Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Bảo Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
  

NGUYỄN NGỌC THANH HUYỀN

HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG
TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG TMCP BẢO VIỆT



LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ








Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM
____________________

NGUYỄN NGỌC THANH HUYỀN

HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG
TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI


NGÂN HÀNG TMCP BẢO VIỆT

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 6034021

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. PHẠM VĂN NĂNG




Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2013
i


LỜI CAM ĐOAN


Tác gi c s kinh t này do chính tác gi nghiên cu và thc
hii s ng dn ca PGS.TS Ph tin và s lic s
dng trong luc tác gi tng hp t các nguy.

Tác gi lu

Nguyn Ngc Thanh Huyn
ii



MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN I
MỤC LỤC II
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VI
DANH MỤC CÁC BẢNG VII
DANH MỤC CÁC HÌNH VIII
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI 3
1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng 3
1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng
3

1.1.2. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng
3

1.1.2.1. Nguyên nhân chủ quan 3
1.1.2.2. Nguyên nhân khách quan 5
1.1.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng
6

1.2. Xếp hạng tín dụng – một công cụ quan trọng để hạn chế rủi ro tín dụng 7
1.2.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng
7

1.2.2. Lý do phải xếp hạng doanh nghiệp vay vốn tại Ngân hàng thương mại
8

1.2.3. Vai trò của xếp hạng tín dụng

9

1.2.3.1. Đối với ngân hàng 9
1.2.3.2. Đối với cơ quan quản lý Nhà nước 11
1.2.3.3. Đối với thị trường tài chính 11
1.2.3.4. Đối với doanh nghiệp được xếp hạng 12
1.2.4. Nguyên tắc xếp hạng tín dụng
13

1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến xếp hạng tín dụng
14

1.2.5.1. Hệ thống chỉ tiêu và phương pháp xếp hạng 15
1.2.5.2. Trình độ hiện đại hóa công nghệ của ngân hàng 15
1.2.5.3. Năng lực và trình độ của người thực hiện XHTD 15
1.2.5.4. Chất lượng thông tin đầu vào 16
1.2.5.5. Những vấn đề về thủ tục, cơ chế, chính sách nhà nước 17
1.2.6. Các phương pháp xếp hạng tín dụng
17

iii


1.2.6.1. Mô hình toán học xếp hạng tín dụng doanh nghiệp 17
1.2.6.2. Phương pháp chuyên gia 18
1.2.6.3. Phương pháp ước tính tổn thất tín dụng dựa trên hệ thống cơ sở dữ
liệu đánh giá nội bộ IRB 19
1.3. Một số kinh nghiệm xếp hạng tín dụng tại NHTM trong và ngoài nƣớc 22
1.3.1. Kinh nghiệm xếp hạng tại một số ngân hàng trên thế giới
22


1.3.1.1. Kinh nghiệm xếp hạng của ngân hàng Mỹ 22
1.3.1.2. Kinh nghiệm xếp hạng của ngân hàng Đức. 23
1.3.1.3. Kinh nghiệm xếp hạng của ngân hàng Macao 23
1.3.2. Kinh nghiệm xếp hạng một số ngân hàng uy tín trong nước
24

1.3.2.1. Xếp hạng tín dụng của trung tâm thông tin tín dụng CIC 24
1.3.2.2. Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của Ngân hàng Ngoại thương (VCB)
24
1.3.2.3. Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
27
1.4. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam trong việc xây dựng hệ
thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp 29
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 31
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI
NGÂN HÀNG TMCP BẢO VIỆT 32
2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của BAOVIET Bank 32
2.1.1. Tình hình tài chính và kết quả kinh doanh
32

2.1.2. Tình hình hoạt động tín dụng
34

2.2. Hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại BAOVIET Bank 37
2.2.1. Căn cứ xây dựng hệ thống XHTD doanh nghiệp tại BAOVIET Bank
37

2.2.2. Mục đích xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của BAOVIET Bank
37


2.2.3. Tổ chức thực hiện công tác XHTD doanh nghiệp tại BAOVIET Bank
38

2.2.3.1. Tổ chức thực hiện 38
2.2.3.2. Quy trình thực hiện 39
2.2.3.3. Tần suất thực hiện xếp hạng doanh nghiệp 40
2.2.3.4. Ví dụ xếp hạng tín dụng tại BAOVIET Bank 40
2.3. Đánh giá hệ thống XHTD DN tại BAOVIET BANK 45
2.3.1. So sánh với các NHTM khác
45

iv


2.3.2. Những kết quả đạt được của hệ thống XHTD DN tại BAOVIET Bank
46

2.3.3. Những tồn tại, hạn chế của hệ thống XHTD DN tại BAOVIET Bank
48

2.3.3.1. Hạn chế về quy trình và mô hình xếp hạng 48
2.3.3.2. Hạn chế về công nghệ 49
2.3.3.3. Hạn chế về mặt quản lý, điều hành 50
2.3.4. Nguyên nhân
51

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 52
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP BẢO VIỆT 54

3.1. Định hƣớng phát triển của BAOVIET Bank 54
3.1.1. Sứ mệnh, phương châm hoạt động và mục tiêu của BAOVIET Bank
54

3.1.1.1. Sứ mệnh 54
3.1.1.2. Phương châm hoạt động 54
3.1.1.3. Mục tiêu 55
3.1.2. Những mục tiêu cụ thể đến năm 2015
56

3.1.3. Định hướng tín dụng trong thời gian tới
57

3.2. Cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp 58
3.3. Các giải pháp hoàn thiện hệ thống XHTD doanh nghiệp tại BAOVIET
Bank 59
3.3.1. Hoàn thiện bộ chỉ tiêu chấm điểm
59

3.3.1.1. Hoàn thiện các chỉ tiêu tài chính 59
3.3.1.2. Hoàn thiện các chỉ tiêu phi tài chính 60
3.3.1.3. Hoàn thiện trọng số chỉ tiêu tài chính và phi tài chính 61
3.3.2. Các giải pháp liên quan đến quản lý điều hành
62

3.3.3. Giải pháp liên qua đến yếu tố con người
63

3.3.4. Giải pháp liên quan đến công nghệ thông tin
64


3.3.4.1. Xây dựng hệ thống thông tin toàn hệ thống 64
3.3.4.2. Ứng dụng công nghệ thông tin vào phân tích, đánh giá rủi ro tín dụng
65
3.4. Một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nƣớc để hoàn thiện XHTD doanh
nghiệp 66
3.4.1. Tăng cường kiểm tra việc tuân thủ pháp luật về kế toán kiểm toán của
các doanh nghiệp
66

v


3.4.2. Hoàn thiện khung pháp lý về xếp hạng tín dụng
66

3.4.3. Tạo điều kiện để hình thành và phát triển các công ty định mức tín
nhiệm chuyên nghiệp và độc lập
66

3.4.4. Nâng cao chất lượng thông tin của tổ chức CIC
67

3.4.5. Xây dựng các chỉ tiêu bình quân ngành
68

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 69
KẾT LUẬN 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO 72
PHỤ LỤC 74


vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BAOVIET BANK
: Ngân hàng TMCP Bo Vit
BCTC
: Báo cáo tài chính
CBTD
: Cán b tín dng
CIC
: Trung tâm thông tin tín dng
DN
: Doanh nghip
NHNN
: c
NHTM
: i
TMCP
: i c phn
XHTD
: Xp hng tín dng

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG


Bng 1.1. Các ch tiêu tài chính và phi tài chính theo h thng XHDN 2010 ca VCB
25
Bng 1.2. T trng ch tiêu tài chính và phi tài chính theo h thng XHDN 2010 ca
VCB 26
Bm và mc xp hng tín dng doanh nghip ti ACB 29
Bng 2.1. Danh mc các tiêu chí tài chính trong XHTD ti BAOVIET BANK 32
Bng 2.2.  tín dng ti BAOVIET Bank t n 2012 35
Bng 2.3.  41
Bng 2.4. Kt qu ho 42
Bng 2.5. Kt qu ho 45
B 56
Bng 3.2. Bng t trm tài chính và phi tài chính ti BAOVIET Bank 61

viii


DANH MỤC CÁC HÌNH

ng tín dng ca BAOVIET Bank t n 2012 34
 quy trình xp hng doanh nghip ti BAOVIET Bank 39
1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong các ho ng ca  i (NHTM), tín dng luôn là hong
chim t trng cao nhng i li nhun ch yu cho ngân hàng, tuy
tim n rt nhiu ri ro bi các nguyên nhân ch quan và khách quan mà hu
qu ca nó là m thu nhp, làm x
chính và uy tín ca ngân hàng mt s ng hp thm chí có th ng n uy tín ca
toàn h thng ngân hàng. Vì th qun lý ri ro trong hong tín dng và nâng cao cht

ng tín du.
Mt khác n hin nay tc xu th hi nhp kinh t toàn cu, các NHTM
c thách thc v cnh tranh gay gt không ch vc mà còn
phi cnh tranh vi các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng c ngoài hong ti Vit Nam.
 t ra cho các nhà qun tr n hi nhp ca Vit
Nam hông ch là là kim soát ri roc bit là ri ro tín dng  bm an toàn vn trong
hong ngân hàng mà còn phi nâng cao hiu qu ho  l cnh tranh vi
c ngoài. Mt trong nhng công c hu hi thc hin mc tiêu này
chính là áp dng xp hng tín dng (XHTD) trong công tác cho vay và qun tr ri ro sau
cho vay. H thng XHTD giúp NHTM phân tích,   ri ro t khách hàng,
giúp thc hin phân loi n mt cách khoa hc và chính xác ng thi cho phép ngân hàng
ch ng trong vic la chn khách hàng, xây dng các hn mc tín dng phù hp cho tng
lo chính sách tín dng trong tng thi k mt cách hp lý.
Nm bc tm quan trng ca XHTD trong hong tín dng Ngân hàng TMCP
Bo Vit (BAOVIET Bank)  m trin khai áp dng XHTD trong toàn h thng. Tuy
nhiên, do mi thc hin trong thi gian ngn h thng này vn còn nhiu hn ch cn tip
tc b sung, chnh sa nhm hoàn thi tác gi a ch Hoàn thin h
thng xp hng tín dng doanh nghip ti Ngân hàng TMCP Bo Viêt 
2

2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
    c trng công tác xp hng tín dng khách hàng vay vn ti
BAOVIET Bankc nhng kt qu ng hn
ch còn tn ti ca ngân hàng t ng gii pháp thit thc, kh thi nhm hoàn
thin công tác xp hng tín dng các khách hàng vay vn ti BAOVIET Bank.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
 
các NHTM.
  ng XHTD
khách hàng  BAOVIET Bank 

2009 .
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luân  dng u nh tính kt hp vpháp so sánh
v  bi c áp dng ti h thng XHTD ca các t chc và
c và th gi  xut gii pháp
hoàn thin h thng XHTD ca BAOVIET Bank.
5. Kêt cấu của luận văn
Ngoài phn m bài và ph lc lui b cc chi ti:
   : T         
.
  2 : T        
NGÂN HÀNG TMCP BV.
   :          
DOANH NGÂN HÀNG TMCP .
3

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1. Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng
1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng
Theo quy-NHNN v phân loi n, trích lp và s dng d 
x lý ri ro tín dng trong hong ngân hàng ca t chc tín dng thì khái nim ri ro tín
d
“ Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của TCTD là khả năng xảy ra tổn thất trong
hoạt động ngân hàng của TCTD do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng
thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết”.
y có th kt lun Ri ro tín dng là loi ri ro phát sinh trong quá trình cp tín
dng ca ngân hàng, biu hin trên thc t qua vic khách hàng không tr c n hoc tr
n n cho ngân hàng.
1.1.2. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng

1.1.2.1. Nguyên nhân chủ quan
(1). Nguyên nhân từ phía khách hàng vay vốn:
Là các nguyên nhân ni ti ca mi khách hàng, các nguyên nhân có th là:
                  



é

 
4

.
 
 




(2). Nguyên nhân từ phía ngân hàng:
Là các nguyên nhân trong quá trình cp tín dng và công tác qun tr ca ngân hàng, mt
s nguyên nhân có th x
 



 
 

 tí,

 
ng thêm,


ùng 

hàng.
5

 

 

am


 

 

 : 


hàng 
i ngân hàng
nào.
1.1.2.2. Nguyên nhân khách quan
Là nhng ngoài ý chí ca khách hàng và ngân hàng khin khách hàng lâm vào
tình trng  khc phc. T n chí
n không th tr n ngân hàng:

  :



6

  
pháp lý c
  


nói chung.
Tóm li, ri ro tín dng ti các NHTM có th phát sinh do rt nhiu nguyên nhân ch
quan hoc khách quan. Nguyên nhân khách quan thuc yu t bên ngoài, nm ngoài tm
kim soát ca ngân hàng nên bn thân NHTM rt khó loi bc li nguyên nhân ch
quan thuc v ni ti ca ngân hàng, các NHTM có th u gi hn ch
các nguyên nhân dn ri ro tín dng này.
 hn ch ri ro trong hot ng tín dng, các NHTM có th u gii pháp, gii
pháp truyn thc s dng ph bin là tách bit gia công tác phân tích thm
nh và b phn thc hi m bo tính khách quan trong hong tín dng,
c c ng kim tra giám sát sau khi cho
n nay các NHTM ng s dng kt qu XHTD khách hàng vay v
 quyi ro khon vay, thc hi
gii pháp nâng cao chng, hn ch ri ro tín dng va khách quan va khoa hc.
1.1.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng
 Đối với Ngân hàng: ãi cho
vay 


, 


7

 Đối với nền kinh tế: 




domi
, n 

y ri ro tín dng ca mt ngân hàng có th xy ra  nhiu m khác nhau: nh
nht là ngân hàng b gim li nhun khi không thu hc lãi vay, nng nht là ngân hàng
không thu hc vn ln lãi, n tht thu vi t l cao dn ngân hàng b l và mt vn.
Tình trang này kéo dài s làm ngân hàng b phá sn, gây hu qu nghiêm trng cho nn kinh
t nói chung và h thng ngân hàng nói riêng. Chính vì vi các nhà qun tr ngân
hàng phi ht sc thn trng và có các gii pháp phù hp nha và gim thiu ri
ro trong hong ngân hàng.
1.2. Xếp hạng tín dụng – một công cụ quan trọng để hạn chế rủi ro tín dụng
1.2.1. Khái niệm xếp hạng tín dụng
Theo Standards & Poor, XHTD là nhng ý kin ti v ri ro tín dng, cht
ng tín dng, kh n ý ca ch th  tài
chính m n.
Theo Moody's, XHTD là nhng ý ki chng tín dng và kh 
toán n ca ch th a trên nhng phân tích tín dn và biu hin thông qua
h thng ký hiu Aaa-C.
y, h thng chm m tín dng và xp hng khách hàng là m
kh c hi tài chính ca mi vi m
8


vic tr lãi và tr gc n n hn hoc cu kin tín dng khác nh,,
nh ri ro trong hong tín dng ca ngân hàng. M ri ro tín di theo
tm,
da vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sn ca khách hàng ti thm chm
m tín dng và xp hng khách hàng.
1.2.2. Lý do phải xếp hạng doanh nghiệp vay vốn tại Ngân hàng thương mại
Hong ngân hàng trong nn kinh t th ng là mt trong nhng hong kinh t
có nhiu rt. Có th nói ru t không tách ri vi quá
trình hong ci trên th ng. Rc nhân
lên gi vì ngân hàng không nhng phi hng chu các ri ro do các nguyên nhân
ch quan ca mình mà còn gánh chu nhng ri ro do khách hàng gây ra.
Ri ro tín dng luôn gn lin vi hong cho vay ca ngân hàng. Vii ro
này là trách nhim ca ngân hàng. Các ngân hàng luôn tìm ci li nhun qua vic tìm
kim nhng li tc cao nht có th có  ng thi c gng gim thiu ri
n các hoc và giám sát khách hàng vay, thit lp
mi quan h nh các hn mc tín dng, tài sn th chc dù
vy không mt ngân hàng nào, không mt t chc nào có th d c nhng ri ro
có th xy ra.
Hong kinh doanh tin t i ro ca nó ngày mt li
phi có nhng bin pháp phòng nga, hn ch các r bm an toàn cho toàn h
thng NHTM. Trong xu th  là mt k thuc chú ý rng rãi trong
hong tín dng ngân hàng. Vì kt qu XHTD y phn nào m ri ro ca
khách hàng vay, kt qu xp hng càng thp thì ri ro cho vay càng ln chính vì v hn
ch ri ro các NTHM ng la chn nhng khách hàng có kt qu xp hng  mt m

Tóm li hn ch ri ro tín dng là lý do cn xp hng doanh nghip vay vn.
9

1.2.3. Vai trò của xếp hạng tín dụng
1.2.3.1. Đối với ngân hàng

(1). Cơ sở để lựa chọn khách hàng cho vay.
 chn khách hàng cho vay luôn là mt quynh quan trng trong hong tín dng
cnh la chn không phù hp có th dn ri ro rt ln
do khách hàng không tr c n. Da vào c  ngân hàng quynh cho vay hay
t chi cho vay. Khi xem xét quy vào tài sm
bn xut kinh doanh, tình hình tài chính, kh  n
có h thng xp hng tín dng, ngân hàng s c m  tín nhim ca tng
khách hàng vay vc m ri ro khi cung cp khon vay, kh  n
  s quynh cho vay hay t chm bo tính khách quan,
khoa hc.
 vào kt qu XHTD, ngân hàng có th t chi cho vay ngay vi các khách hàng có
im tín dng thp và dành nhiu thi gian và nhân l tip tc thnh các khách hàng
m tín dng theo yêu cu. Vì th s dng XHTD s giúp ngân hàng tit kic
thi gian, công sc và mang li li ích cho c ngân hàng và khách hàng. Mt khác XHTD
  nh cp tín dng mi cho các khách hàng vay
tt hay có th nh báo si vi các khách hàng có hng tín dng th ngân
hàng có bin pháp x lý kp thi.

(2). Xây dựng danh mục tín dụng.
Da và kt qu XHTD ngân hàng s c m ri ro ca tng khách hàng,
tc hong kinh doanh ca khách hàng t ng danh mc tín dng
phù hp.
10

(3). Xây dựng chính sách khách hàng.
Mi nhóm khách hàng ngân hàng s có nhng cách ng s khác nhau va nhm thu hút
khách hàng vm bo qun lý ri ro. Thông qua kt qu XHTD, ngân hàng s phân chia
khách hàng thành tng nhóm da trên m ri ro. Nhng khách hàng có m tín dng
cao, m ri ro thp s ng nhii nhng khách
hàng có m rm chính sách v  tín

dng, chính sách v lãi sut vay vn, các loi phí
Chính sách khách hàng ca ngân hàng s c áp dng cho tng nhóm khách hàng da
trên kt qu xp hng. Chính sách khách hàng bao gm:
 Chính sách : 
ng khá
có 

 : ác


 : , ngân hàng


ba.
 : g áp
 
(4). Lựa chọ biện pháp xử lý rủi ro
Kt qu xp hng doanh nghi là mt trong nhng   ngân hàng
quynh cho vay mà còn giúp ngân hàng sm phát hin nhng khon vay có kh y
11

ra ri ro, t ng các bin pháp x lý thích hp, kp thi nhm hn ch r
s u chu khon trong hng tín dng, gia hn n, chuyn n quá
hn, thanh lý khon n vay có vnh mc d phòng ri ro tín dy,
xp hng oanh nghip vay vn s giúp ngân hàng qun lý tt ri ro tín dng.
(5). Phân loại nợ và quản lý nợ.
Hin nay phn l  i thc hin vic phân loi n và trích d
phòng ri ro da trên các ch t ngày quá hn và thi hu n.
u 7 Quyi vi các TCTD có kh u kin thc hin
phân loi n nh tính, tc có chính sách d phòng r trên h

thng XHTD ni b vc NHNN chp thun bn, có th thc hin phân loi
n và trích d phòng ri ro da trên kt qu xp hng ca h thng XHTD ni b. 
TCTD phi h thng XHTD ni b và chính sách d phòng ri ro cho phù hp
vi tình hình thc t nh ca pháp lut. Mu chnh chính sách d
phòng ri ro ca TCTD phc NHNN chp thun bn.
1.2.3.2. Đối với cơ quan quản lý Nhà nước
i vc, thông tin XHTD doanh nghi
quan qng doanh nghip thuc qun lý
c  c hong
ca các doanh nghip. Trong quá trình c phn ra mnh m hin nay, thông
tin XHTD doanh nghip là ngun thông tin tt giúp cho vinh giá doanh nghip trong
quá trình c phn hóa và tham gia th ng chng khoán.
1.2.3.3. Đối với thị trường tài chính
Ngày nay hu ht nhng th ng chng khoán cc trên th gii u tn ti các
t chc xp hng d phù hp vu kin kinh t th gii hin nay, vì kt
qu xp hng tín dng là mt ngun cung cp thông tin cho nht qu xp
12

hng tín dng ti thông tin gi
trò quan trng ca xp hng tín nhim trên th ng tài chính là :
-  dng kt qu xp hng tín nhi thc hin chi
sao cho ri ro thp nht qu n;
- Các t chng vn s dng kt qu xp hng tín nhi to
nim tin v c hic chin ng vn vi chi phí thp, huy
ng vn;
- Thông qua xp hng tín nhim, các t chc khác s dng kt qu xp hng tín
nhi qung bá hình nh ca t chc mình, cung ci tác, to nim
tin ca th ng.
1.2.3.4. Đối với doanh nghiệp được xếp hạng
 





 
                 

      

 



13


 


tr

1.2.4. Nguyên tắc xếp hạng tín dụng
Nguyên tc ch yu ca XHTD bao gm phân tích tín d ý thc và thin chí
tr n cng khoi ro dài hn da trên ng ca
chu k ng kh  n i ro toàn din và
thng nht da vào h thng ký hiu xp hng.
Trong phân tích XHTD cn thit s d b sung cho nhng phân
ng. Các d ling là nhng bng s, các quan
sát không th ng bng s c xp vào d linh tính. Các ch tiêu phân tích có th
i phù hp vi s i c công ngh và yêu cu qun tr ri ro.

Vic thu thp s li  c thc hin mt cách khách
ng. S dng cùng lúc nhiu ngu c cái nhìn toàn din v
tình hình tài chính ca khách hàng vay.
Xp hng tín dng i t u th k 20 vi mn là d   n
và d  hng ti nhng thm có kh  n. Vic phân tích da trên
các nguyên tn sau:
 Ngu:  Cá
:
+ : 
BCTC
14

+ : 



 2: - 


+ 
   

+                

+ 


+  
kinh doanh;
+ 

 : 
 
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến xếp hạng tín dụng
Trong quá trình xp hng tín dng mt s nhân có kh  n kt qu xp
h
15

1.2.5.1. Hệ thống chỉ tiêu và phương pháp xếp hạng
H thng ch tiêu xp hng có nh sâu sn kt qu xp hng, nó phc tính
ri ro ca doanh nghip vay vn mà ngân hàng mun phn ánh. Trong xây dng và la chn
h thng ch tiêu xp hc vic cân nhc gia chi phí v thi
gian, ngun lc, ngun s liu vi m ng ca các ch i vi kt qu
xp hng tín dng.
Mt NHTM có th chn mt hay kt h    p hng phù hp vi h
thng ch tiêu và tiêu chí XHTD.Vic áp dp hng khác nhau có th
dn ti các kt qu giá, xp hng khác nhau.
Bên c thuc vào tiêu chuu các tiêu chun rõ ràng, có
ng dn chi tit, c th thì kt qu XHTD càng chính xác có kh 
1.2.5.2. Trình độ hiện đại hóa công nghệ của ngân hàng
H thng chm XHTD rt phc tp i s chính xác cao, vì v t hiu
qu cao ngân hàng cn ph vt cht, h thng thông tin hii nhm thu thp,
x  thông tin phc v cho vip hng. Ngân hàng nên xây dng
phn mc thit k riêng phù hp vi d liu thông tin ni b và có kh 
kt ni vi phn mm qun tr ngân hàng.
X lý thông tin không chính xác s ng trc tin kt qu xp hng vì th hin
i hóa công ngh ngân hàng là yêu cu hoàn toàn thit yu hin nay.  ng yêu cu
ngày càng cao, các TCTD không ch  theo chiu rng mà còn phi phát
trin chiu sâu. Công ngh tài chính ngân hàng chính là h t i mi
dch vn ích và m rng phm vi ho
1.2.5.3. Năng lực và trình độ của người thực hiện XHTD

Nhân t i luôn có ng ln chng công tác XHTD. Mt h thng
XHTD dù có t phn ánh nhng nn cho phn ln các 

×