Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

Tài liệu hướng dẫn lắp đặt máy lạnh treo tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.59 MB, 65 trang )

LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG
MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU CÔNG TY MIANLAN.
2. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐIỆN LẠNH.
3. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TRƯỜNG.
4. NHỮNG SỰ CỐ THƯỜNG GẶP.
5. XỬ LÝ HƯ HỎNG.
6. HƯỚNG DẪN BÁO CÁO.

I.GIỚI THIỆU CÔNG TY MIANLAN.
- Nhà máy MIANLAN bắt đầu vào năm 2005, được đặt tại
xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Nằm ở Tây Bắc đi từ Tp.HCM mất 45 phút.
Sự kết hợp tuyệt vời giữa công nghệ Nhật Bản và Đài
Loan đã và đang cho ra đời các sản phẩm máy lạnh mang
thương hiệu Niken có chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu
tiện nghi hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của chúng ta
ngày nay.

I.GIỚI THIỆU CÔNG TY MIANLAN.
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
1. Phân loại sản phẩm :

Tiết kiệm điện năng – máy nén của Nhật Bản.

Công suất làm lạnh cao.

Vận hành êm – Kiểu dáng đẹp.

Lưới lọc khử mùi, dễ vệ sinh.



Chức năng ion làm sạch không khí.

LED hiển thị nhiều màu sắc, đẹp.

Sử dụng dàn tản nhiệt với công nghệ mới với
kỹ thuật tiên tiến.
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
2. Những tính năng vượt trội:
3. Thông số kỹ thuật máy lạnh NIKEN
Parameter NIKEN Air Conditoner Engineering
Kiểu Dáng (Model) MS-A25NW MS-B25NW MS-C25NW MS-A35NW MS-B35NW MS-A51NW MS-B51NW ML-A70NW ML-A120NW
Công suất lạnh.
BTU/h 9000 9000 9000 12500 12500 18000 18000 26000 45000

W 2500 2500 2500 3500 3500 5100 5100 7000 12000
Nguồn điện.
V/Ph/Hz 220/1/50 220/1/50 220/1/50 220/1/50 220/1/50 220/1/50 220/1/50 220/1/50 220/3/50
Điện năng tiêu thụ.
W 940 940 940 1400 1400 1980 1895 3000 4635
Dòng điện hoạt động.
A 4.5 4.5 4.4 6.6 6.6 9.2 8.88 13.5 8.8
Độ ồn dàn lạnh.
dB(A) 29~42 29~42 29~42 35~42 35~42 37~50 37~45 46~49 50~57
Độ ồn dàn nóng.
dB(A) 55 55 55 58 58 60 57 60 65
Lưu lượng gió
m3/h 400 400 400 470 470 750 680 1000 1800
Ống gas lỏng

mm 6.35 6.35 6.35 6.35 6.35 6.35 6.35 9.52 9.52
Ống gas hơi
mm 9.52 9.52 9.52 12.7 12.7 12.7 12.7 15.88 19.05
Ống nước xả
mm 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000 15.5x2000
Năng suất tách ẩm
l/h 1 1 1 1.5 1.5 2 2 3 5
Kích thước dàn lạnh - RxCxS
mm 790x270x200 790x270x200 790x270x200 805x270x205 790x270x205 1030x315x205 1030x315x205 480x295x1680 600x350x1900
Kích thước dàn nóng - RxCxS
mm 700x225x500 700x225x500 700x225x500 795x255x540 795x255x540 850x295x605 850x295x605 870x295x850 1258x345x970
Trọng lượng tịnh dàn lạnh
Kg 9 9 9 10.5 10.5 14 14 39 70
Trọng lượng tịnh dàn nóng
Kg 29 29 29 33 33 47 47 70 90
Diện tích sử dụng
m2 10~15 10~15 10~15 14~22 14~22 21~31 21~31 30~40 60~90
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
4. Chi tiết dàn lạnh:
No. Tên linh kiện No. Tên linh kiện
1 Lưới lọc 17 Nắp phủ mô tơ quạt dàn lạnh
2 Ốc vít 18 Quạt lồng sóc
3 Cánh đảo gió ngang 19 Mô tơ đảo gió
4 Cánh đảo gió dọc 20 Hộp điều khiển
5 Bệ đỡ cánh đảo gió 21 Biến thế
6 Xốp lót hộc chứa cánh đảo gió 22 Board phối dây
7 Thanh chống dàn tản nhiệt 23 Board mạch chính

8 Thanh nhựa. 24 Miếng đỡ mắt nhận IR
9 Bạc thau dàn lạnh. 25 Board phụ
10 Phiến lắp ghép 26 Miếng phủ mắt nhận IR
11 Miếng kẹp ống đồng 27 Khung nhựa trung gian
12 Xốp lót khung dàn lạnh 28 Tấm gá khung nhựa trung gian
13 Khung dàn lạnh 29 Giá đỡ đèn báo
14 Đường ống 30 Board hiển thị
15 Dàn tản nhiệt 31 Mặt nạ
16 Mô tơ quạt dàn lạnh Điều khiển từ xa
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
4. Chi tiết dàn lạnh:
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
5. Chi tiết dàn nóng:
No
Tên linh kiện
No
Tên linh kiện
1
Tấm phủ trên
13
Tụ máy nén
2
Quạt hướng trục
14
Kẹp dây nguồn
3
Mô tơ quạt dàn nóng
15

Board dàn nóng
4
Miếng đỡ mô tơ quạt
16
Bộ ống dẫn máy nén
5
Dàn tản nhiệt.
17
Tấm ngăn thân van
6
Lưới bảo vệ
18
Bộ van gas đi
7
Nắp tay đỡ
19
Bộ van gas hồi.
8
Vỏ bên phải
20
Khung đế
9
Ống đồng
21
Vỏ trước
10
Bộ mao dẫn
22
Lưới vào không khí
11

Kẹp tụ máy nén
23
Long đền chân đế máy nén
12
Board kết cuối
24
Máy nén
25
Tấm vách ngăn
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
5. Chi tiết dàn nóng:
No. Model Supplyer Part Numer
1 MS-A/B/C25NW PANASONIC 2P17C225CNE
2 MS-D/E/F/G/H25NW TOSHIBA PH165X1C-4DZDE2
3 MS-C/D/E/F/G35NW TOSHIBA PH225X2C-4FT
4 MS-A/B35NW MITSUBISHI RH231VHAC
5 MS-A/B51NW MITSUBISHI TH338VEEC
6 MS-A/B53NW HITACHI SHX33SC4-U
7 ML-A53NW HITACHI SHX33MC2UU
8 ML-A70NW HITACHI 300DH-4702
9 ML-B70NW TOSHIBA PH440X3CS-4MU1
10 ML-A120NW HITACHI 503DH-80C2
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
6. Mã máy nén và các nhà cung cấp:
1. Mặt nạ.
2. Vỏ phần giữa.
3. Vỏ phần sau.
4. Lưới lọc.

5. Cánh lá đảo ngang.
6. Cánh lá đảo dọc.
7. Đèn hiển thị.
8. Nút mở nguồn.
9. Điều khiển từ xa.
10. Ống đồng.
11. Ống nước.
12. Dây nguồn.
13. Dây nguồn.
14. Ống đồng.
15. Bộ khóa gas ( van )
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
7. Chi tiết máy lạnh treo tường :
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
8. Các tính năng điều khiển:
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
8. Các tính năng điều khiển:
II. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
ĐIỆN LẠNH NIKEN
9. Một số thành phần linh kiện của dàn lạnh:
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
1. Sơ đồ mạch điện dàn lạnh.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
2. Sơ đồ mạch điện dàn nóng.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
3. Các bước cho việc lắp máy lạnh:
STT Nội dung công việc

1 Chuẩn bị dụng cụ cần thiết cho việc lắp đặt máy lạnh
2 Chuẩn bị vật tư cần thiết cho việc lắp đặt máy lạnh.
3 Lắp dàn lạnh với dàn nóng.
4 Đi ống đồng kèm với dây điện, ống nước.
5 Lã ống, nối ống, đấu dây điện.
6 Kiểm tra ống thoát nước.
7 Hút chân không trong ống.
8 Đuổi gió, xạc gas.
9 Vận hành, kiểm tra toàn bộ.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
4. Vật tư cần thiết cho việc lắp máy lạnh.
STT Tên vật tư Ghi chú
1 Tấm đỡ dàn lạnh Theo máy
2 Tắc kê và vít xoắn Theo máy
3 Cao su non Theo máy
4 Co nối nước thải cục ngoài Theo máy
5 Băng keo (điện , simili) Mua ngoài
6 Ống đồng (tùy theo máy) Mua ngoài
7 Dây điện (tùy theo máy - 1.o mm² ~ 2.0 mm²) Mua ngoài
8 Ống thoát nước. Mua ngoài
9 Gen (vật liệu cách nhiệt) Mua ngoài
10 Dây gút. Mua ngoài
11 Điều khiển từ xa. Theo máy
12 CB (15A cho 9000 BTU, 20A cho 12000 BTU) Mua ngoài
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
5. Dụng cụ cần thiết cho việc lắp máy lạnh.
STT Tên dụng cụ
1 Thước thủy (cân mực nước)
2 Tuốt nơ vít (ba kê + dẹp)
3

Khoan điện, mũi khoan φ 65 mm
4 Bộ lã ống đồng.
5 Cờ lê chuyên dụng (phù hợp với công việc)
6 Mỏ lết.
7 Lục giác.
8 Máy hút chân không.
9 Đồng hồ đo gas.
10 Đồng hồ nhiệt độ, đồng hồ V.O.M
11 Đồng hồ Ampe.
12 Băng keo, thau xà phòng.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
6. Mô hình cho việc lắp đặt.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
7. Khoảng cách dàn lạnh với tường.
Tùy theo vị trí nơi
lắp đặt, chúng ta
phải chọn vị trí
cho phù hợp nơi
lắp dàn lạnh.
Nhằm mục đích
làm cho dàn lạnh
hoạt động hiệu
quả hơn.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
8. Lắp giá đỡ và khoan tường.
III. HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG:
8. Gắn ống thoát nước.

×