayă
bngăthuêămua.
1.1.2.6. Cn c vào phng thc cho vay
- Cho vay theo món.
- Cho vay theoăhnămcătínădng.
1.2. RI RO TÍN DNG VÀ QUY TRÌNH QUN TR RI RO TÍN
DNG
1.2.1 Riăroătínădng:
6
Kháiănim : TheoăUăbană asel thì “ri ro tín dng là kh nng mà khách
hàng vay hoc bên đi tác không thc hin đc các ngha v ca mình theo nhng
điu khon đã cam kt. Ri ro tht thoát đi vi mt ngân hàng là s v n ca
ngi giao c trong hp đng, trong đó s v n đc xác đnh là bt k s vi
phm nghiêm trng nào đi vi ngha v hp đng khi hoàn tr n và lãi”.
Cònătheoăquytăđnhăsă493/2005/Q – NHNNăngƠyă22/04/2005ăcaăThngă
đcăNgơnăhƠngăNhƠăncăVităNamăthìă“Ri ro tín dng trong hot đng ngân hàng
ca t chc tín dng là kh nng xy ra tn tht trong hot đng ngân hàng ca t
chc tín dng do khách hàng không thc hin hoc không có kh nng thc hin
ngha v ca mình theo cam kt”.
Tómăli,ăRiăroătínădngăphátăsinhătrongătrngăhpăngơnăhƠngăkhôngăthuă
đcăđyăđăcăgcălnălƣiăcaăkhonăvay,ăhocălƠăvicăthanhă toánănăgcăvƠălƣiă
không đúngăkăhn.
1.2.2. Phân loi ri ro tín dng
- Ri ro tín dng bao gm ri ro danh mc (Portfolio risk) và ri ro giao
dch Transaction risk).
Ri ro danh mc đc phân ra hai loi ri ro ni ti (Intrinsic risk) và ri
ro tp trung (Concentration risk).
+ Ri ro ni ti xut phát t các yu t mang tính riêng bit ca mi
ch th đi vay hoc ngành kinh t.
+ Ri ro tp trung là mc d n cho vay đc dn cho mt s khách
hàng, mt s ngành kinh t hoc mt s loi cho vay hoc mt khu vc đa lý.
Ri ro giao dch có 3 thành phn: ri ro la chn, ri ro bo đm và ri
ro
nghip v.
+ Ri ro la chn là ri ro liên quan đn thm đnh và phân tích tín
dng.
+ Ri ro bo đm xut phát t các tiêu chun đm bo.
+ Ri ro nghip v là ri ro liên quan đn qun tr hot đng cho vay.
1.2.3 Nguyênănhơnăcaăriăroătínădng:
7
1.2.3.1 Nguyên nhân khách quan:
Th nht, môiătrngă kinhă tă vƠăcácă chínhă sáchă vă môă caă Chínhă ph.ă Môiă
trngăkinhătăvƠăsăthayăđiăcácăchínhăsáchăkinhătăcaăChínhăphúăluônăcóătácăđngă
mnhăđnăhotăđngăkinhădoanhăcaăcácăNHTM.ăKhiănnăkinhătăđangătngătrngă
năđnhăthìăcácăDNălƠmănăcóăhiuăquăvƠăsăcóănhiuăkhănngătrănăNHTM,ătoă
điuăkinăchoăcácăkhonătínădngăcóăchtălng.ăNgcăli,ăkhiănnăkinhătăriăvƠoă
tìnhătrngăsuyăthoái,ămtănăđnhăkhinăcácăDNăgpănhiuăkhóăkhnătrongăhotăđng,ă
snăxutăbăđìnhătr,ăscămuaăbăgimăsút,ăhƠngăhoáăbăăđng.ăđiuănƠyăttăyuănhă
hngăđnăkhănngătrănăcácăkhonăvayăcaăNHTM.
Th hai, nguyênănhơnăbtăkhăkhángă(thiênătai,ănhngăthayăđiănhuăcuăcaă
ngiătiêuădùngăhocăvăk thutăcôngănghăcaămtăngƠnhănƠoăđó)ăcóăthălƠmăpháă
snăcămtăhƣngăkinhădoanh và đtăngiăđiăvayătngălƠmănăcóăhiuăquăvƠoăthuaă
l,ămtăkhănngătrăn.ăđiuănƠyăđtăcácăNHTMăphiăđiămtăviăriăroămtăvn.
Th ba, nguyênănhơnăthôngătinăbtăcơnăxng.ăNHTMăthcăhinăcácănghipăv,ă
tƠiăsnăn,ătƠiăsnăcó,ăchuynăvnătăngiăgiătinăsangăngiăvayătină– toƠnăbă
cácăgiaoădchăsăsuônăsănuăcácăbênăthamăgiaăđuăcóănhngăthôngătinăvƠăhiuăbită
đyăđăvănhau.ăXongăthcătălƠămtăbênăthngăkhôngăbităhtănhngăgìăcnăbităvă
phíaăbênăkiaăvƠăsăkhôngăcơnăbngăvăthôngătinămƠămiăbên có đcănhăvyăđcă
giălƠă“thôngătinăkhôngăcơnăxng”.ăVicăthiuăthôngătinătrongăcácăgiaoădchăsăđaă
đnă“ăsălaăchnăđiănghch”ăvƠăriăroăđoăđc.ăThôngătinăkhôngăcơnăxngătrênăthă
trngătƠiăchínhăkhinăcácăNHTMăphiăđiămtăviănguyăcăriăroăcao.
Th t,ănguyênănhơnătăphíaăkháchăhƠngăvayăvn:
- Sădngăvnăsaiămcăđíchăkhôngăcóăthinăchíătrongăvicătrănăvay:
- KhănngăqunălỦăkinhădoanhăkém:
- TìnhăhìnhătƠiăchínhăDNăyuăkémăthiuăminhăbch:
1.2.3.2 Nguyênănhơnăchăquan
- ChínhăsáchăkhôngăhpălỦ: S lngăloăbtăcpătrongăchínhăsáchătínădng,ăsă
đnăginăthiuăkhoaăhcătrongăquyătrìnhătínădngătoăkheăhălƠmăphátăsinhăriăroătínă
dng.ă
8
- LngăloătrongăcôngătácăkimătraăniăbăcácăngơnăhƠng
- ătríăcánăbăthiuăđoăđcăvƠătrìnhăđăchuyênămônănghipăv : Mtăsăvăánă
kinhătălnătrongăthiăgianăquaăcóăliênăquanăđnăcánăbăNHTMăđuăcóăsătipătayă
caămtăsăcánăbăNHăcùngăviăkháchăhƠngălƠmăgiăăhăsăvay,ăhayănơngăgiáătƠiăsnă
thăchp,ăcmăcălênăquáăcaoăsoăviăthcătăđărútătinăNH. Vìăvy,ăđoăđcăcaăcác
cánăbălƠămtătrongăcácăyuătătiăquanătrngăđăgiiăquytăvnăđ,ăhnăchăriăroătínă
dng.ă
- ThiuăgiámăsátăvƠăqunălỦăsauăkhiăchoăvay: CácăNHăthngăcóăthóiăquenătpă
trungănhiuăcôngăscăchoăvicăthmăđnhătrcăkhiăchoăvayămƠăni lngăquáătrìnhă
kim tra,ăkimăsoátăđngăvnăsauăkhiăchoăvay.ăKhiăNHăchoăvayăthìăkhonăvayăcnă
phiăđcăqunălỦămtăcáchăchăđngăđăđmăboăsăđcăhoƠnătr.ă
- SăhpătácăgiaăcácăNHTMăquáălngălo,ăvaiătròăcaăCICăchaăthcăsăhiuă
qu: KinhădoanhăNHălƠămtănghăđcăbităhuy đngăvnăđăchoăvayăhayănóiăcáchă
khác đi vay đăchoăvay,ădoăvyăvnăđăriăroătrongăhotăđngătínădngălƠăkhôngăthă
tránhăkhi,ăcácăNHăcnăhpătácăchtăchăviănhauănhmăhnăchăriăro.ă ênăcnhăđóă
vaiătròăCICălƠărtăquanătrngătrongăvicăcungăcpăthôngătinăkpăthi,ăchínhăxácăđăcácă
NHăcóăcácăquytăđnhăchoăvayăhpălỦ.ăđángăticălƠăhinănayăNHădăliuăcaăCICă
chaăđyăđăvƠăthôngătinăcònăquáăđnăđiu,ăchaăđcăcpănhtăvƠăxălỦăkpăthi.
1.2.4 Thităhiăcaăriăroătínădng:
- i vi nn kinh t:
HotăđngăNHăliên quan đnăhotăđngădoanhănghip,ăcácăngƠnhăvƠăcácăcáănhơn.ă
Vìăvy,ăkhiămtăNHăgpăphiăriăroătínădngăhayăbăpháăsnăsănhăhngăđnătìnhă
hìnhăhotăđngăsnăxutăkinhădoanhăcaăDNăvƠănhăhngădơyăchuynăđnătoƠnăbă
nnăkinhătălàm nnăkinhătăbăsuy thoái,ăgiáăcătng,ăscămuaăgim,ăthtănghipă
tng,ăxƣăhiămtănăđnh.ăNgoƠiăra,ăriăroătínădngăcngănhăhngăđnănnăkinhătă
thăgiiăvìăngƠyănayănnăkinhătămiăqucăgiaăđuăphăthucăvƠăkinhătăkhuăvcăvƠă
thăgii.ă
- i vi Ngân hàng:
Làm gim uy tín ca NHTM :
9
Riă roă tínă dngă ă mcă đă caoă phnă ánhă nngă lcă hotă đngă kinhă doanhă caă
NHTMăkhôngăttălƠmăsuyăgimăuyătínăcaăNHătrênăthătrngăhuyăđngăvn, do suy
gimălòngătinăcaăcôngăchúngăgiătin,ăsuyăgimătínănhimătrênăthătrngătinătă
qucăt,ăgơyăkhóăkhnătrongăvicăquanăhăvayăvnăncăngoƠi,ăthitălpăquanăhăđiă
lỦăviăncăđó,ăhnăchănngălcăcnhătranh.
Làm suy gim nng lc thanh toán ca NHTM:
RiăroătínădngăxyăraălƠmăchoăNHTMăkhôngăthuăhiăđcăgcăvƠălƣi,ăsăvnăđã
choăvayătheoăkăhochăđã đnh,ătrongăkhiăđó,ăNHăvnăphiăthanhătoánăcácănghaăvă
tài chính đnăhn,ăđóălƠănguyênănhơnădnăđnăriăroăthanhăkhon.
Làm gim li nhun trong hot đng NHTM:
Khiăxyăraăriăroătínădng,ăNHTMăkhôngăthuăhiăđcănăvayănhădăkinăbană
đu,ăphiăkhoanhăn,ăgiƣnănăthmăchíăphiăxoáăn.ăCácăNHăphiătríchălpăphòngă
ngaăriăroănênălƠmăgimăthuănhpăcaăNH.
Làm tng nguy c phá sn NH:
Riăroătínădngăgơyăthtăthoátăvn,ăcácăNHTMăcóăthăriăvƠoătìnhătrngămtăkhă
nngăthanhătoánădnătiăpháăsn.
1.2.5 Qunătrăriăroătínădng:
1.2.5.1 QunătrăriăroătínădngăvƠăquyătrìnhăqunătrăriăroătínădng:
Qunătrăriăroă:ăQunătrăriăroălƠăquáătrìnhăxácăđnhăcácăriăroăvƠătìmăcáchă
qunălỦ,ăhnăchăcácăriăroăđóăxyăraăviătăchc.ăMtăcáchătngăquátăđó là quá trình
xemăxétătoƠnăbăcácăhotăđngăcaătăchc,ăxácăđnhăcácănguyăcătimănăvƠăkhă
nngăxyăraăcácănguyăcăđó.ăTăđóăcóăsăchunăbăcácăhƠngăđngăthíchăhpăđăhnă
chăcácăriăroăămcăthpănht.
Qunătrăriăroătínădng vƠăquyătrìnhăqunătr riăroătínădng : qunătrăriăroă
tínădngăcóăthătipăcnătrcătipătheoăhngăđóălƠămtăquáătrìnhănhnăthc,ănmăbt,ă
đánh giá riăro,ătrênăcăsăđóăcóăphngăphápăqunălỦăvƠăkimăsoátăcngănhăxălỦă
riăroănhmăhnăchătiăđaăriăroătínădngăxyăraăđiăviămiăNHTM,ăhotăđngă
qunătrăriăroăgmă4ăbcăcăbnăsau:
10
- că1ă– Nhnădinăriăro:ăgmăphơnăloiăriăroătínădng,ăxácăđnhănguyênă
nhơnădnăđnăriăroătínădng.
- că2ă– Kimăsoátăriăro:ăsauăkhiănhnădinăriăroătínădng,ătăvicăphơnă
tíchănguyênănhơnădnăđnăriăroătínădngăNHătìmăcácăbinăphápănhmăngnăngaăvƠă
hnăchăriăroăămcăthpănht.
- că3ă– oălngăriăro:ăTrongătrngăhpăđƣădùngăcácăbinăphátăđăqună
lỦăriăroănhngăriăroăvnăxyăraă(đƣălngătrc)ăNHătinăhƠngăđoălngăriăro,ăxácă
đnhămcăđô thit hi
- că4:ă- XălỦăriăro: Sau khi đoălngăđcăthităhiădnăđnăcaăriăroătínă
dng,ăNHătinăhƠnhăxălỦăriăroăbngăcácăcách:ăPhátămƣiătƠiăsnăđmăboă(nuăcó),ă
sădngăngunădăphòngăriăroăđăxălỦănăxuăầ
- năbcănƠyăđcăliênăktăchuiăviănhau thành 1 quá trình trong công tác
qunătrăriăroătínădng.ăCóăthăgiăbcănƠyălƠă“nguyênănhơnă– ktăqu”ăcaăbcă
kia và quá trình đcăcăthăhoáăquaăsăđăsau:
1.2.5.2 Săcnăthităcaăcôngătácăqunătrăriăroătínădng
ăhnăchănhngăriăroăphiălƠmăttătăkhơuăphòngăngaăchoăđnăkhơuăgiiă
quytăhuăquădoăriăroăgơyăra,ăcăthănh :
D báo, phát hin ri ro tim n:ăphátăhinănhngăbinăcăkhôngăcóăli,ăngnă
chnăcácătìnhăhungăkhôngăcóăliăđã và đangăxyăraăvƠăcóăthălan raăphmăviărng.ă
Giiăquyt huăquăriăroăđăhnăchăcácăthităhiăđiăviătƠiăsnăvƠăthuănhpăcaă
ngân hàng. đơyălƠăquáătrìnhălogicăchtăchădoăđóăcnăcóăqunătrăđăđmăboătínhă
XălỦări ro
Nhnădinăriăro
Kimăsoátăriăro
đoălngăriăro
11
thngănht. Vicăphòngăchngăriăroăđcăthcăhinăbi các nhân viên, cán bălƣnhă
đoăngơnăhƠng.ăTrongăngơnăhƠng,ănhơnăviênăcóăsuyănghăvƠăhƠnhăđngăkhác,ăcóăthă
tráiăngcăhocăcnătrănhau.ăVìăvyăcnăphiăcóăqunătrăđămiăngiăhƠnhăđngă
mtăcáchăthngănht. QunătrăđăraănhngămcătiêuăcăthăgiúpăngơnăhƠngăđi đúng
hng. Do đóăphiăcóăkăhochăhƠnhăđngăcăthăvƠăhiuăquăphùăhpăviămcătiêuă
đăra.
1.2.5.3 Nhimăvăcaăcôngătácăqunătrăriăroătínădng
HochăđnhăphngăhngăvƠăkăhochăphòngăchngăriăro.ăPhngăhngă
nhmă vƠoă dă đoán xác đnhă riă roă cóă thă xyă raă đn đâu, trong điuă kină nƠo,ă
nguyênănhơnădnăđnăriăro,ăhuăquăraăsaoầ
Phngăhngătăchcăphòngăchngăriăroăcóăkhoaăhcănhmăchăraănhngă
mcătiêuă că thă cnă đtă đc,ă ngngăană toƠn,ă mcă đă saiăsótă cóă thă chpă nhnă
đc.
Thamă giaă xơyă dngă cácă chngă trìnhă nhimă v,ă că cuă kimă soátă phòngă
chngăriăro,ăphơnăquynăhnăvƠătráchănhimăchoătngăthƠnhăviên,ălaăchnănhngă
côngăcăkăthutăphòngăchngăriăro,ăxălỦăriăroăvƠăgiiăquytăhuăquădoăriăroăgơyă
raămtăcáchănghiêmătúc.
Kimătra,ăkimăsoátăđăđmăboăvicăthcăhinătheoăđúngăkăhochăphòngă
chngăriăroăđƣăhochăđnh,ăphátăhinăcácăriăroătimăn,ăcácăsaiăsótăkhiăthcăhin,ă
trênă că să đó đă nghă cácă bină phápă điuă chnhă vƠă bă sungă nhmă hoƠnă thină hă
thngăqunătrăriăro.
1.2.5.4 Phòng nga và x lý ri ro tín dng
Các du hiu cnh báo khon tín dng có vn đ
Vic kinh doanh khó có th tht bi qua mt đêm, do vy mà s tht bi đó
thng có mt vài du hiu báo đng. Có du hiu biu hin m nht, có du hiuă
biu hin rt rõ ràng. Ngân hàng cn có cách nhn ra nhng du hiu ban đu ca
khon vay có vn đăvà có hành đng cn thit nhm ngn nga hoc x lý chúng.
Du hiu ca các khon tín dng có vn đăcó th xpăthành các nhóm sau:
Nhóm 1: Nhóm các du hiu liên quan đn mi quan h vi ngân hàng
12
- Trong quá trình hch toán ca khách hàng, xu hng ca các tài khon
ca khách hàng qua mt quá trình s cung cp mt s du hiu quan trng gm :
+ Phát hành séc quá bo chng hoc b t chi.
+ Khó khn trong thanh toán lng.
+ S dao đng ca các tài khon mà đc bit là gim sút s d tài khon
tin gi.
+ Tng mc s dng bình quân trong các tài khon.
+ Thng xuyên yêu cu h tr vn lu đng t nhiu ngun khác nhau.
+ Không có kh nng thc hin các hot đng ct gim chi phí.
+ Gia tng các khon n thng mi hoc không có kh nng thanh toán
n khi đn hn.
- Các hot đng cho vay :
+ Mc đ vay thng xuyên gia tng.
+ Thanh toán chm các khon n gc và lãi.
+ Thng xuyên yêu cu ngân hàng cho đáo hn.
+ Yêu cu các khon vay vt quá nhu cu d kin.
- Phng thc tài chính :
+ S dng nhiu khon tài tr ngn hn cho các hot đng phát trin dài
+ Chp nhn s dng các ngun tài tr đt nht, ví d: thng xuyên s
d
ng nghip v chit khu các khon phi tr.
+ Gim các khon phi tr và tng các khon phi thu.
+ Các h s thanh toán phát trin theo chiu hng xu.
+ Có biu hin gim vn điu l.
Nhóm 2: Nhóm các du hiu liên quan đn phng pháp qun lý ca
khách hàng
- Thay đi thng xuyên c cu ca h thng qun tr hoc ban điu hành.
- H thng qun tr hoc ban điu hành luôn bt đng v mc tiêu qun
tr,ăđiu hành đc đoán hoc ngc li quá phân tán.
- Cách thc qun lý ca khách hàng có biu hin :
13
+ Hi đng qun tr hoc giám đc điu hành ít hay không có kinh
nghim.
+ Hi đng qun tr hoc giám đc điu hành các doanh nghip ln tham
gia quá sâu vào vn đ thng nht.
+ Thiu quan tâm đn li ích ca c đông, ca ch n.
+ Thuyên chuyn nhân viên din ra thng xuyên.
+ Lp k hoch xác đnh mc tiêu kém.
- Vic lp k hoch nhng ngi k cn không đy đ.
- Qun lý có tính gia đình.
- Có tranh chp trong quá trình qun lý.
- Có các chi phí qun lý bt hp lý.
Nhóm 3: Nhóm các du hiu liên quan đn các u tiên trong kinh doanh
- Du hiu hi chng hp đng ln: khách hàng băn tng bi mt khách
hàng có tên tui mà sau này có th tr nên l thuc; ban giám đc ct gim
li nhun đ nhm đt đc hp đng ln.
- Du hiu hi chng sn phm đp: Không đúng lúc hoc b ám nh bi
mt sn phm mà không chú ý đn các yu t khác.
- S cp bách không thích hp nh: do áp lc ni b dn ti vicătung snă
phm dch v ra quá sm; các hn mc thi gian kinh doanh đa ra không thc
t;ăto mong đi trên th trng không đúng lúc.
Nhóm 4: Nhóm các du hiu thuc v k thut và thng mi
- Khó khn trong phát trin sn phm.
- Thay đi trên th trng: t giá, lãi sut, thay đi th hiu, cp nht k
thutămi, mt nhà cung ng hoc khách hàng ln, thêm đi th cnh tranh.
- Nhng thay đi t chính sách nhà nc: đc bit chú ý đn s tác đng
ca cac chính sách thu, điu kin thành lp và hot đng, môi trng.
- Sn phm ca khách hàng mang tính thi v cao.
- Có biu hin ct gim các chi phí sa cha thay th.
Nhóm 5: Nhóm các du hiu v x lý thông tin v tài chính, k toán