QUÁ TRÌNH XỬ LÝ BAN ĐẦU
Chương 2
1. Ổn định dầu nguyên khai
Tách các hợp phần nhẹ (C
3
, C
4
và một phần C
5
)
Tránh mất sp nhẹ do lôi cuốn
Chế độ công nghệ ít biến động
Tránh mất sp nhẹ
Tách ở bể ổn định trước quá trình tách muối-nước
Thời gian phụ thuộc vào loại dầu
Gia nhiệt (50-60
o
C)
Tách ở áp suất cao
2. Tách loại sediment
•
Lắng
•
Lọc
•
Ly tâm
3. Tách Muối – Nước
•
Nước ⇒ tăng áp
•
Muối (Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
,Fe
2+
và Cl
-
và HCO
3-
và các oxit
không tan Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
)
⇒ ăn mòn, hỏng thiết bị, tăng chi phí
bảo dưỡng
3. Tách Muối – Nước
Các phương pháp tách muối – nước
1. Phương pháp cơ học
2. Phương pháp hóa học
3. Phương pháp điện trường (EDS)
3.1 Phương pháp cơ học
Phương pháp lắng
I - Nhũ tương.
II - Dầu thô.
III - Nước.
IV - Khí nhiên liệu
3.1 Phương pháp cơ học
Phương pháp lắng
120 ÷ 160
o
C
8 ÷ 15 atm
2 ÷ 3 giờ.
3.1 Phương pháp cơ học
Phương pháp lọc
Nguyên tắc: Sử dụng các chất có tính thấm ướt chọn lọc
Bông thủy tinh, mùn cưa
Cát thạch anh thấm nước
Sắt pirit thấm dầu
Nhược điểm: màng lọc nhanh hỏng, nghẹt
3.2 Phương pháp hóa học
Dùng chất HĐBM ⇒ mềm dẻo, đơn giản
Chất HĐBM hiệu quả cao:
liều lượng thấp
sẵn có
không ăn mòn thiết bị
không làm thay đổi tính chất của dầu
không độc hoặc dễ tách ra khỏi nước
3.2 Phương pháp hóa học
Sơ đồ công nghệ phá nhũ
1- Bộ trao đổi nhiệt; 2- thiết bị nung nóng bằng hơi; 3- bể lắng
I- Dầu nguyên liệu; II- chất phá nhũ; III- nước mới; IV- dầu loại nước;
V- hơi nước; VI- nước tách ra.
3.3 Phương pháp điện trường
Sơ đồ công nghệ khử nước bằng điện trường (đứng)
1- Thiết bị gia nhiệt bằng hơi;
2- thiết bị trộn;
3- thiết bị làm khan bằng điện.
I- Dầu nguyên liệu; II- hơi nước; III- chất phá nhũ; IV-dầu khan và đã
loại muối; V- nước tách ra
3.3 Phương pháp điện trường
Sơ đồ công nghệ khử nước bằng điện trường (ngang)
1- Thiết bị loại nước nằm ngang; 2- Thiết bị gia nhiệt bằng hơi; 3- Bộ trao đổi
nhiệt.
I- Dầu nguyên liệu; II- chất phá nhũ; III- nước mới; IV- kiềm; V- nước lắng;
VI- dầu loại nước.
3.3 Phương pháp điện trường
Thông số công nghệ
Công suất 6.000 tấn/ngày
Loại nước đạt 98%
Nhiệt độ 160
o
C và 18 atm
Điện trường điện thế 32 ÷ 33 kW
3.3 Phương pháp điện trường
A1-A5- thiết bị loại nước, muối nằm ngang của bậc nhất; B1-B5- - thiết bị loại
nước, muối nằm ngang của bậc hai;
T- bộ trao đổi nhiệt; E- bể chứa; H- máy bơm
3.3 Phương pháp điện trường
Thông số công nghệ
Công suất 7 triệu tấn dầu/năm
Nhiệt độ 120 ÷ 130
o
C và áp suất 8 ÷ 10 atm
Dầu sau khi xử lý chứa 5 ÷ 10 mg muối/l
Điện trường điện thế 32 ÷ 33 kW