Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập bổ sung môn Thuế - P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.37 KB, 18 trang )

Trang 1
Phần 1
CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ THUẾ GTGT, TNDN
1. Bài 1
Công ty A có các nghiệp vụ kinh doanh năm 2011 như sau:
I/ Các nghiệp vụ mua bán hàng hóa trong năm:

1. Bán cho công ty X nội ñịa 300,000 sản phẩm, giá 210,000 ñ/sp.
2. Nhận xuất khẩu ủy thác một lô hàng theo giá FOB là 9 tỷ ñồng. Tỷ lệ hoa hồng trên giá
trị lô hàng là 4%.
3. Làm ñại lý tiêu thụ hàng cho một công ty nước ngoài, tổng hàng nhập theo ñiều kiện CIF
là 50 tỷ ñồng. Tổng giá bán theo ñúng quy ñịnh là 60 tỷ ñồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá
bán.
4. Nhận 30 tỷ ñồng vật tư ñể gia công cho công nước ngoài. Công việc hoàn thành 100% và
toàn bộ sản phẩm ñã xuất trả. Doanh nghiệp ñược hưởng tiền gia công là 4 tỷ ñồng.
5. Xuất ra nước ngoài 130,000 sp theo giá CIF là 244,800 ñ/sp: phí bảo hiểm và vận chuyển
quốc tế là 2% giá FOB.
6. Bán 170,000 sp cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200,000 ñ/sp.
II/ Chi phí:

Tổng chi phí hợp lý trong năm liên quan ñến các hoạt ñộng trên (chưa bao gồn phí bảo hiểm
và cước vận chuyển) là 130.9 tỷ ñồng. Thuế giá trị gia tăng ñầu vào ñược khấu trừ cả năm là
8,963 tỷ ñồng.
III/ Thu nhập khác:

• Lãi tiền gửi: 340 triệu ñồng; Chuyển nhượng dat: 160 triệu ñồng.
Yêu cầu: Tính thuế GTGT và thuế TNDN mà công ty phải nộp năm 2011
Biết rằng thuế suất GTGT là 10%và thuế suất TNDN là 25%.
2. Bài 2
Công ty A với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm 2011 như sau:


1/ Tình hình sản xuất trong năm:


Trong năm Công ty sản xuất ñược 40,000 sp và không có hàng tồn kho dở dang.

2/ Tình hình tiêu thụ trong năm:


• Quý 1: bán cho công ty thương mại nội ñịa 12,000sp, giá bán chưa có thuế GTGT 45,000
ñ/sp
• Quý 2: Xuất khẩu 10,000 sp, giá CIF là 74,000ñ/sp. Trong ñó phí vận chuyển và bảo
hiểm là 1,000 ñ/sp.
• Quý 3: Bán cho doanh nghiệp chế xuất 5,000 sp với giá là 45,000ñ/sp.
Trang 2
• Quý 4: Xuất khẩu 2,000 sp. Giá FOB là 46,000 ñ/sp. Xu
t cho ñại lý 5,000 sp, giá bán
c
a ñại lý theo hợp ñồng chưa có thuế GTGT là 46,000 ñ/sp. Cuối năm ñại lý còn
tồn kho là 1,000 sp.

3) Chi phí sản xuất kinh doanh trong năm:
• Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846 tr ñ.
• Vật liệu dùng sửa chữa thường xuyên TSCD thuộc phân xưởng sản xuất 6 tr ñ, sửa chữa
thường TSCD thuộc bộ phận quản lý 3.2 tr ñ.
• Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
 Định mức sản xuất sản phẩm là 250sp/ld/tháng.
 Định mức tiền lương 800.000 ñ/ld/tháng.
• Khấu hao TSCD: TSCD phục vụ sx ở phân xưởng 160tr ñ. TSCD bộ phận quản lý DN:
50 tr ñ. và TSCD thuộc bộ phận bán hàng 12 tr ñ.
 Tiền lương bộ phận quản lý DN: 84 tr ñ.

 Các chi phí khác ph
c vụ sản xuất sản phẩm 126 tr ñ.
 Chi hoa hồng cho ñại lý bán lẻ 5% giá bán chưa thuế GTGT.
 Chi phí bảo hiểm và vận tải khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm ở quý 2.

4) Các thông tin khác:

• Tổng số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ trong năm là 84,5 tr ñ.
• Thu nhập về lãi tiền gửi NH là 3.87 tr ñ.

Yêu cầu: Tính thuế GTGT và thuế TNDN phát sinh trong năm 2011.
Biết rằng thuế suất GTGT là 10%và thuế suất TNDN là 25%.
3. Bài 3
Công ty A có số liệu kinh tế phát sinh trong năm như sau:

I/ Sản xuất:


Sản xuất ñược 670.000 sp A (không thuộc diện chịu thuế TTDB)

II/ Tiêu thụ:


1. Bán cho công ty thương mại trong nước 200,000 sp với giá chưa thuế GTGT là 600,000
ñ/sp
2. Bán cho khu chế xuất 150,000 sp với giá 650,000 ñ/sp.
3. Xuất khẩu ra nước ngoài 170,000 sp theo ñiều kiện CIF với giá quy ra ñồng Việt Nam
814,200 ñ/sp, phí vận chuyển và bảo hiểm 15% giá FOB.
4. Xuất cho ñại lý bán lẻ 120,000 sp, giá bán của ñại lý theo hợp ñồng chưa có thuế GTGT là
620,000 ñ/sp. Cuối năm ñại lý còn tồn kho là 20,000 sp, hoa hồng cho ñại lý bán lẻ là 5%

giá bán chưa thuế GTGT.
Trang 3

III/ Các thông tin khác.

1. Chi phí.
• T ng chi phí tr c tiếp sản xuất cho cả năm là 372,252 (tr)
• Các chi phí khác phục vụ cho khâu tiêu thụ sản phẩm là:
 hoa hồng ñại lý
 phí vận chuyển và bảo hiểm
 các chi phí khác: 30,194 (tr)
2. Thu nhập chịu thuế
• Thu nhập từ tiền cho vay: 600 (tr)
• Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản: 1,300 (tr)
3. Tổng GTGT ñược khấu trừ cho cả năm là 10,500 (tr)
4. Ngoài ra, ñược biết công ty không có hàng tồn kho ñầu kỳ.
Yêu cầu:
Tính thuế GTGT và thuế TNDN phát sinh trong năm 2011.
Biết rằng thuế suất GTGT là 10%và thuế suất TNDN là 25%.

4. Bài 4
Trong năm 2011, Công ty X ghi nhận các số liệu như sau:

I/ Sản xuất


Công ty X sản xuất ñược 280,000 sp.

II/ Tình hình tiêu thụ


1) Trực tiếp bán lẻ 40,000 sp, giá bán gồm cả thuế GTGT: 71,500 ñồng/sp.
2) Bán cho công ty thương mại trong nước 90,000 sp với giá bán gồm cả thuế GTGT là 68,200
ñ/sp
3) Bán cho siêu thị 20,000 sp, giá bán chưa có thuế GTGT 63,000 ñồng/sp.
4) Bán cho doanh nghiệp chế xuất 30,000 sp. Giá bán : 68,000 ñồng/sp
5) Xuất cho ñại lý bán lẻ 40,000 sp, giá bán theo hợp ñồng ñại lý gồm cả thuế GTGT: 72,600
ñ/sp. Cuối năm ñại lý còn tồn kho 10,000 sp.
6) Bán cho cty xuất nhập khẩu 30,000 sp, giá bán chưa có thuế GTGT là 64,000 ñồng/sp, trong
ñó có 1,000 sp không phù hợp quy cách so với hợp ñồng, doanh nghiệp phải giảm giá bán 10%.
Trang 4
7) Tr
c tiếp xuất khẩu ra nước ngoài 20,000 sp, gia bán theo ñiều kiện CIF là 75,000 ñồng/sp.
phí vận chuyển và bảo hiểm 2,000 ñồng/sp.
III/ Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm (chưa tính các khoản thuế)

1) Nguyên v t li u chính: xu t kho ñể sx sp 20.400 kg, giá xuất kho: 200.000 ñồng/kg.
2) Nguyên vật liệu phụ và nhiên liệu khác: 1.520 triệu ñồng.
3) Tiền lương:
• Bộ phận trực tiếp sản xuất: ñịnh mức tiền lương: 1,5 triệu ñồng/lñ/tháng, ñịnh mức
sx: 150 sp/ld/tháng.
• Bộ phận quản lý: 352 triệu ñồng.
• Bộ phận bán hàng. 106 triệu ñồng
• Bộ phận phục vụ sản xuất: 200 triệu ñồng
4) KHTSCD: TSCD thuộc bộ phận sản xuất: 2.130 triệu ñồng, bộ phận quản lý: 1,012 triệu
ñồng, bộ phận bán hàng: 604 triệu ñồng.
5) Các chi phí khác:
• Phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế.
• Chi phí ñồng phục cho công nhân sản xuất: 200 triệu ñồng
• Trả tiền quầy hàng thuộc bộ phận bán hàng: 105 triệu ñồng.
• Trả tiền vay ngân hàng: 1.015 triệu ñồng.

• Các chi phí khác còn lại:
 thuộc bộ phận sản xuất: 920 triệu ñồng, trong ñó chi phí về nghiên cứu chống ô
nhiễm môi trường bằng nguồn vốn của cơ quan chủ quản của cấp trên: 90 triệu ñồng.
 thuộc bộ phận quản lý: 210 triệu ñồng, trong ñó nộp phạt do vi phạm hành chính về
thuế: 3 triệu ñồng.
 dịch vụ mua vào sử dụng cho bộ phận quản lý: 126,5 triệu ñồng
 thuộc bộ phận bán hàng: 132 triệu ñồng.

6) Một số thông tin khác:
• Thuế môn bài phải nộp cả năm: 3 triệu ñồng.
• Thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ cho cả năm là: 524 triệu ñồng.
• Thu nhập chịu thuế khác: 12,6 triệu ñồng
Yêu cầu:
Tính thuế GTGT và thuế TNDN phát sinh trong năm 2011.
Biết rằng thuế suất GTGT là 10%và thuế suất TNDN là 25%.


Trang 5
5. Bài 5 (thuế GTGT)
Công ty A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7/2011 như sau:
Các nghiệp vụ bán hàng:

Ngày hóa
ñơn
Ngày thanh
toán
Mô t


S

ố tiền (ñ
ơn v
ị ngh
ìn
ñồng)
2 .7.2011

15.7.2011

Bán 5 máy bi
ến áp cho một công ty
thương mại trong nước
500,000 (chưa bao
gồm thuế GTGT)
15.7.2011

30.6.2011

Bán 10 máy bi
ến áp cho một công ty
nước ngoài. Máy biến áp ñược giao
cho công ty con của công ty nước
ngoài tại Việt Nam.
1,000,000 (chưa bao
gồm thuế GTGT, nếu
có)
16.7.2011

31.7.2011


Bán 9 máy bi
ến áp cho công ty trong
nước X. Hợp ñồng quy ñịnh rõ khách
hàng sẽ trả không quá 900,000
900,000

2.7.2011


Xu
ất 01 máy biến áp cho nhu cầu sử
dụng của chính ñơn vị.
Giá v
ốn l
à 50,000
(chưa bao gồm thuế
GTGT, nếu có)
Các nghiệp vụ mua hàng và thanh toán chi phí:
Ngày hóa
ñơn
Ngày thanh
toán
Mô t


S
ố tiền (ñ
ơn v
ị ngh
ìn

ñồng)
2.7.2011

2.7.2011

Thanh toán thu
ế GTGT nhập khẩu
mua nguyên liệu theo thông báo của
Hải quan (thuế GTGT5%)
Giá hàng nh
ập khẩu l
à
700,000 (chưa bao
gồm thuế GTGT)
6.2.2011

7.2.2011

Hóa ñơn

GTGT

mua linh ki
ện sản
phẩm cơ khí trong nước (thuế suất
5%). Hóa ñơn này chưa ñược kê khai
trong kỳ tính thuế tháng 2.2011
(thanh toán qua ngân hàng)
100,000


27.7.2011

Chưa thanh
toán
Hóa ñơn d
ịch vụ t
ư v
ấn về dây chuyền
sản xuất (HĐ GTGT)
20,000

1.8.2011

28.7.2011

Chi phí d
ịch vụ lắp ñặt máy móc

(HĐ
GTGT, thanh toán qua ngân hàng)
25,000

27.7.2011

27.7.2011

Mua văn ph
òng ph
ẩm (
HĐ GTGT,

thanh toán bằng tiền mặt)
27,000

27.7.2011

27.7.2011

Chi
ñi ăn nhà hàng nhân d
ịp
t
ổ chức
sự kiện 10 năm thành lập công ty (hóa
ñơn GTGT, thanh toán qua ngân hàng)

15,000

1.6.2011

29.7.2011

Mua dây cáp ñi
ện phục vụ sản xuất.
Hóa ñơn mua dây cáp chưa ñược kê
khai trong kỳ tính thuế tháng 6.2011
do có tranh chấp với người bán hàng.
200,000

Trang 6
Đ

ến T7.2011,
tranh ch
ấp ñ
ã
ñư
ợc giải
quyết. (hóa ñơn GTGT, thanh toán
qua ngân hàng)
Yêu cầu: Tính thuế GTGT phải nộp (hoặc ñược hoàn) trong T7.2011 và ñiền các thông tin trên
vào tờ khai Mẫu số 01/GTGT.
6. Bài 6 (thuế GTGT)
Công ty A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 6.2011 như sau:
STT

Ngày hóa
ñơn
Mô t


S
ố tiền
(nghìn
ñồng)
Thông tin khác

1

13.4.2011

Mua 10 máy tính cho nhân viên m

ới
từ công ty trong nước
150,000

Hóa ñơn GTGT/TT
qua ngân hàng
2

15.3.2011

S
ửa chữa máy ñiều h
òa

2,000

HĐ bán
hàng/TT
bằng TM
3

7.6.2011

Thanh lý 5 máy tính c
ũ

25,000

HĐ GTGT/TT b
ằng

TM
4

8.6.2011

Mua máy ch
ủ mới

250,000

Hóa ñơn GTGT/TT
qua ngân hàng
5

12.2.2011

Mua ô tô BMW 4 ch


2,000,000

Hóa ñơn GTGT/TT
qua ngân hàng
6

15.6.2011

Bán ph
ần mềm cho công ty
trong

nước X
700,000

Hóa ñơn GTGT/TT
qua ngân hàng
7

15.6.2011

Bán ph
ần cứng ñi k
èm theo ph
ần
mềm cho công ty trong nước
200,000

Hóa ñơn GTGT/TT
qua ngân hàng
8

16.6.2011

Tr
ả tiền dịch vụ ñ
ào t
ạo

cho m
ột


công ty nước ngoài
300,000

Ngày thanh toán
21.6.2011, ngày kê
thuế NTNN
22.6.2011. Số tiền
trên là giá trị trước
khi khấu trừ thuế
NTNN (nếu có)
9

20.6.2011

Bán ph
ần mềm cho công ty ở khu
chế xuất
3,000,000

Hóa ñơn GTGT/TT
qua ngân hàng
10

15.5.2011

Mua máy ñi
ều h
òa m
ới


50,000

HĐ GTGT/TT b
ằng
TM

Ghi chú: Số tiền trên chưa bao gồm thuế GTGT, trừ khi có diễn giải khác.
Yêu cầu:
Tính thuế GTGT phải nộp (hoặc ñược hoàn) trong T6.2011 và ñiền các thông tin trên
vào tờ khai Mẫu số 01/GTGT. Biết rằng số thuế ñược khấu trừ từ kỳ trước chuyển sang là 20.5
triệu ñồng.
Trang 7


Trang 8
Phần 2
GỢI Ý ĐÁP ÁN

1. Bài 1
I/ Các nghiệp vụ mua bán hàng hóa trong năm:

1. Bán hàng nội ñịa
• Doanh thu: 300,000*210,000 = 63,000tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 63,000*10% = 6,300tr

2. Nhận xuất khẩu ủy thác:
• Doanh thu: 9,000*4% = 360tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 360*10% = 36tr

3. Làm ñại lý tiêu thụ

• Doanh thu: 60,000*5% = 3,000tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 3,000tr*10% = 300tr

4. Nhận gia công cho nước ngoài.
• Doanh thu: 4,000tr

5. Xuất khẩu ra nước ngoài
• Doanh thu: 130,000*244,800=31,824tr
• Phí bảo hiểm và cước vận chuyển: 2% * 31,824/(1+2%) =624tr.
(Bỏ qua ảnh hưởng của thuế GTGT trên phí bảo hiểm và cước vận chuyển quốc tế).

6. Bán cho doanh nghiệp chế xuất
• Doanh thu: 170.000*200.000=34.000tr

Vậy:
1. Thuế GTGT
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT ñẩu ra – Thuế GTGT ñầu vào;
• Thuế GTGT ñầu ra: 6,300+36+300=6,636tr.
• Thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ: 8,963tr
• Thuế GTGT ñược hoàn = 8.963-6,636 = 2,327 tr

2. Thuế TNDN
Thuế TNDN = Thu nhập tính thuế * thuế suất;
• Doanh thu: 63,000 + 360 + 3,000+4,000+31,824+34,000 = 136,184tr.
• Chi phí hợp lý ñược khấu trừ: 130,900 tr.
Trang 9
• Phí bảo hiểm và cước vận chuyển: 624tr.
• Thu nhập khác: 340+160 = 500tr
• Thu nhập tính thuế: 136,184+500-130,900-624=5,160tr.
• Thuế TNDN: 5,160*25% = 1,290tr.

2. Bài 2
1) Bán cho cty thương mại trong nước.
• Doanh thu: 12,000 * 45,000 = 540 tr.
• Thuế GTGT ñầu ra: 540 * 10% = 54 tr.
2) Trực tiếp xuất khẩu:
• Doanh thu: 10,000 sp * 74,000 = 740 tr.
• Phí bảo hiểm và vận tải quốc tế: 10,000 * 1,000 = 10 tr.
3) Bán cho doanh nghiệp chế xuất:
• Doanh thu: 5,000 x 45,000 = 225 tr.
4) Trực tiếp xuất khẩu và bán cho ñại lý:
• Doanh thu xuất khẩu: (2.000 x 46.000) = 92 tr.
• Bán ở ñại lý (5,000-1,000)*46.000 = 184 tr.
• Thuế GTGT: 184 * 10% = 18,4 tr.
• Hoa hồng ñại lý: 5% * 184tr = 9.2tr

Vậy:

1. Thuế GTGT:
Thuế GTGT phải nộp (ñược hoàn) = Thuế GTGT ñẩu ra – Thuế GTGT ñầu vào;
• Thuế GTGT ñầu ra: 54+18.4 = 72.4tr.
• Tổng thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ: 84.5tr
• Thuế GTGT ñược hoàn: 84.5tr-72.4 = 12.1tr.

2. Thuế TNDN

Thu nhập chịu thuế = Doanh thu – chi phí ñược khấu trừ + Thu nhập khác

• Tổng doanh thu tính thuế: 540+740+225+92+184 = 1,781tr.
• Tổng chi phí sản xuất cho 40.000sp:
 Nguyên vật liệu trực tiếp: 846tr.

 Vật liệu sửa chữa thường xuyên bộ phận sản xuất: 6tr.
 Lương công nhân sản xuất: 0.8*40.000/250 = 128tr.
 Khấu hao bộ phận sản xuất: 160tr.
 Chi phí khác phục vụ bộ phẩn sản xuất: 126 tr.
 Tổng: 1,266tr.
Trang 10
• Số lượng hàng tiêu thụ trong năm: 12,000+10,000+5.000+2.000+4000 = 33.000sp.
• Giá vốn hàng bán tương ứng với 33.000 sp: 1.266*33.000/40.000 = 1,044.5tr.
• Các chi phí khác trong kỳ:
 Chi phí sửa chữa bộ phận quản lý: 3.2tr.
 Khấu hao bộ phận quản lý: 50tr.
 Khấu hao bộ phận bán hàng: 12tr
 Lương bộ phận quản lý: 84tr.
 Hoa hồng ñại lý: 9.2tr
 Chi phí bảo hiểm và vận tải: 10tr.
 Tổng: 168.4 tr
• Thu nhập khác: 3.87tr
• Thu nhập chịu thuế = 1,781 – 1,044.5-168.4 + 3.87 = 571.97
• Thuế TNDN = 571.97 * 25% = 142.99tr.
3. Bài 3
1) Bán cho công ty thương mại trong nước.
• Doanh thu: 200,000 * 600,000 = 120,000 tr.
• Thuế GTGT ñầu ra:: 120,000 * 10% = 12,000 tr.
2) Bán cho doanh nghiệp chế xuất:
• Doanh thu: 150,000 * 650,000 = 97.500 tr.
3) Trực tiếp xuất khẩu:
• Doanh thu: 170,000 * 814,200 = 138,414 (tr)
• Chi phí vận chuyển (15% giá FOB): (138,414/(1+15%))) *15% = 18,054tr.
4) Bán cho ñại lý:
• Doanh thu xuất khẩu: 100,000 x 620,000 = 62,000 tr.

• Thuế GTGT ñầu ra: 62,000 x 10% = 6,200 tr.
• Hoa hồng: 62,000 x 5% = 3,100 (tr)
Do vậy:
1. Thuế GTGT:

Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT ñẩu ra – Thuế GTGT ñầu vào;
• Thuế GTGT ñầu ra: 12,000+6,200 = 18,200tr.
• Tổng thuế GTGT ñược khấu trừ trong năm: 10,500tr
• Thuế GTGT ñược hoàn: 18,200 – 10,500 = 7,700tr.

2. Thuế TNDN


Thu nhập chịu thuế = Doanh thu – chi phí ñược khấu trừ + Thu nhập khác

• Tổng doanh thu tính thuế: 120,000 + 97,500+ 138,414+62,000 =417,914tr.
Trang 11
• Chi phí sản xuất cho 670,000 sp: 372,252tr.
• Số lượng hàng tiêu thụ trong năm: 200,000 + 150,000+170,000+100,000 = 620,000 sp.
• Giá vốn hàng bán tương ứng với 620,000 sp: 372,252 tr * 620,000/670,00 = 344,472 tr,
• Các chi phí quản lý, bán hàng trong kỳ khác:
 hoa hồng ñại lý: 3,100tr.
 phí vận chuyển và bảo hiểm: 18,054 tr.
 các chi phí khác: 30,194 tr.
 Tổng chi phí khác: 51,348tr.
• Thu nhập khác: 600+1,300 = 1,900tr.
• Thu nhập chịu thuế: 417,914-344,472-51,348+1,900 = 23,994tr.
• Thuế TNDN = 23,944 * 25% = 5,999tr.

4. Bài 4


1) Trực tiếp bán lẻ:
• DT: 40,000 * [71,500 ñ/sp/(1 + 10%)
= 2,600 tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 2,600 * 10% = 260 tr

2) Bán cho các cty thương mại trong nước:
• Doanh thu: 90,000 * [68,200 ñ/sp/(1 + 10%
= 5,580 tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 5,580 * 10% = 558 tr

3) Bán cho siêu thị:
• Doanh thu: 20,000 * 63,000 = 1,260 tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 1,260 * 10% = 126 tr

4) Bán cho doanh nghiệp chế xuất:
• Doanh thu: 30,000 * 68,000 = 2,040 tr

5) Xuất cho ñại lý bán lẻ:
• Doanh thu: 30,000 * [72,600 ñ/sp/(1 + 10%
= 1,980 tr
• Thuế GTGT ñầu ra: 1,980 x 10% = 198 tr

6) Bán cho cty xuất nhập khẩu:
• Doanh thu: (30,000 * 64,000) – (1,000 * 64,000 * 10%) = 1.913,6 tr.
• Thuế GTGT ñầu ra: 1.913,6 * 10% = 191,36 tr.

7) Trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài:
• Doanh thu: 20,000 * 75,000 = 1,500 tr.
• Phí bảo hiểm và vận chuyển: 20,000*2,000 = 40tr.

Vậy:

1. Thuế GTGT:

Trang 12
huế GTGT phải nộp = Thuế GTGT ñẩu ra – Thuế GTGT ñầu vào;
• Thuế GTGT ñầu ra: 260 + 558 + 126 + 198 + 191.36 = 1,333.36 tr.
• Thuế GTGT ñầu vào ñược khấu tr
: 524 tr.
• Thuế GTGT phải nộp: 1,333.36 – 524 = 809.36 tr.

2. Thuế TNDN:

Thu nhập chịu thuế = Doanh thu – Chi phí ñược khấu trừ + Thu nhập khác

• Doanh thu: 2,600 + 5,580 + 1,260 +2,040 + 1,980 + 1,913.6 + 1,500 = 16,873.6 tr.
• Chi phí ñể sản xuất 280,000 sp trong năm:
 NVL chính: 20,400kg x 200,000 ñ/kg = 4,080 tr.
 NVl phụ và NL khác : 1,520 tr.
 Tiền lương: [(1,5/150) x 280,000 + 200 = 3,000 tr.
 Khấu hao tài sản cố ñịnh cho phân xưởng sản xuất: 2,130 tr.
 Chi phí khác: (200 + 920 – 90) = 1,030 tr.
 Chi phí ñể sản xuất 280.000sp trong năm: 4,080 + 1,520 + 3,000 + 2,130 + 1,030
= 11,760 tr.
• Số lượng hàng tiêu thụ trong năm: 40,000+90,000+20,000+30,000+30,000+30,000+
20,000 = 260,000sp
• Giá vốn hàng bán tương ứng với 260,000 sp: 11,760tr * 260,000/280,000 = 10,920 tr,
• Các chi phí quản lý, bán hàng và chi phí khác trong k :
 Chi phí lương bộ phận quản lý + bán hàng: 352 + 106 = 458tr.
 Khấu hao TSCD bộ phận quản lý + bán hàng: 1,012 + 604= 1,616 tr.

 Phí bảo hiểm và vận chuyển quốc tế: 40tr.
 Trả tiền quầy hàng thuộc bộ phận bán hàng: 105 tr.
 Trả tiền lai vay ngân hàng: 1,015 tr.
 Chi phí ñược khấu trừ khác:
- Chi phí quản lý: (210-3) = 207tr. (3 triệu ñồng phạt vi phạm hành chính
không ñược khấu trừ).
- Chi phí dịch vụ mua vào: 126,5 + 132 = 258.5tr.
 Thuế môn bài: 3 triệu.
 Tổng các chi phí và thuế khác: 458 + 1,616+40+200+105+1,015+207+258.5 + 3
=3,702.5tr.
• Thu nhập khác: 12.6tr.
• Thu nhập chịu thuế trong năm: 16,873.6-10,920-3,702.5+12.6=2,263.7 tr.
• Thuế TNDN trong năm: 2,263.7*25% = 565.92tr.




Trang 13
5. Bài 5 (thuế GTGT)
Tính thuế GTGT:

STT

Mô t


Giá tr
ị tr
ư
ớc

thuế (Nghìn)
Thu
ế
suất
Thu
ế

GTGT
(nghìn)
Ghi

chú


Thu
ế GTGT ñẩu ra





1

Bán 5 máy bi
ến áp cho một công ty
thương mại trong nước
500,000

10%


50,000


2

Bán 10 máy bi
ến áp cho một công ty
nước ngoài. Máy biến áp ñược giao cho
công ty con của công ty nước ngoài tại
Việt Nam.
1,000,000

0%

-


3

Bán 9 máy bi
ến áp cho công ty trong
nước X. Hợp ñồng quy ñịnh rõ khách
hàng sẽ trả không quá 900,000
818,182

10%

81,818

1


4

Xu
ất 01 máy biến áp cho nhu cầu sử
dụng của chính ñơn vị.
100,000

10%

10,000

2


T
ổng



1
41.818



Thu
ế GTGT ñầu

vào






5

Thanh toán thu
ế GTGT nhập khẩu mua
nguyên liệu theo thông báo của Hải quan
(thuế GTGT5%)
700,000

5%

35,000


6

Hóa ñơn mua linh ki
ện sản phẩm c
ơ khí
trong nước (thuế suất 5%). Hóa ñơn này
chưa ñược kê khai trong kỳ tính thuế
tháng 2.2011
100,000

5%

5,000


3

7

Hóa ñơn d
ịch vụ t
ư v
ấn về dây chuyền
sản xuất
20,000

10%

2,000


8

Chi phí d
ịch vụ lắp ñặt máy móc

25,000


-


9


Mua văn ph
òng ph
ẩm (thanh toán bằng
tiền mặt)
27,000

10%

-

4

10

Chi ñi ăn nhà hàng nhân d
ịp tổ chức sự
kiện 10 năm thành lập công ty
15,000

10%

-

5

11

Mua dây cáp ñi
ện phục vụ sản xuất. Hóa
ñơn mua dây cáp chưa ñược kê khai

trong kỳ tính thuế tháng 6.2011 do có
tranh chấp với người bán hàng. Đến
T7.2011, tranh chấp ñã ñược giải quyết.
200,000

10%

20,000


12

Xu
ất 01 máy
bi
ến áp cho nhu cầu sử
dụng của chính ñơn vị.
100,000

10%

10,0000



T
ổng Cộng


10%


7
2
,
0
00


Thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 69,818,000 ñồng.
Ghi chú:

Trang 14
1. Do khách hàng không trả quá 900,000 nghìn ñồng nên ñây là giá trị bao gồm cả thuế
GTGT. Giá trị trước thuế GTGT: 900,000/ 91+10%) = 818,182 nghìn ñồng.
2. Xuất biến áp cho nhu cầu sử dụng nội bội phải xuất hóa ñơn và kê khai thuế GTGT ñầu
ra và ñầu vào với giá tương ñương tại thời ñiểm xuất hóa ñơn là 100,000 nghìn ñồng/cái.
3. Hóa ñơn trong tháng 2 chưa quá hạn kê khai nên vấn ñược kê là thuế GTGT ñầu vào.
4. Hóa ñơn mua VPP lớn hơn 20 triệu ñồng thanh toán bằng tiền mặt nên không ñủ ñiều
kiện khấu trừ.
5. Chi ñi ăn nhà hàng nhân dịp kỷ niệm công ty không liên quan ñến hoạt ñộng chịu thuế
GTGT nên không ñược khấu trừ.
Lập t khai thuế GTGT:

T
KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)
(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
[0
Kỳ tính thuế: Tháng năm …
[0
Lần ñầu [ ] [0 Bổ sung lần thứ [ ]


[04 Tên ngư
ời nộp thuế:

[


s
ố thuế:

[

Đ
ịa chỉ:

[

Qu
ận/huyện:
[

T
ỉnh/th
ành ph
ố:

[

Đi
ện thoại:

[

Fax:
[

E
-
mail:
[12 Tên ñ
ại lý thuế (nếu có):

[

Mã s
ố thuế:

[

Đ
ịa chỉ:

[

Qu
ận/ huyện:
[1

T
ỉnh/th
ành ph



[

Đi
ện thoại:
[1

Fax:
[

E
-
mail:
[

H
ợp ñồng ñại lý th
?
ế: Số Ng
ày:


Đơn vị tiền: ñồng Việt Nam
STT




Ch

ỉ ti
êu




Giá tr
ị HHDV
(chưa có thuế GTGT)
Thu
ế
GTGT

A

Không
phát sinh ho
ạt ñộng mua, bán
trong kỳ (ñánh dấu "X")
[2





B

Thu
ế GTGT c
òn

ñư
ợc khấu trừ kỳ
trước chuyển sang



[2


C

Kê khai

thu
ế GTGT phải nộp
Ngân sách nhà nước






I

Hàng hoá, d
ịch vụ (HHDV) mua
vào trong kỳ







1

Giá tr
ị v
à thu
ế GTGT của h
àng hoá,
dịch vụ mua vào

[23

1,145,000

[24
72,000,000

Trang 15
2

T
ổng số thu
A

GTGT ñư
ợc khấu
trừ kỳ này





[25
72,000,000

II

Hàng

hoá, d
ịch vụ bán ra trong kỳ







1

Hàng hóa, d
ịch vụ bán ra không
chịu thuế GTGT


[2





2

Hàng hóa, d
ịch vụ bán ra chịu thuế GTGT
A ([27 =
[29
+[30 +[32 ; [28 = [31 +[33 )
[2

2,418,182,000

[28
241,818,000

a

Hàng hoá, d
ịch vụ bán ra chịu thuế
suất 0%


[2

1,000,000,000



b


Hàng hoá, d
ịch vụ bán ra chịu thuế
suất 5%


[3


[3


c

Hàng hoá, d
ịch vụ bán ra chịu thuế
suất 10%


[3

1
,418,182,000

[3

141,818,000


T
ổng doanh thu v

à thu
ế GTGT của HHDV
bán ra
([34
= [26 + [27 ; [35 = [28 )
[3

2,418,182,000

[3

141,818,000

III

Thu
ế GTGT phát sinh trong kỳ
([36 = [35 - [25 )




[3

69,818,000

IV

Đi
ều chỉnh tăng, giảm thuế

GTGT của các kỳ trước






1

Đi
ều chỉnh tăng thuế GTGT của các
kỳ trước




[3


2

Đi
ều chỉnh giảm thuế GTGT của
các kỳ trước




[3



V

T
ổng số thuế GTGT ñ
ã n
ộp của doanh thu kinh doanh
xây d
ựng, l p
ñặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
[3


VI

Xác ñ
ịnh nghĩa vụ t
A
u
ế GTGT
phải nộp trong kỳ:






1

Thu

ế GTGT phải nộp của hoạt ñộng sản xuất kinh doan
A

trong k

(nếu [40a = [36 - [22 + [37 - [38 -[39 >0)
[40a
69,818,000

2

Thu
ế GTGT mua v
ào c
ủa dự án ñầu t
ư (cùng t
ỉnh, th
ành ph
ố trực
thuộc trung ương) ñược bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt ñộng
sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế
[40


3

Thu
ế GTGT c
òn ph
ải nộp trong kỳ

([40 =[40a -[40b )



[40
167,317,000

4

Thu
ế GTGT ch
ưa kh
ấu trừ hết kỳ n
ày (n
ếu ([41 = [36
- [22 + [37 - [38 39 <0)

[4


4.1

Thu
ế GTGT ñề ng
A

hoàn







[4


4.2

Thu
ế GTGT c
òn
ñư
ợc khấu trừ chuyển kỳ
sau ([43 = [41 - [42


[4


Trang 16

6. Bài 6 (thuế GTGT)
Tính thuế GTGT:

STT

Mô t


S

ố tiền

Thu
ế
suất
Thu
ế

GTGT ñẩu
ra
Thu
ế

GTGT ñâu
vào làm
cơ sở khẩu
trừ
Ghi chú

1

Mua 10 máy tính cho nhân viên
mới từ công ty trong nước
150,000

10%


15,000



2

S
ửa chữa máy ñiều h
òa

2,000

-


-

1

3

Thanh lý 5 máy tính c
ũ

25,000

10%

2,500



4


Mua máy
ch
ủ mới

250,000

10%


25,000


5

Mua ô tô BMW 4 ch


1,600,000

10%


160,000

2

6

Bán ph

ần mềm cho công ty trong
nước X
700,000

-

-


3

7

Bán ph
ần cứng ñi k
èm theo ph
ần
mềm cho công ty trong nước
200,000

10%

20,000



8

Tr
ả tiền dịch vụ ñ

ào t
ạo của công ty
nước ngoài
300,000

5%


15,000

4

9

Bán ph
ần mềm cho công ty ở khu
chế xuất
3,000,000

-

-


3

10

Mua máy ñi
ều h

òa m
ới

50,000

10%


-

5


T
ổng Cộng



22,500

215,000


Ghi chú:
1. Sửa chữa máy ñiều hòa có Hóa ñơn bán hàng thông thường nên không có thuế GTGT.
2. Mua ô tổ 4 chỗ có giá 2 tỷ ñồng chỉ ñược khấu trừ tối ña theo giá 1.6 tỷ ñồng theo quy
ñịnh tại TT129.
3. Bán phần mềm không chịu thuế GTGT theo quy ñịnh tại Thông tư 129.
4. Trả tiền cho công ty nước ngoài ñược khấu trừ thuế GTGT ñầu vào theo tỷ lệ ấn ñịnh 5%
trên tỷ lệ doanh thu chịu thuế là 300 triệu ñồng.

5. Mua máy ñiều hòa với giá trị lớn hơn 20 triệu ñồng thanh toán bằng tiền mặt nên không
ñược khấu trừ.


Thuế GTGT ñầu vào hình thành tài sản cố ñịnh (mua máy tính + mua máy chủ và mua ô tô)
ñược khấu trừ toàn bộ: 15,000 + 25,000 + 160,000 = 200,000 ñ

Thuế GTGT ñầu cần phân bổ: 15,000 nghìn ñồng;
Trang 17
• Doanh thu bán hàng chịu thuế GTGT (bán phần cứng và thanh lý TSCĐ): 225,000 nghìn
ñ
• Doanh thu bán hàng không chịu thuế GTGT: 3,700,000 nghìn ñồng.
• Tỷ lệ phân bổ: 225,000/(225,000+3,700,000) = 5.73%
• Thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ theo phân bổ: 15,000 * 5.73% = 860 nghìn ñồng.

Tổng số thuế GTGT ñầu vào ñược khấu trừ: 860+200,000=200,860 nghìn ñồng.
Thuế GTGT còn ñược hoàn trong kỳ: 178,360 nghìn ñồng.
Thuế GTGT còn ñược hoàn chuyển sang kỳ sau: 178,360 + 20,500 = 198,860 nghìn ñồng.


TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)
(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
[0
Kỳ tính thuế: Tháng năm …
[0 Lần ñầu [ ] [0 Bổ sung lần thứ [ ]

[04 Tên ngư
ời nộp thuế:

[


Mã s
ố thuế:

[

Đ
ịa chỉ:

[

Qu
ận/huyện:
[

T
ỉnh/th
ành ph
ố:

[

Đi
ện thoại:

[

Fax:
[


E
-
mail:
[12 Tên ñ
ại lý thuế (nếu có):

[

Mã s
ố thuế:

[

Đ
ịa chỉ:

[

Qu
ận/ huyện:
[1

T
ỉnh/th
ành ph


[

Đi

ện thoại:
[1

Fax:
[

E
-
mail:
[

H
ợp ñồng ñại lý th
?
ế: Số

Ngày:


Đơn vị tiền: ñồng Việt Nam
STT




Ch

tiêu




Giá tr
ị HHDV
(chưa có thuế GTGT)
Thu
ế GTGT


A

Không
phát sinh ho
ạt ñộng mua,
bán trong kỳ (ñánh dấu "X")
[





B

Thu
ế GTGT c
òn
ñư
ợc khấu trừ kỳ
trước chuyển sang




[2
20,500,000


C

Kê khai

thu
ế GTGT phải nộp
Ngân sách nhà nước






I

Hàng hoá, d
ịch vụ (HHDV) mua
vào trong kỳ






1


Giá tr
ị v
à thu
ế GTGT của h
àng
hoá, dịch vụ mua vào

[23

2,300,000,000

[24
215,000,000

2

T
ổng số thu
A

GTGT ñư
ợc
khấu trừ kỳ này




[25
200,860,000


Trang 18
II

Hàng hoá, d
ịch vụ bán ra trong
kỳ






1

Hàng hóa, d
ịch vụ bán ra không
chịu thuế GTGT


[2

3,700,000,000



2

Hàng hóa, d
ịch vụ bán ra chịu thuế

GTGT A

([27 = [29 +[30 +[32 ; [28 = [31 +[33 )
[2

225,000,000

[28
22,500,000


a

Hàng hoá, d
ịch vụ bán ra chịu
thuế suất 0%


[2




b

Hàng hoá, d
ịch vụ bán ra chịu
thuế suất 5%



[3


[3


c

Hàng hoá,
d
ịch vụ bán ra chịu
thuế suất 10%


[3

225,000

[3

22,500



T
ổng doanh thu v
à thu
ế GTGT của
HHDV bán ra
([34 = [26 + [27 ; [35 = [28 )

[3

3,925,000

[3

22,500,000


III

Thu
ế GTGT phát sinh trong
kỳ ([36 = [35 - [25 )




[3
178,360,000


IV

Đi
ều chỉnh tăng, giảm thuế
GTGT của các kỳ trước







1

Đi
ều chỉnh tăng thuế GTGT của
các kỳ trước




[3


2

Đi
ều chỉnh giảm thuế GTGT của
các kỳ trước




[3


V

T

ổng số thuế GTGT ñ
ã n
ộp của doanh thu kinh doanh
xây d
ựng,
l p ñặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
[3


VI

Xác ñ
ịnh nghĩa vụ t
A
u
ế GTGT
phải nộp trong kỳ:






1

Thu
ế GTGT phải nộp của hoạt ñộng sản xuất kinh doan
A

trong k


(nếu [40a = [36 - [22 + [37 - [38 -[39 >0)
[40a


2

Thu
ế GTGT mua v
ào c
ủa dự án ñầu t
ư (cùng t
ỉnh, th
ành ph
ố trực
thuộc trung ương) ñược bù trừ với thuế GTGT phải nộp của hoạt
ñộng sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế
[40


3

Thu
ế GTGT c
òn ph
ải nộp trong
kỳ ([40 =[40a -[40b )




[40


4

Thu
ế GTGT ch
ưa

kh
ấu trừ hết kỳ n
ày (n
ếu ([41 =
[36 - [22 + [37 - [38 -[39 <0)

[41
198,860,000

4.1

Thu
ế GTGT ñề
ngAị hoàn






[4



4.2

Thu
ế GTGT c
òn
ñư
ợc khấu trừ chuyển
kỳ sau ([43 = [41 - [42 )


[43
198,860,000



×