Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CẤP NƯỚC D600,L630

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 14 trang )

®å ¸n thi c«ng
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
TUYẾN ỐNG THOÁT NƯỚC.
D = 600, L = 630
1.1. Nhiệm vụ.
Yêu cầu thiết kế tổ chức thi công tuyến ống thoát nước Đường kính
ống D = 600 mm, chiều dài tuyến ống L = 630 m.
Sử dụng loại ống bê tông cốt thép φ 600, mỗi ống dài 3 m, đất cấp
II (á sét), địa tầng ổn định, mực nước ngầm sâu 3.5 m.
2.1.1.Giới thiệu sơ lược về hồ sơ thiết kế :
Sau khi san nền trong khu đất xây dựng và hoàn thành cơ bản hệ thống đường
giao thông trong khu vực.
Trên tuyến ống này có xây 9 giếng thăm, được thể hiện trên bản vẽ thiết kế.
1.2. Tính khối lượng.
Phân tích nhân công, máy thi công, phân tích vật tư .
Trên cơ sở hồ sơ thiết kế kỹ thuật ta tiến hành phân tích chi tiết khối lượng theo
trình tự thi công .
BẢNG PHÂN TÍCH KHỐI LƯỢNG
S TT Tên công việc và vật tư Khối lượng Đơn vị tính
1 - Định vị tuyến 630 m
2
- Đào mương đặt ống ta luy 1 : 0,25 , đất cấp II
+ Bê tông cốt thép φ 630
V
taluy
=
( )
3
55.2447
2
1.23.24.1630


m=
×+×
+Đào giếng thăm.
+ Giếng thăm 1 với độ sâu H= 2.5 m
V
giếng 1
=1.4 x 1.4 x 2.5 = 4.9
m
3

trang 1
®å ¸n thi c«ng
+ Giếng thăm 9 với độ sâu H= 3.7 m
V
giếng 9
= 1.4 x 1.4 x 3.7 = 7.252
Cộng = 2460
2460
3
- Sữa chữa đáy mương , gia cố nền 630 m
4
- Cát lót ống đầm chặt, ống bê tông cốt thép φ 630
V
cát
=
( )
45.1143
2
1.18.15.1630
=

×+
Cộng = 1143.45
1145 m
3
5
- Phần thể tích ống thoát chiếm chỗ là.
V
ống
= 3.14 x 0.3
2
x 630 = 180
6
+ Phần thể tích cát cần đầm chặt là:
V
cát 1
= V
cát
– V
ống
= 1145 - 180 = 965
độ chặt yêu cầu với hệ số k = 1.2
Vậy thể tích cần thật là V
cát
= 965 x1.2 = 1158
- Lấp đất : (2460 -1145) x1.2 = 1578
1578 m
3
7
Vận chuyển đất còn thừa ra khỏi công trình
= 1158 1158 m

3
8
- Đổ BT đá 4 x 6 vữa xi măng mác 100 dày 100
GT1 = 2.060 x 2.060 x 0,1 = 0.424
GT9 = 2.060 x 2.060 x 0.1 = 0.424
Cộng = 0.848 0.848 m
3
9
- Xây tường gạch chỉ vữa xi măng mác75 dày 200
+Giếng thăm 1: [2.06 x 2.06 – 1.4 x 1.4 – 4(2.06 x
0.11) – 2(0.6 x 0.22)] x 2.5 = 2.249
+Giếng thăm 2 :[2.06 x 2.06 – 1.4 x 1.4 – 4( 2.06 x
0.11) – 2(0.6 x 0.22)] x 3.7 = 3.3
5.549 m
3

trang 2
®å ¸n thi c«ng
Cộng = 5.549
10
- Trát tường bằng vữa xi măng mác 75 dày 10,tô trát 2 mặt.
+Giếng thăm 1: 4 x 2.06 x 2.5 + 4 x [2.06 – ( 2 x 0.22)]
x 2.5 = 36.8
+ Giếng thăm 2 : 4 x 2.06 x 3.7 + 4 x [2.06 – (2 x 0.22)]
x 3.7 = 54.464
+ Tổng = 91.264 91.264 m
2
11
- Đổ bê tông nắp đan đà 1 x2 vữa xi măng mác 200
+ Giếng thăm 1 : 14 x 1.2 x 0,5 x 0,1 = 0.84

+ Giếng thăm 2 : 8 x 1.2 x 0.5 x 0,1 = 0.48
+ Cộng = 1.32
1.32 m
3
12
- Cốt thép tấm đan
+ Thép φ 8 = 175.82
+ Thép φ 14 = 80.38
Kg
Kg
13
- Cốt thép đà đỡ tầm đan
+ Thép φ 8
Giếng thăm 1: 4 x 2.5 x 2.06 x 1.21
Giếng thăm 2: 4 x 3.7 x 2.06 x 1.21
TS: 61.81
+ Thép φ 14
Giếng thăm 1: 4 x 1.21 x 2.5 x 2.06
Giếng thăm 2: 4 x 1.21 x 3.7 x 2.06
TS: 26.188
61.81
26.188
Kg
Kg

trang 3
®å ¸n thi c«ng
14
- Láng nền vữa xi măng mác 75 dày 20
+ Đáy giếng thăm :

Giếng thăm 1 : 2.06 x 2.06 x 0.02 = 0.18
Giếng thăm 2 : 1.36 x x 0.02 = 0.089
TS: 0.269
0.269 m
3
15
- Lắp ống bê tông cốt thép 630 m
16
- Lắp đặt chữ thập gang 2 cái
17
- Vòng đệm cao su 105 cái
18
- Cái bích 105 cái
19
- Bu lông 1321 cái
Sau khi phân tích khối lượng, ta tiến hành phân tích vật tư, nhân công máy thi
công trên cơ sở các định xây dựng cơ bản chuyên ngành. Căn cứ vào đặc điểm
khu đất xây dựng, kích thước hố đào, ta chọn loại máy đào gầu nghịch mã hiệu
EO 3311 G, có dung tích gầu là 0,4 m
3
chiều rộng của gầu là 830 mm, chiều dài
tay cần là 4,9 m, chiều dài tay gầu là 2,3 m, góc nghiêng tay cần 45
0
và 60
0
, bán
kính đào đất lớn nhất là 7,8 m .
Chọn sơ đồ đào dọc đỗ bên .
Thi công lắp ống bằng máy kết hợp thủ công, ta chọn máy cẩu bánh hơi cần trụ
tự hành, AK5 quay nửa vòng có khối lượng cần trụ 8,3 tấn, sức nâng max 5 tấn,

tầm với 2,5 , sức nâng min 1tấn, tầm với 5,5 m .
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
STT
Loại vật liệu
Đơn vị
Số
lượng
Ghi chú
VẬT LIỆU CHÍNH
1 Ống bê tông cốt thép ( loại 6 m) m 630
2 Vòng đệm cao su Cái 105
3 Cái bích Cái 126

trang 4
®å ¸n thi c«ng
4 Bu lông Cái 1321
VẬT LIỆU PHỤ
1 Mỡ bôi trơn Kg 6.241
2 Cao su tấm m
2
14.55
3 Bu lông Cái 1321
4 Cát thô đệm đường ống m
3
414,8
5
Vật liệu phụ khác
% VLP 31,66
6
Nilông

m 5292
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1 Xi măng PC 30 Kg 3319.61
2 Gạch chỉ 5 x 10 x 20 Viên 3000
3 Cát vàng m
3
10.21
4 Đá 1 x 2 m
3
2.625
5 Đá 4 x 6 m
3
1,749
6 Kẽm cột Kg 1.493
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG
TT Tên công việc ĐVT
Số
Lượng
Ghi
Chú
1
Nhân công chuẩn bị mặt bằng, định
vị tuyến, đổ nắp đậy hố van
Công
20
2
Nhân công đào đất, vận chuyển đất
thưà, sửa chữa gia cố đáy mương
Công
130

3
Nhân công đệm cát đáy mương, đổ
bê tông móng giếng thăm.
Công
20
4 Nhân công lắp ống, lắp thiết bị Công 1080
5
Nhân công lấp cát tạm thời, xây
dựng giếng thăm.
Công 20

trang 5
®å ¸n thi c«ng
6 Nhân công kiểm tra độ kín của ống. Công 6
7
Nhân công lấp cát hoàn chỉnh, lấp
đất và đầm chặt đến độ chặt yêu cầu
Công 20
8
Kiểm tra, thu dọn mặt bằng, hoàn
thiện và bàn giao công trình
Công 20
1.3. Lập phương án tổ chức thi công.
Trên cơ sở phân tích khối lượng, vật tư công nhân máy, thi công cho công tác
lắp đặt tuyến ống thoát nước φ 600 chiều dài 630 m từ giếng thăm số 1 đến
giếng thăm số 9 , dựa vào những thuận lợi đã phân tích ở trên, ta chọn phương
án thi công dây chuyền, dùng máy thi công kết hợp thủ công . Các loại vật tư
chính như : ống bê tông cốt thép, bu lông, cái bích các loại vật tư phụ như : xi
măng, gạch đá 1x2, mỡ bôi trơn, dầu ma zút vv đã chuẩn bị trước ở công
trường thi công. Tại tại công trường có một ban chỉ huy, 1 nhà kho chứa các loại

vật tư phụ tùng, đường ống, ống bê tông cốt thép φ630 được tập kết ở bãi trống,
1 lán trại để dành cho công nhân nghỉ ngơi và ăn trưa .
Thời gian hoàn thành tuyến ống thoát nước φ 600 với chiều dài 630 m được thực
hiện trong vòng 30 ngày .
1.3.1.Chuẩn bị mặt bằng, định vị tuyến ống thi công, công tác
phóng cọc, đổ bê tông nắp đan.
Được thực hiện bằng máy kinh vĩ và dựa vào toạ độ trên bảng vẽ
và một số cọc nối tại các vị trí cố định, đây là cơ sở cho việc giám sát thi
công sau này .
Chuẩn bị đổ tấm đan bê tông tại chỗ, tại vị trí dự định xây dựng
giếng thăm.

trang 6
®å ¸n thi c«ng
1.3.2.Đào đât cấp 2:
Thi công bằng máy đào gàu nghịch EO 3311 G , kết hợp thủ công,
bắt đầu thi công từ giếng thăm 1 đến giếng thăm 9 gồm 2 phần :
Đào mương lắp ống.
Đào mương xây giếng thăm.
Mương lắp ống được đào với các thông số như sau :
• Độ sâu đào đất : 2.5 m .
• Ta luy : 1 : 0,25
+Chiều rộng đáy mương : 1.4 m
• Chiều rộng mặt mương : 2.3 m
Trong khi đào có xe ô tô 5 tấn vận chuyển đất dư ra khỏi công trình .
1.3.3. Gia cố đáy mương.
Theo đúng yêu cầu kỹ thuật : Đáy mương phải phẳng (bằng thủ
công).
1.3.4.Vận chuyển rải ống, lắp đặt ống gang, lắp đặt thiết bị phụ
tùng.

Vận chuyển rải ống bằng loại ô tô tự hành .
Đệm lớp bê tông dày 10 cm dưới dáy ống để làm gia cố nền móng.
Với ống bê tông cốt thép có đường kính φ 600, mỗi đoạn ống dài 5m, trọng
lượng ống tương đối nặng cho nên trong quá trình thi công cần sử dụng máy cần
cẩu 6 tấn theo đúng định mức lắp ống .
Công tác kiểm tra chất lượng ống phải được công nhân bậc cao đảm nhận, ống
phải đựơc lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, hướng nước chảy về phía miệng bát .
Dùng máy cẩu, cẩu ống xuống mương đào, canh chỉnh đúng tim ống, sau đó
dùng paland, kích ống vào với nhau theo đúng yêu cầu kỹ thuật lắp ống .
1.3.5. Ngâm ống thử độ kín.

trang 7
®å ¸n thi c«ng
Mục đích công tác ngâm thử áp lực là để kiểm tra độ kín, khít của các mối nối,
ngâm no nước trong ống trong vòng 24 giờ sau đó kiểm tra khả năng tự chẩy của
ống.
1.3.6. Lấp đất đầm kỹ.
Sau khi kiểm tra độ kín khít của đường ống và kiểm tra khả năng
tự chẩy của đường ống (có biên bản nghiệm thu bàn giao) tiến hành lấp
đất theo đúng quy phạm kỹ thuật .
Do yêu cầu lấp đất đúng độ nén chặt của đất K = 0, 95, ta không thể thi công
bằng máy ủi bong đất mà dùng máy đầm 9 tấn, vì như vậy sẽ gây nứt vỡ ống.
Do đó phương án này đảm bảo độ nén chặt của nền đất theo đúng yêu cầu kỹ
thuật cứ 20 cm đầm kỹ từng lớp .
1.3.7. Dọn dẹp hoàn thành mặt bằng, bàn giao.
Sau khi nghiệm thu và bàn giao công trình, lập bản vẽ thi công .
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ + NHÂN CÔNG + MÁY THI CÔNG
T
T
Số liệu

định
mức
Tên công việc – Loại vật

ĐVT
Khối
lượng
ĐM
nhân
công
ĐM
vật
liệu
ĐM
máy
thi
công
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Tạm tính
- Công tác chuẩn bị mặt
bằng
m
2
6000
2 Tạm tính - Công tác định vị tuyến ống 3
3 BE.1112 - Đào đất bằng máy 100m
3
24.6
+ Máy đào


0.8 m
3
ca 0.352 8.659
+ Nhân công 3/7
công 2.58 63.468
4 BA.1322 - Đào đất bằng thủ công công 50 0.88 44
5 tạm tính
- Gia công nền móng (1/3
đào thủ công)
công

trang 8
®å ¸n thi c«ng
6 BK.5112 - Đệm cát đường ống
+ Cát 100m
3
11.58 122
+ Nhân công 3,5/7 công 11.58 1.50
+ Máy thi công
+ Máy đầm cóc Ca 11.58 3,3
7
HA.1120
- Đổ bê tông đá 4 x 6 vữa
xi măng mác 100 dày
100, lót móng hố van
+ Vật liệu
- Vữa
- Nhân công 3/7
- Máy thi công
- Máy trộn 250l

- Máy đầm bàn 1kw
m
3
Công
Ca
Ca
0.848
1.025
1.18
1.025
0.095
0.089
0.08
8 BJ. 1112 - Vận chuyển đất dư 100m
3
11.58
+ VC đất tiếp cự lý

2 Km,
bằng ôtô 5 tấn, tự đổ
ca 0.72
9 Tạm tính
- Công tác VC, rải ống (5%
cống lắp bằng nhân công)
Công 20
10
YG.1040
3
-lắp đặt ống bê tông cốt thép
D600

m 630
1. Vật liệu chính
* Ống bê tông Gioăng cao su 100m 6.3 101.5
* Gioăng cao su cái 16
2. Vật liệu phụ
* Mỡ bôi trơn kg 1.02
* Vật liêụ khác %VLP 2.6 16.38
3. Nhân công Cuộn 3,4
* Nhân công 4,0/7 công 66.8
+ Máy thi công.

trang 9
®å ¸n thi c«ng
* Cẩu bánh hơi 6,0 tấn Công 1.28
* Máy khác
5
11 YJ.10371
- Lắp đặt ống gang bằng
phương pháp mặt bích.
1. Vật liệu chính
* Ống gang m 100 6.3
2. Vật liệu phụ
* Bulông bộ 210
* Cao su tấm m
2
2.31
* Vải nilông. m 840
* Băng dính cuộn cuộn 6.85
* Vật liệu phụ khác
%VLP 2

3. Nhân công
• * Nhân công
4,0/7
công 150.70
• 4. Máy thi công

• * Cần cẩu bánh
hơi 6,0T

ca 2
12 YN.11611
- Lắp thập gang bằng phương
pháp nối gioăng cao su.
1. Vật liệu chính cái 2
* Chữ thập gang cái 1
* Gioăng cao su cái 4
2. Vật liệu phụ
* Bulông bộ 56
* Vải nilông m 23.52
* Băng dính cuộn cuộn 0.42
* Vật liệu khác %VLP 2
3. Nhân công
* Nhân công 4,0/7 công 3.43
4. Máy thi công

trang 10
®å ¸n thi c«ng
* Cần cẩu 6,3 T ca 0.035
13 YN.11411 Lắp đặt cút gang D600 1 cái 63
1. Vật liệu chính

* Cút gang cái 1
* Gioăng cao su cái 2
2. Vật liệu phụ
* Bulông bộ 28
* Vải nilông
m 11.76
* Băng dính cuộn
cuộn 0.21
* Vật liệu phụ khác %VLP 2
3. Nhân công
* Nhân công 4,0/7 công 1.97
4. Máy thi công
* cần cẩu bánh hơi 6,0 T ca 0.022
14 GD.2220
- Xây gạch chỉ vữa XM 75
dày 220
m
3
5.549
+ vật liệu
* gạch viên 539
* Vữa m
3
0,3
* Cây chống cây 0.4
* Gỗ ván m
3
0.002
*Dây buộc kg 0.2
+ Nhân công

* Nhân công 3/5/7 công 1.66
+ Máy thi công
* Máy trộn 80l ca 0,036
15 B . 121
Cấp phối vật liệu xi măng PC
30 Mác vữa xi măng M75
m
3
6.492
- Xi măng kg 296,03
- Cát vàng kg 1,12
16 HA6210
* Đổ BT nắp đan đá 1x2
M200
m
3
1.32

trang 11
®å ¸n thi c«ng
+Vữa m
3
1,025
+ vật liệu khác % 4
+ Nhân công
- Nhân công 3,5/7 công 2.8
+ Máy trộn
+ máy trộn 250l ca 0,095
0.13
+ Máy đầm dùi

+ Máy đầm dùi 1,5 kw ca 0,089
17 - Cốt thép tấm đan
* φ 8
kg 175.58
* φ 14
kg 80.38
18 Cốt thép đà đỡ tấm đan
* φ 8
kg 61.81
* φ 14
kg 21.188
19 RA110
- Láng nền vữa xi măng
mác 75 dày 20
m
3
0.269
+Vật liệu
Vữa m
3
0.025
Nhân công 4,0/7 công 0.068
Máy thi công
Máy trộn 80l ca 0.003
Máy vận thăng 0.8T ca 0.003
20 RA1.110
- Trát tường bằng vữa xi
măng mác 75 dày 10,tô trát
2 mặt.
m

3
91.264
+Vật liệu
+Vữa m
3
0.025
+Xi măng PC 30 kg 0.301
+ Nhân công 3 7/7 công 0.091
+ Máy thi công

trang 12
®å ¸n thi c«ng
+ Máy trộn 80l ca 0.003
1.4. LẬP PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG.
Từ bảng tổng hợp nhân công và các loại máy xây dựng ta lập được tiến độ thi
công và biểu đồ nhân lưc, máy thi công như bản vẽ:
Theo định mức xây dựng cơ bản và địng mức cấp thoát nước ta có được biểu đồ
nhân công với số lượng nhân công lớn. Tuy nhiên thực tế năng suất lao động cao
hơn rất nhiều (200 – 300%) nên công nhân trên công trường thi công ít hơn tính
toán.
BẢNG TỔ CHỨC THI CÔNG
ST Tên công việc Đơn vị Khối lượng Nhân công

trang 13
®å ¸n thi c«ng
T
1 Chuẩn bị mặt bằng, định
vị tuyến ống,chuẩn bị đổ
bê tông nắp đan.
công 40 40

2 đào đất bằng máy đào và
vận chuyển đất thừa m
3
3350 132
3 gia công đáy hào và giải
đệm cát m
3
1412 73
4 vận chuyển lắp ống và
phụ tùng m 630 1080
5 lấp cát sơ bộ đỉnh ống m
3
1158 90
6 kiểm tra độ kín và độ
thông thuỷ của đường
ống
công 20 20
7 xây và trát hố van công 42 42
8 lấp đất đầm nén và lắp
tấm van m
3
1158 70
9 kiểm tra hoàn chỉnh và
hoàn trả mặt bằng, lập hồ
sơ hoàn công.
công 30 30

trang 14

×