Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP(Part 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.8 KB, 3 trang )

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP
Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng li, từng tý
Let me go: Để tôi đi
Let me be: Kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp
Make yourself at home: Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
My pleasure: Hân hạnh
More recently,…: gần đây hơn,….
Make best use of: tận dụng tối đa
Nothing: Không có gì
Nothing at all: Không có gì cả
No choice: Không có sự lựa chọn
No hard feeling: Không giận chứ
Not a chance: Chẳng bao giờ
Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
No more: Không hơn
No more, no less: Không hơn, không kém
No kidding?: Không đùa đấy chứ?
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business: Không phải chuyện của anh
Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
Come off it: Đừng xạo
Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại


Dead end: Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
What for?: Để làm gì?
Don't bother: Đừng bận tâm
Do you mind: Làm phiền
Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
Take it easy: Từ từ
Let me be: Kệ tôi
No hard feeling: Không giận chứ
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
So what?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
Too good to be true: Thiệt khó
Too bad: Ráng chiụ
Well then: Vậy thì
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP (Part 2)
• Alway the same. Trước sau như một
• Hit it off. Tâm đầu ý hợp
• Hit or miss. Được chăng hay chớ
• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
• To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn
• Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả

• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay
• I’m in a hurry. Tôi đang bận
• What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
• Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
• Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
• Provincial! Quê!
• Decourages me much! Làm nản lòng
• It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
• Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng
• The God knows! Chúa mới biết được
• Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con
trai yêu bằng mắt.
• Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
• Go along with you. Cút đi
• Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
• None your business. Không phải việc của mày/ngươi
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP (Part 3)
Hell with haggling! - Thây kệ nó!
Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
What a relief! - Đỡ quá!
Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
It serves you right! - Đang đợi cậu!
The more, the merrier! - Càng đông càng vui
boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
Just for fun! - Cho vui thôi.

Try your best! - Cố gắng lên.
Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
Congratulations! - Chúc mừng!
Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã.
Love you love your dog. - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng.
Strike it. - Trúng quả.
Alway the same. - Trước sau như một.
Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
No, not a bit. - Không chẳng có gì.
Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! - Giống như mọi khi.
Almost! - Gần xong rồi.
You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
I'm in a hurry. - Tôi đang bận.
Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
Provincial! - Sến.
Discourages me much! - Làm nản lòng.
It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
The God knows! - Chúa mới biết được.
Poor you/me/him/her !- Tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy.
Got a minute? - Đang rảnh chứ?
I’ll be shot if I know - Biết chết liền
I’ll treat! - Chầu này tao đãi!

×