SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2005-2006
(Buổi thi thứ nhất)
MÔN: TOÁN 9 (THCS)
THỜI GIAN: 120 PHÚT
NGÀY THI: 18/01/2006
Câu 1: Tính
3
5
9
4 6
8
7
1,2 15
11
10 13,14
12
A
+
−
= − ÷
− +
Câu 2: Tính
, ,, 8 , ,, , ,,
sin12 3 4,5 6 7 cot (9 1011 12 34 56 )
o o o o
B tg g= − + +
Câu 3: Cho
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình
2
3 5 7,9 0x x− + + =
Tính
3 3
1 2
C x x= +
( kết quả viết dưới dạng phân số tối giản)
Câu 4: Cho đa thức
4 3 2
( ) 2 ( ) (2 3 2) 2 1P x x m n x m n x x= + + − − − + +
. Tìm các giá trị của m, n biết
( )P x
chia
hết cho
(2 1)x +
và
( )P x
chia cho
( 1)x −
được dư 12.
Câu 5: Cho hàm số
2
( )
4 6
x
f x
x
−
=
+
Tính
( )f a
với kết quả viết dưới dạng phân số tối giản , biết
1,3579579 a =
là số thập phân vô hạn
tuần hoàn với chu kỳ là (579)
Câu 6: Cho tam giác ABC có
·
34 ; 5,67 ; 8,9
o
BAC AB cm AC cm= = =
. Tính diện tích S của tam giác ABC> Vẽ
phần giác trong AL của tam giác ABC , tính AL.
Câu 7: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có
·
, ,,
102 34 56 ; 18 ; 20,05 ; 10
o
BAD AB cm CD cm AD cm= = = =
. Tính
diện tích của hình thang ABCD.
Bài 8: Cho các số
1 2 1
, , , , ,
n n
u u u u
+
thỏa
2
1 1
3
6;
4 5
n n
n
n
u u
u u
u
+
+
= =
−
với mọi n là số nguyên dương . Tính
15
u
Bài 9: Cho D = 1355579, E = 2468101214.Tính chính xác kết quả F = D.E
Bài 10: Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số G = 12379 và H = 180105
HẾT