Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tổng hợp đề thi cuối năm môn tiếng việt học kỳ II lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.17 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Thời gian : 35 phút).
Họ và tên: Lớp:
§Ò sè 1
I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm )
1/ Đọc thành tiếng (6 điểm): Thực hiện như đã hướng dẫn.
2/ Đọc hiểu và làm bài tập (4 điểm): Thời gian: 15 phút
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ đoạn văn dưới đây rồi thực hiện các bài tập:
Đầm sen
Hoa sen đua nhau vươn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và
nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
Bài tập:
a) Tìm các tiếng trong bài có vần at:
Tìm hai tiếng ngoài bài có vần ăng:
b) Điền vần (nhớ thêm dấu thanh) in hay iên:
- Đàn k … đang đi.
- Ông đọc bản t… .
c) Khi nở, hoa sen đẹp như thế nào? (Ghi dấu X vào ô trống em cho là đúng):
Cánh hoa trăng trắng nằm trên tấm lá xanh xanh.
Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng.
Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá và có màu sắc rực rỡ.

II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Thời gian: 20 phút
GV đọc cho HS viết khổ thơ đầu của bài Đi học– Sách Tiếng Việt 1, tập 2



Đề s ố 2
I. Đề bài:
A. Đọc: 1. Đọc thành tiếng:
Học sinh đọc bài:


Hồ Gơm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh một
chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên
gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất
giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng.
Câu 1: Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu ?
A. ở thành phố Hồ Chí Minh. B. ở Hà Nội. C. ở Đà Lạt.
Câu 2: Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gơm trông nh thế nào?
A. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
B. Một chiếc gơng bầu dục khổng lồ sáng lonh lanh.
C. Một mặt nớc phẳng lì.
Câu 3: Trong bài có mấy câu văn ?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 4: Cuối mỗi câu dùng dấu gì ?
A. Dấu chấm B. Dấu phảy C. Dấu hai chấm
B. Viết:
1. Viết chính tả:
GV đọc cho HS viết bài: Luỹ tre
2. Ngữ âm từ vựng:
a) Điền g hay gh ?
con à cái ế
b) Điền văn an hay oan ?
Con ng trò giỏi. Đàn ng đang đi
§Ò s è 3
I. KIỂM TRA ĐỌC (10điểm) Học sinh đọc và làm các câu hỏi
Anh hùng biển cả
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Cá heo

sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển,
dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới
đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công, khi anh nhảy
dù xuống biển vì máy bay bị hỏng.
Câu 1:(0,5 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần uân:
………………………………………………
Câu 2(1,5 điểm). Tìm tiếng ngoài bài:
- có vần uân: ……………………………………………………………………
- có vần ân: ……………………………………………………………………
Câu 3:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất?
a. Cá heo nuôi con bằng gì?
A. Cá heo nuôi con bằng cách cho ăn các loại cá con khác.
B. Cá heo nuôi con bằng sữa.
C. Cá con tự đi kiếm ăn.
b. Cá heo thông minh như thế nào?
A. Cá heo có thể canh gác bờ biển.
B. Cá heo có thể dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
C. Cá heo có thể canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.
II. Phần viết(10 điểm)
1. Chính tả ( 8 điểm). Nghe viết: GV đọc cho HS viết vở ô li bài: Cây bàng
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành
dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng
sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
2. Bi tp chớnh t (2 im).
a/ in vn n hay ng( 0,25im)
Bộ ngm tr
Mui rt m
b/ in ch ng hay ngh (1im)
.ng i trong .ừ

.ộ con tra di bi tre.
c/ in vn thớch hp vo ch chm? ( 0,5im)
- ai hay ay: con n : m. nh
d/ in ch c hoc k vo ch chm? ( 0,25im)
- thc ; lỏ .
KIM TRA HC K II
Mụn: TON - LP 1 (Thi gian: 35 phỳt).
I.Phn trc nghim: (3 im) Khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
Cõu 1: By mi sỏu vit l:
A. 67 ; B. 76 ; C. 706
Cõu 2: H cú 25 que tớnh. Lan cú 35 que tớnh. Lan cú nhiu hn H s que tớnh l:
A. 10 ; B. 60 ; C. 20
Cõu 3: Trong cỏc s sau: 50 ; 39 ; 43 s ln nht l:
A. 43 ; B. 50 ; C. 39
Cõu 4 . S bộ nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là :
A. 73 B. 95 C. 37
Cõu 5 . Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 85, 58, 76, 67 B. 85, 76, 67, 58 C.76, 67, 85, 58
Cõu 6. Ngày 12 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ t B. Thứ năm C. Thứ sáu
II. Phn t lun: (7 im)
Bi 1: (1 im) Vit s thớch hp vo ch trng
S lin trc S ó cho S lin sau
39
48
71
80
99
Bi 2: (1 im) Tớnh:
a) 37 +22 29 = ; 98 38 + 12 =

b) 88 27 + 8 = ; 95 34 11 =
Bi 3: (2 im) t tớnh ri tớnh
a) 35 + 53 ; b) 6 + 32 ; c) 85 3 5 ; d ) 79 - 26
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bi 4: (1 im) in du > ; < ; = vo ụ trng:
32 + 27 20 + 4 71 21 20 + 30
Bài 5: (1 điểm) Bố Mai nuôi 56 con vừa gà vừa vịt trong đó có 23 con gà. Hỏi bố Mai nuôi
được bao nhiêu con vịt?
Bài làm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7: (1 điểm) Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Có hình tam giác.
b) Có đoạn thẳng.

D
C
B
A
M

×