Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Bộ đề luyện thi đại học môn Sinh học _ Có đáp án – Thầy Nguyễn Quang Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.27 MB, 106 trang )

Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1.
Nghiên cu mt phân t mARN  trong t bào cht ca mt sinh vt nhân thng
hp protein có tng s 1500 nucleotit. Gen phiên mã ra phân t  dài

A.
nh 
0
.
B.
10200A
0
.
C.
5100A
0
.
D.
l
0
.
Câu 2.


 i, kiu tóc do mt gen gm 2 alen (A, a) ni chng tóc
, m i v   và em trai tóc
thng. Tính theo lí thuyt thì xác sut cp v ch



A.
3/4.
B.
3/8.
C.
5/12.
D.
1/12.
Câu 3.














 , 




 , 










 :





 ?
1..
2. 
























.
3. Phng sng ci không ngng.
4. phn ánh s ct lin m i cu tt mi.
5. Phn ánh s ging nhau ngày càng nhiu v  ng ca chúng.
T hp câu tr lúng là.

A.
1,2,3.
B.
1,2,3,4.
C.
1,2.
D.
2,3,4,5.

Câu 4.
M  mang cp NST gii tính XY, trong quá trình gim phân hình thành tinh trùng khi












 n thy mt s ít t bào ri lon phân li NST  ln
gim phân I, nhóm t bào khác ri lon phân li NST  ln gi trên có th cho ra nhng
lo

A.
X, Y, YY, O.
B.
X, Y, O XY.
C.
X, Y, XX, YY, XY, O.
D.
X, Y, XX, YY,O.
 XY ri lon  GP1 t
Câu 5.
Theo qum hii v chn lc t nhiên,  loài sinh sn hu tính, mt cá th có giá tr thích
nghi li giá tr thích nghi ca cá th khác nu nó

A.
 li s cá th con hu th nhi

B.
có sc ch vi bnh tt tt, kic nhiu th tn công bi k thù.

C.
có kinh kiu hình có sc sng t

D.
có sc sng t
ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 01
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
  thi t luyn s 01 thuc khoá -2: Môn Sinh hc (Thy Nguyn Quang Anh) s dng hiu
qu, Bn cc các câu h c khi so sánh vng dn gii chi tit trong video bài
ging (phn 1, phn 2 và phn 3).

Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


Câu 6.
Mt t bào sinh trng có kiu gen
G
h
AB

XY
ab
, khi ging (có xy ra hoán v gen 
u gim phân I) thc t cho my loi trng?

A.
4 loi trng.
B.
8 loi trng.
C.
1 loi trng.
D.
2 loi trng.
Câu 7.
Thành ph
không
tham gia trc tip vào quá trình dch mã?
A.
ADN.
B.
ribosom.
C.
tARN.
D.
mARN.
Câu 8.
Yu t quan trng nht chi ph t u chnh s ng ca qun th là
A.
ngun th ng.
B.

mc sinh sn.

C.
sng ca cá th.
D.
mc t vong.
Câu 9.
ng vì

A.
a các loài.

B.
c bt ngun t m mt loài t c hinch
hoc ch tiêu gim.

C.
u có hình dng ging nhau gia các loài.

D.
c bt ngun t m mt loài t 



 .
Câu 10.
Cho các phát biu sau:
1. Chn lc t  duy nht liên tc to nên tin hóa thích nghi.
2. Chn lc t nhiên lâu dài có th ch ng hình thành nên nhng sinh vt thích nghi hoàn ho.
3. Chn lc t nhiên dn s t sinh sn dn mt s alen nhnh

c truyn li cho th h sau vi mt t l li t l ca các alen khác.
4. S i di truyn gia các qun th ng làm gim s khác bit gia các qun th
theo thi gian.
5. S bing v tn s alen gây nên bi các yu t ngu nhiên t th h này sang th h khác
ng làm gim bin d di truyn.
T h

A.
1,2,3,4,5.
B.
1,3,4,5.
C.
3,4,5.
D.
2,3,4.
Câu 11.
c trong quy trình to ging mi bt bin:
I. Cho t th phn ho to ra các ging thun chng.
II. Chn lc các th t bin có kiu hình mong mun.
III. X lý mu vt bt bin.
IV. To dòng thun chng.
Trình t t là

A.

B.

C.

D.


Câu 12.
Cho bit mi tính trng do m

 nh. 



  th phn cây d h
hai cp gen có kiu hình cây cao , . : 542 cây cao, : 209 cây cao, 


: 212 

, : 41 

, . i din bin ca quá trình sinh noãn và sinh
ht phu ging nhau. Kiu gen c







n s hoán v gen là

A.
aB
Ab

; f = 20%.
B.
aB
Ab
; f = 40%.
C.
ab
AB
; f = 20%.
D.
ab
AB
; f = 40%.
Câu 13.
Chn lc t ng lên sinh v



?

A.
ng nhanh vi alen ln và chi vi alen tri.

B.
ng trc tip vào các alen.

C.
ng trc tip vào kiu hình.

D.

ng trc tip vào kiu gen.
Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Câu 14.
Nghiên cu mt qun th ng vt sinh sn hu tính  trng thái cân bng di truyn, có kích
c cc ln vi hai alen A và a, các phép th cho thy có 60% giao t c to ra trong qun th mang




u nghiên c

 

  ca qun th 
 20% 



. T l s cá th trong mu nghiên
cu mang kiu gen d h2 alen trên là

A.
0,096.

B.
0,240.
C.
0,048.
D.
0,480.
Câu 15.
 ngô 2n = 20 NST, trong quá trình gim phân có 6 cng, mi cp xy ra trao
i chéo mt ch thì s loi giao t c to ra là:

A.
2
10
loi.
B.
2
16
loi.
C.
2
13
loi.
D.
2
14
loi.
Câu 16.
Phát biu nào trong nh quá trình hình thành loài bng con
a lý?


A.
 
 (di nhp gen) 





























 















 .

B.
 

































 (di nhp gen) 








































 .

C.
 

































 (di nhp gen) 
















 



.


D.
 n b 






 (di nhp gen) 











































 .
Câu 17.
 lai cm:
 thuyt gii thích kt qu và chng minh gi thuyt.
2. Lai các dòng thun khác nhau v 

ng ri phân tích kt qu  F
1

, F
2
, F
3
.
3. To các dòng thun chng.
4. S dng toán xác su phân tích kt qu lai.
Trình t n hành nghiên c c quy lut di truyn là:

A.
3, 2, 1, 4.
B.
3, 2, 4, 1
C.
2, 1, 3, 4.
D.
2, 3, 4, 1.
Câu 18.
u gì s xy ra nu mt protein c ch ca mt operon cm ng b t bin làm cho nó không
còn kh  vn hành?
A.
Các gen cc phiên mã liên tc.

B.
Mt trng chuyu khin b

C.
S phiên mã các gen ca operon gi

D.

Nó s liên kn vào promoter.
Câu 19.
Thành t
không
phi là thành tu ca to ging bii gen?
A.
To ging dâu tm tam bng dùng cho ngành nuôi tm.

B.
To ging lúa "go vàng".

C.
To ging bông cha gen kháng sâu bnh.

D.
To chut nht chng ca chut cng.
Câu 20.
Gi s s khác nhau gia cây ngô cao 10 cm và cây ngô cao 26 cm là do 4 cp gen 


cng gnh. Các cá th thân cao 10 cm có kiu gen là aabbccdd; các cá th thân cao 26cm có kiu
gen là AABBCCDD. Chiu cao ca con lai F
1
có b m cao lt là 10 cm và cây cao 22 cm thun
chng là.
Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -



A.
20 cm.
B.
18 cm.
C.
22 cm.
D.
16 cm.
Câu 21.
Nhóm sinh vt nào
không
có mt trong qui các
cht trong t nhiên vn ding?

A.
Sinh vt phân gii, sinh vt sn xut.
B.
ng vc vng vng vt.

C.
ng vng vt, sinh vt sn xut
D.
Sinh vt sn xut, sinh vng vt.
Câu 22.
M t bin trong khâu chn ging là


A.
to ngun bin d t hp.
B.
to vt liu khu nhân to.

C.
c kiu gen mong mun.
D.
trc tip to ging mi.
Câu 23.
m hii v chn lc t nhiên, giá tr i ca mt con la bt th
là bao nhiêu?
A.
Bng 0 vì con la bt th nên không th truyn gen ca nó cho th h sau vì vy không có 
tin hóa.

B.
La và nga hu th vì nó có sc khe ta và nga.

C.
Lt th i có sc sng tt, kh n ti ta và nga.

D.
Kém la và ngng lai khác loài mang hai b bi ca hai loài la và nga.
Câu 24.
Ti vùng chín ca m c có kiu gen AaBbCc
De
dE
tin hành gim phân hình thành giao
t. Bit quá trình gim phân xng và có 1/3 s t bào xy ra hoán v gen. Gi s trong các t

bào tham gia gim phân có s sp xp NST  kì gia gim phân I là khác nhau, tính s ng t bào sinh
dc chín ti thiu tham gia gi c s loi giao t t

A.
8.
B.
16.
C.
32.
D.
12.

Câu 25.
ng trong h c thc hin qua
A.
quan h ng ca các sinh vt trong chui th


B.
quan h ng gia các sinh vt cùng loài trong qun xã.

C.
quan h ng ca các sinh vt cùng loài và khác loài.

D.
quan h  ca các sinh vt trong qun xã.
Câu 26.
Cho cá th 
Ab
aB

t th phn. 











, 
  nh t l loi
kiu gen
Ab
aB
c  F
1
.

A.
51%.
B.
24%.
C.
32%.
D.
16%.
Câu 27.

Trong mt qun xã sinh v

 ng loài cao, mi quan h 

t ch thì

A.
qun xã có cu trúc càng i thc tp, mt loài có th dùng nhiu loài khác
làm th

B.
qun xã d dàng xy ra din th ng ca nhiu loài trong qung thay
i nhanh.

C.
qun xã có cu trúc ít nh vì có s ng lc vt làm cho các qun th thc vt
bin mt dn.

D.
qung bi ng thp và t i quan h sinh thái lng l
vì thng cn kit dn.
Câu 28.
Mt tác nhân hoá hc có cu to phân t gn ging Timin và Xitozin có th gây ra dt bin
m vào trong t bào  n hành t 

A.
t bin 2 phân t n mch ADN gn ni vi nhau.

B.
t bin thêm cp A - T.

Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -



C.
t bin mt cp A - T.
D.
t bin thay th cp A-T bng cp G - X.
Câu 29.
Cho lúa ht tròn lai vi lúa ht dài, F
1
100% lúa ht dài. Cho F
1
t th phc F
2

399 



 99 



 .Bing riêng r, trong s lúa ht dài  F

2
, tính
theo lí thuyt thì t l cây ht dài khi t th phn cho F
3
c toàn lúa ht dài chim t l

A.
3/4.
B.
1/3.
C.
2/3.
D.
1/4.
Câu 30.
Cho 2000 t bào sinh ht phn có kiu gen
Ab
aB
. Quá trình gi bào xy ra
hoán v gen. Tn s hoán v gen và khong cách gia hai gen trên NST là :

A.
20% và 20 cM.
B.
10% và 10 A
0
.
C.
20% và 20A
0

.
D.
10% và 10 cM.
Câu 31.
S dng chui tht sn xut (2,1.10
6
t tiêu th bc 1 (1,2.10
4
t tiêu th bc 2 (1,1.10
2
t tiêu th bc 3 (0,5.10
2
calo). Hiu sut sinh thái
ca sinh vt  bng cp 4 so vi sinh vt  bng cp 2 là

A.
0,57%.
B.
0,42%.
C.
45,5%.
D.
0,92%.
Câu 32.
Nguyên tm bo cho vic truyt thông tin di truyn chính xác t n polypeptit


A.
mi rARN ch vn chuyn mt loi axit amin nhnh mc hiu và có s khp mã b
sung gia b i mã ca rARN vi b ng trên mARN.


B.
mi tARN ch vn chuyn mt loi axit amin nhnh mc hiu và có s khp mã b
sung gia b i mã ca tARN vi b ng trên mARN.

C.
mi tARN ch vn chuyn mt loi axit amin nhnh mc hiu và có s khp mã b
sung gia b i mã ca tARN vi b ng trên mch mã gc ca gen.

D.
mi tARN ch vn chuyn mt loi axit amin nhnh mc hiu và có s khp mã b
sung gia b i mã ca mARN vi b ng trên tARN.
Câu 33.
Cho các qun th có cu trúc di truy
1. 0,64AA : 0,32Aa : 0.04aa; 2. 0,49AA : 0,42Aa: 0,09aa; 3. 0.49AA: 0,40Aa : 0,11aa;
4. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa; 5. 0,36AA : 0,42Aa : 0,22aa
Các qun th t trng thái cân bng v di truyn là

A.
1,2,3,4.
B.
1,3,5.
C.
1,2,4.
D.
1,2,3,4,5
Câu 34.
Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBBddEe (các gen tri là tri hoàn toàn). T l loi kiu hình
mang 2 tính tri và 2 tính ln  F
1



A.
9/128.
B.
1/2.
C.
3/16.
D.
6/16.
Câu 35.
S phân hoá t











n ra  ?

A.
Cambri.
B.

C.

Silua.
D.

Câu 36.
Ví d n ánh quan h hp tác gia các loài?

A.
Cây tm gi sng trên thân cây g
B.
Cây phong lan bám trên thân cây g.

C.
ng.
D.
Vi khun lam sng trong nt sn r u
Câu 37.
S cnh tranh gia các cá th cùng loài s làm
A.
gim s ng cá th ca qun th m bng vi kh p ngun sng ca môi
ng.

B.
suy thoái qun th do các cá th cùng loài tiêu dit l










 .

C.
 ng cá th ca qun thng hiu qu 














 

.

D.
 cá th ca qun th, khai thác tn sng cng, 





 .
Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


Câu 38.
Nghiên cu v v tính trng màu sc thân ca 2 qun th sinh vt cùng loài, genh màu
s tri hoàn toàn so vnh màu lông hung.
Bit 2 qun th trên  u king rt ging nhau. Khi thng kê
thy qun th 1 có 45 cá th u có kiu gen AA, qun th 2 có 30 cá th u có kiu gen aa. Da vào
nh trên, nhiu kh t có th là do

A.
bing di truyn.
B.
dòng gen.
C.
chn lng.
D.
chn lc phân hóa.
Câu 39.
Mt s i có kh t ra cht mathanetiol gây mùi khó chu. Kh t ra cht này là
do gen l

 , 















, 



 . Gi s rng tn s alen m trong qun th i là 0,6.
Có 4 cp v chng (không tit ra cht mathanetiol) h u sinh ma con. Xác su
4 cp v chng có kiu gen gi          a có kh  t ra cht
mathanetiol là

A.
0,0667.
B.
0,0211.
C.
0,1186.
D.
0,2109.

Câu 40.
Phát bi
không
i quan nim tin hoá hii?

A.
i hii là loài ting, thích nghi và hoàn thin nht trong sinh gii.

B.
Sinh gin hoá t các dc tp

C.
Mn tu thích nghi  mt m nhnh vng

D.
T tin hoá hình thành loài mi  các nhánh ti

Câu 41.
Cho bit A thân cao, gen a : thân th mang lau ging. T l kiu
gen to ra t phép lai : Aaaa

Aa là

A.
1/4AAa : 2/4Aaa : 1/4aaa.
B.
1AAA : 8AAa : 18Aaa : 8Aaa:1aaa.

C.
1/4AAA : 2/4Aaa : 1/4aaa.

D.
11Aaa : 1Aa.
Câu 42.












, ?

A.























 .

B.























 .

C.
 .

D.
M







 .
Câu 43.
Trong mt h  i ta thy có hai loài cá ging nhau v mt s m hình thái và
ch khác nhau v màu sc, m và mt loài có màu xám. Mc dù, cùng sng trong mt h
c vi nhau.Tuy nhiên, khi các nhà khoa hc nuôi các cá th ca hai loài
này trong mt b cá có chic làm chúng cùng màu thì các cá th ca hai loài li giao
phi vi nhau và sinh con.
Ví d trên th hing hình thành loài bng:

A.
cách li tp tính.

B.
a lí.
C.
cách li sinh thái.
D.
cách li sinh sn.
Câu 44.
Trong ngh  t cá tv din tích mu
 ?

A.
Nuôi nhiu loài cá thuc cùng mt chui th

B.
Nuôi nhiu loài cá vi m càng cao càng tt.

C.
Nuôi mt loài cá thích hp vi m a th

D.
Nuôi nhiu loài cá sng  các tc khác nhau.
Câu 45.
Nu m ca mt qun th sinh vc t

A.
s cnh tranh gia các cá th trong qun th gim xung.

B.
s xua các cá th trong qun th gim ti mc ti thiu.


C.
s cnh tranh gia các cá th trong qun th 

D.
s h tr gia các cá th trong qun th 
Khoá hc LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn  ng chung ca hc trò Vit
Tn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


Câu 46.
Mt phân t ch mã có thành phn cu to gm 2 loi ribonucleotit A,
G. Gi s các loi tARN khác nhau có b i mã khác nhau. Theo lý thuyng ni bào
có ti tARN trc tip tham gia vào quá trình dch mã da trên thông tin di truyn ca
phân t mARN trên ?

A.
4 loi.
B.
20 loi.
C.
6 loi.
D.
8 loi.
Câu 47.
t di truy phân lp dòng t bào cha ADN tái t hi ta phi chn th
truyn


A.
có kh t các t bào không cha ADN tái t hp.

B.
có kh  i t cao.
C.
có các du chun hot loi thuc kháng s

D.
không có kh c thuc kháng sinh.
Câu 48.
Chn lc t i tn s alen vì mt s ng sót và sinh s
vi s s còn li. Hãy ch n vào ch còn thiu.

A.
alen.
B.
cá th.
C.
vn gen.
D.
locut gen.
Câu 49.
Nguyên tm bo cho thông tin di truyc truyt mt cách chính xác t gen
n polypeptit?

A.
Nguyên tc ch dùng mt mch ca ADN làm mch mã gc.
B.

Nguyên tc b sung.


C.
Nguyên tc bán bo toàn.

D.
Nguyên tc nn.
Câu 50.
Các t bào da và các t bào d dày ca cùng m khác nhau ch yu vì

A.
cha các gen khác nhau.
B.
s dng các mã di truyn khác nhau.

C.
c thù.
D.
các gen biu hin khác nhau.

Giáo viên : NGUYỄN QUANG ANH
Nguồn : Hocmai.vn
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 01

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -





1. D
2. D
3. C
4. C
5. A
6. C
7. A
8. A
9. B
10. B
11. D
12. B
13. C
14. D
15. B
16. A
17. B
18. A
19. A
20. D
21. B
22. B
23. A
24. D
25. A
26. C
27. A

28. D
29. B
30. D
31. B
32. B
33. C
34. D
35. A
36. C
37. A
38. A
39. B
40. A
41. A
42. D
43. A
44. D
45. C
46. D
47. C
48. B
49. B
50. D


Giáo viên : Nguyễn Quang Anh
Nguồn : Hocmai.vn
ĐỀ THI TUYỂN TỰ LUYỆN SỐ 01
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
Đây là đáp án của đề thi tự luyện số 01 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh). Để có

thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1.
Ở người bộ NST 2n = 46. Trong trường hợp không xảy ra trao đổi chéo. Tỷ lệ con sinh ra từ một
cặp bố mẹ bất kì có chứa 23 NST của bà nội là

A.
1/2
46
.
B.
2
46
.
C.
2
23
.
D.
1/2

23
.
Câu 2.
Câu khẳng định nào dưới đây đúng với các loài sinh sản hữu tính?

A.
Loài nào có lượng ADN càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
(CLTN) càng lớn.

B.
Loài nào có số lượng nhiễm sắc thể đơn bội càng lớn thì thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho
CLTN càng phong phú.

C.
Loài nào có số lượng gen lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng phong phú.

D.
Loài nào có kích thước nhiễm sắc thể càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN càng
phong phú.
Câu 3. Một quần thể người gồm 20 000 người, thống kê thấy có 4 nữ bị máu khó đông. Biết quần thể này
ở trạng thái cân bằng, tỷ lệ nam nữ trong quần thể người trên là 1 : 1. Số nam bị máu khó đông trong quần
thể người trên là
A. 9800 B. 200. C. 400 D. 392
Câu 4.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn , không co
́
đô
̣
t biến xa
̉

y ra .
Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất?

A.
AaX
B
X
B
x AaX
b
Y
B.
AaX
B
X
b
x AaX
b
Y.
C.

AB AB
ab ab

.
D.
AaBb x AaBb.
Câu 5.
Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa giảm phân I, ngươ
̀

i ta đếm đươ
̣
c tô
̉
ng s ố nhiễm sắc
thể kép là

A.
40.
B.
120.
C.
80.
D.
160.
Câu 6.
Trong một số quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một locut có hai alen A và a
(A trội hoàn toàn so với a), quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất?

A.
Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,625.
B.
Quần thể có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 0,75.

C.
Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,64.
D.
Quần thể có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 0,91.
Câu 7.
Điều nào dưới đây là

không
đúng với các các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân
chuẩn?

A.
Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.

B.
Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.

C.
Axit amin metiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

D.
Đều bắt đầu bằng axit amin metiônin.
Câu 8.
So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới
thường có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể

A.
giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.

B.
tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.

C.
tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.
ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 02
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
Đây là đề thi tự luyện số 02 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh). Để sử dụng hiệu quả,

Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng
(phần 1, phần 2 và phần 3).

Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -



D.
giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
Câu 9.
Nguyên tắc của nhân bản vô tính là

A.
chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

B.
chuyển nhân của tế bào trứng (n) vào một tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi
rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

C.
chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành
phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.

D.

chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
Câu 10.
Ở một loài thực vật gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B
qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập.
Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thụ được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng;
12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là

A.
A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4.
B.
A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4.

C.
A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5.
D.
A = 0,6; a = 0,4; B = 0,7; b = 0,3.
Câu 11.
Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.

B.
Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.

C.
Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.

D.

Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
Câu 12.
Đặc điểm
không
phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là

A.
mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.

B.
thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.

C.
được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.

D.
có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
Câu 13.
Trong điều kiện hiện nay của trái đất, chất hữu cơ được ta
̣
o ra chu
̉
yếu bằng con đươ
̀
ng

A.
tổng hợp bằng công nghệ sinh học.
B.
tổng hợp nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.


C.
quang tổng hợp hay hoá tổng hợp.
D.
tổng hợp trong các tế bào sống.
Câu 14.
Loài phân bố càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì

A.
loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản.

B.
các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh
sản.

C.
loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp.

D.
loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng
con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn.
Câu 15.
Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa và Bb qui định 2 cặp tính trạng tương phản, giá trị thích nghi
của các alen đều như nhau, tính trội là trội hoàn toàn. Khi cho các cây P thuần chủng khác nhau giao phấn
thu được F
1
. Cho F
1
giao phấn, được F
2

có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 2 tính trạng chiếm 4%. Quá trình phát
sinh giao tử đực và cái diễn ra như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình trội về cả 2 tính trạng là

A.
38%.
B.
54%.
C.
42%.
D.
19%.
Câu 16.
Một nghiên cứu trên hệ nhóm máu ABO (A, B, AB, O) ở một quần thể người. Tần số alen I
A
=
0,1; I
B
= 0,7; I
o
= 0,2. Tần số các nhóm máu A, B, AB, O lần lượt là
A.
0,05; 0,77; 0,14; 0,04.
B.
0,05; 0,81; 0,10; 0,04.

C.
0,3; 0,4; 0,26; 0,04.
D.
0,05; 0,7; 0,21; 0,04.
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)

Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Câu 17.
Sự mềm dẻo của kiểu hình được hiểu như sau:

A.
Kiểu hình thay đổi nhưng kiểu gen thì không.
B.
Kiểu gen và kiểu hình không thay đổi.

C.
Kiểu gen và kiểu hình đều thay đổi.
D.
Kiểu gen thay đổi nhưng kiểu hình thì không.
Câu 18.
Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Phát
biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền bệnh này?

A.
Một người chỉ mắc bệnh khi cả ti thể từ cha và mẹ đều mang đột biến.

B.
Bệnh chỉ xuất hiện nữ khi cả bố và mẹ mắc bệnh.

C.

Bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp (aa).

D.
Bệnh có thể xuất hiện ở cả nam và nữ khi người mẹ mắc bệnh.
Câu 19.
Xét tổ hợp gen
aB
Ab
Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị
của tổ hợp gen này là

A.
ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
B.
ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.

C.
ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%.
D.
ABD = ABd = abD = abd = 9,0%.
Câu 20.
Ở một loài thực vật, A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, B
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với b quy định quả bầu dục. Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen Ab/aB,
hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Kết quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con?

A.
12,25%.
B.
5,25%.
C.

7,29%.
D.
16%.
Câu 21.
Cho biết ở người gen A quy định tính trạng phân biệt được mùi vị. Alen a quy định không phân
biệt được mùi vị nằm trên NST thươ
̀
ng . Nếu trong 1 cộng đồng người cân bằng di truyền, tần số alen a =
0,4 thì xác suất của một cặp vợ chồng đều có kiểu hình phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong đó
2 con trai phân biệt được mùi vị và 1 con gái không phân biệt được mùi vị là?

A.
52%.
B.
1,97%.
C.
9,4%.
D.
1,7%.
Câu 22.
Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX (2n = 24), châu chấu đực có cặp NST
giới tính XO (2n =23). Khi châu chấu đực giảm phân có khả năng cho bao nhiêu loại giao tử trong trường
hợp không xảy ra đột biến và trao đổi chéo, các cặp NST tương đồng đều mang cặp gen dị hợp?

A.
2
12
loại.
B.
2

11
loại.
C.
2
11
+ 1 loại.
D.
2
12
+ 1 loại.
Câu 23.
Trong thực nghiệm người ta tạo ra một loại mARN chỉ có 2 loại nu là A và U với tỉ lệ tương ứng
là 4 : 3. Xác định tỉ lệ các bộ ba có 1 nu loại A và 2 nu loại U trên tổng số các bộ ba có thể có của mARN
trên?
A. 64/343 B. 27/343 C. 1/64 D. 108/343
Câu 24.
Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt mạch?

A.
Đường.
B.
Bazơ nitơ.

C.
Bazơ nitơ và nhóm phôtphát.
D.
Nhóm phôtphát.
Câu 25.
Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và
0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 len B và b có tần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường

hợp 1 gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả 2 tính
trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là

A.
87,36%.
B.
81,25%.
C.
31,36%.
D.
56,25%
Câu 26.
Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau :





Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -



Xác suất để người III
2
mang gen bệnh là bao nhiêu?


A.
0,5.
B.
0,75.
C.
0,67.
D.
0,33.
Câu 27.
Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen ?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Tổ hợp trả lời đúng là:

A.
I, III, IV, II.
B.
I, II, III, IV.
C.
II, I, III, IV.
D.
II, I, IV, III.
Câu 28.
Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Dạng thể ba của loài này có khả năng tạo ra bao nhiêu
loại giao tử không bình thường về số lượng nhiễm sắc thể trong trường hợp không có trao đổi chéo? Cho
rằng sự kết hợp và phân li của các nhiễm sắc thể diễn ra hoàn toàn ngẫu nhiên


A.
24.
B.
64.
C.
12.
D.
32.
Câu 29.
Ở một loài thú gen A qui định lông đen là trội hoàn toàn so với gen a qui định lông trắng nằm
trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể XY. Phép lai thuận giữa con cái đen thuần chủng với con đực
trắng được F1, cho F
1
tạp giao, thu được ở F2 tỉ lệ 3 đen : 1 trắng trong đó con trắng toàn là con đực. Phép
lai nghịch sẽ cho kết quả

A.
3 trắng : 1 đen (toàn con đực).

B.
3 đen : 1 trắng (toàn con cái).

C.
1 cái đen : 1 cái trắng : 1 đực đen : 1 đực trắng.

D.
3 đen : 1 trắng (toàn con đực)
Câu 30.
Cặp gen Bb tồn tại trên NST thường mỗi gen đều có chiều dài 4080A
0

, alen B có tỉ lệ A/G = 9/7,
alen b có tỉ lệ A/G = 13/3. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân rối loạn phân bào I tạo giao tử có cả 2 alen
của cặp. Số nu mỗi loại về gen này trong giao tử là

A.
A = T = 675, G = X = 525.
B.
A = T = 1650, G = X =750.

C.
A = T = 975, G = X= 225.
D.
A = T = 2325, G = X =1275.
Câu 31.
Có 4 loài thuỷ sinh vật sống ở 4 địa điểm khác nhau của cùng 1 khu vực địa lí: loài 1 sống trên
mặt đất gần bờ biển, loài 2 sống dưới nước ven bờ biển, loài 3 sống trên lớp nước mặt ngoài khơi, loài 4
sống dưới đáy biển sâu 1000 mét. Loài hẹp nhiệt nhất là loài

A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 32.
Ở một loài bọ cánh cứng: gen A qui định mắt dẹt là trội so với gen a qui định mắt lồi. Gen B qui
định mắt xám là trội so với gen b qui định mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt
dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi sinh. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con

sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là

A.
130.
B.
65.
C.
260.
D.
195.
Câu 33.
Một cá thể động vật có sự rối loạn phân li của một cặp NST tương đồng trong giảm phân của tế
bào sinh tinh (2n), cá thể này

A.
luôn sinh ra đời con mắc đột bíên dị bội.
B.
không thể cho giao tử n + 1.

C.
chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống.
D.
có thể sinh ra một tỉ lệ con bình thường.
Câu 34.
Một phân tử ADN chứa toàn N
15
có đánh dấu phóng xạ được tái bản 4 lần trong môi trường chứa
N
14
. Số phân tử ADN còn chứa N

15
chiếm tỉ lệ

A.
25%.
B.
6,25%.
C.
12,5%.
D.
50%.
Câu 35.
Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A.
Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
B.
Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -



C.
Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D.

Đột biến và di - nhập gen.
Câu 36.
Biết gen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng, các alen trên nằm
trên nhiễm sắc thể thường. Xét quần thể thỏ có 10000 cá thể ngẫu phối đạt trạng thái cân bằng người ta
tính được tần số alen A là 0,6. Do nguồn sống thiếu người ta di chuyển 1600 thỏ lông trắng sang một khu
vực khác. Tần số tương đối của alen A và a còn lại của quần thể sẽ xấp xỉ là.

A.
A ≈ 0,785; a ≈ 0,215
B.
A ≈ 0,685; a ≈ 0,315.

C.
A ≈ 0,8251; a ≈ 0,175.
D.
A ≈ 0,714; a ≈ 0,286.
Câu 37.
Các quá trình dưới đây xảy ra trong 1 tế bào nhân chuẩn:
1 - phiên mã; 2 - gắn ribôxôm vào mARN; 3 - cắt các intron ra khỏi ARN; 4 - gắn ARN pôlymeaza vào
ADN; 5 - chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại; 6 - mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pôlypeptit.
Trình tự đúng là

A.
1 - 3 - 2 - 5- 4 - 6.
B.
4 - 1 - 2 - 6 – 3 - 5
C.
4 - 1 - 3 - 6 - 5 - 2.
D.
4 - 1 - 3 - 2 - 6 - 5.

Câu 38.
Một đột biến gen lặn trên NST thường làm người bệnh (aa) không tổng hợp được enzim chuyển
hóa pheninalanin thành tizorin gây bệnh pheninketo niệu. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất về việc cá
thể Aa cũng khoẻ mạnh như cá thể AA?

A.
Sản phẩm của alen trội A ức chế hoạt động alen lặn a.

B.
Lượng enzim tạo bởi cá thể Aa đủ để chuyển hóa pheninalanin.

C.
Alen lặn mã hoá cho phân tử protein không hoạt động.

D.
Trong cơ thể dị hợp tử gen A ngăn ngừa sự phiên mã của a.
Câu 39.
Cho phép lai
P: AaBb x aabb
F
1
: 40 A- B- : 40 aabb : 11 A- bb : 9 aaB-
Hãy cho biết hai gen A và B di truyền theo quy luật nào?

A.
Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.

B.
Phân li độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính.


C.
Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.

D.
Liên kết hoàn toàn.
Câu 40.
Khi nghiên cứu về bệnh khảm thuốc lá do virus gây ra, người ta làm thí nhiệm sau: Trộn vỏ
prôtein của chủng virut A và lõi axit nucleic của chủng virut B thu được chủng virus lai AB có vỏ chủng
A và lõi của chủng B. Cho virus lai nhiễm vào cây thuốc lá thì thấy cây bị bệnh. Phân lập từ cây bệnh sẽ
thu được virut thuộc

A.
chủng A và chủng B.
B.
chủng A.
C.
chủng AB.
D.
chủng B.
Câu 41.
Khi gen ngoài nhân của tế bào mẹ bị đột biến thì

A.
tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.

B.
gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu
hình khi ở trạng thái đồng hợp.

C.

gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột
biến.

D.
tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 42.
Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chữ cái từ A đến
E, trong đó:
A= 400 kg; B=500kg; C= 4000 kg; D= 40 kg; E= 4kg
Chuỗi thức ăn nào sau đây là bền vững nhất?

A.
E → D → C → B.
B.
C → A→ D → E.

C.
A→ B → C → D.
D.
E → D →A→ C.
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


Câu 43.
Xét cá thể đực có kiểu gen

aBd
AbD
. Nếu cho rằng
không
xảy ra đột biến, một tế bào sinh dục của
cá thể trên giảm phân hình thành giao tử có xảy ra trao đổi chéo thì sẽ cho ra tối đa bao nhiêu kiểu giao tử
từ kiểu gen nói trên?

A.
8.
B.
20.
C.
4.
D.
16.

Câu 44.
Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi mô
̣
t s ố lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch pôlynucleotit
mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Mỗi ADN ban đầu đã nhân đôi

A.
5 lần.
B.
3 lần.
C.
4 lần.
D.

6 lần.
Câu 45.
Quá trình giao phối ngẫu nhiên
không
được xem là nhân tố tiến hóa vì

A.
tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.

B.
làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.

C.
tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.

D.
tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 46.
Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do

A.
các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau.

B.
sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.

C.
các các thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau.

D.

sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
Câu 47.
Ở người gen H qui định máu đông bình thường, h qui định máu khó đông nằm trên NST giới tính
X. Một gia đình bố mẹ đều bình thường sinh con trai máu khó đông và có hội chứng claifentơ. Nhận định
nào sau đây là đúng?

A.
Mẹ X
H
X
h
, bố X
H
Y, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.

B.
Mẹ X
H
X
h
, bố X
H
Y, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.

C.
Mẹ X
H
X
H
, bố X

h
Y, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.

D.
Mẹ X
h
X
h
, bố X
H
Y, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.
Câu 48.
Nghiên cứu ở một loài thực vật người ta thấy cây dùng làm bố khi giảm phân không xảy ra đột
biến và trao đổi chéo có thể cho tối đa 2
8
loại giao tử. Lai 2 cây của loài này với nhau thu được một hợp
tử F
1
. Hợp tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào mới với tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái
chưa nhân đôi. Hợp tử thuộc dạng

A.
thể ba nhiễm.
B.
thể lệch bội.
C.
thể tứ bội.
D.
thể tam bội.
Câu 49.

Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những
đoạn ARN ngắn, cũng có thể tự nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có thể chứng
minh cho gia
̉
thuyết

A.
cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic.

B.
prôtêin có thể tự đổi mới.

C.
trong quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin.

D.
sự xuất hiện của axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
Câu 50.
Khẳng định nào dưới đây là
sai
về ARN pôlymeaza của sinh vật nhân sơ

A.
Chỉ có 1 loại ARN polymerase chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.

B.
Phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.

C.
Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5

'
- 3
'
.

D.
Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen.
Giáo viên : NGUYỄN QUANG ANH
Nguồn : Hocmai.vn
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 02

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




1. D
2. B
3. B
4. B
5. B
6. B
7. C
8. D
9. A
10. C
11. C

12. A
13. D
14. A
15. B
16. A
17. A
18. D
19. B
20. B
21. D
22. A
23. D
24. B
25. A
26. C
27. D
28. D
29. B
30. B
31. B
32. B
33. D
34. C
35. D
36. D
37. D
38. B
39. C
40. D
41. C

42. B
43. C
44. C
45. D
46. B
47. B
48. D
49. C
50. D


Giáo viên : Nguyễn Quang Anh
Nguồn : Hocmai.vn
ĐỀ THI TUYỂN TỰ LUYỆN SỐ 02
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
Đây là đáp án của đề thi tự luyện số 02 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh). Để có
thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3).
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1. Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd, xác suất thu được kiểu gen đồng hợp về 3
gen trên ở đời con là

A. 1/16. B. 2/64. C. 1/8. D. 1/64.
Câu 2. Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử
A BD = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là
A. Aa
bD
Bd
; f = 40%. B. Aa
bD
Bd
; f = 30%. C. Aa
bd
BD
; f = 40%. D. Aa
bd
BD
; f = 30%.
Câu 3. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B
quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng.
Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
Phép lai:
ab
AB
X
D
X
d
x
ab
AB

X
D
Y cho F
1
có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 5%. Tính
theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F
1

có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 5%. B. 15%. C. 2,5%. D. 7,5%.
Câu 4. Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai
đoạn sớm, trước sinh?
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
Câu 5. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen
B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li
theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây
thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là
A. 24%. B. 36%. C. 12%. D. 6%.
Câu 6. Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB
= l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các gen trên
nhiễm sắc thể đó là
A. CABD. B. BACD. C. DABC. D. ABCD.
Câu 7. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân
thấp, hoa trắng thu được F
1


phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa
đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra.
Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 03
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh). Để sử dụng hiệu
quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài
giảng (phần 1 và phần 2)

Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -


A. AaBb x aabb. B. AaBB x aabb. C.
Ab ab
aB ab

. D.
AB ab
ab ab

.
Câu 8. Khi nghiên cứu địa điểm phát sinh loài người, nhiều ý kiến ủng hộ cho giả thuyết loài người hiện
đại sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác. Các nhà khoa học đã dựa vào các nghiên cứu về
ADN ti thể và vùng không tương đồng trên NST Y, vì

A. Hệ gen ti thể và vùng không tương đồng trên NST Y có tốc độ đột biến cao hơn so với vùng tương
đồng trên các NST thường, nên phù hợp hơn cho các nghiên cứu tiến hoá ở các loài gần gũi.
B. Đây là các vùng ADN thường không xảy ra trao đổi chéo và biến dị tổ hợp qua thụ tinh. Vì vậy, hầu
hết mọi biến đổi đều do đột biến sinh ra; điều này giúp ước lượng chính xác thời điểm phát sinh các chủng
tộc và loài.
C. Đây là các vùng thuộc hệ gen di truyền theo dòng mẹ và dòng bố, nên dễ dàng theo dõi và phân tích
ở từng giới tính đực và cái.
D. Vùng ADN tương đồng trên các NST thường kích thước rất lớn, nên rất khó nhân dòng và phân
tích hơn so với ADN ti thể và NST Y.
Câu 9. Một phân tử ARN ở vi khuẩn E. coli sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X.
hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T. B. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T. D. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
Câu 10. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và
không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình
mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
A. 9/128. B. 7/128. C. 27/64. D. 27/256.
Câu 11. Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen, cánh
cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là
A. 36% hoặc 40%. B. 18%. C. 40%. D. 36%.
Câu 12. Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là
A. 2, 4, 1, 3, 5, 6. B. 2, 4, 1, 3, 6, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. D. 2, 4, 1, 5, 3, 6.
Câu 13. Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi

2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự
do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết Hidro. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến?
A. Mất 1 cặp G – X. B. Thêm một cặp A - T.
C. Thêm 1 cặp G – X. D. Mất 1 cặp A - T.
Câu 14. Ở người bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Một quần thể người đạt trạng thái
cân bằng di truyền có tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/10000. Xác suất để hai người bất kì trong quần
thể người này lấy nhau sinh ra con trai đầu lòng có kiểu hình bình thường là
A. 0,00495. B. 0,24749. C. 0,5. D. 0,9899.
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -


Câu 15. Ở thỏ, màu lông được di truyền do dãy 3 alen: C – quy định màu xám tuyền, C
h
: lông trắng điểm
đen, c: lông bạch tạng với C > C
h
> c và các gen nằm trên các NST khác nhau. Gọi p, q, r lần lượt là tần số
các alen C, C
h
, c. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền thì tần số tương đối của alen C là
A. p
2
+ pr. B. p
2
+ qr + pq. C. p

2
+ pr + pq. D. p
2
+ 2pq.
Câu 16. Ở cà chua thân cao, quả đỏ là là trội hoàn toàn so với thân thấp quả vàng, lai các cây cà chua thân
cao, quả đỏ với nhau, đời lai thu được 21 cây cao, quả vàng: 40 cây cao, quả đỏ: 20 cây thấp, quả đỏ. Kiểu
gen của bố mẹ là
A.
AB AB
ab ab

hoặc
AB AB
Ab ab


B.
Ab Ab
aB aB

hoặc
AB Ab
ab aB


C.
Ab aB
aB Ab

hoặc

AB ab
ab AB


D.
AB ab
AB ab

hoặc
Ab aB
ab ab


Câu 17. Nguồn biến dị di truyền nào sau đây được dùng phổ biến trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng?
A. ADN tái tổ hợp và đột biến. B. Nguồn biến dị đột biến.
C. Nguồn ADN tái tổ hợp. D. Nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 18. Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I.
Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1).
A. 25%. B. 75%. C. 33,3%. D. 66,6%.
Câu 19. Thời gian đầu, người ta dùng một loại hóa chất thì diệt được trên 90% sâu tơ hại bắp cải, nhưng
sau nhiều lần phun thì hiệu quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tượng trên có thể được giải thích như
sau:
1. khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc
2. trong quần thể sâu tơ đã có sẵn các đột biến gen quy định khả năng kháng thuốc.
3. khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày
càng nhiều.
4. sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu không diệt hết được
Giải thích đúng là
A. 1, 4. B. 1, 3. C. 1, 2. D. 2, 3.

Câu 20. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của nhiễm sắc thể có đường
kính
A. 300 A
0
. B. 110 A
0
. C. 11nm. D. 300nm.
Câu 21. Giả sử một quần thể cây đậu Hà lan có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ nhất là 0,3AA : 0,3Aa : 0,4aa.
Khi quần thể này tự thụ phấn liên tiếp 3 thế hệ thì ở thế hệ cuối cùng, tính theo lí thuyết tỉ lệ các kiểu gen

A. 0,1450AA : 0,3545Aa : 0,5005aa. B. 0,5500AA : 0,1500Aa : 0,3000aa.
C. 0,2515AA : 0,1250Aa : 0,6235aa. D. 0,43125AA : 0,0375Aa : 0,53125aa.
Câu 22. Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST
thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường
hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này

A. 42. B. 90. C. 45. D. 135.
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -


Câu 23. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi
pôlipeptit (trong trường hợp gen không có đoạn intron)?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba sau mã mở đầu.
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở phía trước bộ ba kết thúc.
C. Mất ba cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu.

D. Mất một cặp nuclêôtit ngay sau bộ ba mở đầu.
Câu 24. Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về bằng chứng
A. phôi sinh học. B. cơ quan tương tự.
C. cơ quan tương đồng. D. cơ quan thoái hóa.
Câu 25. Theo quan niệm của Đacuyn thì
A. sự hình thành màu xanh trên thân sâu rau, do chọn lọc tự nhiên đã đào thải những đột biến kém
thích nghi.
B. từ loài hươu cổ ngắn do phải thường xuyên vươn cổ lên để lấy được các lá cây trên cao dần dần trở
thành loài hươu cao cổ.
C. loài hươu cao cổ có cổ dài, do phải vươn cổ ăn lá cây trên cao, sẽ sinh ra các thế hệ hươu có cổ dài.
D. sự hình thành màu xanh trên thân sâu rau, do chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể ngụy trang
kém.
Câu 26. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG)
trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ axit amin thứ nhất

– tARN
(axit amin thứ nhất: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5

→ 3

.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và axit amin thứ nhất.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).

Câu 27. Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị
hỏng. Đây là thành tựu của
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ gen.
C. gây đột biến nhân tạo. D. lai hữu tính.
Câu 28. Xét cặp NST giới tính XY, một tế bào sinh tinh có sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này
trong lần phân bào 2 ở cả 2 tế bào con sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính
A. XX, YY và O. B. X, Y. C. XX và YY. D. XX, Y và O.
Câu 29. Một loài thực vật, gen A- qui định quả đỏ, a- qui định quả vàng. Ở cơ thể lệch bội hạt phấn (n +1)
không cạnh tranh được với hạt phấn (n), còn các loại tế bào noãn đều có khả năng thụ tinh. Phép lai nào
dưới đây cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3
A. Mẹ AAa x Bố Aa. B. Mẹ Aa x Bố Aaa. C. Mẹ Aa x Bố AAa. D. Mẹ Aaa x Bố Aa.
Câu 30. Cơ chế chính dẫn đến hình thành loài mới bằng con đường địa lí là do
A. môi trường ở các khu vực địa lí khác nhau là khác.
B. chúng không có khả năng vượt qua các trở ngại về địa lí để đến với nhau.
C. các cá thể trong quần thể không thể giao phối được với nhau.
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -


D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến theo các hướng khác nhau.
Câu 31. Ở một loài thực vật: Gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Một
phép lai giữa cây thuần chủng quả đỏ với cây quả vàng thu được F1, xử lí cônxisin các cây F1, sau đó cho
2 cây F1 giao phối với nhau thu được F2 có 3034 cây quả đỏ : 1001 cây quả vàng. Phép lai nào dưới đây
của các cây F1 sau khi xử lý cônxisin?
A. AAAa x AAAa hoặc Aaaa x Aaaa. B. AAaa x AAaa hoặc Aa x Aa.
C. AAAa x Aa hoặc Aa x Aaaa. D. Aa x Aa

Câu 32. Bệnh, tật nào sau đây thuộc bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.
B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, hội chứng Klaiphentơ.
C. Bệnh ung thư máu, bệnh hồng cầu hình liềm, hội chứng Đao.
D. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ.
Câu 33. Điều nào sau đây không thoả mãn là điều kiện của đơn vị tiến hoá cơ sở?
A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.
B. Ổn định cấu trúc di truyền qua các thể hệ.
C. Tồn tại thực trong tự nhiên.
D. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
Câu 34. Dạng đột biến nào sau đây không gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen
tạo nên các gen mới cho quá trình tiến hóa?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến chuyển đoạn nhiễn sắc thể.
Câu 35. Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh nhất xảy ra ở loài sinh vật nào sau đây?
A. Thú có túi. B. Vi khuẩn lam. C. Chuột Lemut. D. Voi châu Phi.
Câu 36. Không giao phối được do chệnh lệch về mùa sinh sản như thời gian ra hoa thuộc dạng cách li
A. cách li tập tính. B. cách li nơi ở. C. cách li sinh thái. D. cách li cơ học.
Câu 37. Khi nghiên cứu nguồn gốc sự sống, 1953, Milơ và Urây làm thí nghiệm tạo ra môi trường có
thành phần hóa học giống khí quyển của Trái Đất gồm
A. CH
4
, NH
3
, H
2
và hơi nước. B. CH
4
, N
2

, H
2
và hơi nước.
C. CH
4
, NH
3
, H
2
và O
2
. D. CH
4
, NH
3
, CO
2,
O
2
và hơi nước.
Câu 38. Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả
sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần
nhiễm sắc thể là
A. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd.
B. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
C. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
Câu 39. Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là
A. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất
của tế bào hình thành nên tính trạng.

B. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình
phiên mã.
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 40. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với (I) trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến (II)
(I) và (II) lần lượt là
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6 -


A. Timin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A. B. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp A - T.
C. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A. D. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp A - T.
Câu 41. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có
khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau
1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây.
2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.
4. cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần.
Quy trình tạo giống theo thứ tự
A. 2, 3, 4, 1. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 3, 4, 2. D. 1, 3, 2, 4.
Câu 42. Một số bà con nông dân đã mua hạt ngô lai có năng suất cao về trồng, nhưng cây ngô lại không
cho hạt. Giả sử công ty giống đã cung cấp hạt giống đúng tiêu chuẩn. Nguyên nhân có thể dẫn đến tình
trạng cây ngô không cho hạt là
A. do thường biến hoặc đột biến. B. điều kiện gieo trồng không thích hợp.
C. do biến dị tổ hợp hoặc thường biến. D. do đột biến gen hoặc đột biến NST.
Câu 43. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới

theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong các kiểu gen?
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái. C. Cách li sinh sản. D. Cách li tập tính.
Câu 44. Hạt phấn của loài thực vật A có 7 NST. Các tế bào rễ của loài thực vật B có 22 NST. Thụ phấn
loài B bằng hạt phấn loài A, người ta thu được một số cây lai bất thụ. Các cây lai bất thụ
1. không thể trở thành loài mới vì không sinh sản được.
2. có thể trở thành loài mới nếu có khả năng sinh sản sinh dưỡng.
3. không thể trở thành loài mới vì có NST không tương đồng.
4. có thể trở thành loài mới nếu có sự đa bội hóa tự nhiên thành cây hữu thụ.
Tổ hợp đáp án đúng là
A. 2, 4. B. 1, 3. C. 1 D. 3.
Câu 45. Thời kì nào gắn với sự kiện xuất hiện loài người?
A. Kỉ Silua của đại Cổ sinh. B. Kỉ Jura của đại Trung sinh.
C. Kỉ Đệ tứ, đại tân sinh D. Kỉ Đệ tam, đại Tân sinh.
Câu 46. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ; 5 - Máu khó đông;
6 - Hội chứng Tơcnơ; 7 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu đỏ - lục. Những thể đột biến nào là hậu quả của đột
biến nhiễm sắc thể?
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 7, 9. C. 1, 4, 6 và 7. D. 4, 5, 6, 8.
Câu 47. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là
A. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài
rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
B. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
C. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông
thường không thể thực hiện được.
D. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
Câu 48. Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau:
3’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT- TTA – XXT – XTT - GTG – GXX – GAA – ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin trong chuỗi polypeptit do
gen đột biến tổng hợp là
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)

Đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7 -


A. 5 axit amin. B. 6 axit amin. C. 4 axit amin. D. 7 axit amin.
Câu 49. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là
A. cá thể. B. loài. C. nòi. D. quần thể.
Câu 50. Tỉ lệ kiểu hình ở di truyền liên kết gen không hoàn toàn giống phân li độc lập trong trường hợp
nào?
A. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau ≥ 50 cM và tái tổ hợp gen một bên.
B. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau ≥ 50 cM và tái tổ hợp gen cả hai bên.
C. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM và tái tổ hợp gen cả 2 bên.
D. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM và tái tổ hợp gen một bên.

Giáo viên : Nguyễn Quang Anh
Nguồn : Hocmai.vn
Khoá học LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đáp án đề thi tự luyện số 03

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




1. C

2. C
3. B
4. C
5. A
6. C
7. C
8. B
9. B
10. C
11. D
12. A
13. C
14. C
15. C
16. B
17. D
18. D
19. D
20. A
21. D
22. A
23. D
24. B
25. D
26. D
27. B
28. A
29. B
30. D
31. D

32. A
33. B
34. A
35. B
36. C
37. A
38. C
39. D
40. D
41. D
42. B
43. A
44. A
45. C
46. C
47. C
48. A
49. D
50. B

Giáo viên : Nguyễn Quang Anh
Nguồn : Hocmai.vn
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 03
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
Đây là đáp án của đề thi tự luyện số 03 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh). Để có
thể nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên kết hợp xem bảng đáp án
cùng với đề thi và video bài giảng (phần 1 và phần 2)

Khoá học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 04


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -




Câu 1.
Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, đang ở trạng thái
cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn a quy định, lông vàng do alen A quy
định. Người ta tìm thấy 40% con đực và 16% con cái có lông màu nâu.
Hãy xác định tần số tương đối các alen trong quần thể nói trên?

A.
pA = 0,8; q
a
= 0,2.
B.
pA = 0,6; q
a
= 0,4.
C.
pA = 0,2; q
a
= 0,8.
D.
pA = 0,4; q
a
= 0,6.

Câu 2.
Nhân tố liên quan đến mật độ và có tác dụng giới hạn kích thước quần thể
không
phải là

A.
nhiệt độ thay đổi đột ngột (cao quá hoặc thấp quá) vượt quá giới hạn sinh thái có thể làm chết một
số cá thể trong quần thể.

B.
tập tính ăn thịt (hiệu quả săn bắt của loài ăn thịt cao khi loài con mồi có kích thước lớn)

C.
các bệnh dịch truyền nhiễm và các chất thải độc tăng lên khi kích thước quần thể tăng lên, có thể
gây chết các cá thể của quần thể.

D.
sự cạnh tranh về nguồn thức ăn hoặc nơi sống giữa các cá thể trong quần thể tăng khi kích thước
quần thể tăng lên làm giảm sức sống và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
Câu 3.
Trong hệ sinh thái, năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng thường chiếm
khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn?

A.
10%.
B.
30%.
C.
70%.
D.

90%.
Câu 4.
Ở ruồi giấm A qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với a qui định mắt trắng. Cho các cá thể ruồi
giấm đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ
lệ phân li kiểu hình ở đời lai là

A.
56,25% mắt đỏ : 43,75% mắt trắng.
B.
50% mắt đỏ : 50% mắt trắng.

C.
75% mắt đỏ : 25% mắt trắng.
D.
62,5% mắt đỏ : 37,5% mắt trắng.
Câu 5.
Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau (2 châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm
giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa 2 loài là hợp lí hơn cả?

A.
Điều kiện môi trường ở hai khu vực khác nhau nhưng được CLTN chọn lọc các đột biến gen giống
nhau.

B.
Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống
nhau.

C.
Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh các đột biến giống nhau.


D.
Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau.
Câu 6.
Trong quần thể ở một loài động vật, xét 1 gen có 6 alen, sự giao phối tự do đã tạo ra bao nhiêu
kiểu gen dị hợp về gen trên trong quần thể?

A.
21.
B.
20.
C.
16.
D.

15
Câu 7.
Cho một cây đậu Hà Lan có kiểu gen dị hợp tử với kiểu hình hoa đỏ tự thụ phấn. ở đời sau, người
ta lấy ngẫu nhiên 5 hạt đem gieo. Xác suất để trong số 5 cây con có ít nhất 1 cây hoa đỏ là bao nhiêu?
ĐỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 04
Giáo viên: NGUYỄN QUANG ANH
Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh). Để sử dụng hiệu
quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài
giảng (phần 1 và phần 2)

Khoá học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh)
Đề thi tự luyện số 04

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -




A.
0,00097.
B.
0,99999.
C.
0,99903.
D.
0,00001.
Câu 8.
Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành cây đơn bội,
sau đó xử lí hóa chất tạo nên một cây lưỡng bội hoàn chỉnh. Điều lí thú là cây lưỡng bội tạo ra bằng cách
này sẽ

A.
có nhiều đặc điểm quý mà bằng cách tạo giống thông thường không có được .

B.
có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen trong tế bào của cây.

C.
mang đặc điểm tốt của cả 2 cá thể bố mẹ nên sinh trưởng mạnh.

D.
có kiểu gen dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau trong tế bào.
Câu 9.
Bệnh u xơ nang ở người do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Một người đàn
ông bình thường có bố mắc bệnh kết hôn với 1 người phụ nữ bình thường có bố mẹ bình thường nhưng có

em gái mắc bệnh. Khả năng để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng mắc bệnh u xơ nang là

A.
16,67%.
B.
25%.
C.
75%.
D.
11,11%.
Câu 10.
Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?

A.
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất,
nước

B.
Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước .

C.
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất
trong đất, nước .

D.
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ.
Câu 11.
Đột biến lệch bội xảy ra ở một cặp NST trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng 2n sẽ tạo ra 2
TB con có bộ NST


A.
2n + 2 và 2n - 1 hoặc 2n + 1 và 2n - 2.
B.
2n + 1 và 2n - 1 hoặc 2n + 2 và n - 2.

C.
2n + 1 và 2n - 1 hoặc 2n + 2 và 2n - 2.
D.


n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 1 và n - 1.
Câu 12.
Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u không thể
hình thành được . Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào
ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là

A.
đột biến mất đoạn NST.
B.
đột biến lệch bội.

C.
đột biến gen lặn.
D.
đột biến gen trội.
Câu 13. Cho phép lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe. Nếu biết mỗi gen quy định một tính trạng, các tính
trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là
A.1/128 B. 27/128 C. 127/128 D. 27/64
Câu 14.
Một sinh vật có bộ NST lưỡng bội là 2n= 4. Kí hiệu những NST này là: Aa, Bb . Kí hiệu bộ NST

trong các tế bào ở kì cuối của giảm phân 1 là

A.
AABB và aabb hoặc AAbb và aaBB
B.
AABB và aaBB hoặc AAbb và aabb

C.
AABB, aabb, AAbb, aaBB.
D.
AB và ab hoặc AB và aB.
Câu 15.
Câu nào sau đây đúng?

A.
Sự hình thành loài mới xảy ra nhanh ở các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về di
truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự hình thành loài mới.

×