!"
# $%&"
' &()*+,"
- .+"
/ 01.&"
23456789::0;8<&=>
o
:%??0@?5A(?0?BCD:BE&3F
98C:G&H345&I%J?BBKL::0%&
M&&3F89:N0,N:34&8<&
=>
o
&)O#PQ#QRSRO",0?(0?:()JT6U
NM(5V,5W:(0,(0,:
o
O!KSX'",0?(0?H345DO&I%J?B
D:BEO5Y&Z5$&?00?(0?O?0
@?5A(?0?BO5%595&5[(\J[5=>
Antoine Henri Becquerel
Marie Curie và Pierre Curie
]^]__`"abc
1. Phóng xạ
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân nguyên tử không bền tự động phóng ra những bức xạ
hạt nhân gọi là tia phóng xạ và biến thành hạt nhân khác.
2. Đồng vị phóng xạ
Đồng vị phóng xạ là các nguyên tử có tính phóng xạ, còn các nguyên tử không phóng xạ gọi là
các đồng vị bền.
Urani là một nguyên tố phóng xạ điển hình
&de&5V,H$&+8<&=>:0%&)6f5
1. Phương pháp đánh dấu phóng xạ
•.
!Kdg5[5!&595:hJ%CK.C5iA(,,)N:T&:0%&5i:;6T&
•.
+B34&Jj&kl:(D:__"
•.
Ghi hình phóng xạ
2. Phương pháp dùng nguồn chiếu xạ
•.
mH%9JN
•.
\(:0+JN
83i&898H9dW(8<&=>
Cơ sở phương pháp:
$&+8<&=>BH$&+J\5+(KfA(9:0n6BE6<,3,(
:0%&:o5[56T&
^TB34&5955W:H9dW(:3F&0W:pk.&&q)6UI3r&%
Hh%>::s5V,:o5[56T&
95kl:(D:98de&:3F&k.&&q):o:3i&n5,%W:5t&5uB:K
:vK>5
2\(5h(dY&5%JNq:3F&pi%w5Jj&&NK898:3i&
H3i&kdY&:,C5<:;kI%69:%w5&n\(B1Z5Y&KL:B\(
5h(
Ghi hình phóng xạ
^l:(D:)5%8x8&nI5V,595K.C8V:>&595:o:3i&J
:0%&5i:;Jj&J[5=>89:0,:G5y& $K#kv:(D:
bz(Single Photon Emission Computerized Tomography): Chụp cắt lớp bằng
bức xạ đơn photon
z(Positrion Emission Tomography)Chụp cắt lớp bằng chùm positron
{|2}~•]_€
Nguyên"lý ghi hinh bằng máy SPECT
YKJ[5=>8%:%H34589:0,:GJ:0%&5i:;d%89:0,H$&+8<&
=>H345H3,•(T&C:K ‚%i515e8I5YKJ[5=>89:0,H345
&DH$&:FJrNd?:?5:%0A(,)A(,JNq 95d3455W:8<&
=>H34567de&ZKL:B34&p6ƒ:D8:0(&\5955iA(,51&n
:(q:?%595Hw5H;K6BEJNBE5V,I:(H3455%:,:.&:\
5[5!&•„(5:%,BK,&?‚5V,5iA(,K(T:!Kk9K
Kỹ thuật SPECT
bz•b&B?%:%zK66%%K8(:?0…?d%K%&0,8)‚e85†:BZ8Hi
8%:%Bkl:(D:=>ndY&:,&,KK,H;89:N:3i&:o
bz5<:;5(&5W8nId3ZKw:5†:&,&5V,JNqd3Z
d>&'Kk.&BK:3i&:oK.C5iA(,CJL8D5V,JNq
mH%9C=95H+&,H%>(&:3C?%d‡6,(H\(:0+89:N:9
89:C5mH%9d5!
Hình ảnh di căn xương trên SPECT
Hình ảnh ung thư di căn xương đa ổ
9&9H345K[5:0,%Ho5W:5V,595K.C:GH<5mH%9H345JNBE
5V,JNq
95H+83i&898H\(:0+5<B4W:5%JNqJ956v
(&5W8:.&:\dg&K9(6U8qJT5955W:8<&=>:0%&5i
:;
UT biểu mô tuyến giáp di căn phổi, hạch
u gan
~{_ˆ"
bz67de&5955W:8<&=>5<:F&,8q0‰d3?%Š'C
?5?:(KŠSS_%dŠ#'89:0,:,&,KK,Hi
i5e8bzk.&51Hw:&1595K9)&,:T5>:
^l:(D:5e8bz&9:0‹i
~Œ_ˆ"
nI5e8bz5<HLHw5N(5:h:k.&Jj&z
z(Positrion Emission Tomography)Chụp cắt lớp bằng chùm
positron
e85†:BZ889:=>•zQ‚BKL:n:[55mH%9Jj&nI595
5();<,6f5%w55[5!&:0%&5i:;5<:;5e8H345&
5[(KL:6T5955[5!&5();<,rd>&:hJ%
mH%9nIz5%8x889:N6ZK81BZ595JN5I(&
:3H9&9K[5HLd5!5V,(&:3:0%&5i:;KL:5955s=95
i6%Z595:h:J+5mH%9nI:.&:3F&35L&3r&:G
•"_‚5e85†:BZ8HN:%9•65,6‚
mH%9nIJj&zN(A(I3(N:i:0%&N5=95H+&,
H%>H9&95();H%>5V,595JN(&:3
9:N:989:5t&3N5H9&9:?%d‡595H98[&5i:;HTZ
H\(:0+
Trong Ung thư
;H9&9K[5HLd5!5V,(&:3:0%&5i:;
9:N:989:
95H+=?KKL:kT(B:s,)95:sCsdeM&>58o
9&9:?%d‡H98[&5i:;HTZN5H\(:0+
Ung thư đại – trực tràng
Hình ảnh u não phương pháp PET/CT
Hình ảnh co bóp cơ tim
Hình ảnh não bệnh Alzheimer
PET cho ra hình ảnh đặc hiệu và rõ nét hơn SPECT.
Đặc biệt cho kết quả chẩn đoán nhanh hơn, chính xác hơn với độ tin cậy cao hơn.
Sự kết hợp giữa với SPECT để Có được kết quả Chẩn đoán sớm và chính xác hơn:
Phát hiện bệnh sớm và chính xác
Hỗ trợ lập kế hoạch đường mổ
Xác định vị trí các khối u ác tính không điển hình và các khối nghẽn mạch ngoại vi.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Do PET dùng các đồng vị phóng xạ có thời gian phân rã ngắn nên:
^l:(D:z5gH†:
z5u:U5NH345rM&:0(&:qKBZn8I&1595K9)&,:T5>:
H;BW)595H$&+8<&=>
Phương pháp dùng nguồn chiếu xạ
+B34&595)h(:TCH,B34&:0%&595K•(6f5Jj&5955h(:,
:>%0,5958I[&>:q:s548
Dùng nguồn chiếu trong điều trị:
\(:0+5h(&%ZN567de&:,C:,&,KK,5[&K9)&,:T5H;
dN::hJ%(&:3
\(:0+9869:J,%&$K5IB3Žd,%&,KK,C595&($ks&($r67
de&595H$&+8<&=>89:0,J?:,5[&&,KK,K\K
\(:0+Jj&595&($rU,%595%>::s5();<,Jn
:3F&•:hJ%:()h&98W8:e%d?‚%w5:,)HoJNBE•kT(&:3
W8:eM&8q:7M(5iHw5N(‚