Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Hệ thống tập tin EXT4 (File System EXT4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.37 KB, 43 trang )

LOGO
File System
EXT 4
File System
EXT 4
1
LOGO
Hệ thống tập tin
Hệ thống tập tin Linux
Họ hệ thống tập tin EXT
Nội
Dung
Nội
Dung
Light Team, August 2011
2
Hệ thống tập tin EXT4
LOGO
Light Team, August 2011
3
HỆ THỐNG TẬP TIN
LOGO
Hệ thống tập tin
Hệ thống tập tin

Nêu vấn đề: Tại sao cần có hệ thống tập tin

Chức năng cơ bản của hệ thống tập tin

Đặc điểm của hệ thống tập tin
Light Team, August 2011


4
LOGO
Tại sao cần có hệ thống tập tin
Tại sao cần có hệ thống tập tin

Khi thực hiện chương trình, cần dữ liệu. Tuy nhiên, ta lấy dữ liệu lưu các kết quả ở
đâu
-> Ta cần TẬP TIN
Khi có rất nhiều TẬP TIN ???

Vấn đề đa người dùng, khi nhiều người cùng truy nhập một TẬP TIN -> đảm bảo
tính toàn vẹn ???
 Ta cần có HỆ THỐNG TẬP TIN
Light Team, August 2011
5
LOGO
Chức năng cơ bản của hệ thống tập tin
Chức năng cơ bản của hệ thống tập tin

Lưu trữ

Truy nhập và cập nhật

Quản lý không gian vùng nhớ

Tương thích với các thiết bị khác nhau

Điều khiển truy nhập, phân quyền người dùng

Chế độ đa người dùng

Light Team, August 2011
6
LOGO
Các yếu tố của hệ thống tập tin
Các yếu tố của hệ thống tập tin

Quản lý vùng nhớ

Tên tập tin

Thư mục

Metadata

Các tiện ích

Hạn chế và cho phép truy nhập

Tính toàn vẹn

Thông tin người dùng

API

Cơ chế đa hệ thống tập tin

Các giới hạn hệ thống
Light Team, August 2011
7
LOGO

Light Team, August 2011
8
HỆ THỐNG TẬP TIN VÀ HỆ ĐIỀU
HÀNH
CÓ MỐI LIÊN QUAN CHẶT CHẼ
LOGO
HỆ THỐNG TẬP TIN – HỆ ĐIỀU HÀNH
HỆ THỐNG TẬP TIN – HỆ ĐIỀU HÀNH
Light Team, August 2011
9
Hệ thống tập tin Kiến trúc sư Năm Hệ điều hành cơ bản
ext Rémy Card 1992 Linux
ext2 Rémy Card 1993 Linux, Hurd
ext3 Stephen Tweedie 1999 Linux
ext4 various 2006 Linux
LTFS IBM 2010 Linux, Mac OS X, planned Microsoft Windows,
HFS Apple Computer 1985 Mac OS
MFS Apple Computer 1984 Mac OS
HFS Plus Apple Computer 1998 Mac OS 8.1
FAT16 Microsoft 1987 MS-DOS 3.31
Melio FS Sanbolic 2001 Windows
FAT32 Microsoft 1996 Windows 95b
[3]
exFAT Microsoft 2006, 2009 Windows CE 6.0, Windows XP SP3, Windows Vista SP1
NTFS Version 1.0
Microsoft, Tom Miller,
Gary Kimura
1993 Windows NT 3.1
NTFS Version 6.0 Microsoft 2006 Windows Vista
NTFS Version 5.1 Microsoft 2001 Windows XP

PolyServe File System (PSFS) PolyServe 1998 Windows, Linux
LOGO
HỆ THỐNG TẬP TIN MẶC ĐINH CHO CÁC HỆ ĐIỀU HÀNH
HỆ THỐNG TẬP TIN MẶC ĐINH CHO CÁC HỆ ĐIỀU HÀNH
Light Team, August 2011
10
Release year Operating system File system
1980 MS-DOS FAT 12
[1]
1982 Commodore 64 / 1541 Commodore DOS (CBM DOS)
1984 Mac OS Macintosh File System (MFS)
1985 Mac OS Hierarchical File System (HFS)
1985 Windows 1.0 FAT 16
1987 MS-DOS > v3.3 FAT 16
[3]
1987 Windows 2.0 / 2.1x FAT 16
1990 Windows 3.0 / 3.1x FAT 16
[4]
1992 Linux ext / ext2 / ext3 / ext4
1994 Windows NT 3.5 NTFS
[4]
1995 Windows 95 FAT 16
[4]
and VFAT
[4]
1996 Windows NT 4.0 NTFS
[4]
1998 Windows 98 FAT 32
[4]
2000 Windows Me FAT 32

2000 Windows 2000 NTFS
[4]
2001 Windows XP NTFS
[4]
but FAT 32 is also common
2003 Windows Server 2003 NTFS
[6]
2006 Windows Vista NTFS
[6]
2008 Windows Server 2008 NTFS
[6]
2009 Windows 7 NTFS
[6]
LOGO
Light Team, August 2011
11
HỆ THỐNG TẬP TIN LINUX
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin
Light Team, August 2011
12
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin
Light Team, August 2011

13

Độ dài tối đa là 255

Chấp nhận các kí tự đặc biệt

Không có khái niệm phần mở rộng của tên tập tin (kí tự '.' trong tên tệp được đối xử như mọi kí tự khác

Các kiểu tập tin: (-) tập thông thường, (d) thư mục, (b) block, (c) ký tự, (l) link, (S) socket, (p) đường ống
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode
Light Team, August 2011
14
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode
Light Team, August 2011
15

Inode là một cấu trúc dữ liệu trong hệ thống tập tin kiểu Unix như UFS


Một inode chứ tất cả các thông tin về một tập tin, thư mục hoặc là một đối tượng của hệ thống tập tin, trừ
dữ liệu và tên của nó
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode
Light Team, August 2011
16
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode

Thư mục
Light Team, August 2011
17

Thư mục được coi như là một tập tin đặc biệt. Thực chất, một thư mục là một tập tin chứa một danh sách,
mà mỗi phần tử của danh sách này chứa inode và tên tập tin tương ứng
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin


Inode

Thư mục
Light Team, August 2011
18
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode

Thư mục
Light Team, August 2011
19

Thư mục được coi như là một tập tin đặc biệt. Thực chất, một thư mục là một tập tin chứa một danh sách,
mà mỗi phần tử của danh sách này chứa inode và tên tập tin tương ứng

Cấu trúc hệ thống tin tập tin là một cây phân cấp gồm thư mục và các tập tin trong đó, các tập tin là các lá
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode


Thư mục
Light Team, August 2011
20
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode

Thư mục
Light Team, August 2011
21

Thư mục được coi như là một tập tin đặc biệt. Thực chất, một thư mục là một tập tin chứa một danh sách,
mà mỗi phần tử của danh sách này chứa inode và tên tập tin tương ứng

Cấu trúc hệ thống tin tập tin là một cây phân cấp gồm thư mục và các tập tin trong đó, các tập tin là các lá

Các thư mục thông dụng trong hệ thống tập tin linux
/bin, /boot, /etc, /dev, /home, /lib, /usr, /var, /proc
LOGO
CÁC KHÁI NIỆM
CÁC KHÁI NIỆM

Tập tin

Inode


Thư mục

Link
Light Team, August 2011
22

Liên kết (link - l) là một ánh xạ giữa tên và inode

Liên kết vật lý và liên kết biểu tượng
LOGO
Light Team, August 2011
23
HỌ HỆ THỐNG TẬP TIN EXT
LOGO
Light Team, August 2011
Lịch sử
Lịch sử
E
X
T
R
é
m
y

C
a
r
d
E

X
T

2
R
é
m
y

C
a
r
d
E
X
T

3
S
t
e
p
h
e
n

T
w
e
e

d
i
e
E
X
T

4
v
a
r
i
o
u
s
1992 1993 1999
2006
24
LOGO
Giới hạn hệ thống
Giới hạn hệ thống
Light Team, August 2011
25
File system Maximum filename length
Allowable characters in
directory entries
Maximum pathname length Maximum file size Maximum volume size
[6]
ext2 255 bytes Any byte except NUL and / No limit defined 2 TiB 32 TiB
ext3 255 bytes Any byte except NUL and / No limit defined 2 TiB 32 TiB

ext4 256 bytes Any byte except NUL and / No limit defined 16 TiB 1 EiB

×