B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
NGUYN TH QUNH TRANG
QUN TR RI RO TÍN DNG
TI NGÂN HÀNG THNG MI C PHN QUÂN I
LUN VN THC S KINH T
TP. H Chí Minh - Nm 2011
B GIÁO DC VÀ ÀO TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
NGUYN TH QUNH TRANG
QUN TR RI RO TÍN DNG
TI NGÂN HÀNG THNG MI C PHN QUÂN I
Chuyên ngành: Kinh t tài chính – Ngân hàng
Mã s: 60.31.12
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC:
TS. LI TIN DNH
TP. H Chí Minh - Nm 2011
LI CAM OAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cu ca riêng tôi. Nhng thông tin và
ni dung trong đ tài đu da trên nghiên cu thc t và hoàn toàn đúng vi ngun
trích dn.
Tác gi đ tài: Nguyn Th Qunh Trang
1
MỤC LỤC
-o0o-
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các hình biểu đồ
Danh mục các bảng biểu
Danh mục các phương trình
PHẦN MỞ ĐẦU i
1. ĐẶT VẤN ĐỀ i
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ii
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ii
4. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ii
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU iii
6. KẾT CẤU ĐỀ TÀI iv
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI
RO TÍN DỤNG 1
1.1 LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG – QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 1
1.1.1 Khái niệm Rủi ro tín dụng 1
1.1.2 Phân loại Rủi ro tín dụng và ảnh hưởng RRTD đến hoạt động NH 2
1.1.3 Dấu hiệu nhận biết RRTD và nguyên nhân dẫn đến RRTD 4
1.1.4 Khái niệm và phương pháp Quản trị rủi ro tín dụng 7
1.1.4.1 Các tiêu chí phản ảnh RRTD của các NHTM 10
1.1.4.2 Các mô hình phân tích đánh giá RRTD 10
1.2 HIỆP ƯỚC BASEL ĐỐI VỚI QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 14
1.2.1 Các nguyên tắc xây dựng môi trường tín dụng phù hợp 14
1.2.2 Các nguyên tắc thực hiện cấp tín dụng lành mạnh 15
1.2.3 Các nguyên tắc duy trì quá trình quản lý, đo lường và theo dõi tín dụng
một cách phù hợp 15
1.2.4 Những nguyên tắc về xử lý nợ xấu 16
1.3 KINH NGHIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MỘT SỐ NƯỚC
TRÊN THẾ GIỚI NHÌN TỪ CÁC CUỘC KHỦNG HOẢNG – ĐẶC BIỆT KHỦNG
HOẢNG NỢ DƯỚI CHUẨN NĂM 2008 17
1.3.1 Sơ lược diễn biến và nguyên nhân cuộc khủng hoảng nợ dưới chuẩn năm
2008 (Subprime mortgages crisis) 17
1.3.2 Kinh nghiệm của Mỹ và Châu Âu 18
1.3.3 Thái Lan 19
1.3.4 Trung Quốc 19
1.3.5 Nhật Bản 20
Kết luận Chương 1 20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG VÀ
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NH TMCP QUÂN ĐỘI 21
2.1 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI 21
2.1.1 Sơ lược quá trình hình thành và phát triển Ngân hàng TMCP Quân Đội
(MB) 21
2.1.2 Kết quả hoạt động Ngân hàng TMCP Quân Đội 21
2
2.1.3 Định hướng Ngân hàng TMCP Quân Đội 24
2.2 THỰC TRẠNG TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
QUÂN ĐỘI 25
2.2.1 Tình hình tăng trưởng tín dụng tại MB trong bối cảnh biến động chung
của Việt Nam và thế giới 25
2.2.2 Cơ cấu tín dụng của MB theo một số chỉ tiêu 27
2.2.2.1 Theo kỳ hạn cho vay: 27
2.2.2.2 Theo ngành nghề kinh doanh (Chi tiết số liệu theo Phụ lục 01) 27
2.2.2.3 Theo thành phần kinh tế (Chi tiết số liệu theo Phụ lục 02) 27
2.2.3 Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu tại MB 28
2.3 THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
QUÂN ĐỘI 32
2.3.1 Cơ chế vận hành quy trình tín dụng tại MB 33
2.3.1.1 Mô hình cấp tín dụng: 33
2.3.1.2 Mô hình đo lường rủi ro tín dụng 36
2.3.1.3 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ 39
2.3.1.4 Công tác kiểm tra, kiểm soát sau 40
2.3.1.5 Quản trị danh mục tài sản đảm bảo 42
2.3.2 Chính sách và phương thức quản trị rủi ro tín dụng tại MB 45
2.3.3 Bố trí bộ máy nhân sự: 46
2.3.4 Nguyên nhân tương tác gián tiếp quá trình cấp và thu hồi tín dụng 48
2.3.4.1 Rủi ro từ vấn đề chưa tự ý thức xây dựng và trao đổi thông tin 48
2.3.4.2 Vai trò CIC chưa phát huy hết hiệu quả 49
2.3.4.3 Mối liên quan giữa rủi ro tín dụng và các rủi ro khác 50
2.3.5 Nguyên nhân từ phía khách hàng vay vốn 50
2.3.5.1 Nguyên nhân dẫn đến nguồn trả nợ không đảm bảo 50
2.3.5.2 Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trả nợ vay 51
2.3.5.3 Khách hàng cố tình lừa đảo Ngân hàng 52
2.3.5.4 Rủi ro từ việc chưa chú trọng trong xem xét uy tín đối tác 52
2.3.6 Nguyên nhân khách quan 52
2.3.6.1 Nguyên nhân bất khả kháng 53
2.3.6.2 Môi trường kinh tế không ổn định 53
2.3.6.3 Cơ chế, chính sách của Nhà nước 55
2.3.6.4 Môi trường pháp lý 55
2.3.6.5 Quản lý thông tin và ứng dụng công nghệ 56
Kết luận Chương 2 57
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN
DỤNG 58
3.1 GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MB 58
3.1.1 Nhóm giải pháp quản trị rủi ro tín dụng 58
3.1.1.1 Thành lập bộ phận nghiên cứu, phân tích và dự báo kinh tế vĩ mô 58
3.1.1.2 Lựa chọn phân khúc khách hàng qua xây dựng và hoàn thiện chính
sách khách hàng 58
3.1.1.3 Thiết kế sản phẩm đa dạng và phù hợp 60
3.1.1.4 Xây dựng chính sách tín dụng phù hợp từng thời kỳ 60
3.1.1.5 Thực hiện nghiêm túc việc phân loại nợ và trích lập dự phòng: 61
3.1.1.6 Cải tiến hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ theo chuẩn mực Basel II61
3
3.1.1.7 Nâng cao vai trò của công tác kiểm soát nội bộ 62
3.1.2 Nhóm giải pháp quản lý toàn bộ quy trình cấp TD: 63
3.1.2.1 Giai đoạn tiếp nhận hồ sơ 63
3.1.2.2 Giai đoạn thẩm định hồ sơ vay 64
3.1.2.3 Giai đoạn phê duyệt hồ sơ vay 66
3.1.2.4 Giai đoạn kiểm tra sau cho vay 66
3.1.2.5 Thu hồi và xử lý nợ 67
3.1.2.6 Sử dụng các công cụ bảo hiểm hạn chế, bù đắp tổn thất 68
3.1.3 Nhóm các giải pháp liên quan việc quản lý và phát huy yếu tố con người
và cơ cấu tổ chức nhân sự 68
3.1.3.1 Bố trí nhân sự hợp lý 68
3.1.3.2 Chọn lọc và phát huy tối đa nguồn nhân lực 69
3.1.3.3 Minh bạch môi trường làm việc 70
3.1.3.4 Tăng cường hoạt động Trung tâm đào tạo 71
3.1.4 Giải pháp hỗ trợ tra cứu công văn và giải đáp thắc mắc nghiệp vụ 72
3.2 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VÀ CHÍNH PHỦ 73
3.2.1 Về phía Chính phủ, các bộ ngành có liên quan 73
3.2.1.1 Đảm bảo môi trường kinh tế - chính trị - xã hội ổn định 73
3.2.1.2 Hoàn thiện hệ thống pháp luật 74
3.2.1.3 Hoàn thiện cơ sở hạ tầng phát triển hoạt động TD theo Basel II 75
3.2.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 76
3.2.2.1 Hoàn thiện hệ thống pháp luật ngân hàng 76
3.2.2.2 Điều chỉnh các chính sách tín dụng phù hợp từng thời kỳ 76
3.2.2.3 Công tác thanh tra 76
3.2.2.4 Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng của ngành ngân hàng 77
3.2.2.5 Hoàn thiện quy định về xếp hạng khách hàng của NHTM 78
Kết luận Chương 3 78
PHẦN KẾT LUẬN 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MC CÁC T VIT TT
- BCTC : Báo cáo tài chính
- BS : Bt đng sn
- CBTD : Cán b tín dng
- CIC : Trung tâm thông tin tín dng Ngân hàng Nhà Nc
- CN : Chi nhánh
- CV QHKH : Chuyên viên quan h khách hàng
- CVT : Chuyên viên thm đnh
- DN : Doanh nghip
- KH : Khách hàng
- KSNB : Kim soát ni b
- MB : Ngân hàng TMCP Quân i (tên vit tt)
- NH TMCP Quân i : Ngân hàng Thng mi C phn Quân i (MB)
- NH : Ngân hàng
- NHNN : Ngân Hàng Nhà Nc
- NHTM : Ngân hàng thng mi
- PGD : Phòng giao dch
- QT RRTD : Qun tr ri ro tín dng
- RRTD : Ri ro tín dng
- TCTD : T chc tín dng
- TD : Tín dng
- TSB : Tài sn đm bo
- VN : Vit Nam
DANH MC CÁC HÌNH BIU
Hình 1.1 Biu đ th hin mi quan h gia s ngày quá hn và t l hoàn tr
Hình 1.2 Nhng khó khn và thit hi khi xy ra RRTD
Hình 1.3 Phân loi RRTD ngân hàng
Hình 1.4 Mô hình qun lý RRTD
Hình 1.5 Khung qun tr ri ro trong hot đng TD
Hình 2.1 Biu đ tng trng mt s ch tiêu qua các nm (2006 - 2010)
Hình 2.2 Tng quan tng trng d n TD và CPI (%)
Hình 2.3 C cu TD ca MB theo k hn cho vay giai đ
on 2008 – 2010
Hình 2.4 Tc đ tng trng TD ca MB giai đon 2008 – 2010 (%)
Hình 2.5 So sánh ch tiêu tng trng và t l N quá hn mt s NH
DANH MC CÁC BNG BIU
Bng 1.1 Mô hình đim s TD tiêu dùng
Bng 1.2 ánh giá theo mô hình đim s TD
Bng 2.1 Kt qu hot đng MB qua các nm (2006 – 2010)
Bng 2.2 So sánh mt s ch tiêu v kt qu hot đng MB thi đim 30/06/2011
Bng 2.3 So sánh các ch tiêu kinh doanh MB vi NH khác thi đim 30/06/2011
Bng 2.4 T trng N quá hn và N xu ca MB giai đon 2007 – 2010
Bng 2.5 Phân lo
i n MB qua các nm (2007 – 2010)
Bng 2.6 Mt s ch tiêu hot đng ca các NH nm 2009 và 2010
Bng 2.7 T l tài tr ti MB qua các nm (2007 – 2010)
Bng 2.8 Loi hình và giá tr tài sn th chp ti MB các nm
DANH MC CÁC PHNG TRÌNH
Phng trình 1.1 T l n quá hn
Phng trình 1.2 T l KH có n quá hn
Phng trình 1.3 T l d phòng RRTD
Phng trình 1.4 T l mt vn
Phng trình 1.5 H s kh nng bù đp các khon vay b mt
Phng trình 1.6 H s kh nng bù đp RRTD
Phng trình 1.7 Mô hình đim s Z
Phng trình 1.8 Tài sn có ri ro theo ph
ng pháp chun Basel II
Phng trình 1.9 Tài sn có ri ro theo phng pháp xp hng ni b Basel II
i
PHNăMăU
1. TăVNă
H thng các t chc tài chính ti VN bao gm 5 NHTM Nhà nc, 1 NH
chính sách, 37 NH thng mi c phn, 48 CN NH nc ngoài, 5 NH Liên doanh, 5
NH 100% vn nc ngoài, 48 vn phòng đi din NH nc ngoài, 30 công ty tài
chính và công ty cho thuê tài chính, 60 công ty bo him và 915 các qu TD hp
tác khác. Vi đ ln c v s lng và quy mô, các NH đc coi nh tiêu đim
trong h thng tài chính VN.
Lnh vc tài chính khá “nhy cm” do đó d gây nguy c ri ro cho nn kinh
t khi sc khe h thng NHTM bin đng. Nhìn li cuc khng hong tài chính
toàn cu nm 2008, đ thy rng ngay c nhng nc có h thng tài chính hùng
mnh (nh M, ) cng không thoát khi đ v nu ch quan và không phòng nga
ri ro. Vy thì nhng nc mi ni nh VN, bin pháp an ninh tài chính càng tr
nên quan trng và cn thit hn lúc nào ht.
Yu t nào là nguyên nhân dn đn s sp đ h thng NH các nc này và
vt qua tình trng trên nh th nào? Rõ ràng tt c nhng ai đang làm vic hay
quan tâm, đư tng tìm hiu v lnh vc tài chính đu thy rng: NH là ct sng và
hot đng NH là hi th tip sc cho th trng tài chính và s phát trin ca nn
kinh t, đc bit các nc đang phát trin khi các t chc nh bo him, công ty
tài chính, công ty cho thuê tài chính và qu TD nhân dân cha phát huy đc sc
mnh. Hot đng NH bao gm 3 lnh vc chính huy đng vn, cho vay và thanh
toán quc t, trong đó hot đng TD là lnh vc truyn thng mang li ngun thu
cao nht cho NH. Vi đc trng này, mi ri ro trong hot đng NH bt ngun t
lnh vc TD là chính. N xu gia tng cùng tc đ tng trng TD cao là thc trng
mà VN và các quc gia trên th gii đang c gng kim soát và cng là hin thc
nhc nhi các nc mi ni mà VN không phi là ngoi l.
Nguyên nhân chính liên quan đn các tiêu chun TD thiu s kim soát cht
ch, quy trình cp TD lng lo, qun lỦ danh mc đu t kém hiu qu, cha theo
ii
kp bin đng th trng, cha đt mi quan h RRTD trong các ri ro khác đúng
tm.
Trong bi cnh th trng đang có nhng du hiu bt n nh trên, vic hiu
rõ và áp dng các chun mc quc t, tiêu chun và quy đnh ca y ban Giám sát
NH (Basel) là tht s cn thit đi vi các NH đang hot đng ti VN trong nhn
thc, đo lng, giám sát và kim soát RRTD.
M x vn đ này, tác gi quyt đnh bt đu t vic tìm hiu c s lỦ thuyt
v QT RRTD, đc bit quan tâm nhng nguyên nhân dn ti cuc khng hong n
di chun va qua. T đó, phát hin nhng kinh nghim và bài hc cho hot đng
QT RRTD NH. Qua cái nhìn tng quan, tác gi s có đc nhng so sánh và đánh
giá chi tit đi vi trng hp NH TMCP Quân i đ làm sáng t mt s vn đ
v lỦ thuyt và thc tin công tác QT RRTD.
2. MCăTIÊUăNGHIÊNăCU
tài nghiên cu nhng vn đ lỦ thuyt c bn v QT RRTD ti NHTM
thông qua vic h thng hóa lỦ thuyt và các chun mc quc t trong chính sách
QT RRTD và các bài hc kinh nghim t các nc trên th gii cng nh cái nhìn
thc t cuc khng hong n di chun nm 2008. Qua vic đánh giá thc trng
QT RRTD và các nguy c RRTD tim n ti NH TMCP Quân i, t đó đ xut
mt s kin ngh, gii pháp QT RRTD phù hp, kh thi.
3. IăTNGăVẨăPHMăVIăNGHIÊNăCU
tài nghiên cu hot đng QT RRTD NH. Phm vi xem xét, đa ra kt lun
ti NH TMCP Quân i trong vòng 03 nm qua.
Vic gii hn đi vi các vn đ liên quan ri ro hot đng, ri ro th trng –
là các nhân t cng nh hng không nh đn hot đng TD NH tác gi xin nhng
li đ phát trin cho nhng nghiên cu sau.
4. MÔăHỊNHăNGHIÊNăCU
Tìm hiu nhng nhân t gây ri ro cho hot đng TD NH và đo lng mc đ
nh hng tng nhân t, xem xét c th trng hp ti NH TMCP Quân i.
iii
Các gii pháp ngn nga và phòng chng RRTD phù hp vi NH TMCP
Quân i.
Mô hình nghiên cu:
5. PHNGăPHÁPăNGHIÊNăCU
C s phng pháp lun khoa hc ch ngha Mác – Lênin, kt hp các
phng pháp suy lun logic và lch s, phân tích, tng hp, so sánh, quy np.
tài s dng Phng pháp đnh tính: Nghiên cu thm dò, phng vn tay
đôi, tho lun nhóm, phng pháp phi xác sut… Phng pháp đnh lng: Bng
câu hi, thng kê, phân tích.
QUNăTRăRIăROăTệNăDNG
TIăNHăTMCPăQUÂNăI
C s lỦ lun:
- TD và các vn đ liên
quan
- Hip c Basel
- Phng pháp qun tr
RRTD…
…
Kinh nghim t cuc khng
hong NH toàn cu:
- Nguyên nhân khng
hong n di chun
- Kinh nghim các nc
trên TG…
Thc trng qun tr
RRTD ti NH TMCP
Quân i
XÁCăNHăCÁCăNGUYÊN NHÂN GÂY
RIăROăTệNăDNG
DUăHIUăNHNăBITăRRTDăTIMăN
GIIăăPHÁPăậ KINăNGHă
NGNăNGAăRRTD
iv
Qui mô mu 300 ngi, đi tng kho sát bng bng câu hi bao gm các cá
nhân công tác trong ngành liên quan lnh vc tín dng (Giám đc, Phó giám đc các
CN, PGD, trng phòng, nhân viên…) và các cá nhân cha có kinh nghim nghip
v tín dng NH.
Phng pháp thu thp mu: gi bng câu hi trc tip ti các đi tng thuc
phm vi kho sát ti các NHTM C phn và trng i hc Kinh T, i hc Ngân
Hàng các h đi hc, cao hc, vn bng 2 ti thành ph H Chí Minh.
Ngun ly các thông tin th cp cn thit: Trang web NHNN, hip hi
NHTM, báo, tp chí, bài nghiên cu (ting Anh và ting Vit).
6. KTăCUăăTẨI
tài bao gm 03 chng đc phân chia nh sau :
Chng I : Tng quan lỦ thuyt v hot đng qun tr RRTD
Chng II: Thc trng TD và qun tr RRTD ti NH TMCP Quân i
Chng III: Gii pháp nâng cao hiu qu Qun tr RRTD ti NH TMCP
Quân i.
1
CHNGă1
TNGăQUANăLụăTHUYT VăHOTăNGă
QUNăTRăRIăROăTệNăDNG
1.1 Lụă LUNă Vă RIă ROă TệNă DNG ậ QUNă TRă RIă ROă TệNă
DNG
1.1.1 KháiănimăRiăroătínădng
Theo Khon 14 iu 4 Lut Các TCTD 2010 “Cp TD là vic tho thun
đ t chc, cá nhân s dng mt khon tin hoc cam kt cho phép s dng mt
khon tin theo nguyên tc có hoàn tr bng nghip v cho vay, chit khu, cho
thuê tài chính, bao thanh toán, bo lưnh NH và các nghip v cp TD khác”. Cho
vay là hình thc cp TD, theo đó bên cho vay giao hoc cam kt giao cho KH
mt khon tin đ s dng vào mc đích xác đnh trong mt thi gian xác đnh
theo tho thun vi nguyên tc có hoàn tr c gc và lưi (Khon 16 iu 4 Lut
Các TCTD nm 2010).
Hot đng TD là hot đng tiêu biu hu ht các NH, đòi hi NH phi
kim soát hay ít nht cng d tính, phán đoán đc kh nng hoàn tr n ca
KH. Không phi bao gi các d tính cng chính xác tuyt đi và thi gian càng
dài thì kh nng phán đoán càng tr nên khó khn hn. Ngi ta cho rng ri ro
chính mà NH phi đi mt là ri ro trong hot đng TD. Ngay t khi ngành NH
còn non tr, nhng ngi cho vay đư luôn đòi hi nhng bo đm chc chn cho
s hoàn tr n vay. Khó khn là mc dù h có quyn đáng k trong thng
lng trc khi kỦ hp đng TD, nhng ngi vay th có li hn mt khi đư
đc gii ngân.
Ti sao cn phi quan tâm ti RRTD? Nhim v quan trng hàng đu ca
NH là bo v tin gi ca KH. Bên cnh đó, NH phi có trách nhim vi các c
đông cng nh bo đm mc lng nht đnh cho các nhân viên NH. Khi có s
tht thoát trong hot đng TD, dù ch mt NH và mt mc nht đnh nào đó
cng s đe da đn s an toàn và n đnh ca toàn h thng và nn kinh t đc
2
bit các nc th trng chng khoán còn cha thc hin đy đ chc nng
cung cp vn cho nn kinh t nh VN.
Vy ri ro tín dng là gì? Là khon l tim tàng ca vn đc to ra khi
NH cp TD. Là nhng thit hi, mt mát NH gánh chu do ngi vay vn không
thc hin đúng ngha v cam kt trong hp đng TD. Theo điu 2/khon
1/Quyt đnh s 493/2005/Q-NHNN ca NHNN thì RRTD là kh nng xy ra
tn tht trong hot đng NH do KH không thc hin hoc không có kh nng
thc hin ngha v ca mình theo cam kt.
1.1.2 PhơnăloiăRiăroătínădng và nhăhngăRRTDăđnăhotăđngăNH
Ti sao NH cn thu n nhanh chóng và kp thi? Bi vì thi gian chm tr
càng dài thì kh nng thu hi vn và t l hoàn tr ca KH càng thp.
Hình 1.1 Biu đ th hin mi quan h gia s ngày quá hn và t l hoàn tr
Ngun: Ri ro trong hot đng ca NH, tháng 5/2007, Hc vin NH - Khoa NH
Rõ ràng RRTD luôn tim n, khi xy ra s gây tn tht và nh hng trc
tip đn hot đng, thu nhp NH, c th là NH phi thc hin nhiu khon cho
vay mi đ to li nhun bù đp cho vn gc đư mt. Có th phân RRTD thành
2 cp đ: Ri ro đng vn và ri ro mt vn. Qua biu đ di đây, th hin rõ
khó khn và thit hi NH phi đi mt khi RRTD xy ra.
30 days
60 ngày
90 ngày
120 ngày
240 ngày
365
ngày
95%
89%
80%
70%
50%
10%
0 50 100 150 200 250 300 350 400
NgƠyăquáăhn
TălăhoƠnătr
3
Hình 1.2 Nhng khó khn và thit hi khi xy ra RRTD
Tùy thuc vào mc đích, yêu cu nghiên cu mà phân loi RRTD theo các
cách khác nhau. Nu cn c vào nguyênănhơnăphátăsinhăriăro thì RRTD đc
phân thành các loi sau:
Hình 1.3 Phân loi RRTD ngân hàng
Ri ro giao dch: nguyên nhân phát sinh là do nhng hn ch trong
quá trình giao dch, xét duyt cho vay và đánh giá KH. Ri ro giao dch bao gm
ri ro la chn, ri ro đm bo và ri ro nghip v:
- Ri ro la chn là ri ro có liên quan đn đánh giá và phân tích TD khi
NH la chn nhng phng án vay vn có hiu qu đ ra quyt đnh cho vay.
- Ri ro đm bo phát sinh t các tiêu chun bo đm nh các điu khon
trong hp đng cho vay, các loi TSB, ch th đm bo, hình thc đm bo và
mc cho vay trên giá tr ca TSB.
Ri ro đng
vn
Ri ro mt
vn
nh hng đn KH s dng vn khác
Cn tr và khó khn khi chi tr ngi gi tin
Tng chi phí
N quá hn và n khó đòi
Chi giám sát
Chi phí pháp lý
Vn gc gim sút
Tc đ TD gim
Dòng tin chm li hay mt
Kh nng sinh li
gim
Mt gc
Thc hin d tr
Ri ro tín dng
Ri ro giao dch
Ri ro danh mc
Ri ro
la chn
Ri ro
đm bo
Ri ro
nghip v
Ri ro
ni ti
Ri ro
tp trung
4
- Ri ro nghip v là ri ro liên quan đn công tác qun lỦ khon vay và
hot đng cho vay, bao gm c vic s dng h thng xp hng ri ro và k
thut x lỦ các khon vay có vn đ.
Ri ro danh mc: nguyên nhân phát sinh là do nhng hn ch trong
qun lỦ danh mc cho vay ca NH, đc phân chia thành ri ro ni ti và ri ro
tp trung:
- Ri ro ni ti xut phát t các yu t, đc đim riêng bên trong ca mi
ch th đi vay hoc ngành, lnh vc kinh t. Nó xut phát t đc đim hot đng
hoc đc đim s dng vn ca KH vay.
- Ri ro tp trung là trng hp NH tp trung cho vay quá nhiu đi vi
mt s KH, cho vay quá nhiu KH hot đng trong cùng mt ngành, lnh vc
kinh t hoc trong cùng mt vùng đa lỦ nht đnh…
Ngoài ra, còn có nhiu hình thc phân loi khác nh phân loi cn c theo
tính khách quan, ch quan ca nguyên nhân gây ra ri ro, theo c cu các loi
hình ri ro, theo ngun gc hình thành, đi tng s dng vn vay…
1.1.3 DuăhiuănhnăbităRRTDăvƠănguyênănhơnădnăđnăRRTD
Hu ht RRTD xy ra đu có du hiu báo trc, song CBTD thng ít khi
nhn din đc dn đn không phát hin sm ri ro và đ ra các bin pháp x lỦ
kp thi. T phân tích đư nêu phn trên, nhn bit du hiu RRTD và nguyên
nhân chính dn đn ri ro là yêu cu cp thit, không ch giúp ngi qun lỦ mà
ngay c nhân viên TD cách phòng nga hiu qu, gim thiu mc thp nht tn
tht NH c v vt cht và hình nh, uy tín. Nhn din ri ro, qua đó có gii pháp
ti u giúp ngn nga và x lỦ các khon cho vay ri ro là khâu quan trng,
quyt đnh đn hiu qu kinh doanh TD ca NH. Du hiu nhn bit RRTD bao
gm: du hiu tài chính và du hiu phi tài chính.
Du hiu tài chính: th hin qua các ch tiêu đc rút ra t s liu
BCTC KH. Tuy nhiên phn ln BCTC các DN VN thng không đc kim
toán, do vy đ đánh giá chính xác, CBTD phi xác đnh đc mc đ tin cy
ca BCTC KH cung cp. Du hiu v x lỦ thông tin tài chính bao gm: các ch
5
s phn ánh kh nng thiu thanh khon ca KH (bao gm ch s thanh khon
nhanh, ch s thanh khon hin hành di 1); c cu vn th hin s mt cân
đi, kh nng t ch tài chính ca KH; các vòng quay khon phi thu, hàng tn
kho, vòng quay vn lu đng chm th hin s trì tr trong hot đng, kh nng
thu hi vn khó, phi thu tng nhanh và thi hn thanh toán n kéo dài, hàng tn
kho luân chuyn chm; các ch s kh nng sinh li ROE, ROA thp th hin
kh nng tng trng và trin vng phát trin tng lai ca DN yu.
i vi KH cá nhân, du hiu tài chính chính là ngun tr n thng
xuyên và hp pháp ca KH, đng tr n suy gim; tài sn tích lu KH th hin
nng lc tài chính cng nh ngun thu ph NH có th đàm phán vi KH s dng
trong trng hp xut hin n quá hn.
Du hiu phi tài chính:
Nhóm các du hiu phát sinh ri ro t phía KH: KH trì hoưn cung cp
thông tin, gây tr ngi cho vic kim tra đnh k, đ ngh gia hn n, điu chnh
k hn tr n thiu cn c thuyt phc, chây trong vic tr n.
Nhóm du hiu liên quan đn giao dch NH: nhng thay đi bt thng
trong tài khon tin gi thanh toán, có du hiu tìm kim ngun tài tr bt
thng
1
, chm thanh toán n gc và lưi cho NH…
Nhóm du hiu liên quan đn hot đng kinh doanh, tình hình tài
chính và phng pháp qun lý ca KH: khó khn trong vic phát trin sn
phm, sn phm có tính thi v cao, phát sinh chi phí bt thng, thay đi c
cu t chc, thuyên chuyn nhân viên quá thng xuyên, chy theo trào lu, vn
đ th hiu…
Nhóm du hiu phát sinh t chính sách TD ca NH: đánh giá và phân
loi không chính xác và ri ro KH, du hiu che giu n có vn đ, h s TD
không đy đ, phát trin TD quá mc…
1
Chp nhn s dng ngun tài tr lưi sut cao, d n gia tng bt thng, mc đ vay thng xuyên trong khi KD không phát
trin, doanh thu gim, yêu cu khon vay vt quá nhu cu d kin.
6
Khi phát hin thy các du hiu phát sinh ri ro, CBTD phi tin hành
ngay các bc xác đnh mc đ nghiêm trng và nguyên nhân, đng thi phi
tái phân loi khon vay. Các nguyênănhơnăgơyăraăriăro có th do:
Nhóm các nguyên nhân ni ti t phía KH: thông tin gian di, thiu
trung thc; KH không hp tác; s yu kém trong qun lỦ; s đ v ca đi tác;
sn phm và công ngh ca DN lc hu, thiu vn trong đu t dài hn, yu t
cnh tranh, s phn đi, ty chay ca công chúng đi vi tác đng xu trong sn
phm/ hành vi DN. Hay các nguyên nhân phát sinh t thái đ, uy tín và kh nng
thanh toán ca đi tác đu vào, đu ra gián tip nh hng kh nng tr n KH.
Nhóm nguyên nhân ni ti t phía NH: Vic NH không thu hi đc
vn có th do đư buông lng qun lỦ, cp TD không minh bch; áp dng mt
chính sách TD kém hiu qu; trình đ, nng lc yu kém, thiu trách nhim, mt
phm cht ca mt s nhân viên NH tham gia cp TD…
Nhóm nguyên nhân khách quan bên ngoài: suy thoái kinh t hoc do
ri ro th trng; tình hình chính tr bt n đnh; chính sách, c ch ca Nhà
nc thay đi; nguyên nhân bt kh kháng (ha hon, thiên tai, chin tranh…)
Nhóm nguyên nhân t phía bo đm TD: Giá tài sn th chp, cm c
bin đng nhiu, khó đnh giá, tài sn mang tính chuyên dng, tính kh mi thp,
tranh chp v pháp lỦ hoc bo lưnh bên th 3 có vn đ nh mt kh nng tài
chính, tài sn gim giá tr, thay đi hin trng …
Ri ro trong hot đng TD không ch xy ra đi vi các khon TD ni
bng mà còn xy ra đi vi các khon ngoi bng khác nh khi phát hành L/C.
NH phát hành phi thc hin thanh toán cho ngi th hng theo quy đnh ca
L/C ngay c trong trng hp nhà nhp khu ch tâm không hoàn tr hoc
không có kh nng hoàn tr. Vi lỦ do này, RRTD đi vi NH phát hành là rt
hin hu, do đó, trc khi chp nhn phát hành L/C, NH cn áp dng mt quy
trình thm đnh cht ch ging nh vic cp TD cho KH
2
. V mt nguyên tc,
2
NH phi tr li đc các câu hi nh: Nhà nhp khu s là ngi chc chn s hu hàng hóa? Hàng hóa đm bo cht lng và
có th bán đc? Hàng hóa có d hng và giá c có hay bin đng? Hàng hóa có b h hi trong quá trình vn chuyn? Nu h hi
7
NH phát hành có quyn truy đòi nhà nhp khu hoc x lỦ hàng đ thu hi vn
tuy nhiên vic này t ra mt nhiu thi gian, tn kém chi phí và hiu qu không
cao. Khi m L/C NH đư thc hin cam kt tài chính và chp nhn ri ro. Do đó
thm đnh L/C cn có s kt hp cht ch gia B phn TD và Thanh toán quc
t (xác nhn v s hon ho BCT).
1.1.4 Kháiănim vƠăphngăpháp Qunătrăriăroătínădng
QT RRTD là yêu cu cp thit đi vi ban lưnh đo NH nói chung và tng
nhân viên TD nói riêng. Qun tr ri ro khác v mt Ủ ngha vi qun lỦ ri ro.
Qun lỦ ri ro là vic s dng các công c, bin pháp, quy trình cn thit nhm
hn ch ti đa kh nng xy ra tn tht, vì vy ch cn né tránh ri ro thông qua
la chn KH hoc danh mc đu t an toàn hn. Trong khi qun tr ri ro là vic
s dng các bin pháp đ xác đnh và đo lng ri ro, la chn, chp nhn, qun
lý, kim soát ri ro nhm đt đc mc tiêu hiu qu và an toàn.
Qun tr ri ro tín dng là quá trình xây dng và thc thi các chin lc,
chính sách qun lỦ, kinh doanh tín dng, tng cng các bin pháp phòng nga,
hn ch, và gim thp n quá hn, n xu nhm đt đc các mc tiêu an toàn,
hiu qu, nâng cao cht lng, và phát trin bn vng đi vi hot đng tín dng
ca ngân hàng.
Hình 1.4
Mô hình qun lỦ RRTD
Mô hình QT RRTD là h thng mô hình gm t chc qun lỦ ri ro, đo
lng ri ro và kim soát ri ro đc xây dng, vn hành mt cách đy đ, toàn
thì có bo him không? Và NH có quyn đòi tin bo him không? Có s thông đng la đo gia nhà xut khu và nhp khu, ví
d nh hn ch v giy phép kinh doanh, đi tng mua bán?
8
din và liên tc trong hot đng qun lỦ TD ca NH. Mô hình QT RRTD phn
ánh mt cách h thng các vn đ v c ch, chính sách, quy trình nghip v
nhm thit lp các gii hn hot đng an toàn và các cht kim soát ri ro trong
mt quy trình thc hin nghip v; các công c đo lng, phát hin ri ro; các
hot đng giám sát s tuân th và nhn din kp thi các loi ri ro mi phát sinh
và các phng án, bin pháp ch đng phòng nga, đi phó mt khi có ri ro xy
ra.
Khung qun tr ri ro đc thit lp da trên các nguyên tc QT RRTD ca
y ban Basel v giám sát NH. Các thành phn ca khung luôn tng tác h tr
ln nhau theo s đ di đây
Hình 1.5 Khung qun tr ri ro trong hot đng TD
Hoch đnh chin lc hot đng tín dng:
Hoch đnh chin lc hot đng TD th hin mc đ sn sàng chp nhn
các ri ro ca NH, cn đc thc hin đnh k, phù hp vi tng thi k, thông
thng do y ban RRTD xây dng và phi đc ph bin đn tng nhân viên.
Xác đnh ri ro hin có và ri ro tim tàng:
Xác đnh ri ro bao gm: nhn bit và đo lng ri ro, đc thc hin theo
tng khon vay, tng KH, nhóm KH, mt hàng và lnh vc đu t, theo khu vc
đa lỦ, dng hp đng TD, dng TSB, trình đ chuyên môn ca CBTD
9
Trong quá trình xác đnh mc đ ri ro, cn tránh mc đ tp trung ca
danh mc tín dng, chú Ủ các ri ro mi trc đó cha đc phát hin.
o lng ri ro không phi là mt bin pháp tuyt đi mà ch là mt bin
pháp đo xác sut các kt qu.
Xây dng các chính sách và quy trình tín dng:
Xây dng các chính sách và quy trình TD phi đm bo phù hp vi các
quy đnh ca pháp lut, vi chin lc TD ca NH nhm duy trì các chun mc
cp TD an toàn, đánh giá đúng các c hi kinh doanh mi và kp thi phát hin
cng nh qun lỦ cht ch các khon TD có vn đ.
Giám sát và kim tra tín dng:
Giám sát và kim tra TD bao gm: Giám sát và kim tra tng khon vay
(kim tra trong và sau khi cho vay, kim tra và đánh giá li tài sn th chp, );
Giám sát và kim tra tng th danh mc TD; Chuyn sang b phn x lỦ n các
khon cho vay cn giám sát k (có du hiu khó thu hi).
C cu t chc:
Cn bo đm to môi trng hot đng TD có kim soát. Các b phn ch
cht có trách nhim liên quan đn quá trình QT RRTD bao gm: Hi đng qun
tr, Ban điu hành, y ban qun lỦ RRTD, Ban giám đc chi nhánh, các trng
phó phòng TD. Tin ti mô hình qun lỦ tp trung: tp trung thông tin, tp trung
quy trình x lỦ các hot đng h tr
Trách nhim cá nhân đi vi cht lng cho vay:
Con ngi là nhân t quyt đnh cht lng QT RRTD. Do đó cn có c
ch thù lao phù hp, đm bo la chn nhân viên đ nng lc đm đng công
vic. Ngoài ra cng cn có c ch b nhim, thng pht có hiu qu, c ch
đào to và đào to li nhm khuyn khích nâng cao trách nhim cá nhân đi vi
cht lng TD.
H thng tính đim tín dng:
H thng tính đim TD cn đc tin hành trên c s các thông tin đnh
lng và thông tin đnh tính nhm thng nht đánh giá RRTD đi vi KH theo
10
mt thang đim chun. Cn xây dng h thng tính đim tín dng riêng theo
tng đi tng KH. H thng tính đim tín dng chính là c s quan trng đ
phân loi và xp hng KH cng nh khon vay.
1.1.4.1 Các tiêu chí phn nh RRTD ca các NHTM
Nhóm ch tiêu đo lng n quá hn:
N quá hn (NQH) là thc đo quan trng nht đánh giá s lành mnh th
ch, tác đng ti tt c các lnh vc hot đng chính ca NH.
(1.1)
(1.2)
Nhóm ch tiêu đo lng ri ro mt vn:
(1.3)
(1.4)
Nhóm ch tiêu đo lng kh nng bù đp ri ro
(1.5)
(1.6)
1.1.4.2 Các mô hình phân tích đánh giá RRTD
MôăhìnhăđnhătínhăvăRRTD
Mt mô hình truyn thng thng đc s dng đó là vic nghiên cu chi
tit “6 khía cnh – 6C” ca KH. Trng tâm ca mô hình này là xem xét thin chí
và kh nng thanh toán các khon vay khi đn hn ca ngi vay.
(1) T cách KH (Character): th hin tinh thn trách nhim, tính trung
thc, danh ting, thng hiu, lch s quan h TD, mc đích vay rõ ràng.
11
(2) Nng lc KH (Capacity): KH đ nng lc hành vi và nng lc pháp
lut đ kỦ kt hp đng TD.
(3) Thu nhp (Capital/ Cash): th hin ngun thu nhp thng xuyên và
hp pháp ca KH nh lng, li nhun, doanh thu t hot đng kinh doanh, tình
hình tài chính…
(4) Bo đm tin vay (Collateral): ngun tài sn th hai có th dùng đ tr
n vay cho NH thuc s hu hp pháp KH hoc ngi bo lưnh nh đng sn,
BS, giy t có giá… c bit chú Ủ đn nhng yu t nhy cm nh: tui th,
tính kh mi, khía cnh công ngh, mc đ chuyên dng ca tài sn và tui ca
ch s hu BS.
(5) Các điu kin (Condition): NH quy đnh các điu kin tùy theo chính
sách TD theo tng thi k nh xu hng ngành, điu kin kinh t, trng thái ca
chu k kinh doanh
(6) Kim soát (Control): ánh giá nhng nh hng do s thay đi ca
lut pháp, quy ch hot đng đn kh nng KH đáp ng các tiêu chun ca NH.
Mô hình 6C tng đi đn gin, tuy nhiên li ph thuc quá nhiu vào
mc đ chính xác ca ngun thông tin thu thp đc, kh nng d báo cng nh
trình đ phân tích, đánh giá ch quan ca CBTD.
CácămôăhìnhăđnhălngăRRTD
Mô hình cho đim TD có u đim so vi phng pháp truyn thng là cho
phép x lỦ nhanh chóng mt khi lng ln h s vay, vi chi phí thp, khách
quan, do đó góp phn tích cc trong vic kim soát RRTD NH. Các mô hình cho
đim TD phn ánh nhng đc đim ca ngi vay đ lng hóa xác sut v n
cng nh phân loi ngi vay thành các nhóm có mc đ ri ro khác nhau.
Mô hình đim s Z (Z – Credit Scoring Model)
Mô hình đim s “Z” do Edward I. Altman hình thành đ cho đim TD đi
vi các công ty sn xut ca M. i lng Z là thc đo tng hp đ phân loi
RRTD đi vi ngi vay và ph thuc vào:
Tr s ca các ch s tài chính ca ngi vay (X
j
).