Tải bản đầy đủ (.pptx) (90 trang)

Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa tuabin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 90 trang )

Chuyên đề:
Kỹ thuật
lắp ráp và
sửa chữa
tuabin
Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1. Đối tượng, phạm vi, mục tiêu:
1.1.Đối tượng : sửa chữa TBNL tàu thủy.

1.2.Phạm vi : sửa chữa tuabin tàu thủy.
1.3.Mục tiêu : nắm vững các dạng hư hỏng
thường gặp, kỹ thuật kiểm tra, tháo lắp,
sửa chữa tuabin tàu thủy.
S a ch a ữ ữ
tuabin
Tuabin khí
Tuabin hơi
Vỏ
C u t oấ ạ
ng ố
phun
Cách
xác
đ nhị

h ng ỏ
thư ng ờ
g pặ
S a ữ
ch aữ
L p ắ


ráp,
hiêu
ch nhỉ
Cánh
công
tác
Tr cụ
B ộ
làm
kín
Khái ni mệ

Khái niệm: Tuabin là động cơ nhiệt kiểu rô to, trong đó năng
lượng nhiệt của hơi hoặc khí ở dạng thế năng (áp năng) được
biến thành động năng, rồi thành cơ năng làm quay trục tuabin.
Môi chất công tác là hơi nước hoặc khí

Phân loại: có nhiều phương pháp phân loại tuabin, theo môi
chất công tác, theo nguyên lý, chu trình làm việc… Ở đây ta
phân loại theo tiêu chí công tác: tuabin khí và tuabin hơi.
Tuabin hơi

Khái ni m: là đ ng cơ nhi t ki u rô to, trong đó ệ ộ ệ ể
năng lư ng nhi t c a hơi d ng th năng (áp ợ ệ ủ ở ạ ế
năng) đư c bi n thành đ ng năng, r i thành cơ ợ ế ộ ồ
năng làm quay tr c tuabin. Môi ch t công tác là hơi ụ ấ
nư c.ớ
NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A TUABIN HƠIỆ Ủ
1. Lò hơi

2. B quá nhi tộ ệ
3. Tuabin hơi
4. Máy phát đi nệ
5. Bình ngưng
6. Bơm nư c ngưngớ
.
7, 10. Bình gia nhi t ệ
h ápạ
.
8. Bình kh khíử
.
9. Bơm nư c c p ớ ấ
cao áp

1

2

3

4

5

6

7

10


8

9


1. Lò hơi: nư c c p đư c c p nhi t đ n sôi và ớ ấ ợ ấ ệ ế
chuy n hóa thành hơi bão hòa. ể
2. B quá nhi t: quá nhi t hơi t i giá tr đã choộ ệ ệ ớ ị

3. Tuabin hơi: th năng c a hơi ế ủ  đ ng năng, ộ
và đ ng năng ộ  cơ năng trên tr c.ụ
4. Máy phát đi n: đ phát đi n.ệ ể ệ
5. Bình ngưng: ngưng t hơi thoát kh i tuabin. ụ ỏ

6. Bơm nư c ngưng 6: bơm nư c ngưng vào h ớ ớ ệ
th ng gia nhi t h i nhi t 7 và 10.ố ệ ồ ệ

7. Bình kh khí 8: kh khí ôxy trong nư c c p. ử ử ớ ấ
8. Bơm nư c c p 9: bơm nư c c p vào lò hơi.ớ ấ ớ ấ
- Hơi t lò vào tuabin g i là hơi m i.ừ ọ ớ
- Có nhi u phương pháp bi n th năng c a ề ế ế ủ
hơi thành cơ năng làm quay tr c tuabin. Tùy ụ
thu c đ c tính chuy n hóa này mà chia ra ộ ặ ể
tuabin xung l cự
,
ph n l cả ự
, hay k t h p ế ợ
xung
l c - ph n l cự ả ự
.

Tuabin khí

Khái ni m: là đ ng cơ nhi t ki u rô to, trong đó ệ ộ ệ ể
năng lư ng nhi t khí d ng th năng (áp năng) ợ ệ ở ạ ế
đư c bi n thành đ ng năng, r i thành cơ năng làm ợ ế ộ ồ
quay tr c tuabin. Môi ch t công tác khíụ ấ
Tuabin khí
V94.3 của hãng
Siemens
Tuabin khí M701F
Nguyên lý làm vi c tuabin khíệ

Máy nén 2 hút không khí t bên ngoài và ừ
nén đ n áp su t yêu c u r i đưa nó vào ế ấ ầ ồ
bu ng đ t 4.ồ ố

- Nhiên li u đư c phun vào bu ng đ t qua ệ ợ ồ ố
vòi phun nh bơm nhiên li u 1 ờ ệ

 Nhiên li u đư c h n h p v i không khí ệ ợ ỗ ợ ớ
và b c cháy, trong đi u ki n áp su t không ố ề ệ ấ
đ i.(p = const)ổ

- S n ph m cháy và không khí đư c giãn n ả ẩ ợ ở
đo n nhi t trong ng tăng t c và hư ng ạ ệ ố ố ớ
vào cánh tuabin khí 5.


* đây:Ở
- Ch có 20 - 40% không khí, đư c đưa vào ỉ ợ
t máy nén khí, tham gia quá trình cháy ừ
trong gi i cháy nhiên li u ch đ ng. ả ệ ủ ộ 
Không khí sơ c p.ấ
-
Ph n không khí còn l i 60 - 80% dùng ầ ạ
hòa tr n v i s n ph m cháy ộ ớ ả ẩ 
Không khí
th c p.ứ ấ
60 - 80%
C u t o chungấ ạ

1. v (Thân) tuabinỏ

Là m t trong nh ng b ph n ch y u c a tuabin ộ ữ ộ ậ ủ ế ủ
v i hình dáng ph c t p, có đư ng kính thay đ i, có ớ ứ ạ ờ ổ
m t bích ngang, đôi khi có c m t bích đ ng. ặ ả ặ ứ

Trong thân máy có l p ng phun, cánh hư ng, ắ ố ớ
cánh tĩnh, vành bánh tĩnh và các b ph n tĩnh khác.ộ ậ

Để thuận tiện khi chế tạo và lắp ráp, thân tuabin dọc trục
được chế tạo một mặt bích ngang và một hoặc hai mặt
bích dọc. Thân có thể chế tạo bằng gang đúc, thép đúc
hoặc thép hàn.

Thân bằng gang đúc: Khi nhiệt độ làm việc tới 350 oC


Thân tuabin bằng thép cacbon: Khi nhiệt độ làm việc tới
450oC.

Thân tuabin làm bằng thép hợp kim: Khi nhiệt độ làm
việc cao hơn 450oC.
ng phun tuabin hơiố

ng phun còn g i là ng tăng t c, là thi t b dùng Ố ọ ố ố ế ị
đ bi n đ i th năng c a dòng hơi thành đ ng ể ế ổ ế ủ ộ
năng

a) ng phun t ng đ u tiênố ầ ầ
Kết cấu ống phun được lắp
kiểu hàn
1 – Cánh ống phun; 2 – Tấm
hàn trên; 3 – Tấm hàn dưới
ng phun ch t o r iỐ ế ạ ờ

1- N a trên c a ng phun ử ủ ố

2- n a dư i c a ng phunử ớ ủ ố

3- profin c a ng phun ủ ố

4- c a ra c a ng phunủ ủ ố

5- m i tan đinh ố

6- bulong


7- n lăp ghép m i đinh tán ỗ ố

8- vách ch n bên ngoàiắ

9- vách đ m kín b ng đ ng ệ ằ ồ

10- thân tua bin
ng phun các t ng trung gianố ở ầ
1- thân ống phun
2- bánh tĩnh
3- mối tán đinh
4- ống phun
5- tấm đệm dưới
6- tấm đệm trên
Dãy cánh công tác

Cánh tĩnh

Trên bánh tĩnh có l p các ng phun ho c cánh d n ắ ố ặ ẫ
hư ng. Bánh tĩnh đư c ch t o t hai n a, n a trên ớ ợ ế ạ ừ ữ ữ
đư c ghép v i thân trên, n a dư i đư c ghép v i ợ ớ ữ ớ ợ ớ
thân dư iớ

Cánh đ ngộ

là chi ti t quan tr ng nh t c a tua bin. Hình dáng ế ọ ấ ủ
c a cánh đ ng và đ chính xác trong ch t o nh ủ ộ ộ ế ạ ả
hư ng r t l n đ n quá trình bi n đ i năng lư ng ở ấ ớ ế ế ổ ợ
c a tua bin, nh hư ng đ n hi u qu c a tua bin.ủ ả ở ế ệ ả ủ
Hình 1.4 kết cấu của các loại cánh động

1)cánh động của tua bin xung kích có độ phản kích nhất định
2)cánh động của tua bin phản kích
3)cánh động của tua binh xung kích

×