Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Mạch điện xoay chiều RLC - Trắc nghiệm Vật lý 12 - P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.58 KB, 7 trang )

Khóa học Vật lí 12 – Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Câu 1: Một mạch điện xoay chiều gồm R , L , C mắc nối tiếp. Biết L, C không đổi và tần số dòng điện thay đổi được.
Biết rằng ứng với tần số f
1
thì Z
L
= 50 Ω và Z
C
= 100 Ω. Tần số f của dòng điện ứng với lúc xảy r a c ộng hưởng điện
phải thoả mãn
A. f > f
1
. B. f < f
1
. C. f = f
1
. D. f = 0,5f
1
.
Câu 2: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π (H), C = 2.10
–4
/π (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
m ạch một điện áp có biểu thức u = U
o
cos(100πt) V. Để u
C
chậm p ha 3 π/4 so với u thì R phải có giá trị


A. R = 50 Ω. B.
R
5 0 2 .= Ω
C.
R = 100

.
D.

R 100 2 .= Ω
Câu 3:
Cho m

t
đ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p. Bi
ế
t
4
1 10
L (H), C (F),
2

π π

= = R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
m ột điện áp có biểu thức u = U
o
cos(100πt) V. Để u
L
nh an h ph a 2π/3 so với u thì R phải có giá trị
A. R = 50 Ω. B.
R
50 3 .= Ω
C. R = 100 Ω. D.
R 100 3 .= Ω
Câu 4: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng
lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L , C n ối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
m ạch bằng
A. 1,25 A B. 1,2 A. C.
3 2 A.
D.
6 A.
Câu 5: Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u u = U

o
sin(
ω
t) V vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch ch

có cu

n dây thu

n c

m L . G

i U là
đ
i

n áp hi

u d

ng


hai
đầ
u
đ
o

n m

ch; i, I
o
, I l

n l
ượ
t là giá tr

t

c th

i, giá tr

c

c
đạ
i và giá tr

hi


u d

ng c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch. H

th

c nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
A.
o o
U I
0

U I
− =
. B.
2 2
2 2
o o
u i
0
U I
− =
C.
2 2
2 2
u i
2.
U
I
+ =
D.
o o
U I
2
U I
+ =
.
Câu 6: Khi ta mắc R, C vào một điện áp có biểu thức không đổi, giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì thấy i sớm pha so
với u là π/4, khi ta mắc R, L vào điện áp này thì thấy điện áp sớm p ha so với dòng điện là π/4. Hỏi khi ta mắc cả ba
phần tử trên vào điện áp đó thì điện áp hai đầu L và C có giá trị là
A.
100 2 V.

B.
50 2 V.
C. 0 V. D. 200 V.
Câu 7: Khi ta mắc R, C vào một điện áp có biểu thức không đổi thì thấy i sớm pha so v ới u là π/4, khi ta mắc R, L
vào điện áp này thì thấy điện áp sớm pha so với dòng điện là π/4. Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào điện áp đó thì
u và i lệch pha nhau là
A. π. B. 0. C. π/2. D. π/4.
Câu 8: Cho mạch R, L, C với các giá trị ban đầu thì cường độ trong mạch đang có giá trị I, và dòng điện sớm pha π/3
so với điện áp. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha của u và i sẽ biến đổi thế nào?
A. I không đổi, độ lệch pha không đối. B. I giảm , độ lệch pha không đổi.
C. I giảm
2
lần, độ lệch pha không đổi. D. I và độ lệch đều giảm .
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp
hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 50 V và 90 V. Khi thay tụ C bằng tụ C′ để mạch có cộng hưởng
điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng
A. 50 V. B.
70 2 V.
C. 100 V. D.
100 2 V.
Câu 10: Trong mạch điện gồm r , R, L , C m ắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức
A.
L C
Z Z
tan
φ .
R r

=


B.
L C
Z Z
tan
φ .
R

=
C.
L C
Z Z
tan φ
R r

=
+
D.
R r
tan
φ
.
Z
+
=
Câu 11:
Trong mạch điện gồm r, R, L, C m ắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai
đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức
A.
L C

Z Z
si n
φ .
R r

=

B.
R r
si n
φ
.
Z
+
=
C.
L C
Z Z
si n
φ .
R r

=
+
D.
L C
Z Z
si n φ
Z


=

Câu 12:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: U
d
, U
C
, U. Biết
d C C
U 2U ;U U
= =


A. Vì U
L
≠ U
C
nên Z
L
≠ Z
C
, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU RLC - PHẦN 2
(ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM)
Giáo viên: ĐẶNG VIỆT HÙNG
Khóa học Vật lí 12– Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể,trong mạch không xảy ra hi ện tượng cộng hưởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch xảy r a hi ện tượng cộng hưởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
Câu 13: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t , điện áp u = 100 V và đang
tăng. Hỏi vào thời điểm
T
t t
4

= +
đ
i

n áp u có giá tr

b

ng bao nhiêu ?
A.
100 V.
B.

100 2 V.
C.

100 3 V.
D.
–100 V.
Câu 14:

T

i th

i
đ
i

m t ,
đ
i

n áp xoay chi

u
(
)
u 200 2 cos 100
πt π/2 V
= − có giá trị
1 00 2 V
và đ
ang gi

m. Sau th

i
đ
i


m
đ
ó
1
(s)
300
,
đ
i

n áp này có giá tr


A.

100 2 V.


B.
–100 V.
C.

100 3 V.
D.
200 V.
Câu 15:

Đ
i


n áp gi

a hai
đầ
u m

t
đ
o

n m

ch có bi

u th

c
(
)
u 220 2 cos 100
π
t
π
/2 V.
= −
T

i m

t th


i
đ
i

m t
1
nào
đ
ó
đ
i

n áp
đ
ang gi

m và có giá tr

t

c th

i là
110 2 V.
H

i vào th

i

đ
i

m t
2
= t
1
+ 0,005 (s) thì
đ
i

n áp có giá tr

t

c
th

i b

ng bao nhiêu ?
A.

1 10 3 V.


B.

110 3 V.
C.


1 10 6 V .


D.

110 6 V.
Câu 16:
Dòng
đ
i

n ch

y qua m

t
đ
o

n m

ch có bi

u th

c i = I
o
cos(100
π

t) A. Trong kho

ng th

i gian t

0 d
ế
n 0,018
(s) c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n có giá tr

t

c th

i có giá tr

b

ng 0,5I
o
vào nh


ng th

i
đ
i

m nào ?
A.
1 2
(s);
(s).
400 400
B.
1 3
(s);
(s).
500 500
C.
1 5
(s);
(s).
300 300
D.
1 5
(s);
(s).
600 600
Câu 17:
Cho m


t ngu

n xoay chi

u

n
đị
nh. N
ế
u m

c vào ngu

n m

t
đ
i

n tr

thu

n R thì dòng
đ
i

n qua R có giá tr


hi

u d

ng I
1
= 3A. N
ế
u m

c t

C vào ngu

n thì
đượ
c dòng
đ
i

n có c
ườ
ng
độ
hi

u d

ng I

2
= 4A. N
ế
u m

c R và C n

i
ti
ế
p r

i m

c vào ngu

n trên thì dòng
đ
i

n qua m

ch có giá tr

hi

u d

ng là
A.

1 A.
B.
2,4 A.
C.
5 A.
D.
7 A.
Câu 18:
M

t m

ch
đ
i

n g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây thu


n c

m và m

t t


đ
i

n có
đ
i

n dung thay
đổ
i
đượ
c m

c
n

i ti
ế
p.
Đặ
t vào hai
đầ
u

đ
o

n m

ch trên m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có bi

u th

c u = U
o
cos(
ω
t) V. Khi thay
đổ
i
đ
i

n
dung c


a t


để
cho
đ
i

n áp gi

a hai b

n t


đạ
t c

c
đạ
i và b

ng 2U. M

i quan h

gi

a Z
L

và R là
A.
L
R
Z .
3
= B. Z
L
= 2R . C.
L
Z R 3.
= D. Z
L
= 3R.
Câu 19: N
ế
u
đặ
t vào hai
đầ
u cu

n dây m

t
đ
i

n áp m


t chi

u 9 V thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong cu

n dây là 0,5 A.
N
ế
u
đặ
t vào hai
đầ
u cu

n dây m

t
đ
i

n áp xoay chi

u t


n s

50 Hz và có giá tr

hi

u d

ng là 9 V thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng qua cu

n dây là 0,3 A.
Đ
i

n tr

thu


n và c

m k h á n g c

a cu

n dây là
A. R = 18

, Z
L
= 30

. B. R = 18

, Z
L
= 24

.
C. R = 18

, Z
L
= 12

. D. R = 30

, Z

L
= 18

.
Câu 20:
Đặ
t vào hai
đầ
u m

t cu

n dây có
độ
t

c

m L = 0 ,4/
π
(H) m

t
đ
i

n áp m

t chi


u U
1
= 12 V thì c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n qua cu

n dây là I
1
= 0,4 A. N
ế
u
đặ
t vào hai
đầ
u cu

n dây này m

t
đ
i

n áp xoay chi


u có giá tr

hi

u d

ng
U
2
= 100 V, t

n s

f = 50 Hz thì c
ườ
ng
độ
hi

u d

ng c

a dòng
đ
i

n ch


y qua cu

n dây là
A. I = 2,5 A. B. I = 2 A. C. I = 0,5 A. D. I = 2,4 A.
Câu 21: M

t chi
ế
c
đ
èn nêôn
đặ
t d
ướ
i m

t
đ
i

n áp xoay chi

u 119 V – 50 Hz. Nó ch

sáng lên khi
đ
i

n áp t


c th

i
gi

a hai
đầ
u bóng
đ
èn l

n h
ơ
n 84 V. Th

i gian bóng
đ
èn sáng trong m

t chu k


A. ∆t = 0,0100 (s). B. ∆t = 0,0133 (s). C. ∆t = 0,0200 (s). D. ∆t = 0,0233(s).
Câu 22: M

t
đ
èn nêon
đặ
t d

ướ
i
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 220 V và t

n s

50 Hz. Bi
ế
t
đ
èn sáng khi
đ
i

n áp gi

a hai c

c không nh


h
ơ
n 155 V. Trong m

t giây
đ
èn sáng lên ho

c t

t
đ
i bao nhiêu l

n?
A. 50 l

n. B. 100 l

n. C. 150 l

n. D. 200 l

n.
Câu 23: M

t
đ
èn nêon

đặ
t d
ướ
i
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 220 V và t

n s

50 Hz. Bi
ế
t
đ
èn sáng khi
đ
i

n
áp gi


a hai c

c không nh

h
ơ
n 155 V. T

s

gi

a th

i gian
đ
èn sáng và th

i gian
đ
èn t

t trong m

t chu k


A. 0,5 l

n. B. 1 l


n. C. 2 l

n. D. 3 l

n
Câu 24: Cho
đ
o

n m

ch g

m cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n R = 100

, h

s


t

c

m L = 1/
π
(H) m

c n

i ti
ế
p v

i t


đ
i

n có
đ
i

n dung
4
10
C
(F).
2

π

= Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Biểu thức
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A.
(
)
d
u 200 sin 100
πt π /2 V.
= + B.
(
)
d
u 200 sin 100
πt π /4 V.
= +
C.
(
)
d
u 200 sin 100
πt π/4 V.
= − D. u
d
= 200sin(100πt)V.
Khóa học Vật lí 12– Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -
Câu 25: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm c u ộn dây có điện trở r, độ tự cảm L m ắc nối tiếp với điện t r ở thuần R =
50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
( )
( )
u 100 2 cos 100
πt π/2 V
.
i 2 cos 100πt π/3 A

= +


= +


Giá trị
của r bằng
A. r = 20,6 Ω. B. r = 36,6 Ω. C. r = 15,7 Ω. D. r = 25,6 Ω.
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm R , L , C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu điện trở R và
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là φ = – π /3. Chọn kết luận đúng ?
A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kh á n g .
C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện.
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC, cuộn dây không thuần cảm. B i ết
4
2.10
r 20
Ω, R 80Ω, C
(F).
π


= = =
Tần số dòng điện trong mạch là 50 Hz. Để mạch điện áp hai đầu mạch nhanh pha hơn dòng điện góc π/4 thì hệ số tự
cảm của cuộn dây là
A.
1
L
(H).
π
=
B.

1
L
(H).
2
π
=
C.

2
L
(H).
π
=
D.

3
L
(H).

2
π
=
Trả lời các câu hỏi 28, 29, 30:

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω, một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) và một tụ điện có điện dung

=
4
10
C (F)
π
mắc nối tiếp giữa hai điểm có điện áp
=u 200 2 cos(100
πt)V.
Câu 28:
Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là
A.
π
i 2 2 cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
B.
π
i 2cos 100

π t A .
4
 
= −
 
 
C.
π
i 2cos 100
π t A .
4
 
= +
 
 
D.
π
i 2 cos 100
π t A .
4
 
= +
 
 
Câu 29:
Điện áp hai đầu cuộn cảm l à
A.
L
π
u 400 2 cos 100

πt V.
4
 
= +
 
 
B.
L

u 200 2 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
C.
L
π
u 400cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
D.
L
π
u 400cos 100

πt V.
2
 
= +
 
 
Câu 30:
Điện áp hai đầu tụ điện là
A.
C

u 200 2 cos 100
πt V .
4
 
= −
 
 
B.
C
π
u 200 2 cos 100
πt V .
4
 
= +
 
 
C.
C

π
u 200cos 100
πt V .
2
 
= −
 
 
D.
C

u 200cos 100
πt V .
4
 
= −
 
 
Câu 31:
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R = 40 Ω, L = 0,4/π (H). Đoạn mạch được mắc vào
điện áp
u 40 2 cos(100
πt)V.
=
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
π
i cos 100
πt A .
4

 
= −
 
 
B.
π
i cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 
C.
π
i 2 cos 100
πt A .
4
 
= −
 
 
D.
π
i 2 cos 100
πt A .
4
 
= +
 

 
Câu 32:
Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π (H. Đoạn mạch được mắc vào điện
áp
u 40 2 cos(100
πt)V.
=
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
π
i 2cos 100
πt A .
4
 
= −
 
 
B.
π
i 2cos 100
πt A .
4
 
= +
 
 

C.
π
i 2 cos 100

πt A .
4
 
= −
 
 
D.
π
i 2 cos 100
πt A .
4
 
= +
 
 
Câu 33:
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có
3
0 , 6 10
R 20 3
Ω, L (H), C (F).
π 4π

= = =
Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp
u 200 2 cos(100
πt)V.
=
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

Khóa học Vật lí 12– Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
A.
π
i 5 2 cos 100
πt A.
3
 
= +
 
 
B.
π
i 5 2 cos 100
πt A .
6
 
= −
 
 

C.
π
i 5 2 cos 100
πt A.
6
 

= +
 
 
D.
π
i 5 2 cos 100
πt A .
3
 
= −
 
 
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm t h u ần có
1
L
(H)
10
π
=
, tụ điện có
3
10
C
(F)
2
π

=
và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm t h u ần l à
L

π
u 20 2 cos 100
πt V .
2
 
= +
 
 
Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u 40cos 100
π t V .
4
 
= +
 
 
B.
π
u 40cos 100
π t V .
4
 
= −
 
 

C.

π
u 40 2 cos 100
π t V .
4
 
= +
 
 
D.
π
u 40 2 cos 100
π t V .
4
 
= −
 
 
Câu 35:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
1 o
π
i I cos 100
π t A .
4
 
= +
 
 
Nếu ngắt bỏ tụ điện C t hì c ường độ dòng điện qua đoạn mạch


2 o
π
i I cos 100
π t A .
12
 
= −
 
 
Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
π
u 60 2 cos 100
π t V .
12
 
= −
 
 
B.
π
u 60 2 cos 100
π t V .
6
 
= −
 
 
C.

π
u 60 2 cos 100
π t V .
12
 
= +
 
 
D .
π
u 60 2 cos 100
π t V .
6
 
= +
 
 
Câu 36: Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm t h u ần
có độ tự cảm
1
L
(H)
4
π
=
thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp
(
)
u 150 2 cos 120

πt V
= thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
π
i 5 2 cos 120
πt A .
4
 
= −
 
 
B.
π
i 5cos 120
πt A .
4
 
= +
 
 

C.
π
i 5 2 cos 120
πt A .
4
 
= +
 
 

D.
π
i 5cos 120
πt A .
4
 
= −
 
 
Câu 37:
Đặt điện áp
o
π
u U cos 100
πt V
3
 
= −
 
 
vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
C
(F)
π

=
. Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện

trong mạch là
A.
π
i 4 2 cos 100
πt A .
6
 
= +
 
 
B.
π
i 5cos 100
πt A.
6
 
= +
 
 

C.
π
i 5cos 100
πt A .
6
 
= −
 
 
D.

π
i 4 2 cos 100
πt A .
6
 
= −
 
 
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều
o
π
u U cos 100
πt V
3
 
= +
 
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L
(H).
2
π
=

Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
1 0 0 2 V
thì cườ

ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu

n c

m là 2 A. Bi

u th

c c

a
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu

n c

m là

A.
π
i 2 3 cos 100
π
t A .
6
 
= −
 
 
B.
π
i 2 3 cos 100
π
t A.
6
 
= +
 
 

C.
π
i 2 2 cos 100
π
t A.
6
 
= +
 

 
D.
π
i 2 2 cos 100
π
t A .
6
 
= −
 
 
Câu
39
:
Đ
o

n m

ch xoay chi

u nh
ư
hình v

, bi
ế
t L = 2/
π
(H), C =

31,8 (
µ
F), R có giá tr

xác
đị
nh. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch
R

B
C
L

A
M
Khóa học Vật lí 12 – Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -

có biểu thức
π
i 2cos 100
πt A.
3
 
= −
 
 
Biểu thức u
MB
có dạng
A.
MB
π
u 200cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 
B .
MB
π
u 600cos 100
πt V .
6
 
= +

 
 
C.
MB
π
u 200cos 100
πt V .
6
 
= +
 
 
D .
MB
π
u 600cos 100
πt V.
2
 
= −
 
 
Câu 40: Điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ
4
10
C
(F)
π

= có biểu thức

π
u 100 2 cos 100
πt V,
3
 
= +
 
 
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A.
π
i 2 cos 100
πt A.
2
 
= −
 
 
B.
π
i 2 cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 

C.


i 2 cos 100
πt A.
6
 
= +
 
 
D.
π
i 2cos 100
πt A.
6
 
= −
 
 
Câu 41:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời hai đầu đoạn
mạch u = 80cos(100πt) V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U
L
= 4 0 V . B iểu thức cường độ dòng điện qua mạch

A.
2 π
i cos 100
πt A.
2 4
 
= −
 

 
B.
2 π
i cos 100
πt A.
2 4
 
= +
 
 
C.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 
D.
π
i 2 cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 
Câu 42:
Một đoạn mạch gồm t ụ

4
10
C
(F)
π

= và cuộn dây thuần cảm c ó độ tự cảm L = 2 / π (H) mắc nối tiếp. Điện áp
giữa 2 đầu cuộn cảm l à
L
π
u 100 2 cos 100
πt V .
3
 
= +
 
 
Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào
A.
C

u 50 2 cos 100
πt V.
3
 
= −
 
 
B.
C

π
u 50cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 
C.
C
π
u 50 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 
D.
C
π
u 100 2 cos 100
πt V.
3
 
= +
 
 
Câu 43: Mạch xoay chiều gồm R, L , C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm ) , R = 10 0 Ω, C = 31,8 µF, hệ số công suất
m ạch

2
cos
φ
,
2
= điện áp hai đầu mạch u = 200cos(100πt) V. Độ từ cảm L v à cường độ dòng điện chạy trong mạch

A.
2 π
L (H), i 2 cos 100
πt A .
π 4
 
= = −
 
 
B.
2 π
L (H), i 2 cos 100
πt A .
π 4
 
= = +
 
 
C.
2 , 7 3 π
L (H), i 2 3 cos 100
πt A .
π 3

 
= = +
 
 
D.
2 , 7 3 π
L (H), i 2 3 cos 100
πt A .
π 3
 
= = −
 
 
Câu 44: Một bàn là 200 V – 1000 W được mắc vào điện áp xoay chiều
(
)
u 100 2 cos 100
πt V.
= Bàn là có độ tự cảm
nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào ?
A.
(
)
i 2, 5 2 cos 100
πt A.
=
B.
π
i 2, 5 2 cos 100
πt A.

2
 
= +
 
 

C.
(
)
i 2,5cos 100
πt A.
=
D.
π
i 2,5cos 100
πt A.
2
 
= −
 
 

Câu 45:
Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2 . 10
C
(F).
π


=
Dòng điện qua mạch có biểu thức
π
i 2 2 cos 100
πt A .
3
 
= +
 
 
Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn
mạch là
A.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= −
 
 
B.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 

Khóa học Vật lí 12 – Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -
C.
π
u 120 2 cos 100
πt V .
6
 
= −
 
 
D.

u 80 2 cos 100
πt V .
3
 
= +
 
 
Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây
có cảm k h á n g 1 0 0 Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt + π/4) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ
điện là
A.
C
π
u 20 0 2 c o s 1 20

πt V.
4
 
= +
 
 
B.
(
)
C
u 20 0 2 c o s 1 2 0
πt V.
=

C.
C
π
u 20 0 2 c o s 1 20
πt V.
4
 
= −
 
 
D.
C
π
u 20 0 cos 12 0
πt V .
2

 
= −
 
 
Câu 47: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có
3
1 10
R 40
Ω, L (H), C (F).
5
π 6π

= = =
Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều c ó bi ểu thức
(
)
u 120 2 cos 100
πt V.
=
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
π
i 1,5cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 


B.
π
i 1,5cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 

C.
π
i 3cos 100
πt A.
4
 
= +
 
 

D.
π
i 3cos 100
πt A.
4
 
= −
 
 

Câu 48:
Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần R và một tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp
xoay chiều có biểu thức
o
π
u U cos
ωt V
2
 
= −
 
 
, khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức
o
π
i I cos
ωt A.
4
 
= −
 
 
Biểu
thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là
A.
C o

u I R cos
ωt V .
4

 
= −
 
 
B.
o
C
U
π
u cos
ωt V.
R 4
 
= +
 
 
C.
C o C
π
u I Z cos
ωt V .
4
 
= +
 
 
D.
C o
π
u I R cos

ωt V .
2
 
= −
 
 
Câu 49: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R v à C g hép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức tức thời
π
u 220 2 cos 100
πt V
2
 
= −
 
 
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời
π
i 4,4cos 100
πt A .
4
 
= −
 
 
Điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A.
C
π
u 220cos 100

πt V .
2
 
= −
 
 
B.
C

u 220cos 100
πt V .
4
 
= −
 
 
C.
C
π
u 220 2 cos 100
πt V.
2
 
= +
 
 
D.
C

u 220 2 cos 100

πt V.
4
 
= −
 
 
Câu 50: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm c ó độ tự cảm
1
L
(H)
5
π
=
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
3
10
C
(F).
6
π

=
Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
π
i 2 2 cos 100
πt A .
3
 
= +
 

 
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn
m ạch sẽ là
A.
π
u 80 2 cos 100
πt V.
6
 
= +
 
 
B.
π
u 80 2 cos 100
πt V .
3
 
= −
 
 
C.
π
u 80 2 cos 100
πt V .
6
 
= −
 
 

D.
π
u 80 2 sin 100
πt V.
6
 
= −
 
 
Câu 51: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u = U
o
cos(ωt + π/4) V và i =
I
o
cos(ωt + φ) A. Hỏi I
o
và φ có giá trị nào sau đây ?
A.
o o
3
π
I
ω C U , φ
.
4
= =
B.
o o
π
I

ω C U , φ
.
2
= = −

C.
o
o
U
3
π
I ,
φ .
ω C 4
= =
D.
o
o
U
π
I ,
φ .
ωC
=
2
= −
Khóa học Vật lí 12 – Thầy ĐặngViệt Hùng
Trắc nghiệm Dò ng điện xoay chiều
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -
Câu 52: Dòng điện x o ay c hi ều i = I
o
cos(ωt + π /4) A qua cuộn dây thuần c ảm L . Điện áp giữa hai đầu cuộn dâ y l à u =
U
o
cos(ωt + φ) V. Hỏi U
o
và φ có các giá trị nào sau đây ?
A.
o
o
ωL π
U ,
φ .
I
=
2
= B.
o o
3
π
U I
ωL, φ
.
4
= =
C.
o
o

I
3
π
U ,
φ .
ωL 4
= = D.
o o
π
U I
ωL, φ
.
4
= = −
Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn

×