HYDROCRACKING
HYDROCRACKING
CHƯƠNG 6
Đ C ĐI M NGUYÊN LI UẶ Ể Ệ
Phân đoạn gasoil từ
Visbreaking, Coking
Cycle Oil từ Cracking xúc tác
Đ C ĐI M S N PH MẶ Ể Ả Ẩ
ít olefin, aromatic
nhiều iso – parafin
Xăng có chỉ số octan trung bình khá, độ
ổn định cao.
Phân đoạn Kerozen có “smoke point” cao
Phân đoạn Gasoil thì có chỉ số cetan khá
cao.
HÓA HỌC QUÁ TRÌNH HYDROCRACKING
Ph n ng cracking và hydro hóa ả ứ
Ph n ng isomer hoáả ứ
Hydro deankyl hoá Aromatic
Ph n ng HDS, HDN ả ứ
Ph n ng c c hóaả ứ ố
Xúc tác
Cracking
Cracking
Hydro hóa
Hydro hóa
Xúc tác lưỡng chức
-
Kim loại: Pt, Ni, Pd
-
Axít: Zeolit
Chế độ nhiệt động
Chế độ nhiệt động
Ảnh hưởng của nhiệt độ:650
o
F đến
750
o
F
•
phản ứng toả nhiệt, vì thế quá trình thích
hợp ở nhiệt độ thấp
Ảnh hưởng của áp suất
•
tăng số mole nên thích hợp ở áp suất thấp
lượng hydro sử dụng
•
bảo vệ bề mặt xúc tác, hạn chế quá trình
tạo cốc
Công nghệ Hydrocracking
Công nghệ Hydrocracking
Công nghệ Hydrocracking
Công nghệ Hydrocracking
Sơ đồ hydrocracking một bậc
1- Lò nung; 2- lò phản ứng; 3- tháp tách áp suất cao; 4- tháp tách áp suất thấp; 5- tháp
debutan; 6- tháp chưng cất.
I – Nguyên liệu; II- hydro; III- khí; IV- khí hydrocarbon; V- xăng nhẹ; VI- xăng nặng;
VII- distilat trung bình; VIII- cặn tuần hoàn
Tính chất của sản phẩm hydrocracking một bậc
Tính chất của sản phẩm hydrocracking một bậc
Tham số
Xăng nhẹ Xăng nặng Nhiên liệu
diesel
Tỷ trọng ở 20
o
C, kg/m
3
Thành phần phân đoạn,
o
C:
Nhiệt độ sôi đầu
10% (t.t.)
50% (t.t.)
90% (t.t.
Nhiệt độ sôi cuối
Hàm lượng, %k.l.
Hydrocarbon thơm
Naphten
Parafin
Trị số octan (RON)
Trị số cetan
Nhiệt độ đông đặc,
o
C
661,5
32
41
54
71
82
1
14
85
76
-
-
752,3
93
104
129
157
168
6
52
42
55
-
-
825,6
177
202
256
318
343
-
-
-
-
50
-43
Công nghệ Hydrocracking
Công nghệ Hydrocracking
Severe Two stage Hydrocracking
Công nghệ Hydrocracking
Công nghệ Hydrocracking
Severe Two stage Hydrocracking
Tính chất của sản phẩm hydrocracking hai bậc ở chế
Tính chất của sản phẩm hydrocracking hai bậc ở chế
độ sản xuất nhiên liệu diesel với hiệu suất cao nhất
độ sản xuất nhiên liệu diesel với hiệu suất cao nhất
Tham số
Xăng nhẹ Xăng nặng Nhiên liệu
diesel
Tỷ trọng ở 20
o
C, kg/m
3
Thành phần phân đoạn,
o
C:
Nhiệt độ sôi đầu
10% (t.t.)
50% (t.t.)
90% (t.t.
Nhiệt độ sôi cuối
Hàm lượng, %k.l.
Hydrocarbon thơm
Naphten
Parafin
Trị số octan (RON)
Trị số cetan
Nhiệt độ đông đặc,
o
C
661,5
35
44
59
74
84
1
14
85
80,4
-
-
754,7
96
109
132
158
175
6
56
38
62,5
-
-
825,6
177
201
257
318
348
-
-
-
-
50
-46