Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Thuyết minh đồ án tổng hợp thiết kế hệ thống thoát nước KCN Bá Thiện-Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.76 KB, 86 trang )

Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Chơng I: Điều kiện tự nhiên và hiện trạng kĩ thuật
Tỉnh Vĩnh Phúc là 1 trong những tỉnh nằm sát trung tâm kinh tế lớn
đó là thủ đô Hà Nội. Chính vì vậy đây đợc coi là một trung tâm vệ tinh
quan trọng của Hà Nội, với các khu đô thị mới đợc xây dựng và hàng loạt
các khu công nghiệp đang mọc lên để đáp ứng đợc nhu cầu phát triển
mạnh mẽ của nền kinh tế đất nớc. Đây là lý do để Vĩnh Phúc xây dựng
hàng loạt các khu công nghiệp để đáp ứng nhu cầu phát triển này, khu
công nghiệp Bá Thiện cũng là một trong những khu công nghiệp đó.

a) Vị trí địa lí.
- Khu ccông nghiệp Bá Thiện nằm cách thị trấn Xuân Hoà 5 km, thuộc huyện Bình
Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc.
- Phía Bắc giáp với xã Trung Mỹ.
- Phía Nam giáp với khu công nghiệp Bình Xuyên
- Phía Đông giáp với xã Bá Hiến.
- Phía Tây giáp với
b) Hiện trạng quy hoạch sử dụng đất.
+ Đất xây dựng xí nghiệp ccông nghiệp : 226,495 ha chiếm 69,25% diện tích.
+ Đất xây dựng dịch vụ: 10,5 ha chiếm 3,2% diện tích.
+ Đất xây dựng công trình cơ bản: 6,54 ha, chiếm 2% diện tích.
+ Đất cây xanh: 44,1445 ha, chiếm 13,52% diện tích
+ Đất giao thông 39,24 ha, chiếm 12% diện tích.
Tổng diện tích của khu công nghiệp: 326,9195 ha.
c) Hiện trạng về cấp thoát nớc.
Khu công nghiệp Bá Thiện là một khu công nghiệp mà nớc cơ bản chỉ để cấp
cho công nghiệp. Trong quá trình thiết kế, tính toán tiêu chuẩn thải nớc lấy bằng
tiêu chuẩn cấp nớc với Q = 10000m
3
/ ngđ và số công nhân dự kiến khoảng 27000
công nhân. Nớc thải từ các công trình công cộng phải đợc xử lí bằng bể tự hoại


trớc khi đổ ra hệ thống thoát nớc bẩn. Nớc thải từ các nhà máy, xí nghiệp phải đ-
ợc xử lí cục bộ giai đoạn I trớc khi đổ ra mạng lới thoát nớc bẩn.

1
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
a) Khí hậu:
Khu vực nghiên cứu nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa của đồng bằng Bắc bộ.
- Nhiệt độ không khí:
+ Nhiệt độ trung bình năm là: 23.6 độ c
+ Nhiệt độ thấp nhất là: 16.8 độ c (tháng 1)
+ Nhiệt độ cao nhất là: 28.9 độ c (tháng 7)- Độ ẩm không khí trung bình trong
năm là: 82% - 85%
- Hớng gió chủ đạo:
+ Từ tháng 5 - 10 : gió Đông - Nam
+ Từ tháng 11 - 4: gió Đông - Bắc
- Lợng ma trung bình năm : 1603mm
- Vận tốc gió trung bình năm : 2.4l/s
b) Thủy văn:
Cụm đô thị này có sông Mây chảy qua. Sông có chiều rộng từ 15 - 60m.
+ Mực nớc cao nhất : 6.5m (tại Phúc Yên)
+ Mực nớc trung bình : 5m - 8m
+ Mực nớc thấp nhất : 2.5m
+ Lu lợng lớn nhất: Qmax = 15m
3
/s
+ Lu lợng nhỏ nhất : Qmin = 2.9m
3
/s
Sông có gây ra lụt lội khi độ cao nền tại khu vực thị trấn Phúc Yên thấp hơn cốt 9.5m và
tại cánh đồng phía Tây - Nam thị trấn Hơng Canh thấp hơn 9.0m nên thờng bị lũ lụt.

Hồ Đại Lải nằm trong khu du lịch Đại Lải.
Các đặc trng thủy văn của hồ Đại Lải nh sau:
+ Diện tích lu vực của hồ: 60.1km
2
Fhồ = 525ha ứng với mực nớc dâng bình thờng là 21.5m và dung tích hồ là 29.7 triệu m
3
+ Mực nớc lũ gia cờng 22.2m ứng với dung tích 3.0 triệu m3
+ Mực nớc chết là14.3m ứng với Fhồ=235ha, dung tích chết là 4.3triệum3
+ Dung tích hữu ích là 25.4 triệu m
3
2
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ Cao trình ngỡng tràn 18.5m
+ Cao trình mặt đập 23m gồm đập đông dài 1600m, mặt đập rộng 12.5m và
đập Tây dài 2300m, mặt đập rộng 12.5m.
Nhiệm vụ của hồ là tới cho 2900ha ruộng, nhng hiện nay do sinh thái rừng bị phá hủy,
mực nớc đầu nguồn thấp nên hồ Đại Lải chỉ đảm nhận tới đợc 2147ha với hai kênh
Đông và kênh Tây, trong đó kênh Đông đảm nhận tới 1.432ha và kênh Tây 714ha.
Ba nhánh suối chảy vào hồ Đại Lải tạo nguồn nớc cho hồ Đại Lải đó là: suối
Đồng Câu, Đại Lải và Thanh Cao. Tổng khu vực là 60.1km
2
.
+ Suối Đồng Câu có diện tích lu vực là 960ha, bắt nguồn từ đèo Nhe cao
559m, dài 13km về đến chân đập, lu lợng trung bình năm 0.72m
3
/s
+ Suối Đại Lải có diện tích lu vực 1650ha (kể cả mặt hồ Đại lải 525ha, bắt
nguồn từ dãy núi Ba Tơng ở độ cao 374m chảy về hồ Đại Lải với chiều dài
66km, lu lợng trung bình Qnăm = 0.38m
3

/s)
+ Suối Thanh Cao ở phía Đông bắc hồ. Diện tích lu vực 1370ha bắt nguồn từ
đèo Bụt cao 225m chảy tự hồ Đồng Đầm và chảy vào hồ Đại Lải bởi đập tràn
với chiều dài là 9km. Lu lợng trung bình năm Q = 0.31m3/s
Tổng lợng nớc đền hồ Đại Lải là 44.8triệu m3.
C) Địa chất, địa chất thủy văn:
+ Địa chất khu vực nghiên cứu cha có thăm dò địa chất công trình toàn khu
vực nhng qua tài liệu địa chất thủy văn thăm dò cho thấy rằng: khu vực Bình
Xuyên, Phúc Yên - Kim Hoa có lớp trên là đất sét dầy từ 10-15m có sức chịu
tải tốt 1.5 - 2 km/cm2. Khu vực Xuân Hòa - Đại Lải có kiến tạo địa chất khá
đơn giản gồm các đá trầm tích thuộc hệ Triat (Đại Trung sinh) cách khoảng
225 triệu năm. Núi Thằn Lằn nằm ven hồ Đại Lải, thị trấn Xuân Hòa( cũ) xã
Ngọc Thanh, xã Cao Minh có đá gốc là đá phiến cát kết tinh và đá phiến sét
vôi. Với nền đá gốc vững chắc lại nằm cách xa vết đứt gãy theo hớng Tây -
Bắc, Đông - Nam nên khu vực Đại Lảl-Xuân Hòa có kiến tạo địa chất rất thuận
lợi cho việc xây dựng các công trình.
d) Địa hình:
3
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Đặc điểm địa hình vùng nghiên cứu nằm chuyển tiếp giữa đồi núi và đồng
bằng với hai kiểu nguồn gốc hình thái:
+ Địa hình đồng bằng (địa hình tích tụ) chiếm 80% - 85% diện tích vùng
nghiên cứu.Độ cao tuyệt đối của bề mặt địa hình này giảm dần về phía Nam -
Đông Nam với cốt 5-10m. Bề mặt địa hình bị mạng xâm thực chia cắt. Đất đá
cấu thành chủ yếu là sét, bột sét phủ trên cuội, sỏi cát ở phần dới.
+ Địa hình bào mòn phân bố chủ yếu ở khu vực lân cận thị xã Phúc Yên, Xuân
Hòa với độ cao tuyệt đối từ 10-107m. Đặc điểm của dạng địa hình là các đồi
trọc đỉnh hình dạng bát úp, thực vật kém phát triển. Đất đá cấu thành chủ yếu
là các trầm tích Hylogen và đá phun trào T
2

ltđ
- Khu vực hồ Đại Lải là vùng ven chân núi Tam Đảo, phạm vi nghiên cứu
khoảng 1707ha. Đây là hồ nhân tạo, phía Bắc và Đông bác hồ là các quả
đồi thoải có độ cao từ 30-40m với các bán đảo nhô ra mặt hồ. Tiếp giáp
sau núi Thằn lằn về phía Tây Nam hồ là thị trấn Xuân Hòa nằm trên các
đồi thoải có cao độ từ 10-35m. Độ dốc trung bình 5% - 10%, xung quanh
là các khu ruộng thoải dần từ Bác xuống Nam có cao độ mặt ruộng từ 10-
15m. Đặc điểm lòng hồ có đặc điểm nghiêng theo hớng Đông Bắc - Tây
Nam, cao độ đáy hồ từ 12-14m. Nói chung với địa hình phong phú và đa
dạng từ mặt hồ đến các bãi tắm, bán đảo, thũng lũng, sờn núi với các rừng
cây thông, bạch đàn, phi lao tạo cho khu Đại Lải có nhiều hấp dẫn đối với
khách du lịch.
4
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Chơng 2: thiết kế hệ thống thoát nớc khu công
nghiệp bá thiện
2.1.lựa chọn sơ đồ hệ thống thoát nớc.
Hệ thống thoát nớc các xí nghiệp đớc thiết kế dựa trên các cơ sở sau:
- Số lợng, thành phần, tính chất nớc thải từng phân xởng và chế độ nớc thải.
- Khả năng giảm lợng nớc thải sản xuất của các xí nghiệp bằng cách sử
dụng các dây chuyền công nghệ hợp lí.
- Khả năng sử dụng lại nớc thải .
- Thu hồi các chất quý.
- Điều kiện xả nớc ra nguồn và mức độ cần thiết để làm sạch.
- Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho phép.
Với những đặc điểm trên, hệ thống thoát nớc có thể sử dụng một trong những
phơng án sau:
Do đặc điểm da dạng về sản xuất công nghiệp lên nớc thải của khu công
nghiệp có thành phần và tính chất rất khác nhau. Một số xí nghiệp tính chất
nuớc thải có thể phá hoại sự làm việc bình thờng của mạng lới, vì vậy cần xây

dựng những trạm xử lý cục bộ ngay trong nhà máy để xử lý nớc thải trớc khi xả
vào hệ thống thoát nớc của khu.
2.2. Vạch tuyến mạng lới thoát nớc.
2.2.1 Nguyên tắc vạch tuyến.
2.2.2 Tính toán diện tích các khu đất.
2.3 Các số liệu cơ bản.
2.3.1Các bản đồ khu vực có liên quan.
2.3.2 Tiêu chuẩn thải nớc khu công nghiệp:
- Khu công nghiệp I :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời
+ Tổng diện tích 16,525 ha
- Khu công nghiệp II :
5
§å ¸n tæng hîp: ThiÕt kÕ HTTn khu c«ng nghiÖp b¸ thiÖn - vÜnh phóc
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 22 m
3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 1500 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 17,8 ha
- Khu c«ng nghiÖp III :
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 22 m
3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 2000 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 17,8 ha
- Khu c«ng nghiÖp IV :
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 22 m

3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 5500 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 41,47 ha
- Khu c«ng nghiÖp V :
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 45 m
3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 1000 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 14,08 ha
- Khu c«ng nghiÖp VI :
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 45 m
3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 3000 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 23,25 ha
- Khu c«ng nghiÖp VII :
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 22 m
3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 1000 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 12,5 ha
- Khu c«ng nghiÖp VIII :
+ Tiªu chuÈn th¶i níc : q = 45 m
3
/ha.ng® (TCVN 33-06)
+ Tæng sè c«ng nh©n toµn bé khu vùc 4000 ngêi
+ Tæng diÖn tÝch 25 ha
- Khu c«ng nghiÖp IX :
6

Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 4500 ngời
+ Tổng diện tích 33,65 ha
- Khu công nghiệp X :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời
+ Tổng diện tích 18,7 ha
- Khu công nghiệp XI :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời
+ Tổng diện tích 5,72 ha
Nớc thải từ các khu dịch vụ đợc tính bằng 10% Q
SX

Q
SX
= 10% x 6548,04 = 654,804 = 7,57 (l/s)
- Khu dịch vụ I :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 3,5 (l/s)
+ Tổng diện tích 6 ha
- Khu dịch vụ II :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 2 (l/s)
+ Tổng diện tích 2, 8 ha

- Khu dịch vụ III :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 2 (l/s)
+ Tổng diện tích 1,7 ha
2.4. Xác định lu lợng tính toán nớc thải.
1. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp I :
- Khu công nghiệp I :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời
+ Tổng diện tích 16,525 ha
7
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Tiêu chuẩn thải nớc tính theo diện tích là :

3
1
16,525 22 363,55( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 363,55 = 145,42 ( m

3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 363,55 = 109,07 ( m
3
)
Ca 3: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 363,55 = 109,07 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
145,42
18,18( / )

8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
109,07
13,63( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
18,18
5,05( / )
3,6 3,6
h
s
Q
q l s= = =
2. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp II :
- Khu công nghiệp II :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời

+ Tổng diện tích 17,8 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tính theo diện tích là :

3
1
17,8 22 391,6( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 391,6 = 156,64 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 391,6 = 117,48 ( m
3
)

Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 391,6 = 117,48 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
8
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ ca1
3
156,64
19,58( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
117, 48
14,69( / )
8 8

ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
19,58
5,44( / )
3,6 3,6
h
s
Q
q l s= = =
3. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp III :
- Khu công nghiệp III :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 2000 ngời
+ Tổng diện tích 17,8 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3
1
17,8 22 391,6( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :

Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 391,6 = 156,64 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 391,6 = 117,48 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 391,6 = 117,48 ( m
3
)

- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
156,64
19,58( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
117, 48
14,69( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
19,58
5,44( / )
3,6 3,6
h
s

Q
q l s= = =
4. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp IV :
- Khu công nghiệp IV:
9
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 5500 ngời
+ Tổng diện tích 41,47 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3
1
41, 47 22 912,34( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 912,34 = 364,94 ( m
3
)

Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 912,34 = 273,7 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 912,34 = 273,7 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
364,94
45,62( / )
8 8
ca

h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
273,7
34,21( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
45,62
12,67( / )
3,6 3,6
h
s
Q
q l s= = =
5. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp V :
- Khu công nghiệp V :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 45 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1000 ngời
+ Tổng diện tích 14,08 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :


3
1
14,08 45 633,6( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 50%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 50% x 633,6 = 316,8( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 633,6 = 190,08( m
3
)
10
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc

Ca 2: 20%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 20% x 633,6 = 126,72 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
316,8
39,6( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2
3
190,08
23,76( / )
8 8
ca
h

Q
Q m h= = =
+ ca 3
3
126,72
15,84( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
39,6
11( / )
3,6 3,6
h
s
Q
q l s= = =
6. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp VI :
- Khu công nghiệp VI :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 45 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 3000 ngời
+ Tổng diện tích 23,25 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :


3
1
23,25 45 1046,25( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 50%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 50% x 1046,25 = 523,13 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 1046,25 = 313,875 ( m
3
)
Ca 2: 20%
I
CN

Q
=>
2
Q ca
= 20% x 1046,25 = 209,25 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
523,13
65,39( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2
3
313,875
39,23( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
11

Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ ca 3
3
209,25
26,16( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
65,39
18,16( / )
3,6 3, 6
h
s
Q
q l s= = =
7. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệpVII :
- Khu công nghiệp VII :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1000 ngời
+ Tổng diện tích 12,5 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3

1
12,5 22 275( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 275 = 110 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 275 = 82,5 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q

=>
2
Q ca
= 30% x 275 = 82,5 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
110
13,75( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
82,5
10,31( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max

max
13,75
3,8( / )
3,6 3, 6
h
s
Q
q l s= = =
8. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp VIII :
- Khu công nghiệp VIII :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 45 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 4000 ngời
12
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ Tổng diện tích 25 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3
1
25 45 1125( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q

=>
1
Q ca
= 40% x 1125 = 450 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 1125 = 337,5 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 1125 = 337,5 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:

+ ca1
3
450
56, 25( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
337,5
42,19( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
56,25
15,63( / )
3,6 3, 6
h
s
Q
q l s= = =
9. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp IX :
- Khu công nghiệp IX :

+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 4500 ngời
+ Tổng diện tích 33,65 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3
1
33,65 22 740,3( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 740,3 = 296,12 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2

Q ca
= 30% x 740,3= 222,09 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 740,3 = 222,09 ( m
3
)
13
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
296,12
37, 02( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3

3
222,09
27, 76( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
37,02
10,28( / )
3,6 3,6
h
s
Q
q l s= = =
10. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp X :
- Khu công nghiệp X :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời
+ Tổng diện tích 18,7 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3
1
18,7 22 411, 4( / )

I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1
Q ca
= 40% x 411,4 = 164,56 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 411,4 = 123,42 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2

Q ca
= 30% x 411,4= 123,42 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3
164,56
20,57( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
123,42
15, 43( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
20,57

5,71( / )
3,6 3,6
h
s
Q
q l s= = =
14
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
11. Lu lợng nớc thải sản xuất khu công nghiệp XI :
- Khu công nghiệp XI :
+ Tiêu chuẩn thải nớc : q = 22 m
3
/ha.ngđ (TCVN 33-06)
+ Tổng số công nhân toàn bộ khu vực 1500 ngời
+ Tổng diện tích 5,72 ha
Tiêu chuẩn thải nớc tiính theo diện tích là :

3
1
5,72 45 257, 4( / )
I
CN CN
Q F q m ngd= ì = ì =
Nhà máy làm việc 3ca, mỗi ca làm việc 8h :
Ca 1: 40%
I
CN
Q
=>
1

Q ca
= 40% x 257,4 = 102,96 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 257,4 = 77,22 ( m
3
)
Ca 2: 30%
I
CN
Q
=>
2
Q ca
= 30% x 257,4 = 77,22 ( m
3
)
- hệ số không điều hoà giờ của nớc thải sản xuất K
h
= 1 nếu lu lợng nớc thải
của các giờ trong các ca đợc phân bố:
+ ca1
3

102,96
12,87( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
+ ca 2,3
3
77, 22
9,65( / )
8 8
ca
h
Q
Q m h= = =
Lu lợng giây lớn nhất lấy trong các ca:
max
max
12,87
3,58( / )
3,6 3, 6
h
s
Q
q l s= = =
2.5 Tính toán nớc thải sinh hoạt và nớc tắm của công nhân
1/ Khu công nghiệp I
+ Số công nhân : 1500 (ngời)
+ Số công nhân làm việc trong các ca:

Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nóng là 30%, trong đó số công nhân
đợc tắm là 70%
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nguội 70%, trong đó số công nhân đ-
ợc tắm là 40%.
15
§å ¸n tæng hîp: ThiÕt kÕ HTTn khu c«ng nghiÖp b¸ thiÖn - vÜnh phóc
2/ Khu c«ng nghiÖp II
+ Sè c«ng nh©n : 1500 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:
Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 30%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 70%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-
îc t¾m lµ 40%.
3/ Khu c«ng nghiÖp III
+ Sè c«ng nh©n : 2000 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:
Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 30%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 70%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-
îc t¾m lµ 40%.
4/ Khu c«ng nghiÖp IV
+ Sè c«ng nh©n : 5500 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:
Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 30%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 70%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-

îc t¾m lµ 40%.
5/ Khu c«ng nghiÖp V
+ Sè c«ng nh©n : 1200 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:
Ca1: 50% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 20%.
16
§å ¸n tæng hîp: ThiÕt kÕ HTTn khu c«ng nghiÖp b¸ thiÖn - vÜnh phóc
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 50%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 50%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-
îc t¾m lµ 40%.
6/ Khu c«ng nghiÖp VI
+ Sè c«ng nh©n : 3000 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:
Ca1: 50% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 20%.
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 70%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 30%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-
îc t¾m lµ 40%.
7/ Khu c«ng nghiÖp VII
+ Sè c«ng nh©n : 1000 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:
Ca1: 60% ; Ca2 : 20% ; Ca3 : 20%.
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 70%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 30%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-
îc t¾m lµ 40%.
8/ Khu c«ng nghiÖp VIII
+ Sè c«ng nh©n : 3400 (ngêi)
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong c¸c ca:

Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nãng lµ 70%, trong ®ã sè c«ng nh©n
®îc t¾m lµ 70%
+ Sè c«ng nh©n lµm viÖc trong ph©n xëng nguéi 30%, trong ®ã sè c«ng nh©n ®-
îc t¾m lµ 40%.
9/ Khu c«ng nghiÖp IX
17
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ Số công nhân : 4500 (ngời)
+ Số công nhân làm việc trong các ca:
Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nóng là 50%, trong đó số công nhân
đợc tắm là 70%
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nguội 50%, trong đó số công nhân đ-
ợc tắm là 40%.
10/ Khu công nghiệp X
+ Số công nhân : 1500 (ngời)
+ Số công nhân làm việc trong các ca:
Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nóng là 70%, trong đó số công nhân
đợc tắm là 70%
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nguội 30%, trong đó số công nhân đ-
ợc tắm là 40%.
11/ Khu công nghiệp XI
+ Số công nhân : 1500 (ngời)
+ Số công nhân làm việc trong các ca:
Ca1: 40% ; Ca2 : 30% ; Ca3 : 30%.
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nóng là 30%, trong đó số công nhân
đợc tắm là 70%.
+ Số công nhân làm việc trong phân xởng nguội 70%, trong đó số công nhân đ-

ợc tắm là 40%.
Lu lợng nớc thải sinh hoạt của công nhân trong các ca sản xuất:
1 2
25 35
1000
TB
ca
N N
Q
ì + ì
=
+ N
1
: Số công nhân làm việc trong các phân xởng nguội
+ N
2
: Số công nhân làm việc trong phân xởng nóng.
18
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
+ 25,35 : là tiêu chuẩn thải nớc sinh hoạt tại nơi làm việc trong các phân xởng
nóng và phân xởng nguội.(l/ng.ca)
Lu lợng nớc tắm của công nhân
3 4
40 60
1000
TB
ca
N N
Q
ì + ì

=
+ N
3
: Số công nhân đựoc tắm trong các phân xởng nguội
+ N
4
: Số công nhân đợc tắm trong phân xởng nóng.
+ 40,60 : là tiêu chuẩn nớc tắm của công nhân trong các phân xởng nóng và phân
xởng nguội (l/ng.ca)
Bảng lu lợng nớc thải sinh hoạt và tắm của công nhân trong khu công nghiệp
Sự phân bố lu lọng nớc bẩn sinh hoạt của công nhân ở các phân xởng nóng ( với
K= 2,5 ), và ở phân xởng lạnh( với K=3 ) ra các ca sản xuất bằng % nh sau
2.6 Tính toán lu lợng nớc tập trung từ các khu công nghiệp
- Lu lợng nớc thải sinh hoạt lớn nhất
1 1 2 2
max
25 35
1000 3,6
SH
h h
N K N K
Q
T
ì ì + ì ì
=
ì ì
+ N
1
, N
2

: Số công nhân làm việc trong phân xởng nóng và phân xởng nguội
tính với ca đông nhất.
+ K
h1
= 3 : Hệ số không điều hoà của phân xởng nguội.
+ K
h1
= 2,5: Hệ số không điều hoà của phân xởng nóng.
Lu lợng nớc tắm lớn nhất.
3 4
max
40 60
45 60
T
N N
Q
ì + ì
=
ì
+ N
3
, N
4
: Số công nhân đợc tắm trong phân xởng nguội và phân xởng nóng
tính với ca đông nhất.
Vậy lu lợng nớc tập trung là:
Q
TTr
= Q
SX

+ Q
max
SH
+ Q
max
T
1/ Khu công nghiệp I
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
19
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
max
25 420 3 35 180 2,5
1, 641( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 420 60 180
10,22( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp I

max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
5,05 10, 22 15,27( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 4 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng
nớc thải tập trung tơng ứng:
max
15,27
3,82( / )
4
TR
Q l s= =
2/ Khu công nghiệp II
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 420 3 35 180 2,5
1, 641( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 420 60 180
10,22( / )

45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp II
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
5,44 10, 22 15,66( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 6 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
10,22
1, 7( / )
6
TR
Q l s= =
3/ Khu công nghiệp III
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 560 3 35 240 2,5
2,19( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s

ì ì + ì ì
= =
ì ì
20
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 420 60 180
13,63( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp III
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
5,44 13, 63 19,07( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 6 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
19,07
3,18( / )
6
TR

Q l s= =
4/ Khu công nghiệp IV
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 1540 3 35 660 2,5
6,02( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 1540 60 660
37, 48( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp IV
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
12,67 37,48 50,15( / )
CNI
TR
Q l s= + =

Khu công nghiệp đợc chia làm 9 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
50,15
5,57( / )
9
TR
Q l s= =
5/ Khu công nghiệp V
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 300 3 35 300 2,5
1, 69( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
21
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
max
40 300 60 300
11,11( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =

ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp V
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
11 11,11 22,11( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 4 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
22,11
5,53( / )
4
TR
Q l s= =
6/ Khu công nghiệp VI
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 450 3 35 1050 2,5
4,36( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max

40 450 60 1050
30( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp VI
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
18,16 30 48,16( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 5 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
48,16
9,63( / )
5
TR
Q l s= =
7/ Khu công nghiệp VII
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 180 3 35 420 2,5
1, 75( / )
1000 8 3,6

SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 180 60 420
12( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
22
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp VII
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
3,8 12 15,8( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 3 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
15,8
5,27( / )

3
TR
Q l s= =
8/ Khu công nghiệp VIII
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 408 3 35 952 2,5
3,96( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 408 60 952
27, 2( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp VIII
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
15,63 27,2 42,83( / )
CNI

TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 11 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
42,83
3,89( / )
11
TR
Q l s= =
9/ Khu công nghiệp IX
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 1100 3 35 1100 2,5
6,21( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 1100 60 1100
40,74( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =

ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp IX
23
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
10, 28 40,74 51,02( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 20 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
51, 02
2,55( / )
20
TR
Q l s= =
10/ Khu công nghiệp X
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 180 3 35 420 2,5
1, 75( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì

Lu lợng nớc tắm max:
max
40 180 60 420
12( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp X
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +
5,74 12 17,74( / )
CNI
TR
Q l s= + =
Khu công nghiệp đợc chia làm 3 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:
max
17,74
5,91( / )
3
TR
Q l s= =
11/ Khu công nghiệp XI
Lu lợng nớc sinh hoạt max:
max
25 180 3 35 420 2,5

1, 75( / )
1000 8 3,6
SH
Q l s
ì ì + ì ì
= =
ì ì
Lu lợng nớc tắm max:
max
40 180 60 420
12( / )
45 60
T
Q l s
ì + ì
= =
ì
Vậy lu lợng tập trung của khu công nghiệp XI
max maxCNI
TR SX T
Q Q Q= +

3,58 12 15,58( / )
CNI
TR
Q l s= + =
24
Đồ án tổng hợp: Thiết kế HTTn khu công nghiệp bá thiện - vĩnh phúc
Khu công nghiệp đợc chia làm 3 ô nên tính trung bình với mỗi ô đất lợng nớc
thải tập trung tơng ứng:

max
15,58
5,19( / )
3
TR
Q l s= =
Chơng III. Tính toán trạm xử lý nớc thải
I. Xác định mức độ làm sạch cần thiết
1. Số liệu tính toán
25

×