Topic: Phrasal Verb
A
account for: chiếm, giải thích
abide by: tuân thủ theo (luật lệ, giao ước hay tập tục)
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý
add up: thêm vào
B
1
to be over: qua rồi
be to up to sb to V: ai đó có trách
nhiêm phải làm gì
tobe against: chống đối
be away : đi vắng
be back : trở về
be for : ủng hộ
be in : có mặt
be out : ra ngoài
be in for : sắp đối mặt
be over : kết thúc
be up : hết, thức dậy
be up to : âm mưu, đủ sức
bear up: chịu đựng
bear out: xác nhận
blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
back down : nhượng bộ
back off : lánh đi ( khỏi mối nguy
hiểm)
Back away : lùi lại
Back up : ủng hộ
Back out of : rút lui
break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa
khóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
break forth: vỡ ra, nổ ra, vọt ra, bắn ra
break off: rời ra, bị gãy rời ra, đột
nhiên ngừng lại
break off with someone: cắt đứt quan
hệ, tuyệt giao với ai
break into tears : khóc òa lên
break out : bùng nổ, bẻ ra
bring about: mang đến, mang lại( =
result in)
bring along: mang theo
bring back: mang trả lại, gợi lại
bring down = to land : hạ xuống
bring forward: đưa ra, đề ra
bring in: đưa vào, đem vào, đưa lại
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up
bringing)
bring off : thành công, ẵm giải , cứu
bring st off: thành công( việc gì khó
khăn)
bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho
phải bàn cãi
bring over : làm cho ai thay đổi lối
suy nghĩ, thuyết phục, đưa ai đi chơi
bring round : làm cho tỉnh lại,làm cho
trở lại
bring sb round ( to st) : làm cho thay
đổi ý kiến theo
bring through : giúp vượt qua khó
khăn hiểm nghèo
2
bring to: dẫn đến, đưa đến ( một tình
trạng nào)
bring st to light: đưa ra ánh
sang,khám phá
bring together: gom lại, họp lại, kết
thân ( hai người với nhau)
bring under : làm cho vào khuôn
phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời
burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi
burn down : thiêu hủy , lửa tàn
burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí
nhớ
burn up : cháy bùng lên,làm nổi giận
burn low : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
brush up on st= review: ôn tập
brurst out ( laughing/ crying) : bật ( cười/ khóc)
C
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà
ai
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại,
nhắc lại kỉ niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi
Call out : điều động
Call for : đòi hỏi, yêu cầu
Call in : đòi trả lại
Call on : trân trọng mời ai
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Catch sight of = come across = come upon = meet by chance : tình cờ gặp
Chew over = think over : nghĩ kĩ
3
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Cheer sb up: làm ai vui hơn
Cheer sb on: reo hò, cổ vũ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà
máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) ,
giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come down with (a flu) = bị
nhiễm( cúm )
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú
lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối
mặt
Come upon: Tấn công bất thình lình
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen = xảy ra
Come across sb: tình cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , lìa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến
triển
Come into = Come after = thừa kế
Come off : thành công, long ,bong
ra = succeed
Come at = đạt tới, nắm tới
Come through: Công bố, thoát, qua
khỏi
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm (
chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi
cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục
vụ
Cut up : chia nhỏ
4
Cut and come again : ăn ngon miệng
Cut out for : phù hợp
Cut out : xóa bỏ
Cut on : tin cậy
Cut down on : giảm sốt
Cut down : chặt đổ, giảm, đốn
Cross out : gạch đi, xoá đi
Clog up = làm nghẽn ( đường ống nước)
D
Die away / die down : giảm đi , dịu đi
( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng = extinct
Die for : thèm gì đến chết
Die of : chết vì bệnh gì
Die off : chết đột ngột
Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate : tân trang
Do with : làm đc gì nhờ có
Do without : làm đc gì mà không cần
Do sb good : có lợi cho ai
Do sb out of : ngăn cản
Do sb into: thuyết phục
Draw back : rút lui Draw up: dừng lại
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Drive out : đánh đuổi
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà
ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học
Dress up : ăn mặc đẹp
E
5
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat for : tham gia
Eat out : ăn ngoài , ăn tiệm
Eat away : ăn dần ăn mòn
F
Fade away : yếu dần
Fade in : đa ( cành, âm thanh ) vào
dần
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall about : cười rũ rượi
Fall across : tình cờ gặp ai
Fall among : tình cờ rơi vào
Fall away : bỏ, rời bỏ, ly khai (đạo
đảng) . héo mòn đi, biến đi
Fall back : ngã ngửa ,rút lui
Fall down : ngã xuống, thất bại
Fall for : say mê, bị kịp
Fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái
hóa
Fall on : nhập trận,tấn công, nhờ cậy,
bắt đầu ăn uống
Fall out : rơi ra, cãi nhau, xõa ra
( tóc )
Fall out with : bất động
Fall out with sb : cãi nhau với ai
Fall over : ngã lộn nhào, bộ đổ
Fall through : hỏng, thất bại
Fall to : bắt đầu, tấn công
Fall under : được xếp loại vào chịu
( ảnh hưởng của ai )
Fall upon : tấn công
Fall within : nằm trong, gồm trong
Fall due : hết hạn
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái gì ( fall in love
with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định
, rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : tìm ra
Fix up= arrange : thu xếp
6
G
Get about : lan truyền
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( =
accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi
hành
Get out of = avoid : lẩn tránh
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm
túc làm vịêc gì
Get to doing : bắt tay vào làm việc gì
Get round ( to doing) : xoay xở ,
hoàn tất
Get along / on with = come along / on
with
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu
Get at = drive at : tìm ra, khám phá ra
Get back : trở lại
Get st back : lấy lại
Get behind: chậm trễ
Get up : ngủ dậy
Get up to: gây ra
Get ahead : vượt trước ai , tiến bộ
Get away with : cuỗm theo cái gì ,
thoát khỏi ( sự trừng phạt)
Get away from: trốn thoát
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves:làm ai phát điên ,
chọc tức ai
Get on ( well) with: hòa thuận
Get out : lộ ra ngoài( tin tức)
Get over : phục hồi
Get victory over : chiến thắng
Get rid of : từ bỏ
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí
mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc , nhượng bộ, chịu
thua, điền vào, đầu hàng
Give way to : nhượng bộ , đầu
hàng( = give oneself up to ), nhường
chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt =
distribute
Give off : toả ra , phát ra ( mùi
hương , hương vị)
Give over : trao tay, thôi,chấm dứt
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn hò
Go through : kiểm tra , thực hiện công
việc
7
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in =enter=
compete : tham gia
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn , chịu đựng
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa
( thức ăn ) chuông reo ( báo thức)
Go off with = give away with : cuỗm
theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ
lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ
lưỡng =examine
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
Go after sb: đi theo, theo dõi ai
Go after something: cố gắng đạt được,
chiếm được cái gì
Go against sb: chống đối, cạnh tranh
với ai
Go out with sb: hẹn hò với ai
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại
( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)
Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm
máy (điện thoại
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột
Hold with : tán thành
Hold out (hopr) nuôi hi vọng
Hurry up : nhanh lên
8
Have a look : nhìn
Have faith in: tin tưởng Have a go at sb : la mắng ai
J
Jump at a chance /an opportunity
chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung
sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
jump on : phê bình , chỉ trích
K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai
không làm gì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai = keep pace
with
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm
gì
Keep correspondence with: liên lạc
thư từ
Keep back : giữ lại, làm chậm lại,
chặn lại
Keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại
Keep from : nhịn,kiêng,nén
Keep in: dằn lại,nén lại
Keep in with sb : vẫn thân thiện với ai
Keep out : không đi vào, ở lại bên
ngoài,tránh
Keep under : đè nén, thống trị,bắt quy
phục,kiềm chế
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai
L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai
nghỉ việc
Leave out = get rid of
9
Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng
thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai
Lie down : nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look back upon : nhìn lại ( cái gì đã
qua)
Look round : quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
Look forward to ving: mong đợi ,
mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cứu ( từ điển, số điện
thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ , đứng nhìn
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look down : nhìn xuống, hạ giá
Look dowm on : coi thường
Look down upon : xem thường
Look about : đợi chờ, đắn đo
Look about one : nhìn quanh
Look away : quay đi,nhìn chỗ khác
Look as if : có vẻ như
Look black : nhìn một cách hằn học,
có vẻ bi quan, đen tối
Look blue : có vẻ buồn, có vẻ không
hứa hẹn lắm
Look over : xem xét, kiểm tra, tha
thứ,quên đi,bỏ qua,bao quát
Look round : nhìn quanh,suy nghĩ,cân
nhắc
Look through: không thèm nhỉn,lờ đi,
xem lướt qua
Look st through : xem kĩ, xem lần
lượt, nhìn thấu
Look to = Look toward : lưu ý, cẩn
thận về,mong đợi, đợi chờ tin cậy
Look upon sb as : coi ai như là
Lose track of : mất dấu
Leave out = oversight : bỏ quên, bỏ sót
Leaf through: lật dở ( trang sách)
10
M
Make up : trang điểm, bịa chuyện,
điều chế thuốc
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : tìm đường đến
Make it with sb : làm tình
Make it up with sb : dàn hòa với ai đó
Make it up to sb : hoàn tiền
Make up for st : bồi thường, đền bù
Make for : đi về phía
Make off : bỏ chạy, bỏ trốn
Make over st : để lại,giao lại
Make out st : lập lên,dựng lên
Make out : hiểu được, nắm ý được,
đọc đc ( mang nghĩa phủ định)
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Miss out : bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến
O
11
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có đc gì nhờ ai
Out of date= out of fashion: hết hạn,
lỗi mốt
Out of reach : ngoài tầm với
Out of the hands : ngoài tầm tay, vô kỉ
luật
Out of question: không khả thi
Out of order: hư hỏng
Out of control : ngoài tầm kiểm soát
Out of work = jobless= unemployed:
thất nghiệp
Out of sight, out of mind: xa mặt cách
lòng
P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi
qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất
Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần
Point out : chỉ ra
Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ ,
san bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái gì ra
Pull over at : đỗ xe
Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put st down to : lí do của , đổ tội cho
ai
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put sb up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn
Put by : dành dụm
Put back : trả lại,xoay chậm đồng hồ
Put sb up to : xúi dục ai làm gì
Put oneself out for: phiền long vì
Put on : bật mắc vào, béo lên
Put off : tắt đèn, trì hoãn
12
Put in for = apply for a job : nộp đơn
xin việc
Put in : gián đoạn,xen ngang
Put forward to: đề xuất, xoay quanh
Push forth : làm nhú,nhô ra
Push in : đẩy vào gần
Push off : khởi hành, ra đi
Push on : tiếp tục đi,vội vàng
Push out : đẩy ra ngoài
Push through : xô đẩy qua, làm đến
cùng
Push up : đẩy lên
Ping up : gọi điện
Ping off: nối điện thoại
R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run away with : chạy trốn với ai
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ,
chê bai ai
Run off: chạy trốn
Run off with : chạy cuỗm theo cái gì
Run into : tình cờ gặp , đâm xô , lâm
vào
Run through: xem xét, kiểm tra
Run up : may quần áo, tính nợ hóa
đơn
Run up againt : đối mặt, đương đầu
Run to : có đủ tiền làm gì
Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )
Ring up : gọi điện
Rush into: đâm vào
Round up : dồn bắt, vây bắt
Rub out : tẩy xóa
Rub up : ôn tập
S
13
Save up : để giành , tiết kiệm
Stick up for : bảo vệ, bênh ai
Step up : tăng cường
Step down : từ chức
Sell off : hạ giá
Sell out : bán hết
See about = see to : quan tâm , để ý ,
xem xét,giải quyết
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của
ai
See over = go over : kiểm tra, xem xét
See out : xem xét,giải quyết
Send for: yêu cầu , mời gọi = call for
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà
tù
Send back : trả lại
Tobe sent down : bị đuổi khỏi
Send in= hand in : (nộp bài )
Send up : chết nhạo
Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên , thành lập, đa vào,
bắt đầu,gây dựng
Set sb back: ngăn cản ai
Set about : bắt đầu
Set against : so sánh, đối chiếu
Set apart : để dành
Set at : xông vào
Set by : để dành
Set down : đặt xuống, chép lại, giải
thích là
Set out to do: trình bày
Set forth : công bố, trình bày
Set forward : giúp đẩy mạnh lên
Set out : khích, xúi,tấn công
Set on: tấn công
14
Settle down : an cư lập nghiệp
Settle on : lựa chọn
Settle up : trả nợ hết
Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến tới
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sập tiệm , phá sản , đóng cửa
Shut up : ngậm miệng lại
Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
Sit back : ngồi chơi
Sit up= Stay up : thức khoe
Slown down : chậm lại
Stand by: ủng hộ ai , giữ lời hứa, sẵn
sang ủng hộ
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của,
khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai
Stand up for : bênh vực ai
Stand up to : chịu đựng ( chỉ vật )
Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học thêm
Sink in : hiểu dần
Slow down : giảm tốc độ
Slip up : nhầm lẫn
Sort out : giải quyết vấn đề
15
T
Be taken back : sửng sốt
Take back : rút lui, trả lại
Take for : hạ thấp, nhầm ai với ai
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống , ghi lại
Mistake sb for sb else : nhầm ai với
ai
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take it out on : trút giận lê đầu ai
Take out : nhổ rang
Take on : tuyển thêm , lấy thêm
người ,mặc vào, giả vờ
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ
( không gian ), bắt đầu làm gì ( thành
thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích , nhiễm thói quen
xấu
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai
Think over : suy nghĩ kỹ
Throw up : nôn thốc nôn tháo, bỏ lỡ
cơ hội
Talk sb out of : ngăn cản
Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt , phù hợp
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tie sb up : trói chặt
Tell off : mắng mỏ
Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử ( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối ,
quay lựng lại với ai
Turn into : chuyển thành , biến
đổi,chỉnh sáng
Turn out; sx , hoá ra là , có mặt, đào
tạo
16
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm
lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ = hand in (nộp bài )
Turn over : có doanh thu
Turn up : gia tăng
Turn on : tấn công
U
Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt
W
Walk out : bỏ đi
Wait on : ghé thăm ai
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya
Wash up : rửa bát, cuốn trôi
Warm up : hâm nóng lên
Watch out /over= look out: cẩn trọng
Watch out for : = look out for : đề
phòng ai
Watch over : bảo vệ
Watch for : chăm chú theo dõi
Wear off : mất tác dụng , biến mất
nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb
Wear out : rách nát
Wear away : xói mòn
Wind up : giải quyết
Wipe out : xóa sạch
Work off : loại bỏ
Work out; tìm ra cách giải quyết
Work up : làm khuấy động
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Write down : viết vào
Write out : chép toàn bộ lại
17