BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI
NHUẬN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ NGỌC TÚ
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI
NHUẬN TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
Chuyên ngành : TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
PGS.TS TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
- ” Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng
đến lợi nhuận tại các ngân hàng thương mại Việt Nam”
-
-
TP.HCM, tháng 10
MỤC LỤC
u
1
1.1. Giới thiệu ngân hàng thương mại 1
1.2. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại 1
1.2.1. Các nghiệp vụ nội bảng 1
1.2.1.1. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn 1
1.2.1.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn 2
1.2.1.4. Nghiệp vụ trung gian 4
1.2.2. Nghiệp vụ ngoại bảng 6
1.3. Lợi nhuận ngân hàng thương mại 6
1.3.1. Khái niệm lợi nhuận ngân hàng thương mại 6
1.3.2. Cách xác định lợi nhuận 7
1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh của NHTM 8
1.3.3.1. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên thu nhập 8
1.3.3.2. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) 8
1.3.3.3. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) 9
1.3.3.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM) 9
1.3.3.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (NM) 9
1.3.4. Vai trò của lợi nhuận 9
1.4. Các nhân tố tác động đến lợi nhuận của ngân hàng thương mại 10
1.4.1 Nhân tố bên ngoài 11
1.4.2 Nhân tố bên trong 14
1.4.2.1 Kích thước của ngân hàng 14
1.4.2.2 Chất lượng quản trị 14
1.4.3 Chất lượng tài sản 18
1.4.4 Thanh khoản 18
1.4.5 Sự đa dạng hóa hoạt động kinh doanh 18
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 19
20
2.1. Quá trình phát triển của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam 20
2.2. Điểm qua tình hình hoạt động của ngân hàng trong các sản phẩm dịch vụ
chủ lực 23
2.2.1. Huy động vốn 23
2.2.2. Tín dụng 26
2.2.3. Hoạt động dịch vụ 28
2.3. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (CAR) 30
2.4. Thực trạng lợi nhuận của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam thông
qua chỉ số ROA. 32
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 38
39
3.1. Mô hình lý thuyết 39
3.2. Thiết kế nghiên cứu 40
3.2.1. Quy trình nghiên cứu 40
3.2.1. Mô hình đề nghị xem xét 45
3.2. Mẫu và cỡ mẫu 46
3.3. Phương pháp xử lý phân tích số liệu 46
3.3.1. Thống kê mô tả về mẫu khảo sát 50
3.3.1.1. Thống kê mẫu 50
3.3.1.2. Các chỉ tiêu mô tả của mẫu 51
3.3.2. Nhóm ngân hàng thương mại Nhà Nước 53
3.3.2.1. Phân tích tương quan 53
3.3.2.2. Phân tích hồi quy 54
3.3.2.3. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 55
3.3.2.4. Kiểm định hệ số hồi qui đơn lẻ 56
3.3.2.5. Kiểm định đa cộng tuyến 57
3.3.2.6. Kiểm định tự tương quan 57
3.3.2.7. Kiểm định phân phối chuẩn 57
3.3.2.8. Ước lượng hệ số xác định và Đánh giá sự phù hợp của mô hình 59
3.3.2.9. Ước lượng hệ số hồi qui trong mô hình 60
3.3.3. Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần 61
3.3.3.1. Phân tích tương quan 61
3.3.3.2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 63
3.3.3.3. Kiểm định hệ số hồi qui đơn 63
3.3.3.4. Kiểm định đa cộng tuyến 64
3.3.3.5. Kiểm định tự tương quan 65
3.3.3.6. Kiểm định phân phối chuẩn 65
3.3.4. Kiểm định paired simple t-test cho sự khác biệt của 2 mô hình 69
3.3.5. Nhận xét chung cho hai mô hình hồi qui 69
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 72
73
4.1. Nhóm ngân hàng thương mại Nhà nước 73
4.1.1. Kết luận từ mô hình hồi qui 73
4.1.2. Các giải pháp góp phần gia tăng lợi nhuận đối với nhóm NHTM Nhà
Nước 73
4.1.2.1. Vấn đề quản trị thanh khoản 73
4.1.2.2. Liên quan đến tỷ lệ cho vay trên huy động 76
4.1.2.3. Nâng tỷ lệ cho vay trung dài hạn/Tổng cho vay và cho vay bằng ngoại
tệ/Tổng cho vay 79
4.1.2.4. Đẩy mạnh hoạt động huy động vốn 81
4.2. Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần 82
4.2.1. Kết luận từ mô hình hồi qui 82
4.2.2. Các giải pháp góp phần gia tăng lợi nhuận đối với nhóm NHTMCP . 83
4.2.2.1. Đa dạng hóa nguồn thu nhập thông qua phát triển dịch vụ đặc biệt là
dịch vụ ngân hàng bán lẻ 83
4.2.2.2. Tăng cường hoạt động quản trị tài sản nợ ngoại tệ 84
4.3. Nhóm giải pháp khác 85
4.3.1. Từ phía Nhà Nước 85
4.3.2. Về phía khách hàng 88
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 90
91
92
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
BS
BHTG
CAR
CNTT
CSTT
DTBB
NH
Ngân hàng
NHNN
NHTM
i
NHTMCP
NHTMNH
NIM
NM
ROA
ROE
TCTD
TMCP
TNDN
WTO
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng:
Bng 2.1: S ng các ngân hàng Vin 2005-2011
Bng 2.2: Th phng vn ca h thng ngân hàng Vit Nam t 2005
n 2010
Bng 2.3: Th phn 2005-2011 (%)
Bng 2.4: T l thu nhp thun ngoài lãi ca mt s qu
Bng 2.5: T l an toàn vn (CAR) ca mt s ngân hàng (%).
Bng 3.1: Danh sách các bic lp
B ngh xem xét
Bng 3.3: Mô t mi c phn Vit Nam
Bng 3.4: Mô t mc
Bng 3.5: Kt qu h s nh h s
c
Bng 3.6: Kinh s phù hp ca mô hình
Bng 3.7: Kinh h s h
Bng 3.8: King tuyn
Bng 3.9: Kinh Kolmogorov-Smirnov
Bng 3.10: Tóm tt kt qu hi qui
Bng kt qu hi qui
Bng 3.12: Kt qu h s nh h s
i c phn
Bng 3.13:Kinh s phù hp ca mô hình ANOVA
Bng 3.14: Kinh h s h
Bng 3.15: King tuyn
Bng 3.16: Kinh Kolmogorov-Smirnov
Bng h s xác phù hp ca mô hình.
Bng kt qu hi qui
Ba ROA ca hai nhóm ngân hàng.
Bng 3.20: Kt qu kinh s khác bit ROA ca hai nhóm ngân hang
Biểu đồ:
Bi 2.1: S ng ngân hàng Vit Nam giai n 2005-2011
Bi 2.2: Các ngân hàng có vu l t 5000 t i tháng
12/2011
Bi ng vn 2005-2011
Bi 2.4: ng vn theo loi ti
Bi 2.5ng vn t nn kinh t
Bi 2.6ng tín dng t 1
Bi 2.7: Thu nhp thun ngoài lãi mt s ngân hàng 2011-2012
Bi 2.8: ROA cc t
Bi 2.9: ROA ca nhóm NHTM c phn t
Bi 3.1: ROA cc t 2
Bi 3.2: ROA ca nhóm NHTM c phn t 2
Bi 3.3: Bi tn s Histogram
Bi 3.4: Bi tn s P-P Plot
Bi 3.5: Bi tn s Histogram
Bi 3.6: Bi tn s P-P Plot
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
t Nam nói riêng.
- Tháng 9, 2012).
Nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
2. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cu các nhân t n li nhu
t i pháp góp phn cng c i nhun ca các ngân
hàng.
3. Phạm vi nghiên cứu
Lun u tình hình hong cn t
n 2011.
4. Phương pháp nghiên cứu
i vi d liu th cp s dng kê mô t, thu thp tng hp
d liu, so sánh và s dng mô hình hi quy trong vic phân tích s liu.
n dch và quy np khi trình bày ni dung.
Kết cấu của khóa luận: g
Chương 1: Khung lý thuyết về các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận NHTM.
Chương 2: Thực trạng lợi nhuận của hệ thống NHTM Việt Nam.
Chương 3: Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận tại các
ngân hàng thương mại Việt Nam.
Chương 4: Giái pháp góp phần nâng cao lợi nhuận tại các NHTM Việt Nam.
1
CHƯƠNG 1: KHUNG LÝ THUYẾT VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN LỢI NHUẬN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Giới thiệu ngân hàng thương mại
-
n
chính trung gian này mà các
-
1.2. Các nghiệp vụ của ngân hàng thương mại
1.2.1. Các nghiệp vụ nội bảng
1.2.1.1. Nghiệp vụ tạo lập nguồn vốn
Vốn điều lệ và các quỹ
Vốn điều lệ: Là ngun vu khi ngân hàng mi bng và
c ghi vào bu l ca ngân hàng. Vu l php ng mc ti thiu theo quy
nh ca pháp lut. Vu l có th c cp
b sung, hoc phát hành c phiu b sung hoc kt chuyn t qu b sung vu l
nh ca pháp lut mc. Vu l c s dc h xây dung,
2
mua sm tài sn c n làm vic và qun lý, tc là t vt cht
u cho hong cc phép
s dng vu l hùn vn, liên doanh, cp vn cho các công ty trc thuc và thc
hin các hong kinh doanh khác.
Các quỹ của ngân hàngng, bao
gm các qu trích t d tr b sung vu l,
qu u n, qu c hình thành bng
cách trích và tính vào chi phí hong c khn, qu sa
cha tài s
Vốn huy động
t; t; t; n
Nguồn vốn đi vay
Vay ci hình thc tái cp vt khu, tái chit khu các
chng t có giá; cm c, tái cm c u; vay li theo h ng), vay
p thiu ht trong thanh toán bù tr
Vay ca các NHTM khác qua th ng liên ngân hàng.
Vay ca các t chc tài chính, tín dng quc t
Nguồn vốn khác
1.2.1.2. Nghiệp vụ sử dụng vốn
Thiết lập dự trữ
3
Duy trì d tr bt bunh ca NHNN.
Thc hin các lnh rút tin và thanh toán chuyn khon ca khách hàng.
Chi tr các khon tin gn hn, chi tr lãi.
ng nhu cu vay vn hp lý trong ngày ca khách hàng.
Thc hin các khon chi tiêu hàng ngày ca ngân hàng.
Cấp tín dụng
Thanh toán quốc tế
cho
4
Đầu tư
khác.
Sử dụng vốn cho các mục đích khác
1.2.1.4. Nghiệp vụ trung gian
Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt cho khách hàng
Dịch vụ ngân quỹ
Dịch vụ ủy thác
5
Quản lý di sản: Loi c hình thành và áp di vi tài sn ca
t theo di chúc ca h.
Quản lý tài sản theo hợp đồng đã ký kết: Ngân hàng quản lý tài sản theo một hợp
đồng ủy quyền được ký kết với người ủy thác.
Ủy thác giám hộ: Ngân hàng quản lý toàn bộ tài sản cho một người không đủ khả
năng về mặt pháp lý, những người chưa thành niên hay người bị bệnh tâm thần.
Dịch vụ đại diện: Tiếp nhận và quản lý tài sản như thu vốn gốc và lợi tức chứng
khoán, đại lý về quản trị, đại diện tố tụng…
Ủy thác quản lý ngân quỹ: Ngân hàng sẽ đảm nhiệm việc thu, chi tiền mặt cho khách
hàng thông qua hệ thống chi nhánh cũng như có thể cử nhân viên tới tận doanh nghiệp để
thực hiện nghiệp vụ này. Mức phí thu từ dịch vụ này là không nhiều tuy nhiên đây là một
trong các dịch vụ được ngân hàng cung cấp nhằm đảm bảo mức độ gắn kết của doanh
nghiệp vi ngân hàng.
Dịch vụ bảo hiểm (Bancassurance)
Các ng
n hàng.
Dịch vụ thông tin tư vấn
Dịch vụ giữ hộ (cho thuê két sắt)
Dịch vụ địa ốc
6
Kinh doanh vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
1.2.2. Nghiệp vụ ngoại bảng
Các h ng bo lãnh tín dng, trong m bo hoàn tr
khon vay ci th i cho vay.
Các hi lãi sui các khon thanh
toán lãi ca các chng khoán n vi mt bên khác.
Các hng tài chính ng quyn chn lãi su
ng ý giao hay nhn nhng chng khoán t mt bên khác ti mt mm
bo.
Hng cam kt cho vay ti mt s
vn nhc khi hng kt hiu lc.
Các hng t giá hng ý giao hay nhn mng
ngoi t nhnh.
1.3. Lợi nhuận ngân hàng thương mại
1.3.1. Khái niệm lợi nhuận ngân hàng thương mại
doanh thu
7
kinh doanh.
1.3.2. Cách xác định lợi nhuận
Lợi nhuận trước thuế
.
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
)
-
-
-
-
- khoán
-
-
-
-
8
-
-
doanh khác, )
Lợi nhuận sau thuế
Là phn chênh lch gia li nhuc thu và thu thu nhp doanh nghip.
Thu TNDN = Li nhuc thu x Thu sut thu TNDN
Li nhun sau thu = Li nhuc thu - thu TNDN
1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh của NHTM
1.3.3.1. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên thu nhập
1.3.3.2. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
vay.
interest and after Tax).
x 100
x 100
9
1.3.3.3. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
1.3.3.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên (NIM)
1.3.3.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (NM)
(NM)
g;
1.3.4. Vai trò của lợi nhuận
Đối với ngân hàng thương mại
x 100
=
=
Chi phí ngoài lãi
x 100
=
Chi phí lãi
x 100
10
Đối với nền kinh tế và xã hội
h
1.4. Các nhân tố tác động đến lợi nhuận của ngân hàng thương mại
nhân
nhân
na P. I. Vong và Hoi Si Chan, các tác
nhân
-
11
-
nhân
nhân nhân nhân
nhân
các nhân nhân
nhân
-
1986-
Demirguc-
-
nhân
nhóm:
1.4.1 Nhân tố bên ngoài
Chính sách tiền tệ
12
Lạm phát
c
cao, Ngân hàng
13
hóa,
àng, trong
-
n
hàng. .
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
thoái.
Thuế
.