Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.2 KB, 44 trang )

PHƯƠNG PHÁP NCKH
TS. LÂM THÁI HÙNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
1
Khái ni m NCKHệ
La ho t đ ng sáng t o c a nhà NC nh m nh n ̀ ạ ộ ạ ủ ằ ậ
th c th gi i, t o ra h th ng tri th c có giá tr ứ ế ớ ạ ệ ố ứ ị
đ s d ng vào qu n lý th gi i b n v ng.ể ử ụ ả ế ớ ề ữ

Ho t đ ng NCKH g m: i) Ch th NC (Ai NC), ạ ộ ồ ủ ể
ii) M c đích NC (Đ làm gi?), iii) Ph ng pháp ụ ể ươ
NC(Làm nh th nào?), iv) S n ph m c a NC ư ế ả ẩ ủ
(Lý thuy t, th c t , s l ng, ch t l ng?) Giá ế ự ế ố ượ ấ ượ
tr KH (Tính khách quan, đ tin c y, kh năng ị ộ ậ ả
ng d ng?).ứ ụ
2
M C ĐÔ NCKH́Ư ̣
i) M c đ mô t : ứ ộ ả Đ cung c p d ng tri ể ấ ạ
th c mô t , đây là tri th c thu nh n đ c ứ ả ứ ậ ượ
qua QS, đo đ m, đi u tra và đ c trình ế ề ượ
bày l i rõ ràng, tr c quan va h th ng. ̀ạ ự ệ ố
Mô t KH cung c p hình nh đ y đ v ả ấ ả ầ ủ ề
đ i t ng, nh ng mô t ch a thi t l p ố ượ ư ả ư ế ậ
đ c các m i liên h có tính quy lu t, b n ượ ố ệ ậ ả
ch t c a đ i t ng, vì th nó d ng m c ấ ủ ố ượ ế ừ ở ứ
nh n th c th c ti n va kinh nghi m̀ậ ứ ự ễ ệ
3
ii) M c đ gi i thích: ứ ộ ả Gi i ả
thích KH là trình bày t ng t n ườ ậ
b n ch t c a đ i t ng NC. Gi i ả ấ ủ ố ượ ả
thích KH c g ng ch ra ngu n g c ố ắ ỉ ồ ố


phát sinh, phát tri n, m i quan h ể ố ệ
v i s v t, hi n t ng khác, v i ớ ự ậ ệ ượ ớ
môi tr ng xung quanh, nh ng ườ ữ
nguyên nhân, h u qu có th x y ậ ả ể ả
ra.
4
iii) M c đ phát hi n: ứ ộ ệ đ ng ồ
nghĩa v i phát minh, sáng t o ra chân ớ ạ
lý m i làm phong phú thêm kho tàng ớ
tri th c nhân lo i. Trình đ phát hi n ứ ạ ộ ệ
là NC h ng t i b n ch t c a s v t, ướ ớ ả ấ ủ ự ậ
hi n t ng nh m khám phá quy lu t ệ ượ ằ ậ
v n đ ng và phát tri n c a chúng. Tri ậ ộ ể ủ
th c phát hi n t o nên các khái ni m, ứ ệ ạ ệ
lý thuy t m i, h c thuy t m i, PP NC ế ớ ọ ế ớ
m i, nh ng quy trình công ngh m i ớ ữ ệ ớ
có giá tr c v lý lu n và th c ti n.ị ả ề ậ ự ễ
5
LOAI HI NH NCKḤ̀
- Nghiên c u c b n: ứ ơ ả Đi sâu
khám phá b n ch t và quy lu t v n ả ấ ậ ậ
đ ng, phát tri n c a th gi i c vi ộ ể ủ ế ớ ở ả
mô và vĩ mô, t o ra tri th c c b n ạ ứ ơ ả
làm n n t ng cho m i quá trình NC ề ả ọ
ng d ng ti p theo. NC c b n có ứ ụ ế ơ ả
th đ c ti n hành dù ch a có đ a ể ượ ế ư ị
ch ng d ng.ỉ ứ ụ
6
- Nghiên c u ng d ng: ứ ứ ụ Là lo i ạ
hình NC có m c tiêu là tìm cách v n ụ ậ

d ng nh ng tri th c c b n đ t o ra ụ ữ ứ ơ ả ể ạ
nh ng quy trình công ngh m i, ữ ệ ớ
nh ng nguyên lý m i trong qu n lý ữ ớ ả
KT-XH. Đ ây là lo i hình NC phù h p ạ ợ
v i quy lu t phát tri n XH hi n đ i, ớ ậ ể ệ ạ
rút ng n t phát hi n tri th c đ n t ắ ừ ệ ứ ế ổ
ch c ng d ng.ứ ứ ụ
7
- Nghiên c u tri n khaiứ ể :
Lo i hình này nh m n i li n ạ ằ ố ề
KH và đ i s ng, bi n ý t ng ờ ố ế ưở
KH thành hi n th c.ệ ự
8
- Nghiên c u d báo: ứ ự Là lo i ạ
hình NC có m c tiêu là phát hi n ụ ệ
nh ng tri n v ng, kh năng, xu ữ ể ọ ả
h ng m i c a s phát tri n. NC ướ ớ ủ ự ể
d báo là phân tích quy lu t phát ự ậ
tri n KH, KT-XH d a trên các c ể ự ơ
s d li u, thông tin khách quan ở ữ ệ
đã có và nh ng chi u h ng bi n ữ ề ướ ế
đ ng c a nó.ộ ủ
9
NHU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC NCKH
Nhu c u nghiên c u khoa h c:ầ ứ ọ

Nhu c u NCKH không bao gi k t ầ ờ ế
thúc và trong xu th phát tri n, nhu ế ể
c u NCKH ngày càng gia tăng. ầ
NCKH là:

• Đ khám phá ra các quy lu t m i, ể ậ ớ
cái m i;ớ
10
- Đ xem xét các c s khoa h c ể ơ ở ọ
đã có;
- Đ khám phá các ph ng pháp; ể ươ
NCKH trong th c ti n.ự ễ
- Đ khám phá m i quan h gi a ể ố ệ ữ
NC – công ngh và s n xu t.ệ ả ấ
- Đ áp d ng nh ng thành t u ể ụ ữ ự
c a NC và giáo d c.ủ ụ
11
Nguyên t c khám phá, ti p c n khắ ế ậ
Đ t ra m t câu h iặ ộ ỏC g ng tr l i câu h iố ắ ả ờ ỏĐ xu t gi i phápề ấ ảKi m tra các gi i thuy tể ả ếCh p nh n, t ch i, ho c đi u ch nh các gi thuy tấ ậ ừ ố ặ ề ỉ ả ế
12
Xây d ng, ự
h tr cho ỗ ợ
m t lý ộ
thuy t KHế

B c 1. Xác đ nh m t v n đ có ý ướ ị ộ ấ ề
nghĩa ho c đ t ra m t câu h i có ý ặ ặ ộ ỏ
nghĩa mà có th có câu tr l i, có th ể ả ờ ể
gi i quy t đ c. ả ế ượ Đ i v i nhi u nhà KH, ố ớ ề
b c này th ng b đi u khi n b i giác ướ ườ ị ề ể ở
quan/tri giác/ý th c, s nhi t tình và say ứ ự ệ
mê khám phá. Chúng đ c th c hi n v i ượ ự ệ ớ
s thúc bách c a tìm ki m gi i pháp c a ự ủ ế ả ủ
m t v n đ KH. Theo đu i KH và xác ộ ấ ề ổ
đ nh các câu h i NC có th b nh h ng ị ỏ ể ị ả ưở

b i nhi u nhân t nh VH, XH, CT và KT. ở ề ố ư
Tuy v y v i b t k đ ng c thúc đ y nào, ậ ớ ấ ỳ ộ ơ ẩ
m i c g ng đ có đ c ki n th c đ u b t ọ ố ắ ể ượ ế ứ ề ắ
bu c b t đ u b c này.ộ ắ ầ ở ướ
13

B c 2. C g ng tr l i câu h i đ a ướ ố ắ ả ờ ỏ ư
ra b c 1 thông qua thu th p thông ở ướ ậ
tin và ti n hành các kh o sát, th c ế ả ự
nghi m. ệ Các kh o sát ban đ u có th là ả ầ ể
các d li u thông qua tìm ki m các tài ữ ệ ế
li u KH hi n hành, các thông tin t kinh ệ ệ ừ
nghi m c a các nhà KH ho c t các th ệ ủ ặ ừ ử
nghi m. Các kh o sát này nên h ng đ n ệ ả ướ ế
giá tr bao g m đ nh tính nh ng có th ị ồ ị ư ể
nh n bi t đ c, đ nh l ng và c n đ c ậ ế ượ ị ượ ầ ượ
l p l i. Các kh o sát cũng c n đ c ti n ậ ạ ả ầ ượ ế
hành đúng cách và c n áp d ng k thu t ầ ụ ỹ ậ
thu th p và phân tích d li u, thông tin.ậ ữ ệ
14

B c 3. Đ xu t gi i phá p cho v n đ ướ ề ấ ả ấ ề
ho c tr l i cho câu h i b ng m t gi ặ ả ờ ỏ ằ ộ ả
thuy t khoa h c. ế ọ Đây chính là tuyên b ố
c a m c tiêu NC mà t đó chúng c n đ c ủ ụ ừ ầ ượ
th nghi m, ki m tra. Cá c gi i thuy t KH ử ệ ể ả ế
có kh năng nh n bi t, có th ki m tra, ả ậ ế ể ể
đánh giá và là gi i pháp có tính d báo cho ả ự
m t v n đ mà nó s gi i thích hi n t ng, ộ ấ ề ẽ ả ệ ượ
ti n trình ho c s ki n. N u câu tr l i ế ặ ự ệ ế ả ờ

ho c gi i pháp khô ng th ki m tra thì v ặ ả ể ể ề
c b n nó s vô d ng cho NC sau này.ơ ả ẽ ụ
15

B c 4. Ki m tra các gi i thuy t đ cho ướ ể ả ế ể
phép kh ng đ nh và t o l p giá tr . ẳ ị ạ ậ ị V ề
c b n có hai cách đ th c hi n đi u này ơ ả ể ự ệ ề
“ti n hành m t th nghi m” ho c “đi u ế ộ ử ệ ặ ề
tra/kh o sát ti p theo”. Th nghi m là r t ả ế ử ệ ấ
ph bi n trong NCKH nh ng nhi u v n đ ổ ế ư ề ấ ề
t nhiên l i không tuân theo các th ự ạ ử
nghi m. Gi i thuy t đ c ki m tra cho đ n ệ ả ế ượ ể ế
khi gi i trình đ c h u qu , đ a ra đ c d ả ượ ậ ả ư ượ ự
báo ch c ch n v ti n trình ho c hi n t ng ắ ắ ề ế ặ ệ ượ
thông qua NC, và xác đ nh đ tin c y c a d ị ộ ậ ủ ự
báo v i s li u m i, các mô hình m i, ớ ố ệ ớ ớ
16

B c 5. Ch p nh n, t ch i, ho c đi u ướ ấ ậ ừ ố ặ ề
ch nh các gi thuy t. ỉ ả ế b c này, n u gi Ở ướ ế ả
thuy t sai s b b qua. N u ph i đi u ch nh, ế ẽ ị ỏ ế ả ề ỉ
gi thuy t c n đ c ki m tra l i, đi u này ả ế ầ ượ ể ạ ề
c n quay l i b c 3. N u gi i thuy t là đúng ầ ạ ướ ế ả ế
v i các th nghi m/ki m tra thích h p, nó ớ ử ệ ể ợ
đ c th a nh n. T i b c này các k t qu có ượ ừ ậ ạ ướ ế ả
th đ c in n, xu t b n đ đ c đánh giá và ể ượ ấ ấ ả ể ượ
th m đ nh b i các nhà KH khác. N u nó đ c ẩ ị ở ế ượ
ti p t c kh ng đ nh b i các ki m tra b sung, ế ụ ẳ ị ở ể ổ
thông tin s tr thành ki n th c đáng tin c y.ẽ ở ế ứ ậ
17


B c 6. Xây d ng, h tr cho ướ ự ỗ ợ
m t lý thuy t khoa h c. ộ ế ọ M t lý ộ
thuy t KH đ c xây d ng đ t o ế ượ ự ể ạ
nên ki n th c đáng tin c y, m c đích ế ứ ậ ụ
c a nó là gi i thích các ti n trình và ủ ả ế
hi n t ng t nhiên. S tích lũy các ệ ượ ự ự
ki n th c đáng tin c y và đ c ế ứ ậ ượ
kh ng đ nh đ đ nh h ng cho KH ẳ ị ể ị ướ
th ng là lâu dài và m t ti n trình ườ ộ ế
m r ng.ở ộ
18
VI DÚ ̣

Ca c nguyên tă c tiê p cân dâ n đê n nghiên c u thân ́ ́ ́ ̃ ́ ̣́ ư
la đâu phông đê nuôi bo .́ ̣̀ ̣ ̉
1. B c 1: thân la đâu phông co dinh d ng nh thê ́ ́ ́ ̃ ́ươ ̣ ̣ ươ ư
na o? Bo ăn co anh h ng gi không? Co giu p bo ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀̉ ưở
tăng trong nhanh không?̣
2. B c 2: kê t qua cua câu hoi trên đ c tra l i t ́ ́ ̀ ̀ươ ̉ ̉ ̉ ượ ̉ ơ ư
nông hô nuôi bo .̣̀
3. B c 3: đê xuâ t s dung TLĐP đê nuôi bo .́ ̀ ́ ̀ươ ử ̣ ̉
4. B c 4: th nghiêm bă ng ca ch nuôi d ng bo ́ ̀ ́ ̃ ̀ươ ử ̣ ươ
bă ng TLĐP.̀
5. B c 5: ghi nhân kê t qua.́ ́ươ ̣ ̉
6. B c 6: xây d ng nên qui tri nh va công th c nuôi ́ ̀ ̀ ́ươ ự ư
bo bă ng TLĐP.̀ ̀
19
PHƯƠNG PHÁP NCKH
ĐINH NGHI Ạ̃


La tô h p ca c thao ta c, biên pha p th c ̀ ́ ́ ́̉ ợ ̣ ự
tiê n hoăc ly thuyê t đ c s dung đê ̃ ́ ̣́ ượ ử ̣ ̉
nhân th c, kha m pha đô i t ng tao ra ́ ́ ́ ̣́ ư ượ ̣
hê thô ng nh ng kiê n th c vê đô i ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣́ ư ư
t ng.ượ

La con đ ng đat muc tiêu, la ca ch ̀ ̀ ̀ ́ươ ̣ ̣
th c giai quyê t môt công viêc cu thê.́ ́ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
20
ĐĂC TR NG CUA PP NCKḤ Ư ̉

La ca ch th c la m viêc do chu thê ̀ ́ ́ ̀ư ̣ ̉ ̉
l a chon.ự ̣

Co ti nh muc tiêu.́ ́ ̣

Gă n chăt v i nôi dung cua vâ n đê ́ ́ ́ ̣̀ ơ ̣ ̉
NC.

Phu thuôc va o đô i t ng NC.̀ ̣́ ̣ ượ

Co s hô tr cua ca c ph ng tiên.́ ̃ ́ự ợ ̉ ươ ̣
21
CA C PP THU THÂP THÔNG TIŃ ̣
PP QUAN SA T́

Kha i niêm: ́ ̣
- thu thâp bă ng tri gia c tr c tiê p.̀ ́ ̣́ ự
- thu thâp d liêu co muc đ i ch.̃ ́ ̣́ ư ̣ ̣

- th i gian va đô l n mâ u thu thâp ̀ ̀ ́ ̃ơ ̣ ơ ̣
kha c nhau.́
- QS s pham la thu thâp thông tin ̀ư ̣ ̣
trên tri gia c tr c tiê p ca c hoat đông ́ ́ ́ự ̣ ̣
s pham.ư ̣
22

Quan sa t trong NCKH co 3 ́ ́
ch c năng:́ư
- thu thâp thông tin th c tiê n.̣̃ ự
- kiêm ch ng ly thuyê t.́ ́ ́̉ ư
- so sa nh ly thuyê t v i th c ́ ́ ́ ́ơ ự
tiê n.̃
23

Đăc điêm quan sa t s pham:̣́ ̉ ư ̣
- la hoat đông s pham ph c ̀ ̣́ ̣ ư ̣ ư
tap cua ca nhân hay tâp thê.̣́ ̉ ̣ ̉
- mang ti nh chu thê.́ ̉ ̉
- kê t qua quan sa t phu thuôc ́ ́̉ ̣ ̣
va o x ly thông tin cua ng i ̀ ́ ̀ử ̉ ươ
NC.
24
CA C CÔNG VIÊC QUAN SA T KH́ ̣́

Xa c đinh đô i t ng va muc đi ch QS.́ ́ ̀ ̣́ ượ ̣

Xa c đinh nôi dung va ph ng pha p ́ ̀ ̣́ ̣ ươ
QS.


Lâp phiê u va kê hoach QS.́ ̀ ̣́ ̣

Tiê n ha nh QS.́ ̀

X ly thông tin.́ử
25

×