CẤU TRÚC ĐĨA CỨNG
Hệ điều hành xem đóa cứng như một chuỗi các
-3-
ägä
block liên tiếp với kích thước cố đònh.
CẤU TRÚC
HỆ THỐNG FILEHỆ THONG FILE
Tổ chức theo phân lớp
File Control Block (FCB)
File Control Block (FCB)
–
Nằm trên đóa cứng, chứa
Thông tin bảo mật file
Thông tin nơi lưu trữ file
Virual File System (VFS)
Cngcấp API ch ng tr
–
Cung cap API chung truy
xuất nhiều loại hệ thống file
khác nhau
á
Cấu trúc thư mục
–
Dùng danh sách liên kết
Dùng bảng băm
-4-
–
Dung bang bam
Virual File System (VFS)
-5-
Khái niệm cơ sở (tt)
Để giúp người dùng sử dụng các thiết bò lưu trữ một cách hiệu quả, hệ
điều hành che dấu các chi tiết cấp thấp của các thiết bò lưu trữ vật lý
bằng các khái niệm luận lý.
Các khái niệm luận lý (user view)
–
File - file description - directory - file system
physical disk
operating system
11.6
file system
physical disk
operating system
Caùc thaønh phaàn lieân quan
File structure
Records
Physical blocks
in main memor
Physical blocks
in secondary
directory
management
access
method
in main memory
Buffer
in secondary
storage
di k
user&
program
Operation
File
blocking
disk
scheduling
commands
Operation,
file name
File
maniputation
functions
I/O
Free storage
management
User Access
Control
File
association
11.7
File Management Concerns
Operating System Concerns
Khái niệm cơ sở (tt)
File: khối lưu trữ luận lý liên tục
Các loại file
– Dữ liệu– Dư liệu
numeric
character
binary binary
– Chương trình
Phân biệt loại file
extension– extension
– magic number
– user
11.8
(a) Executable file (b) Archive (*.o)
Khaựi nieọm cụ sụỷ (tt)
Caực thuoọc tớnh cuỷa file
11.9
Khái niệm cơ sở (tt)
Các thuộc tính của file - tên file
11.10
Khái niệm cơ sở (tt)
á
Cấu trúc file
– Không cấu trúc – một chuỗi word/byte
– Cấu trúc record đơn giản
Fi ed length s ariable length Fixed length vs. variable length
– Cấu trúc phức tạp
Formatted document (Word, PDF document,...)
Relocatable load file (executable dynamic linking library )Relocatable load file (executable, dynamic linking library,...)
11.11
Khái niệm cơ sở (tt)
Truy cập file (từ user-view)
–
Sequential
truy xuất dữ liệu theo thứ tự, từng byte hoặc record
–
Keyed (hoặc indexed)
đònh vò một block dựa vào key value hoặc chỉ mục (vd hash,
dictionary)
Memory mapping file
–
Memory mapping file
file được ánh xạ vào không gian đòa chỉ
dùng tác vụ truy xuất bộ nhớ hệ điều hành sẽ thực hiện các
tác vụ tương ứngïgg
Truy cập file (từ operating system view)
–
Sequential
có con trỏ file trỏ đến vò trí đọc/ghi kế tiếp
sau một tác vụ đọc/ghi phải cập nhật vò trí con trỏ file mới
–
Direct access (random access)
đònh vò vò trí bất kỳ trong file dựa vào độ dời (offset)
11.12