Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CAM KẾT TRONG TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CỦA VIỆT NAM VÀ GIẢI PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.81 KB, 26 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
MC LC
A- M U.............................................................................................................3
A- M U.............................................................................................................3
B - NI DUNG.........................................................................................................4
B - NI DUNG.........................................................................................................4
CHNG I : Lí THUYT V WTO V HOT NG U T QUC T4
CHNG I : Lí THUYT V WTO V HOT NG U T QUC T4
I. WTO v s gia nhp WTO ca Vit Nam.................................................................4
1. Khỏi quỏt v mc tiờu, nguyờn tc hot ng ca WTO..................................4
2. Túm tt cam kt gia nhp WTO ca Vit Nam.................................................4
3. Nhng cam kt ca Vit Nam i vi cỏc quy nh v T ca WTO..............5
II. Lý thuyt v TQT..................................................................................................6
1. Khỏi nim v phõn loi TQT.........................................................................6
2. Tỏc ng ca TQT n tng trng v phỏt trin kinh t............................7
CHNG II: THC TRNG HOT NG U T QUC T TI VIT
NAM TRC V SAU KHI GIA NHP T CHC THNG MI QUC T
...................................................................................................................................9
CHNG II: THC TRNG HOT NG U T QUC T TI VIT
NAM TRC V SAU KHI GIA NHP T CHC THNG MI QUC T
...................................................................................................................................9
1. TQT ti Vit Nam trc v sau khi gia nhp WTO...............................................9
2. TQT ti Vit Nam sau khi gia nhp WTO...........................................................11
3. Tỏc ng tớch cc ca TNN i vi nn kinh t..................................................12
4. Tỏc ng tiờu cc ca TNN i vi nn kinh t..................................................15
5. Nguyờn nhõn ca nhng thnh tu v hn ch ca khu vc TNN. .....................16
6. nh hng ca cỏc cam kt gia nhp WTO n hot ng TNN ti Vit Nam..18
CHNG III : MT S GII PHP NNG CAO HIU QU
VN U T NC NGOI TI VIT NAM...............................................20
CHNG III : MT S GII PHP NNG CAO HIU QU


VN U T NC NGOI TI VIT NAM...............................................20
1. Hng dn thi hnh mt s cam kt v T ca Vit Nam trong WTO..................20
2. Mt s gii phỏp thc thu hỳt v nõng cao hiu qu TNN ti Vit Nam.............20
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
BµI TËP C¸ NH¢N m«n : kinh tÕ quèc TÕ
C- KẾT LUẬN.......................................................................................................24
C- KẾT LUẬN.......................................................................................................24
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................25
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................25
NGUYÔN THÞ THU Hµ - LíP CH 16Q
2
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
A- M U
Vic gia nhp T chc thng mi quc t (WTO) ca nc ta, ngoi nhiu mc
tiờu khỏc, thỡ vic thu hỳt cỏc ngun vn TNN l mt trong nhng mc tiờu quan
trng. Vit Nam cú s n nh v chớnh tr, mụi trng kinh doanh ngy cng c ci
thin, kinh t cú tc tng trng cao, cú ngun lao ng di do vi giỏ nhõn cụng
r, cú mc tiờu dựng cũn thp nhng dung lng ln lờn nhanh (do cú dõn s ụng, mc
tiờu dựng tng, c cu tiờu dựng thụng qua mua bỏn trờn th trng tng nhanh), cú c
hi tng tc xut khu, m rng ca cho u t (T) vo nhúm ngnh dch v, Mc
tiờu cựng v th mi ca Vit Nam v nhu cu ca cỏc nh u t quc t (TQT) ó
gp nhau, to thnh ln súng u t nc ngoi (TNN).
Hin ti, Vit Nam ó ch ng y mnh tin trỡnh hi nhp kinh t quc t, thit
lp quan h TM vi trờn 220 quc gia v vựng lónh th. Vi vic tr thnh thnh viờn
ca WTO, Vit Nam ang n lc cao nht thc hin nghiờm tỳc cam kt gia nhp
WTO cng nh cỏc tiờu chun quc t trờn nhiu lnh vc nh T, dch v ti chớnh...
kinh t Vit Nam ngy cng hi nhp y vi nn kinh t th gii, luụn coi trng
vic tng cng thu hỳt TNN.
Sau 20 nm thi hnh chớnh sỏch m ca thu hỳt TNN ti Vit Nam, chỳng ta ó
t c nhng thnh tu ht sc quan trng, bờn cnh ú vn tn ti nhng mt hn

ch cn khc phc. Vic nhỡn li v ỏnh giỏ sõu nhng mt c, cha c qua 20
nm thc hin chớnh sỏch m ca, thu hỳt TNN l ht sc cn thit nhm rỳt ra nhng
bi hc kinh nghim v nh hng cho giai on phỏt trin mi trong bi cnh mi, khi
Vit Nam ang ch ng hi nhp ngy cng sõu rng vo nn kinh t khu vc v quc
t.
Thc hin cam kt gia nhp WTO, TNN ti Vit Nam s chu tỏc ng mnh c
v quy mụ, cht lng v c s n nh. i vi nhiu nh TNN, cỏc cam kt v T
ca Vit Nam vi WTO vn cha i vo cuc sng do nhng bt cp ny sinh trong quỏ
trỡnh thc hin.
Chớnh vỡ vy, cỏc nh khoa hc, cỏc nh qun lý v cỏc DN... ang n l cao nht
tỡm ra cỏc gii phỏp thu hỳt v tn dng cú hiu qu cỏc ngun lc t vn TNN
cng nh hn ch cỏc tỏc ng tiờu cc ca quỏ trỡnh ny trong hot ng phỏt trin
kinh t t nc.
ti NH HNG CA CC CAM KT TRONG T CHC THNG
MI QUC T N HOT NG U T NC NGOI CA VIT NAM
V GII PHP tp trung nghiờn cu cỏc vn sau:
1. Lý thuyt v hi nhp kinh t v TQT
2. Thc trng hot ng TQT Vit Nam trc v sau khi hi nhp WTO v nh
hng ca cỏc cam kt WTO n hot ng u t quc t ti Vit Nam
3. Mt s gii phỏp nõng cao hiu qu hot ng TQT ti Vit Nam
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
3
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
B - NI DUNG
CHNG I : Lí THUYT V WTO V HOT NG U T QUC T
I. WTO v s gia nhp WTO ca Vit Nam
1. Khỏi quỏt v mc tiờu, nguyờn tc hot ng ca WTO
i. T chc TM quc t (WTO) thnh lp ngy 01-01-1995 vi t cỏch l th ch
phỏp lý iu tit cỏc mi quan h kinh t - TM quc t mang tớnh ton cu. WTO
ra i trờn c s k tha tt c cỏc nguyờn tc, lut l ca t chc tin thõn ó tn

ti gn 50 nm trc ú l Hip nh chung v Thu quan v thng mi (TM)
(GATT).
ii. Cỏc tha thun ny c ỏp dng theo nguyờn tc t do húa TM ca WTO, mc dự
cú mt s ngoi l. Ngoi cỏc quy nh chung, cỏc tha thun cng bao gm cam
kt ct gim thu v cỏc ro cn TM i vi hng húa ca cỏc nc v cam kt
nõng cao kh nng tip cn th trng i vi lnh vc dch v, c ch gii quyt
tranh chp cho phộp mi quan h trong TM quc t c gii quyt mt cỏch cụng
bng hn, hn ch rt nhiu nhng hnh ng n phng, c oỏn ca cỏc nc
ln v nõng cao hiu qu hot ng ca h thng TM a phng.
iii. tip tc thc hin mc tiờu chung ca GATT trc õy, WTO ó xỏc nh ba
mc tiờu
- Thỳc y tng trng TM hng húa v dch v trờn th gii
- Gii quyt cỏc bt ng, tranh chp TM gia cỏc nc thnh viờn trong khuụn kh
ca h thng TM a phng
- Nõng cao mc sng, to cụng n vic lm cho ngi dõn cỏc nc thnh viờn.
iv. Nguyờn tc hot ng mang tớnh rng buc m tt c cỏc thnh viờn WTO phi
tuõn th:
- Nguyờn tc "Ti hu quc" (MFN) c hiu l nu mt nc dnh cho mt nc
thnh viờn mt s i x u ói no ú, thỡ nc ny cng s phi dnh s u ói
ú cho tt c cỏc nc thnh viờn khỏc.
- Nguyờn tc "i x quc gia" c hiu l hng húa nhp khu, dchv v quyn
s hu trớ tu nc ngoi phi c i x khụng kộm phn thun li hn so vi
hng húa cựng loi trong nc.
- Nguyờn tc "Cnh tranh cụng bng" th hin nguyờn tc "t do cnh tranh trong
nhng iu kin bỡnh ng nh nhau".
2. Túm tt cam kt gia nhp WTO ca Vit Nam
Vit Nam chớnh thc np n xin gia nhp WTO t nm 1995 v Vit Nam chớnh
thc tr thnh thnh viờn th 150 ca WTO t ngy 7/11/2006.
a) Cam kt a phng
i. Vit Nam chp nhn b coi l nn kinh t phi th trng trong 12 nm tc l khụng

mun hn 31/12/2018. Tuy nhiờn, trc thi im trờn, nu ta chng minh c
vi i tỏc no l kinh t Vit Nam hon ton hot ng theo c ch th trng thỡ
i tỏc ú ngng ỏp dng ch phi th trng i vi ta. Ch phi th
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
4
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
trng ch cú ý ngha trong cỏc v kin chng bỏn phỏ giỏ. V cỏc thnh viờn
WTO khụng cú quyn ỏp dng c ch t v c thự i vi hng xut khu nc ta
dự ta b coi l nn kinh t phi th trng.
ii. Mt s cam kt liờn quan khỏc: thu xut khu, v dt may, v tr cp nụng
nghip, v tr cp phi nụng nghip, v c phn hoỏ, v DN nh nc, v thc hin
minh bch húa, bo h quyn s hu trớ tu, c bit l s dng phn mm hp
phỏp trong c quan Chớnh ph, nh giỏ tớnh thu xut nhp khu, cỏc bin phỏp
T liờn quan n TM, cỏc bin phỏp hng ro k thut trong TM
b) Cam kt v thu nhp khu
i. Mc cam kt chung ca Vit Nam l ng ý rng buc mc trn cho ton b biu
thu (10.600 dũng). Mc thu bỡnh quõn ton biu c gim t mc hin hnh
17,4% xung cũn 13,4% thc hin dn trung bỡnh 5 - 7 nm. Mc thu bỡnh quõn
i vi hng nụng sn gim t mc hin hnh 23,5% xung cũn 20,9% thc hin
trong khong 5 nm. Vi hng cụng nghip t 16,8% xung cũn 12,6% thc hin
ch yu trong vũng 5 - 7 nm.
ii. Mc cam kt c th: s cú khong hn 1/3 dũng s dũng thu s phi ct gim, ch
yu l cỏc dũng cú thu sut trờn 20%. Cỏc mt hng trng yu, nhy cm i vi
nn kinh t nh nụng sn, xi mng, st thộp, vt liu xõy dng, ụtụ - xe mỏy
c) Cam kt v m ca th trng dch v
i. V din cam kt, trong Hip nh TM song phng (BTA) vi Hoa K cam kt 8
ngnh dch v (khong 65 phõn ngnh). Trong tha thun WTO, cam kt 11
ngnh dch v, tớnh theo phõn ngnh khong 110 ngnh. Vi hu ht cỏc ngnh
dch v, trong ú cú nhng ngnh nhy cm nh bo him, phõn phi, du lch ta
gi c mc cam kt gn nh trong BTA. Riờng vin thụng, ngõn hng v

chng khoỏn, sm kt thỳc m phỏn, ta ó cú mt s bc tin nhng nhỡn
chung khụng quỏ xa so vi hin trng v u phự hp vi nh hng phỏt trin ó
c phờ duyt cho cỏc ngnh ny.
ii. Cụng ty nc ngoi khụng c hin din ti Vit Nam di hỡnh thc chi nhỏnh,
tr phi iu ú c ta cho phộp trong tng ngnh c th. Ngoi ra, cụng ty nc
ngoi tuy c phộp a cỏn b qun lý vo lm vic ti Vit Nam nhng ớt nht
20% cỏn b qun lý ca cụng ty phi l ngi Vit Nam. Vit Nam cho phộp t
chc v cỏ nhõn nc ngoi c mua c phn trong cỏc DN Vit Nam nhng t
l phi phự hp vi mc m ca th trng ngnh ú: cho phộp ngõn hng nc
ngoi mua ti a 30% c phn.
3. Nhng cam kt ca Vit Nam i vi cỏc quy nh v T ca WTO
i. Cỏc cam kt quc t ca Vit Nam v TNN cú hỡnh thc, phm vi v mc
khỏc nhau, song u hng ti mc tiờu chung l nhm t do húa hot ng
TNN bng vic m ca cỏc lnh vc kinh t v thc hin ch khụng phõn bit
i x i vi nh TNN theo l trỡnh nht nh, ng thi thit lp mt c ch
khuyn khớch, bo h T v gii quyt tranh chp phự hp vi thụng l quc t.
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
5
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
ii. Hp tỏc to thun li cho hot ng TNN l mt trong nhng ni dung c bn
ca hi nhp kinh t quc t núi chung v WTO núi riờng. Cỏc cam kt v ngha v
v to thun li cho hot ng T v cỏc cam kt m ca th trng hng hoỏ,
dch v... ca Vit Nam trong khuụn kh song phng, khu vc v a phng.
iii. Vic thc hin nhng cam kt ú s to thun li cho hot ng TNN ti Vit
Nam, lm cho mụi trng T ca Vit Nam tr nờn hp dn hn cho cỏc nh
TNN. Qua ú gúp phn thỳc y tin trỡnh i mi v phỏt trin kinh t t nc.
Cam kt v to thun li cho hot ng T liờn quan n TM: Vit Nam ó cam
kt tuõn th hon ton Hip nh TRIMs ca WTO, cam kt xoỏ b cỏc ro cn v
T, vi mc tiờu tng th nhm tng cng tớnh hp dn, thụng thoỏng v minh
bch ca mụi trng TNN ti Vit Nam. Mc cam kt s cao hn nhiu so

vi cam kt ca Vit Nam trong Hip nh TM Vit Nam-Hoa K c th:
- Nh T c T trong cỏc lnh vc v ngnh, ngh m phỏp lut khụng cm;
c t ch v quyt nh hot ng T theo quy nh ca phỏp lut Vit Nam.
- Nh nc i x bỡnh ng trc phỏp lut i vi cỏc nh T thuc mi thnh
phn kinh t, gia T trong nc v TNN; khuyn khớch v to iu kin thun
li cho T.
- Nh nc cụng nhn v bo h quyn s hu ti sn, vn T, thu nhp v cỏc
quyn, li ớch hp phỏp khỏc ca nh T; tha nhn s tn ti v phỏt trin lõu di
ca T.
- Nh nc cam kt thc hin cỏc iu c quc t liờn quan n T m Cng hũa
xó hi ch ngha Vit Nam l thnh viờn.
- Nh nc khuyn khớch cú chớnh sỏch u ói i vi T vo cỏc lnh vc, a bn
u ói.
II. Lý thuyt v TQT
1. Khỏi nim v phõn loi TQT
i. u t l vic nh u t b vn bng li ti sn hu hỡnh hoc vụ hỡnh hỡnh
thnh ti sn, tin hnh cỏc hot ng T theo quy nh ca Lut T v quy nh
khỏc ca phỏp lut cú liờn quan.
ii. TQT l quỏ trỡnh trong ú mt hay nhiu bờn (cú quc tch khỏc nhau) cựng gúp
vn xõy dng hoc trin khai mt d ỏn T nhm mang li li ớch cho tt c cỏc
bờn tham gia.
iii. T gc t bao gm:
- T trc tip nc ngoi (FDI = Foreign Direct Investment) l hỡnh thc T m
quyn s hu v quyn s dng, qun lý vn ca ngi T thng nht vi nhau,
tc l ngi cú vn T trc tip tham gia vo quỏ trỡnh iu hnh d ỏn T, t
chu rỏch nhim v kt qu d ỏn T. T trc tip nc ngoi bao gm: Hp tỏc
kinh doanh trờn hp ng; DN 100% vn nc ngoi; Hp ng xõy dng, kinh
doanh, chuyn giao; Xớ nghip liờn doanh do hai bờn cựng gúp vn theo t l nht
nh hỡnh thnh xớ nghip mi...
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q

6
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
- T giỏn tip nc ngoi (FII = Foreign Indirect Investment) l hỡnh thc T m
quyn s hu tỏch ri quyn s dng vn, tc l ngi cú vn khụng tc tip trc
tip tham gia vo vic t chc, iu hnh d ỏn T m ch thu li tc cho vay (nu
l vn vay) hoc li tc c phn (nu l gúp vn c phn). Trong cỏc ngun T
giỏ tip, mt b phn rt quan trng l vin tr phỏt trin chớnh thc (ODA) cho
Chớnh ph mt s nc nn kinh t ang phỏt trin.
2. Tỏc ng ca TQT n tng trng v phỏt trin kinh t
i. Tỏc ng tớch cc ca TQT:
- T trc tip:
B sung cho ngun vn trong nc : Khi mt nn kinh t mun tng trng
nhanh hn, nú cn nhiu vn hn na trong ú cú vn FDI.
Tip thu cụng ngh v bớ quyt qun lý : Thu hỳt FDI t cỏc cụng ty a quc
gia s giỳp mt nc cú c hi tip thu cụng ngh v bớ quyt qun lý kinh
doanh m cỏc cụng ty ny ó tớch ly v phỏt trin qua nhiu nm v bng
nhng khon chi phớ ln.
Tham gia mng li sn xut ton cu : Khi thu hỳt FDI t cỏc cụng ty a quc
gia, khụng ch xớ nghip cú vn T ca cụng ty a quc gia, m ngay c cỏc xớ
nghip khỏc trong nc cú quan h lm n vi xớ nghip ú cng s tham gia
quỏ trỡnh phõn cụng lao ng khu vc.
Tng s lng vic lm v o to nhõn cụng : DN cú vn TNN s thuờ
mn nhiu lao ng a phng. Thu nhp ca mt b phn dõn c c ci
thin s úng gúp tớch cc vo tng trng kinh t ca a phng, o to cỏc
k nng ngh nghip.
Ngun thu ngõn sỏch ln: i vi nhiu nc ang phỏt trin, hoc i vi
nhiu a phng, thu do cỏc xớ nghip cú vn TNN np l ngun thu ngõn
sỏch quan trng.
- T giỏn tip:
Gúp phn lm tng ngun vn trờn th trng vn ni a v lm gim chi phi

vn thụng qua vic a dng hoỏ ri ro.
Thỳc y s phỏt trin ca h thng ti chớnh ni a.
Thỳc y ci cỏch th ch v nõng cao k lut i vi cỏc chớnh sỏch ca chớnh
ph.
ii. Tỏc ng tiờu cc ca TQT
- Nu dũng TQT vo tng mnh, thỡ nn kinh t tip nhn d ri vo tỡnh trng
phỏt trin quỏ núng (bong búng), nht l cỏc th trng ti sn ti chớnh ca nú.
- Vn FII cú c im l di chuyn (vo v ra) rt nhanh, s khin cho h thng ti
chớnh trong nc d b tn thng v ri vo khng hong ti chớnh mt khi gp
phi cỏc cỳ sc t bờn trong cng nh bờn ngoi nn kinh t.
- FII lm gim tớnh c lp ca chớnh sỏch tin t v t giỏ hi oỏi.
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
7
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
Cỏc nc giu khi vin tr ODA u gn vi nhng li ớch v chin lc nh
m rng th trng, m rng hp tỏc cú li cho h, m bo mc tiờu v an
ninh - quc phũng hoc theo ui mc tiờu chớnh tr...
Ngoi ra, tỡnh trng tht thoỏt, lóng phớ; xõy dng chin lc, quy hoch thu
hỳt v s dng vn ODA vo cỏc lnh vc cha hp lý; trỡnh qun lý thp,
thiu kinh nghim trong quỏ trỡnh tip nhn cng nh x lý, iu hnh d
ỏn khin cho hiu qu v cht lng cỏc cụng trỡnh T bng ngun vn
ny cũn thp... cú th y nc tip nhn ODA vo tỡnh trng n nn.
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
8
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
CHNG II: THC TRNG HOT NG U T QUC T TI VIT
NAM TRC V SAU KHI GIA NHP T CHC THNG MI QUC T
1. TQT ti Vit Nam trc v sau khi gia nhp WTO
a) Tỡnh hỡnh thu hỳt vn TNN ng ký trc khi gia nhp WTO:
i. Cp phộp T :

- Trong 3 nm 1988-1990: mi thc thi Lut T trc tip nc ngoi ti Vit Nam
nờn kt qu thu hỳt vn TNN cũn ớt (214 d ỏn vi tng vn ng ký cp mi 1,6
t USD).
- TThi k 1991-1996: l ln súng TNN u tiờn vo Vit Nam vi 1.781 d ỏn
c cp phộp cú tng vn ng ký (gm c vn cp mi v tng vn) 28,3 t
USD.
- 1997-1999: cú 961 d ỏn c cp phộp vi tng vn ng ký hn 13 t USD;
nhng vn ng ký ca nm sau ớt hn nm trc ch yu l cỏc d ỏn cú quy mụ
vn va v nh. Nhiu d ỏn TNN c cp phộp trong nhng nm trc ó
phi tm dng trin khai hot ng do nh T gp khú khn v ti chớnh (Hn
Quc, Hng Kụng...).
- T nm 2000 n 2003: dũng vn TNN vo Vit Nam bt u cú du hiu phc
hi chm. Vn ng ký cp mi nm 2000 t 2,7 triu USD, tng 21% so vi nm
1999; nm 2001 tng 18,2% so vi nm 2000; nm 2002 vn ng ký gim, ch
bng 91,6% so vi nm 2001, nm 2003 (t 3,1 t USD), tng 6% so vi nm
2002
- Nm 2004 (t 4,5 t USD) tng 45,1% so vi nm trc; nm 2005 tng 50,8%;
nm 2006 tng 75,4%.
- Trong giai on 2004-2005 thu hỳt vn cp mi (k c tng vn), nm 2004 (t
4,5 t USD) tng 45,1% so vi nm trc; nm 2005 tng 50,8. Nhỡn chung trong
5 nm 2001-2005, vn TNN cp mi u tng t mc nm sau cao hn nm
trc (t trng tng trung bỡnh 59,5%), nhng a phn l cỏc d ỏn cú quy mụ va
v nh.
ii. Quy mụ d ỏn : Quy mụ d ỏn TNN cú s bin ng th hin kh nng ti chớnh
cng nh s quan tõm ca cỏc nh TNN i vi mụi trng T Vit Nam.
- Thi k 1988-1990 quy mụ vn T ng ký bỡnh quõn t 7,5 triu USD/d
ỏn/nm. T mc quy mụ vn ng ký bỡnh quõn ca mt d ỏn t 11,6 triu USD
- Giai on 1991-1995 ó tng lờn 12,3 triu USD/d ỏn trong 5 nm 1996-2000.
iu ny th hin s lng cỏc d ỏn quy mụ ln c cp phộp
- Giai on 1996-2000 nhiu hn trong 5 nm trc. Tuy nhiờn, quy mụ vn ng

ký trờn gim xung 3,4 triu USD/d ỏn trong thi k 2001-2005. iu ny cho
thy a phn cỏc d ỏn cp mi
- Giai on 2001-2005 thuc d ỏn cú quy mụ va v nh.
iii. Tỡnh hỡnh tng vn T:
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
9
BàI TậP Cá NHÂN môn : kinh tế quốc Tế
- Cựng vi vic thu hỳt cỏc d ỏn T mi, nhiu d ỏn sau khi hot ng cú hiu
qu ó m rng quy mụ sn xut-kinh doanh, tng thờm vn T, nht l t nm
2001 tr li õy. Tớnh n ht nm 2007 cú gn 4.100 lt d ỏn tng vn T vi
tng vn tng thờm hn 18,9 t USD, bng 23,8% tng vn T ng ký cp mi.
Thi k 1988-1990 vic tng vn T hu nh cha cú do s lng DN TNN
cũn ớt.
Giai on 1991-1995 : s vn T tng thờm t 2,13 t USD
Giai on 1996-2000 : tng gn gp ụi so vi 5 nm trc (4,17 t USD).
Giai on 2001-2005 vn T tng thờm t 7,08 t USD (vt 18% so d kin
l 6 t USD) tng 69% so vi 5 nm trc.
Bt u t nm 2002 v t nm 2004 n 2006 vn tng thờm mi nm t
trờn 2 t USD, mi nm trung bỡnh tng 35%.
- Vn tng thờm ch yu tp trung vo cỏc d ỏn thuc lnh vc sn xut cụng
nghip v xõy dng, t khong 40,6% trong giai on 1991-1995 ; 65,7% trong
giai on 1996-2000, khong 77,3% trong thi k 2001-2005.
b) Tỡnh hỡnh phỏt trin cỏc Khu cụng nghip, khu ch xut (gi tt l KCN)
i. C nc hin cú 154 KCN c thnh lp vi tng din tớch t t nhiờn gn
33.000 ha, phõn b trờn 55 a phng, 10 Khu kinh t (KKT) c thnh lp vi
tng din tớch t t nhiờn xp x 550.000 ha v 2 KCNC (Ho Lc v TP H Chớ
Minh).
ii. Trong hn 16 nm xõy dng v phỏt trin KCN, KCX v hn 3 nm thnh lp
KKT cho thy khu vc ny cú úng gúp ngy cng quan trng trong vic thu hỳt
vn TNN.

iii. Cỏc d ỏn T cụng nghip ang cú xu hng tng nhanh ti cỏc KCN. Cỏc d ỏn
T trong nc v nc ngoi trong KCN a dng v hỡnh thc T.
c) Vn gii ngõn TNN t 1988 n 2007:
i. Trong s 8.590 d ỏn cũn hiu lc vi tng vn ng ký hn 83 t ụ la M, ó cú
khong 50% d ỏn trin khai gúp vn thc hin t hn 43 t USD (bao gm c
vn thc hin ca cỏc d ỏn ht thi hn hot ng v gii th trc thi hn),
chim 52,3% tng vn ng ký, trong ú, vn ca bờn nc ngoi a vo (gm
vn gúp v vn vay) khong 37,9 t USD, chim 89,5% tng vn thc hin, cỏc d
ỏn TNN ó b sung ngun vn quan trng cho T phỏt trin kinh t-xó hi t
nc qua tng thi k theo mc tiờu k hoch ra.
ii. Vn thc hin cú xu hng tng qua cỏc nm nhng vi tc chm trong khi vn
ng ký v s lng d ỏn cp mi bin ng tng mnh.
- Giai on 1991-1995 vn thc hin t 7,1 t USD, chim 44% tng vn ng ký
mi ( bao gm phn vn gúp ca Bờn Vit Nam trờn 1 t USD - ch yu l giỏ tr
quyn s dng t v vn nc ngoi a vo khong 6,1 t USD)
- Thi k 1996-2000, mc dự cú nh hng tiờu cc ca khng hong kinh t khu
vc, vn thc hin ó t 13,5 t USD, tng 89% so vi 5 nm trc, chim 64,8%
NGUYễN THị THU Hà - LớP CH 16Q
10

×