SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm 16 trang
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2010-2011
MƠN HĨA HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thi gian phỏt )
Hội đồng coi thi: THCS Phạm Hồng Thái
Họ và tên thí sinh:
Chữ ký giám thị 1: ...
Ngày sinh:
Chữ ký giám thị 2: ...
Nơi sinh: ..
Số mật mà (Do Chủ tịch Hội đồng chấm
thi ghi)
S bỏo danh: ……………………..……….
"……………………………………………………………………………………
LỜI DẶN THÍ SINH
1.Thí sinh ghi rõ số tờ Số tờ: ……
giấy phải nộp của bài
thi vào trong khung này.
2.Ngồi ra khơng được đánh số, kí
tên hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy
thi.
Chữ kí giám
khảo 1
Bằng số
Chữ kí giám
khảo 2
SỐ MẬT MÃ
(do Chủ tịch
HĐ chấm thi
ghi)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng chữ
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, cơng thức áp dụng, kết quả tính tốn
vào ơ trống liền kề bài tốn. Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể,
được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Câu 1(5 điểm): Kim cương có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện với cạnh a của ô
Page
1
mạng cơ sở bằng 3,567 Å, ngồi ra trong mỗi ơ mạng cơ sở cịn có thêm 4 ngun
tử C chiếm 4 tâm của 4 hình lập phương con 1;2;3;4 . Nếu ô mạng cơ sở được chia
thành 8 hình lập phương con với cạnh là a/2. Mỗi nguyên tử C trong tinh thể liên
kết với 4 nguyên tử C gần nhau nhất bằng các obitan lai hóa sp3.
a. Hãy tính bán kính r cộng hóa trị của cacbon.
b. Hãy tính độ đặc khít của hình lập phương con số 1.
Page 1 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
2
CÁCH GIẢI
Page 2 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 2(5 điểm):
Tính pH của dung dịch H2SO4 0,010 M . Hằng số Ka nấc thứ hai là 1,0.10 -2
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
3
CÁCH GIẢI
Page 3 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 3 (5 điểm): Xác định nhiệt tạo thành của CaCl2 (tinh thể) biết:
- Nhiệt thăng hoa của Ca: +192 kJ.mol-1
- Tổng năng lượng ion hóa thứ nhất và thứ hai của nguyên tử Ca: +1745kJ.mol-1
- Năng lượng phân li Cl2 : +243kJ.mol-1
- Ái lực với electron của nguyên tử clo: -364kJ.mol-1
- Năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl2 : -2247kJ.mol-1 .
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
4
CÁCH GIẢI
Page 4 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 4(5 điểm): Iot – 131 phóng xạ được dùng dưới dạng NaI được dùng để chữa
ung thư tuyến giáp trạng. Chất này phóng xạ b - với chu kỳ bán hủy là 8,05 ngày.
a. Viết phương trình phân rã hạt nhân iot – 131.
b. Nếu mẫu ban đầu chứa 10,0 microgam iot – 131 thì trong mỗi phút bao
nhiêu hạt b - được phóng ra ?
(Cho N = 6,023.1023 , t1/2 =
0,693
)
k
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
5
CÁCH GIẢI
Page 5 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 5(5 điểm):
Hai bình điện phân với hai điện cực trơ được mắc nối tiếp. Mỗi bình đều chứa 200
ml dung dịch nồng độ 0,1 M. Bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3 . Sau 357,41
giây thì dừng điện phân ; ở anốt bình 1 thu được 0,1232 lít khí tại 27,3 oC và 1 atm.
Sự điện phân có I = 3A, điện thế thích hợp, khơng xét các quá trình phụ.
a. Viết phương trình điện phân và tính nồng độ mol/lít của mỗi dung dịch sau
khi điện phân.
b. Nếu dẫn khí được tạo thành ở bình 2 vào bình chân khơng thể tích khơng
đổi 0,5 lít ở 54,6 oC thì áp suất là bao nhiêu atm ?
c. Khối lượng catot mỗi bình thay đổi như thế nào ?
d. Tính hiệu suất sự điện phân đó.(Cho Cu =64, Ag =108)
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
6
CÁCH GIẢI
Page 6 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
7
CÁCH GIẢI
Page 7 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 6(5 điểm):
Hãy thiết lập một pin điện hố gồm hai điện cực chuẩn ở 250C. Một điện cực là Pt
trong dung dịch Sn4+/Sn2+ , điện cực kia là Pt trong dung dịch Fe3+/Fe2+.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động và tính suất điện động
chuẩn của pin, biết rằng E0Fe3+/Fe2+ = 0,771V; E0Sn4+/Sn2+ = 0,15V.
b. Nếu nồng độ của Sn4+= 0,01M, của Sn2+= 0,1M ;của Fe3+= 0,1M và Fe2+ =
0,001M thì suất điện động ở 250C của pin này là bao nhiêu? Tính DG của
phản ứng xảy ra trong pin.
c. Từ kết quả thu được ở câu a và b, hãy cho biết muốn tăng suất điện động của
một pin như trên, cần phải thay đổi nồng độ của các cặp oxi hóa- khử ở các điện
cực như thế nào ?
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
8
CÁCH GIẢI
Page 8 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
9
CÁCH GIẢI
Page 9 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 7(5 điểm): Năng lượng được giải phóng trong phản ứng tổng hợp nhiệt hạch:
3 H + 2 H ® 4 He + 1n là 17,562MeV. Hãy tính khối lượng của 4 He (theo u); cho
1
1
2
0
2
m
= 3,016u;m
= 2,014u; m = 1,0087u; 1u = 931,2MeV / c2
3H
2H
1n
1
1
0
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
10
CÁCH GIẢI
Page 10 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 8 (5 điểm): Một nguyên tử X của ngun tố R ( R khơng phải khí hiếm) có tổng
số hạt (p, n, e) trong nguyên tử bằng 54 và có số khối nhỏ hơn 38.
a. Xác định số p, n của nguyên tử X.
b. Nguyên tố R có hai đồng vị gồm X ( ở trên) và Y mà tổng số số khối của hai
đồng vị bằng 3 lần số điện tích hạt nhân của 24Cr. Khi cho 1,43 gam Zn tác dụng
hết với R thu được 2,992 gam muối ZnR2. Hãy tính:
· Số nguyên tử đồng vị Y có trong lượng muối trên.
· % khối lượng của đồng vị X trong muối ZnR2.
(Cho Zn = 65; N = 6,023.1023; sử dụng bảng tuần hoàn ).
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
11
CÁCH GIẢI
Page 11 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
12
CÁCH GIẢI
Page 12 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 9 (5 điểm): Chất hữu cơ A chứa 24,7423% C ; 2,0619% H còn lại là clo ( theo
khối lượng trong phân tử ). Biết khi hóa hơi 1,94 gam A chiếm thể tích bằng thể
tích của 0,88 gam CO 2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
a. Xác định công thức phân tử của A.
b. A trên có thể tồn tại ba cấu trúc hình học. Hãy tính giá trị momen lưỡng cực
của ba dạng đó. Cho rằng sự đẩy nhau của các nhóm thế trên từng ngun tử C
®
®
trong phân tử là khơng khác nhau nhiều và m C-H = 0, 0D; m C-Cl = 1, 6D .
( Cho H=1, C=12, Cl= 35,5)
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
13
CÁCH GIẢI
Page 13 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
14
CÁCH GIẢI
Page 14 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Câu 10 (5 điểm): Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm hai este đơn chức (chứa C, H. O) tác
dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M (có đun nóng) .Kết thúc phản ứng
thu được một anđehit B và 29,4 gam hai muối hữu cơ D. Biết:
- Đốt hoàn toàn B được số mol CO2 bằng số mol H 2O; % khối lượng oxi trong B là
36,36%.
- Trong D khối lượng muối này gấp 1,2615 lần khối lượng muối kia.
Xác định công thức cấu tạo của hai este. (Cho H =1, C =12, O =16, Na = 23)
KẾT QUẢ
ĐIỂM
Page
15
CÁCH GIẢI
Page 15 of 16
Thí sinh không được làm bài thi trong phần gạch chÐo nµy
Page
16
CÁCH GIẢI
KẾT QUẢ
ĐIỂM
-------------Hết-------------Page 16 of 16