BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN TRẦN THÁI HÀ
PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA CHÍNH
SÁCH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
TRONG HẠN CHẾ TIÊU DÙNG THUỐC LÁ Ở
VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN TRẦN THÁI HÀ
PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA CHÍNH
SÁCH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT TRONG HẠN
CHẾ TIÊU DÙNG THUỐC LÁ Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính Công
Mã s: 60340201
LU
NG DN KHOA HC
PGS.TS. NGUYN HNG THNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
LỜI CAM KẾT
“Phân tích chi
phí – lợi ích của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt trong hạn chế tiêu dùng
thuốc lá ở Việt Nam” là
TP. HCM, ngày 20 tháng 09 năm 2013
TÁC GIẢ
NGUYỄN TRẦN THÁI HÀ
LỜI CẢM ƠN
Công K18, K19 c
TP. HCM, ngày 20 tháng 09 năm 2013
TÁC GIẢ
NGUYỄN TRẦN THÁI HÀ
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
PHẦN MỞ ĐẦU
1. S cn thit c tài
2. Mc tiêu nghiên cu
ng và phm vi nghiên cu
u
tài
6. Gii hn nghiên cu
7. Cu trúc lu
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH
CỦA CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT TRONG HẠN CHẾ
TIÊU DÙNG THUỐC LÁ
lý lun v ng ca chính sách thu tiêu th c bit Trang 01
1.2 Phân tích chi phí li ích ca chính sách Trang 03
1.2.1. Ma vic s dng phân tích chi phí li ích Trang 05
1.2.2. Phân tích tài chính và phân tích chi phí li ích Trang 06
1.2.2.1. Phân tích tài chính Trang 07
1.2.2.2. Phân tích chi phí - li ích Trang 10
1.2.2.3. B công c tin hành phân tích chi phí li ích Trang 14
tin hành phân tích chi phí li ích Trang 16
1.3 Mô hình phân tích chi phí li ích ca chính sách thu tiêu th
c bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá Trang 19
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA CHÍNH SÁCH
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT TRONG HẠN CHẾ TIÊU DÙNG
THUỐC LÁ Ở VIỆT NAM
2.1 Bi cnh Trang 24
2.1.1 Khái quát tình hình s dng thuc lá ti Vit Nam Trang 24
2.1.2 Khái quát v ngành công nghip thuc lá Vit Nam Trang 26
2.1.3 Thu và giá ca các sn phm thuc lá Trang 27
2.1.3.1 Thu thuc lá Trang 27
2.1.3.2 Giá ca các sn phm thuc lá Trang 29
nh các yu t u vào ca mô hình phân tích Trang 31
nh v th khi phân tích chính sách Trang 31
2.2.2 Nhn dng chi phí, li ích và các thông s ca mô hình Trang 32
2.2.2.1 Nhn dng h s co giãn ca cu theo giá thuc lá Trang 32
2.2.2.2. Chi phí các dch v y t do các bn hút
thuc lá Trang 36
ng giá tr mng si Trang 39
2.2.2.4 Chi phí ca vic ban hành chính sách thu thuc lá mi Trang 41
2.2.2.5 Các thông s khác và kch bn trong mô hình phân tích Trang 44
li ích ca chính sách thu tiêu th
c bit Trang 46
i ích tài chính ca chính sách Trang 46
i ích sc khe ca chính sách Trang 48
2.3 Kt qu thc hin Trang 52
2.3.1 Hiu qu xã hi ca mô hình chính sách thu tiêu th c
bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá Trang 52
2.3.2 Li ích chi phí ca mô hình chính sách thu tiêu th
c bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá Trang 55
2.3.3 Phân tích kch bn Trang 57
CHƯƠNG 3 : KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU
THỤ ĐẶC BIỆT TRONG HẠN CHẾ TIÊU DÙNG THUỐC LÁ Ở VIỆT
NAM
3.1 Kt lun Trang 61
3.2 Khuyn ngh Trang 62
3.2.1 V tiêu th c bit trong hn ch
tiêu dùng thuc lá Trang 63
3.2.2 Các v v qun lý vic thc thi chính sách thu Trang 65
ng nghiên cu tip theo Trang 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB : Ngân hàng phát trin Châu Á (Asian Development Bank)
B/C : T s li ích chi phí
CBA : Phân tích Chi phí Li ích
CDC : Trung tâm ki a bnh tt (Centers for
Disease control and prevention)
CPI : Ch s giá tiêu dùng (Consumer Price Index)
EOCK : i kinh t ca vn công (Economics
Opportunity Cost of Capital)
FCTC : c Khung v Kim soát Thuc lá
GATS : u tra toàn cu v hút thuc lá ng thành
GDP : Tng sn phm quc ni (Gross Domestic Products)
GSO : Tng cc Thng kê
IARC : u quc t v
Agency for Research on Cancer)
IRR : Sut ni hoàn
NPV : Hin giá dòng tin ròng
PCTHTL : Phòng chng tác hi thuc lá
PVLE : Giá tr mng s i (Present Value of Lifetime
Earning)
r : Sut chit khu
WB : Ngân hàng Th gii (World Bank)
WHO : T chc Y t Th gii (World Health Organization)
WTP : Sn lòng chi tr (willing to pay).
DANH MỤC CÁC BẢNG
1. Bảng 1.1: L ng
tng th Trang 12
2. Bảng 1.2: Li ích ròng cng Trang 13
3. Bảng 2.1: T l s dng thuc lá ng thành theo
mt s m nhân khu hc Trang 24
4. Bảng 2.2: Chi phí y t trung bình tính cho mi lu tr ni
trú hoc ngoi trú phân theo gii và bnh tt Trang 38
5. Bảng 2.3: Thit hn hút thuc lá do
bnh tt phân theo gii và bnh tt Trang 39
6. Bảng 2.4: ng giá tr mng sng ci Trang 40
7. Bảng 2.5: Chi phí thc hin son tho và thi hành chính sách
thu tiêu th c bit Trang 42
8. Bảng 2.6: T l hút thuc phân theo nhóm tui Trang 44
9. Bảng 2.7: nhy cm vi s i giá phân theo nhóm
tui Trang 45
10. Bảng 2.8: T l c t vong sau khi b thuc i
ng thành và gii tr Trang 45
11. Bảng 2.9: i ích tài chính c
tiêu th c bit ca thuc lá Trang 46
12. Bảng 2.10: c tính chi phí y t u tr ni trú hoc
ngoi trú vì các bnh do thuc lá gây ra Trang 49
13. Bảng 2.11: c tính tn thu tr ni trú hoc
ngoi trú vì các bnh do thuc lá gây ra Trang 50
14. Bảng 2.12: c tính giá tr sinh mi t vi
chn t vong sm do thuc lá Trang 51
15. Bảng 2.13: Tng hp kt qu phân tích hiu qu xã hi ca
tiêu th c bit ca thuc lá Trang 53
16. Bảng 2.14: Tng hp chi phí li ích c
tiêu th c bit ca thuc lá co giãn trung bình Trang 55
17. Bảng 2.15: Tng hp chi phí li ích c
tiêu th c bit ca thuc lá theo các kch bn - co giãn
thp Trang 57
18. Bảng 2.16: Tng hp chi phí li ích c
tiêu th c bit ca thuc lá theo các kch bn - co giãn
cao Trang 58
DANH MỤC CÁC HÌNH
1. Hình1.1: ng ca thu i tiêu dùng Trang 02
2. Hình 1.2a: ng ca thu ng hp cu co giãn ln Trang 03
3. Hình 1.2b: ng ca thu ng hp cu co ít co gin Trang 03
4. Hình 1.3: Phân tích chi phí li ích bng bi Trang 10
5. Hình 2.1: CPI tt c các mt hàng và CPI thuc lá, 1995 -
2006 Trang 30
6. Hình 2.2: CPI thui, 1995-2006 Trang 30
PHẦN MỞ ĐẦU
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trên th gii, thuc lá là mt trong nhng nguyên nhân gây ra t vong
và bnh tt u mà i hoàn toàn có th phòng tránh và hn ch
c. Theo a WHO, thuc lá gây t vong t mt phn mt
na s nhi ng xuyên hút thuc, và tui th trung bình ca mt
i hút thuc ngi th ci không hút thuc là khong 15
nh, WHO c tính thu vong
gn 6 trii mng xuyên s
dng thuc lá và gn 80% s ca t vong là n
1
. S
i ch nu c
không có các bin pháp kim soát hút thuc lá có hiu qu.
Ti Vit Nam, c tính t l hút thuc chung hin nay là khong
47,4% nam gii, và khong 1,4% n gii
2
. T l này thi
gii và 4% n gii hút các sn
phm thuc lá
3
.
Bnh tt mà thuc lá mng li không nhng ng thit hi v
sc kho và sinh mng ci hút thuc, gia ng kinh t
cho mnhng chi tiêu cho thuc lá; mà còn gây ra nhng thit
hi kinh t cho các quc gia. Các thit hc ch ra bao gm sinh
mt b mc bnh và t vong sm do thuc
lá gây ra. sóc sc khn thuc
lá mà Chính ph và bnh nhân phi gánh chu chng hi,
1
WHO, 2013, Tobacco Facts. <
2
B Y t, WHO, 2010. Điều tra toàn cầu về hút thuốc lá ở người trưởng thành tại Việt Nam (GATS) 2010.
Hà ni.
3
Tng cc Thng kê, 2000. Điều tra Mức sống Việt nam (VLSS) 1992 – 1993. Hà ni: NXB Thng kê.
i bnh ci thân, chi phí ca các ngày ngh u tr bnh
do các bn thuc lá gây ra, tn tht do t vong sm
Hin nay Vit Nam, nhng bnh không lây nhim có t l t vong cao
tng s t vong do các bnh lây nhim, tai nng
li
4
. Các nghiên cu dch t hc tha cho thy các bnh tim mch chim
ti 29% các ca t c ghi nhn trong thi k -2003), trong
m 15% s ca t vong và các bnh truyn nhim chim
11%
5
. Ngoài ra, ch riêng chi phí y t liên quan tnh do s dng
thuc lá Vii, bnh tim do thiu máu cc b, và bnh
phi tc nghn mãn tính) t 1.100 t ng
6
.
a WHO, Vit Nam hin là mt trong 15 quc gia có s
i s dng thuc lá cao nht th gii
7
. Thc t n 62%
ca t vong ti Vi n thuc lá
8
. Thuc lá Vit Nam
t hi kinh t rt ln cho xã hi. Mng 8.213 t ng
c tiêu tn cho mt hàng này, cao gp 3,6 ln phí tn hc hành; 2,5 ln
mc chi cho qun áo và gn gc chi cho khám cha bnh
9
.
gim thiu nhng tn tht v sc kho và các chi phí kinh t do thuc
lá gây ra, T chc Y t Th gii (WHO) c Khung v Kim
soát Thu thc hin toàn din vic phòng chng tác hi thuc
lá. Vin c Khung v Kim soát Thuc lá
4
World Health Organization, 2004. Global Burden of Disease data. Geneva: Department of Measurement
and Health Information, World HealthOrganization.
5
Guindon. GE, , Nguyn Th Thu Hin và cng s, 2010. Thuế thuốc lá ở Việt Nam. Paris:
International Union Against Tuberculosis and Lung Disease.
6
Ross H, Trung DV, Phu VX, 2007. The costs of smoking in Vietnam: The case of inpatient care. Tob
Control;16:405-409
7
Khánh An, 2011. Việt Nam thuộc nhóm hút thuốc lá nhiều nhất. Theo Tin phong online 30/5/2011,
8
Nht Minh, 2011. Bộ Y tế: 62% ca tử vong tại Việt Nam liên quan đến hút thuốc lá. n t
ngày 23/8/2011.
9
. Mỗi năm tốn đến 8.213 tỷ đồng để hút thuốc lá. Theo Vnexpress,
2004. Gt, ngày 18/6/2012, Quc hi Vin Lut
phòng, chng tác hi ca thuc lá nhn mt s mc tiêu a) Gim t l hút
thuc lá Vit Nam; bm bo quyn ca nhi không hút thuc lá
c sng trong bu không khí không có khói thuc lá; và c) Gim tn tht
do thuc lá gây ra cho mi, mi.
Hin nay trên th gii, v kim soát sn xut và tiêu th thuc lá
gp rt nhiu hn ch. t s các bin pháp phòng chng
thuc thc hin mt cách có hiu qu bi vì các li ích ca
ngành công nghip thuc lá và các mc tiêu khác nhau ca Chính ph. Bên
cs thiu ht các nghiên cu v ng ca các bin pháp can thip
chính là mt nguyên nhân làm cho chính sách kim soát thuc lá
tht s hu hi c các tác hi to ln ca thuc lá.
thuc lá là mt cách hiu qu nht gim s
dng thuc bit có tác di vi nhi tr tui. Thuc lá
mc dù có tính cht gây nghiu tiêu dùng thuc lá vn có s
i theo giá. Giá cao s a vic bu hút thuc, khuyn khích
nht thuc gim hoc b hn thuc lá, và giúp nhi
thuc khi hút thuc tr li.
Hin nay, vic áp dng mc thu c thc hin mt s c
tiên tin trên th gii. Theo s liu ca T chc Y t th gii, t
trng thu trong giá bán l thuc lá ca mt s quc gia Châu Âuc quy
Tây Ban Nha - 73%, B - 80%, Ý - 75% , Hy Lp
-73%, Áo - c - 69%, Niu Zi Lân - 72%, Pháp - 76%, B - 74%, Phn
Lan - 76%, Thn- 71%, Ai Len - ch - 81%, Anh - 79%
10
.
10
World Health Organization Regional Office for Europe, 2005. Economics of Tobacco for the Europe (EU)
Region. Regional Report: Europe (EU). />1089913200558/EuropeanUnion.pdf.
tài hân tích chi phí – lợi ích của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt
trong hạn chế tiêu dùng thuốc lá ở Việt Nam”, nhm cung cp mt s bng
chng khoa hc cho vic xây dng chính sách thu hn ch tiêu dùng thuc lá
ti Vit Nam huyn cáo ca WHO. Qua , tài c gng
giá, nhn bit các li ích xã hi do chính sách thu tiêu th c bit ca thuc
lá mang lc các chi phí ca chính sách, tìm hiu mi
liên h gia chính sách và phúc li ca xã h t xut nhng gii
pháp, kin ngh ci thin nhm nâng cao chng và hiu qu ca công tác
ra chính sách trong khu vc công.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mc tiêu nghiên cu ca lu
1. Nhn di, li ích t chính sách thu tiêu th c
bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá.
2. Nhn din và phân tích các hn ch c thù ca chính sách thu tiêu
th c bit ti Vit Nam trong hn ch tiêu dùng thuc lá, t
xut cho các nhà honh chính sách.
3. Nhn din và phân tích các hn ch c thù Vit Nam ng
l t khuyn ngh v
chính sách công.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
ng nghiên cu ca lu
1. Thc trng hút thuc lá ti Vit Nam, thc trng sn xut thuc lá và
thu tiêu th c bit ca thuc lá ti Vit Nam.
2. Gánh nng kinh t và sc khe ca các bn thuc lá.
3. Các ch s n kinh t i kinh t
ca vn công (EOCK), Hin giá thun ca dòng tin ròng (NPV)
4. Các chi phí (Cost) Li ích (Benefit) (bao gm c chi phí - li ích
gián ting hóa bng tin) mà chính sách thu tiêu th c bit trong
hn ch tiêu dùng thuc lá mang li.
5. Các yu t c thù Vit Nam có n chính sách thu
hn ch tiêu dùng thuc lá.
6. Các yu t c thù Vit Nam có
tích chi phí li ích trong chính sách công.
c thù ca vic hn ch tiêu dùng thuc lác bit là trong
vic ban hành mt chính sách thu có n gián tip n chng
cuc sng ca c mt cng thi ng trc tip n s
thu thu ca Chính ph; tài ch tp trung vào nhng ng nói trên
trong phm vi ng ca “Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt trong hạn
chết tiêu dùng thuốc lá ở Việt Nam” và t ng chi phí hoc li
ích kinh t - xã hi do chính sách thu tiêu th c bit to ra.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Trong tài, vic nghiên cu và phân tích chi phí li ích trong chính
sách thu tiêu th c bi hn ch tiêu dùng thuc lá c thc hin bng
nghiên cu nh tính thông qua
1. Phương pháp tổng hợp, phân tích số liệu, tài liệu thứ cấp:
Tài liu th cp là nhng tài liu hoc s liu thng kê (c
dng xut bn và không xut bn) v các v n ni dung
nghiên cu. Nhng tài liu th cp có th thu thc t nhng ngun khác
liu ca khu vc y t công t Tng cc Thng kê, B
Y t, B Tài chính, Ngân hàng Th gii, T chc Y t Th giicác tài
liu liên quan khác có trên mng internet.
các s liu thu tht hp v
phí l tính toán các ch tiêu kinh t phc v cho mn cu,
bao gm: NPV (hin giá thun dòng tin), B/C (t s chi phí l
2. Phương pháp khảo sát thực tế:
Vic kho sát thc t cho phép cp nht nhng thông tin, s liu b sung
t nh mt hoc mt s các yu t tài
nghiên cu khi mà các s liu th cp không nhiu hoc không có sn. Ni
dung ct kho sát thc t bao gm ly ý kin các chuyên gia có liên quan
v các v chuyên môn y t.
3. Phương pháp phân tích chi phí - lợi ích
tin hành phân tích CBA và kt lun mc thc
hii phân tích cn pht c các yu t trong chính
sách v mt ng ng tích cc hay
tiêu cc ca chính sách cc th hin theo m chung, thông dng
nht là tin t. Tt c nhng chi phí - li ích ca chính sách ngoài vic nên
c tính theo giá tr bng ti, còn phnh thi
m phát sinh c th, do s i giá tr theo thi gian cng tin.
5. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
tàc nghiên cu trong bi cnh Vit nam nm trong nhóm
u v t l i hút thuc và hút thuc th ng. Theo
WHO, thuc lá gây t vong t mt ph n mt na s nhi
ng xuyên hút thuc lá, và tui th trung bình ca mi hút thuc
ngi th ci không hút thuc là kho. Mc dù vy,
bnh tt và t vong do hút thuc lá gây nên có th c.
vic ban hành các chính sách hn ch tiêu dùng thuc lá là rt quan
trng, òi hi phi tính n hiu qu thc hin và mang li li ích xã hi.
Hin nay, u nghiên cu trên th gii nghiên cu v tính hiu
qu ca chính sách kim soát thuc lá thông qua vic tiêu th c
bit. Tuy nhiên Vit Nam, các nghiên cu khoa hc nhm nh và d
báo tính hiu qu ca các chính sách này còn rt hn ch.
tài áp d CBA vào phân tích chính sách thu tiêu th
c bit trong hn ch tiêu dùng thu ng bng
chc tính toán da trên các mô hình c áp dng rng rãi trên th
gi h tr các nhà honh chính sách. Tính mi c ra
c nhng li ích (bao gm li ích tài chính và li ích xã h
thc hin chính sách và hiu qu ca vic thc hiBên
c tài s cung cp nhng bng chng i có
trách nhim trong vic ra quy
chính sách, góp phn hn ch c tình trng ban hành
các chính sách không hiu qu, gây lãng phí ngân sách.
c nhiu t chc
trên th gii s dng. Vic s d chính
sách công là phù hp vng chung ca th gii.
6. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU
Có rt nhi t chính sách công, bên c vic
i ph thuc nào
vì mc li có nhng yu t c thù riêng bi tài này
nghiên c n ngh trong vic s dng
hiu qu ca chính sách công thông qua vic áp
dng vào phân tích chính sách thu tiêu th c bit trong
hn ch tiêu dùng thuc lá ti Vit Nam.
tài tp trung vào vic áp dng lý thuyt vào mt chính sách c th
da trên vic so sánh kt qu gia thc hin và không thc hin chính sách,
so sánh gia phân tích tài chính và phân tích chi phí li ích có th tìm ra
nhng s khác bing ca chính sách i vi xã hi. m c
tài là vn dng mô hình lý thuyt vào thc tin và tn dng ngun s liu ph
bii chúng. Khuym c tài là s liu liên
quan thu th và có nhng hn ch v kin thc chuyên môn liên
n chuyên ngành y t. Do vy, tài có s dng các ngun s liu t
các nghiên cu quá kh và mt s gi u này có th nh
n m chính xác ca kt qu tính toán và d báo. Tuy nhiên hn
ch này có th c khc phc thông qua vic so sánh vi các tình hung
nghiên c c thc hin và tha nh.
Mt hn ch khác c tài là thi gian thc hin rt eo hp nên trong
mô hình phân tích tài ch có th so sánh tình hình hin tivi mt s ng
hp i chính sách. Mt hn ch khác na là t l i b u hút
thuc và ngng hút thuc tính t các kt qu u tra mc sng dân
u tra toàn cu v hút thuc lá i
ng thành Vit Nam (GATS) 2010 s có nhng khác bit nhnh.
Bên c vic x lý mô hình gia s i hành vi hút thuc và h
qu ci vi sc khe chng hvii ri ro mc mt s
bnh do hút thuc lá gây ra u chnh kp thi vi hành vi hút thuc
và tài s không gii quyt nhng v do mt s v
k thut phc tp ca mô hình. Và mt hn ch khác là hiu qu ca các can
thip có th b tính th tài ch c tính n 05 bnh do hút thuc lá
gây ra
11
. Tuy nhiên, 05 bnh này chim ti 80% gánh nng bnh tt do thuc
lá.
7. CẤU TRÚC LUẬN VĂN
Ni dung chính ca lum phn m u và 03
Phần mở đầu: Phn này nêu lên tính cp thit c tài, ng
nghiên cu và phm vi nghiên cuu, gii hn c
tài.
Chương I: lý lun v phân tích chi phí li ích ca chính sách
thu tiêu th c bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá.
Phn này s th hin các n lý thuyt thc
hin nghiên cn ni dung nghiên cu ca lu
Chương II: Phân tích chi phí li ích ca chính sách thu tiêu th c
bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá Vit Nam.
Phn này th hin các các nghiên c c hi
n ni dung nghiên cu ca luc trng hút thuc lá và thu
thuc lá ti Vit Nam, các kt qu phân tích chi phí li ích ca chính sách
thu tiêu th c bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá Vit Nam.
Chương III: Kt lun và khuyn ngh s dng chính sách thu tiêu th
c bit trong hn ch tiêu dùng thuc lá Vit Nam.
Trong ph vào kt qu nghiên cu, tác gi kt lun và kin
ngh mt s xut ng dng kt qu nghiên cu vào thc t. Bên c
tác gi trình bày mt s ng nghiên cu tip theo c tài.
Phụ lục: Bng biu kt qu thc hin, nghiên cu.
11
Chú thích: bao gm bnh i, c qun, Bnh phi tc nghn mn tính, Bnh tim mch
và t qu.
1
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH
CỦA CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT TRONG HẠN CHẾ
TIÊU DÙNG THUỐC LÁ
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH THUẾ
TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Mi nguyên lý kinh t hc ra rng "th ng là mt
c t t chc các hong kinh t". Tuy nhiên, nguyên lý kinh
t h có th ci thic kt cc th
i vì mc dù th ng là mc t t
chc hong kinh t nó hàm cha rt nhiu tht bi. gii
quyt các tht bi ca th ng, Chính ph dng nhiu công c khác
thu. Chính ph vào rt nhiu mt hàng khác
ng di sn xui tiêu dùng.
Bng công c thu, Chính ph có th u tic vic tiêu dùng, u chnh
vic phân b ngun lc sn xut, la chn quynh sn xut hay khuyn
khích sn xut mt mphân phi li thu nh
sách ca Chính ph
Trong các loi thu thì thu tiêu th c bit là mt loi thu gián thu, do
i tiêu dùng chu. Khác vi các loi thu bán hàng,
thu doanh thu và thu giá tr ng loi thu ng chu
thu rng rãi, thu tiêu th c bit có di hp và có thu sut
i thu sut ca các loi thu gián thu khác. Theo quy
nh ca pháp lut v thu tiêu th c bit hin hành thì giá tính thu i vi
hàng hóa sn xu sn xut bán ra tn xut
tiêu th c bi giá tr
2
Tuy nhiên vi nào, nhc
hu tiêu th c bit c li ích tt
nht thì Chính ph phi xem xét, cân nhc, la chn tht cn thn.
Hình 1.1:Tác động của thuế đến người tiêu dùng
c khi có thu ng cung S giao v ng cu D t m cân
bng c bán vi giá là P
0
ng hàng hoá giao
dch là Q
0
. Cân bng th u ti P
0
, Q
0
.Lúc này th
là din tích P
0
AE, thn xut là din tích P
0
AF và tng phúc li xã hi
là din tích (EAF = P
0
AE + P
0
AF).
Sau khi có thu i tiêu dùng, m hàng hoá h mua
s phi tr ng tin thu sn sàng tr i bán mc
(P
0
- t), kt qu ng cu dch chuyn t D xung D
t
và cân bng th
ng mi tm C, tc P
b
, Q
1
.
Thn xut là: P
b
CF, th
m
BE, phúc li xã hi
là EBCF và phúc li xã hi mt khong là ABC.
ng tht s ca thu không ph thuc vào vic lut thu nh
thu do ai ch chu ng c co dãn cng
ng cu.
* ng ca co dãn cn thu, gánh nng thu
3
Hình 1.2a: Tác động của thuế trường hợp cầu co giãn lớn
+ Cu co dãn ln: gánh nng thu ch yi sn xut chu (TP)
và phn nh i tiêu dùng chu (TC).
Hình 1.2b: Tác động của thuế trường hợp cầu co ít co giản
+ Cu ít co dãn: gánh nng thu ch yi tiêu dùng phi chu
(TCi sn xut ch gánh mt phn nh (TP).
1.2. PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA CHÍNH SÁCH
Phân tích chính sách công là mt hot ng rt ph bin trong quy trình
ban hành chính sách. i ta có
th s dng nhi
phân tích chi phí - li ích (CBA).
4
Phân tích CBA s giúp hi các ng ca chính sách, ng
ths giúp cho vii ra quynh có thêm khoa hc
la chn, ci thin hiu qu ca s phân b ngun lc, hay nói mt cách khác
là CBA cho bit s can thip ca c thông qua chính sách i
nhng li vi xã hi.
lý luu cCBA, mt công c
thp niên 30 ca th k 20 khi Công
ty US Corps of Engineers chính sách v
c ca Quc Hi M. Cách nhìn nhn ca CBA là "tng th", không
phn ánh li ích ca bt c cá nhân, t chc hoc nhóm nào. Chính vì vy,
i s h tr ca Ngân hàng Th gii, Liên Hip Quc và các T chc Quc
ttr thành phc áp dng rng rãi trong
vic các chính sách thuc nhic bit là trong
chính sách công. CBA có th c dùng các chính sách, k
ho, d án trong rt nhiu c ng,
giáo dc, y t, nghiên cu khoa hng
12
.
Phân tích chi phí - li ích, theo Frances Perkins (1994), là phân tích m
rng cc s dng ch yu bi các Chính ph và C
quan Quc t xem xét mt chính sách có i cng hay
không. Boardman (2001), i thích CBA là m
ca tt c các kt qu mà chính sách to ra i vi
mi thành viên trong xã hng hóa bng tiy, có
th hiu CBA là m c tin hành trong quá trình
ra quynh nên chp nhn hay loi b mt chính sách da trên
12
Nguyn Hng Thng và Nguyn Th Huyn, 2010. Giáo trình Thẩm định Dự án Đầu tư Công. Nhà xut
bn Thng kê.
5
tính hiu qu ca nó, hoc quynh la chn gia hai hay nhiu các chính
sách có tính cht loi tr ln nhau
13
.
i vi các chính sáchc bit là các chính sách y t thì ving hoá
c nhng chi phí, li ích là rt phc tp, không d gì thc và nh
c thng ca nó là bao lâu vi ng
hoá kt qu là khôn. Hin nay không có mhoc mt
tính toán chung nào phc v cho vic ví d tình trng
sc khe cu tr, hay chit khu các li ích sc khe trong
lai Tuy nhiên, CBA là k thut có th cho phép lit kê tt c các li ích và
chi phí mt cách có h thng, ng hoá li ích và thit hi, ng thi th hin
s phân phi li ích gia các bên có liên quan trong s ng ca chính
sách.
1.2.1. Mục đích của việc sử dụng phân tích chi phí – lợi ích
i vi các nhà honh chính sách, CBA là công c thit thc h tr
cho vic ra quynh ban hành chính sách, t nh phân b ngun
lc mt cách hp lý, tránh gây ra nhng tn tht cho xã hi.
ánh giá mt
chính sách xã hi nói chung, chúng ta có th s dng 3 k thun bao
gm: phân tích chi phí hiu qu (Cost Effectiveness Annalysis - CEA),
phân tích chi phí tha dng (Cost Utility Analysis CUA) và phân tích
chi phí li ích (CBA) vi m phc t
CBA là k thut khó nhi phc tính các giá tr bng tin ca
li ích.Vic s dng loi hình phân tích nào mu cht tùy thuc vào cách
ng li ích. Nu l c bng tin thì chúng ta s d
13
Nguyn Th Xuân Lan. Sử dụng phương pháp phân tích lợi ích chi phí trong đánh giá chính sách công.
Theo website , truy cp ngày 20/5/2013.
/>ng=vi