Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chứng minh quan hệ vuông góc - Tài liệu Toán 12 - P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.4 KB, 2 trang )

Khóa hc Toán 12 – Thy Lê Bá Trn Phng
Quan h vuông góc

Hocmai.vn – Ngôi trng chung ca hc trò Vit
Tng đài t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -


d
a
P
d
d'
P
Q
d
P
a
d
P
Q


I. Kin thc c bn thng s dng
* ) nh lý 1:
( ), ( ) ( )
,
ab
a P b P d P
d a d b




*) nh lý 2:
()d P d a
bt k thuc mt phng (P).




*) nh lý 3:
/ / '
' ( )
()
dd
dP
dP






*) nh lý 4:
()
( ) ( )
()
dP
PQ
dQ





*) nh lý 5:
( ) ( )
( ) ( )
PQ
d P d Q
d


CHNG MINH QUAN H VUÔNG GÓC (Phn 01)
TÀI LIU BÀI GING
Giáo viên: LÊ BÁ TRN PHNG
ây là tài liu tóm lc các kin thc đi kèm vi bài ging Chng minh quan h vuông góc
thuc khóa
hc Toán 12 – Thy Lê Bá Trn Phng
ti website Hocmai.vn.  có th nm vng kin thc phn
Chng minh quan h vuông góc, Bn cn kt hp xem tài liu cùng vi bài ging này


Khóa hc Toán 12 – Thy Lê Bá Trn Phng
Quan h vuông góc

Hocmai.vn – Ngôi trng chung ca hc trò Vit
Tng đài t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


a

P
Q
R
*) nh lý 6:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
PQ
P R R
QR




II. Các bài tp mu
Ví d 1 (HKB – 2012). Cho hình chóp S.ABC, H là hình chiu vuông góc ca A trên SC. Chng minh
rng: SC vuông góc vi mt phng (ABH).
Ví d 2: Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đu, mt phng (SAB) vuông
góc vi mt phng (ABCD). I, F l lt là trung đim ca AB, AD. Chng minh rng FC vuông góc vi
mt phng (SID).
Ví d 3 (HKA – 2007). Cho chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD đu, mt phng
(SAD) vuông góc vi mt phng (ABCD). Gi M, N, P ln lt là trung đim ca SB, BC, CD. Chng
minh rng AM vuông góc vi BP.


Giáo viên: Lê Bá Trn Phng
Ngun:
Hocmai.vn

×