Tải bản đầy đủ (.pptx) (91 trang)

QUẢN LÝ TÀI SẢN NGẮN HẠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 91 trang )

Giảng viên hướng dẫn:
Nguyễn Minh Phúc
NHÓM 6
Bài thuyết trình môn:
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
NHÓM 6
Bài thuyết trình môn:
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
QUẢN LÝ TÀI SẢN NGẮN HẠN
NỘI DUNG
NỘI DUNG
QUẢN LÝ VỐN LƯU
ĐỘNG
QUẢN LÝ VỐN LƯU
ĐỘNG
QUẢN LÝ HÀNG TỒN
KHO
QUẢN LÝ HÀNG TỒN
KHO
QUẢN LÝ VỐN BẢNG
TIỀN
QUẢN LÝ VỐN BẢNG
TIỀN
QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI
THU
QUẢN LÝ KHOẢN PHẢI
THU
KHÁI QUÁT VỐN LƯU
ĐỘNG
KHÁI QUÁT VỐN LƯU
ĐỘNG


V

N

L
Ư
U

Đ

N
G
$

KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM

KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
1
1

PHÂN LOẠI VỐN LƯU ĐỘNG

PHÂN LOẠI VỐN LƯU ĐỘNG
2
2

KẾT CẤU VỐN LƯU ĐỘNG

KẾT CẤU VỐN LƯU ĐỘNG
3

3

CHU CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG
4
I. KHÁI QUÁT VỐN LƯU ĐỘNG
KHÁI NIỆM
$
-Vốn lưu động là số tiền ứng trước để đầu tư, mua sắm tài sản lưu
động sản xuất và tài sản lưu động trong lưu thông nhằm đảm bảo
cho quá trình sản xuất kinh doanh được tiến hành thường xuyên
lien tục.
Tham gia vào 1 chu
kỳ sản xuất
Có sự thay đổi về
mặt hình thái vật
chất khi tham gia
vào quá trình sản
xuất.
Giá trị được
chuyển hoá 1 lần
thành giá trị sản
phẩm mới.
Vốn lưu động
Vốn lưu động
Đặc điểm vốn lưu động
Phân
loại
Tính thanh
khoản
Hình thái

biểu hiện
Hình thái
biểu hiện
Vai trò của vốn
lưu động trong
sản xuất

Cách phân loại này giúp danh nghiệp xác định được các hình thái của vốn nhằm
đưa ra cách sử dụng 1 cách hợp lý
DỰA VÀO TÍNH THANH KHOẢN
DỰA VÀO TÍNH THANH KHOẢN
Các khoản phải thu
Các khoản phải thu
Vốn hàng tồn kho
Vốn hàng tồn kho
Gồm Tiền mặt tại quỹ,
Tiền gửi ngân hàng,
Tiền đang chuyển…
Gồm Tiền mặt tại quỹ,
Tiền gửi ngân hàng,
Tiền đang chuyển…
Phải thu khách hàng,Tạm
ứng, Chi phí trả trước, Thế
chấp, Ký cược, Ký quỹ ngắn
hạn, Phải thu nội bộ,…
Phải thu khách hàng,Tạm
ứng, Chi phí trả trước, Thế
chấp, Ký cược, Ký quỹ ngắn
hạn, Phải thu nội bộ,…
Nguyên vật liệu tồn kho, Công

cụ, dụng cụ, Sản phẩm dở
dang, thành phẩm, hàng hoá,
hàng mua đang đi đường,…
Nguyên vật liệu tồn kho, Công
cụ, dụng cụ, Sản phẩm dở
dang, thành phẩm, hàng hoá,
hàng mua đang đi đường,…
Vốn bằng tiền và các khoản
tương đương
Vốn bằng tiền và các khoản
tương đương
Vốn vật tư hàng hoá
Vốn vật tư hàng hoá
Vốn tiền tệ
Vốn tiền tệ
Vốn chi phí chờ
phân bổ
Vốn chi phí chờ
phân bổ
Bao gồm vốn nguyên vật
liệu chính, vật liệu phụ ,
vốn hang hoá …
Bao gồm vốn nguyên vật
liệu chính, vật liệu phụ ,
vốn hang hoá …
Bao gồm tiền mặt tại
quỹ, tiền gửi ngân hang
, vốn thanh toán.
Bao gồm tiền mặt tại
quỹ, tiền gửi ngân hang

, vốn thanh toán.
Chi phí sữa chữa
lớn, chi phí nghiên
cứu.
Chi phí sữa chữa
lớn, chi phí nghiên
cứu.

Theo cách phân phối này giúp doanh nghiệp có cơ sở tính toán và kiểm tra kết cấu tối ưu của vốn
lưu động nhằm đưa ra quyết định tối ưu trong việc tận dụng tối ưu vốn VLĐ đã bỏ ra.
DỰA VÀO HÌNH THÁI VẬT CHẤT
DỰA VÀO HÌNH THÁI VẬT CHẤT
Dựa vào vai trò của VLĐ trong sản xuất
Dựa vào vai trò của VLĐ trong sản xuất

vốn nguyên vật liệu

vốn phụ tùng thay thế
sữa chữa tài sản.

vốn công cụ dụng cụ.

Vốn sản xuất dở dang đang trong
quá trình chế tạo hoặc đang nằm
trên các địa điểm làm việc đợi chế
biến tiếp.

Vốn về chi phí trả trước

Vốn sản xuất dở dang đang trong

quá trình chế tạo hoặc đang nằm
trên các địa điểm làm việc đợi chế
biến tiếp.

Vốn về chi phí trả trước
VLĐ trong quá trình lưu thông
VLĐ trong quá trình lưu thông
VLĐ trong quá trình sản xuất
VLĐ trong quá trình sản xuất
VLĐ trong quá trình dự
trữ
VLĐ trong quá trình dự
trữ

Vốn thành phẩm

Vốn hang hoá mua ngoài

Vốn hang hoá gửi bán nhưng
chưa xác định tiêu thụ.

Vốn bằng tiền.

Vốn thanh toán

Vốn thành phẩm

Vốn hang hoá mua ngoài

Vốn hang hoá gửi bán nhưng

chưa xác định tiêu thụ.

Vốn bằng tiền.

Vốn thanh toán

Thấy được tỷ trọng VLĐ lưu động nằm trong lĩnh vực sản xuất càng lớn thì hiệu quả kinh tế trong sử dụng
VLĐ càng cao. Vì vậy cần chú ý phần bổ VLĐ trong các khâu 1 cách hợp lý.
L/O/G/O
www.themegallery.com
KHÁI NIỆM
Kết cấu vốn lưu động là tỷ trọng
giữa các thành phần VLĐ chiếm
trong tổng VLĐ tại 1 thời điểm
nhất định.
KẾT CẤU
Tính chất sản xuất
và đặc điểm của
quy trình công nghệ
Nhân tố về
mặt cung tiêu
KẾT CẤU VLĐ
Cácnhântốảnhhưởng
đếnkếtcấuVLĐ
4. Chu chuyển vốn lưu động
Khái niệm
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.1 các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ.
4.1.1 TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG

1Vòng quay vốn lưu động trong kỳ (Lkỳ)
M
kỳ
:Tổngmứcluânchuyểnvốnlưuđộngtrongkỳ
Sốvòngquayvốnlưuđộngtrongkỳcàngcaothìhiệuquảsửdụngvốnlưuđộngcàngcao
Sốvòngquayvốnlưuđộngtrongkỳcàngcaothìhiệuquảsửdụngvốnlưuđộngcàngcao



VLĐLĐ
M
L =
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ.
4.1.1 TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG
2.Thời gian luân chuyển vốn lưu động (K)
Thời gian luân chuyển vốn lưu động càng ngắn chứng tỏ vốn lưu động càng được sử dụng có hiệu quả.
Thời gian luân chuyển vốn lưu động càng ngắn chứng tỏ vốn lưu động càng được sử dụng có hiệu quả.
N
kỳ
: Số ngày ước tính trong kỳ phân tích
hay

kìkì
M
xNVLĐLĐ
K =



L
N
K =
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.1 các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ.
4.1.2 HỆ SỐ SINH LỢI CỦA VỐN LƯU ĐỘNG
4.1.2 HỆ SỐ SINH LỢI CỦA VỐN LƯU ĐỘNG
Chỉ tiêu này phản ánh một đồng vốn lưu động có thể tạo bao nhiêu
đồng lợi nhuận trước.
Hsố sinh lợi của vốn LĐ=
Lợi nhuận trước (sau) thuế thu nhập
Vốn lưu động bình quân
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.1 các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ.
4.1.3 Hệ số đảm nhiệm của vốn lưu động
Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động phản ánh số vốn lưu động cần có để
đạt được một đồng doanh thu thuần.
Hsố đảm nhiệm vốn lưu động=
VLĐBQ
Doanh thu thuần
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.2Các phương pháp xác đinh nhu cầu vốn lưu động
Sự cần thiết phải xác định nhu cầu sử dụng vốn lưu động .

Đảm bảo cho quá trình sản xuất lưu thông của doanh nghiệp được tiến
hành lien tục, đồng thời tránh ứ động gây lãng phí vốn.


Là cơ sở để tổ chức các nguồn vốn hợp lý và hiệu quả vốn lưu động,
đồng thời là căn cứ để đánh giá kết quả công tác quản lý vốn lưu động
trong nội bộ doanh nghiệp.
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.2Các phương pháp xác đinh nhu cầu vốn lưu động

Xác định nhu cầu VLĐ theo phương pháp trực tiếp
B1: xác định nhu cầu cho từng khoản mục trong từng khâu.
B2: tổng hợp nhu cầu vốn cho từng khâu.
B3: tổng hợp nhu cầu vốn của 3 khâu để xác định tổng nhu cầu VLĐ năm
kế hoạch.
lts xdtn/c
VVVV ++=
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.2Các phương pháp xác đinh nhu cầu vốn lưu động
Xác định nhu cầu VLĐ theo phương pháp phân tích
Dựa vào tình hình thực tế sử dụng VLĐ trong kỳ trước
V
obq
:là số dư bình quân VLaĐ trong năm báo cáo
M
1
: tổng mức luân chuyên VLĐ năm kế hoạch
M
0
: tổng mức luân chuyển VLĐ năm báo cáo
V
obq

:là số dư bình quân VLaĐ trong năm báo cáo
M
1
: tổng mức luân chuyên VLĐ năm kế hoạch
M
0
: tổng mức luân chuyển VLĐ năm báo cáo
t%)x(1
M
M
xVV
0
1
obqn/c
−=
L/O/G/O
www.themegallery.com
4.2Các phương pháp xác đinh nhu cầu vốn lưu động
t%: tỷ lệ tăng hoặc giảm số ngày luân chuyển vốn lưu động năm kế hoạch so vs năm
báo cáo.
Cách tính :
k
1
: số ngày luân chuyển VLĐ năm kế hoạch
k
2
: số ngày luân chuyển VLĐ năm báo cáo
x100%
K
KK

t%
0
01

=
1
1

Xuất phát từ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp
2
2

Xuất phát từ vai trò quan trọng của vốn lưu động đối với doanh nghiệp trong
nền kinh tế thị trường
3
3

Xuất phát từ ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
4.5 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động
4

Xuất phát từ thực trạng hiệu quả sử dụng vốn lưu động ở các doanh
nghiệp trong nền kinh tế thị trường
L/O/G/O
www.themegallery.com
I
I
.

Q

U

N

L
Ý

V

N

L
Ư
U

Đ

N
G

1
Giúp chủ động trong hoạch định tiếp thị và tiêu thụ sản phẩm
2
A. QUẢN LÝ HÀNG TỒN KHO
1) Khái niệm, vai trò, nhân tố ảnh hưởng đến hàng tồn kho:
a. Khái niệm: Hàng tồn kho là các loại vật tư, hàng hóa mà doanh nghiệp dự trữ để sản xuất hoặc
để bán
b. Vai trò: có vai trò quan trọng:
Giúp công ty chủ động trong dự trữ và sản xuất, đảm bảo cho quá trình sản xuất được điều
hòa và liên tục

Tuy nhiên, duy trì hàng tồn kho
cũng có mặt trái của nó là phát sinh
chi phí liên quan đến tồn kho như
chi phí kho bãi, bảo quản và cả chi
phí cơ hội do vốn kẹt đầu tư vào
tồn kho
Đối với hàng tồn kho nếu dự trữ
quá lớn sẽ tốn kém chi phí dự
trữ, ứ đọng vốn và ngược lại nếu
dự trữ quá ít sẽ không đủ phục
vụ, làm gián đoạn quá trình SXKD
ảnh hưởng xấu đến hiệu quả
SXKD.
Loại hình doanh nghiệp
Rủi ro trong quan hệ cung cầu
Đặc điểm từng loại hàng tồn kho
Quy trình sản xuất
Mối liên hệ chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho
Tính linh hoạt trong điều kiện SXKD
Khoảng cách từ doanh nghiệp tới nguồn cung cấp
Lạm phát
c) Những nhân tố ảnh hưởng đến mức dự trữ hàng tồn kho
NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG

×