Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.03 MB, 135 trang )

GS.TSKH.
LÊ HỔNG MẬN
KẼ
NHÀ
XUẤT
BẢN KHOA HỌC Tự NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
GS. TSKH. LÊ HỔNG MẬN
HỎI
ĐÁP KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
GÀ THẢ VƯỜN
ỏ HỘ GIA ĐÌNH

(Tái bản lần thứ nhất)
ị DẠI HỌC ĨIẨỉ Nứt
1
YÊN ị
ỊTRONG TẰM HỌC
LIẸƯ

NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC Tự NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI - 2008
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
LỜI
NÓI ĐẦU
Chân nuôi gà +hả vườn Ổ nâng hộ đã từ lâu là
một nghề truyền thống của bà con nông dân. Đến
nay hầu như Ỏ các vùng trung du, miền núi, đồng
bang có điều kiện chăn nuôi gà vườn ngày càng phái
triền. Số lượng khá làn nông hộ đã chăn nuôi ổ quì


mồ gia trại, trang trại và đã chăn nuôi hàng trăm,
hàng ngan gà sình sản, gà ikịị gà trứng. Chăn nuôi
gà fhả vườn Ổ gia irại, trang trại trổ ihành mội nghê
kình doanh có thu nhập/ có kiệu quả.
Phương thức chăn nuối gà thả vườn có những
4\aỵ đôi ìrong đó khâu quan trọng nhối là sân vườn
phai được rào dậu cách lỵ vái mồi trưởng bên ngoài
khu chăn nuôi của nông hộ để đàn gà được kiêm
soái/ phòng nhiễm các mà trì bệnh.
Chăm sóc nuôi dưỡng phải được ihực kiện tốt các
quì Ỷrỉnh kỵ lk*ậ+ chăn nuôi, ấp trứng, vệ sinh thú ỵ
phòng bệnh, cho các đắn gà sinh sản, thương
phàm trứng,
Bể góp phần vảo việc ikực kiện đẩy đủ các biện
pháp kỵ thuật chăn nuối các đắn gà đại năng suối
thịt, trứng cao, cuốn sách ''Hỏi đáp kỵ ikuậichân
nuôi gà Ikả vườn Ỏ hộ gia đình" vói nội dung vấn đáp
những vấn đề về giong, ihức ăn, chăm sóc nuối
dưỡng, ấp trứng, vệ sinh fhứÝ/
Sách được trình bày từng vấn đề cụ thể theo các
đề mục giúp bạn đọc dễ dàng tìm kiểu nội dung.
Rất mong bọn đọc góp ý về kìnk thức, nội dung
cho cuốn sách được hoàn thiện hơn.
TÁC GIẢ
3
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
MỤC
LỤC
Lời

nói đầu 3
L
GIỐNG
GÀ NUÔI
THẢ
VƯỜN
Câu hỏi 1: Hãy cho biết đặc điểm ngoại hình và năng
suất
sản phẩm
trúng,
thịt của các giống gà nội ? li
Câu hỏi 2: Cho biết một số giống gà thả vườn lông màu nhập
nội
và đặc điểm ngoại hình, năng
suất
của mỗi
giống?
19
n.
KỸ
THUẬT
CHỌN
GÀ GIỐNG VÀ
VẬN
CHUYỂN
GÀ CON
Câu hỏi 3: Chọn gà con mới nở Ì ngày
tuổi
dựa vào
những

đặc
điểm
gì? Phương pháp chọn như thế nào? 24
Câu hỏi 4: Kỹ thuật chọn gà hậu bị giống như thế nào? 26
Câu hỏi 5: Kỹ thuật chọn gà mái lên đẻ như thế nào? 28
Câu hỏi 6: Chọn gà trống đẻ ghép đàn như thế nào. Tỷ lệ ghép
trống, mái lên đẻ là bao nhiêu, có cần nuôi dự trữ gà trống
hay không? .29
Câu hỏi 7: Vận chuyển gà con mới nở và gà hậu bị cần đảm
bảo
những
điều
kiện
gì? 30
ra. THỨC ĂN VÀ NƯỚC UỐNG CHO GÀ
Câu hỏi 8: Thức ăn cho gà bao gồm
những
loại
nguyên
liệu
gì? 32
Câu hỏi 9: Gio biết một số
loại
nguyên
liệu
thức
ăn từ nguồn
thực
vật giàu tinh bột
đường?

„. „ 34
Câu hỏi 10:
Thức
ăn
thực
vật giàu đạm gồm
những
loại
cây
nào? '. .'. 38
Câu hỏi
li:
Thức
ăn động vật giàu đạm cho chăn nuôi gia cẩm gồm
những
loại
nào? 39
5
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Câu hỏi 12:
Thức
ăn rau, bèo dùng để chăn nuôi gia cầm có
tốt
không? 44
Câu hỏi 13:
Thức
ăn bổ
sung
premix
vitamin và

premix
khoáng
gồm
những
chát gì? .45
Câu hỏi 14: Cho biết một số
loại
axit
amin
tổng hợp vi
sinh
bổ
sung
vào
thức
ăn gia
cầm?
.46
Câu. hỏi 15:
Thức
ăn đậm đặc là
loại
thức
ăn gì và gồm các thành
phần
nguyên
liệu
nào? 46
Câu hỏi 16: Dùng phương pháp nào để tính thành
phần

phối ưỡn
thức
ăn hỗn
hợp?
47
Câu hỏi 17: Yêu cầu chuẩn bị nguyên
liệu
để phối trộn
thức
ăn hỗn
hợp như thế nào? .49
Cảu hỏi 18: Cách bộn
thức
ăn bằng phương pháp thủ công như thế
nào cho đều các
loại
nguyên liệu? .50
Câu hỏi 19: Phương pháp tính giá thành
thức
ăn hỗn hợp như
thế nào?
50
Câu hỏi 20: Cho biết vai trò
quan
trọng của nước
trong
cơ thể
gia
cầm?
51

Câu hỏi 21: Nhu cầu nước cho gà là bao nhiêu và chất lượng gồm
những
tiêu chuẩn gì? .52
IV. KỸ THUẬT CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG GÀ BÓ MẸ NUÔI THẢ VƯỜN
Câu hỏi 22: Nhu cầu dinh dưỡng của các giống gà thả vườn theo
giai đoạn là bao nhiêu? „ .53
Câu hỏi 23: Cho biết công thức phối trộn thức ăn theo giai đoạn tuổi
cho gà thả vườn bố mẹ? .55
6
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Câu hỏi 24: Định lượng mức ăn hàng ngày
cho gà
thả vườn bố mẹ

bao nhiêu?
56
Câu hỏi 25: Chế độ nhiệt, ẩm, ánh sáng, thông thoáng chuồng úm
gà con như thế nào?
57
Câu hỏi 26: Nuôi úm gà con có ưu, nhược điểm gì? Chuẩn bị
chuồng,
quây
úm,
thiết
bị
sưởi
ấm,
máng
ăn,
máng

uống
như thế nào?
59
Câu hỏi 27: Chuẩn bị ô chuồng úm trước khi nhận gà con
như thế nào?.
61
Câu hỏi 28: Phương pháp nuôi dưỡng gà con phải chú trong biện
pháp nào để chóng lớn và có độ đồng đều
cao?
62
Câu hỏi 29: Chăm sóc nuôi dưỡng gà hậu bị giống gồm nhũng biện
pháp kỹ thuật nào để có độ đồng đều
cao? 64
Câu hỏi 30: Khối lượng chuẩn của gà mái hậu bị của một số giống
gà thả vườn là
bao
nhiêu?
66
Câu hỏi 31: Kiểm tra độ đồng đều của gà hậu bị và điều chỉnh thức
ăn
ra sao
cho đạt khôi lượng chuẩn của
giống?
66
Câu hỏi 32: Nguyên nhân của hiện tượng gà mổ cắn nhau và biện
pháp cắt mỏ như thế nào?
67
Câu hỏi 33: Cho biết mật độ chuồng nuôi, chế độ chiếu sáng, chuẩn
bị
chuồng,

dụng
cụ
nuôi gà đẻ?
68
Câu hỏi 34: Chế độ nuôi dưõng gà đẻ cần chú trọng những biện
pháp nào?
69
Câu hỏi 35: Nuôi dưỡng gà trống đạp mái cần có chế độ thức ăn nào
để gà không béo quá? „ 7.
70
Câu hỏi 36: Chăm sóc nuôi dưỡng gà trống giống phải quan tâm
những
điều gì đặc
biệt?
71
7
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Câu hỏi 37:
Nuối

sinh
sản tự nhiên (gà mẹ nuôi con) có au,
nhược điểm gì? —72
Câu hỏi 38: Phương pháp dùng lồng bu nuôi nhốt gà mẹ và gà con
như thế nào? „.73
Câu hỏi 39: Gà thả vườn cố tính ấp cao, nhát là các giống gà ta nhu
gà Ri, nhiều con còn ấp bóng, muốn cai ấp phải làm gì? 74
V.
KỸ THUẬT CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG GÀ THỊT NUÔI
THẢ

VƯỜN
Câu hỏi 40: Chọn con giống gà thả vườn nuôi thịt như
thế
nào? .76
Cảu hỏi 41: Cho biết nhu cầu dinh dưỡng của gà thả vườn nuôi đút
xuất bán mổ thịt lúc
11
-12 tuần tuổi? 77
Câu hỏi 42: Công
thức
phối trộn
thức
ăn cho gà thịt nuôi thả vườn
có tỷ lộ thành phẩn các
loại
nguyên
liệu
là bao nhiêu? 77
Câu hỏi 43:
Thức
ăn của gà thịt có thể bổ
sung
chế phẩm
sinh
học gì
không có
hại?
.79
Câu hỏi 44: Cách cho gà thịt ăn và
loại

thức
ăn như
thế
nào?
.79
Câu hỏi 45: Gà thả vườn nuôi thịt
theo
phương
thức
nào thì thích
hợp và gà trống, mái có nuôi riêng không? 80
VI. ẤP TRÚNG
Câu hỏi 46: Phương pháp chọn trứng ấp như thế nào? 82
Câu hỏi 47: Thu
nhặt
và bảo quản trúng ẫp
theo
phương pháp nào? 83
Câu hỏi 48: Vận chuyển trứng ấp phải chú ý
những
điều
kiện
gì để
đảm bảo không ảnh hưởng đến
chất
lượng
trứng?
84
Câu hỏi 49: Vệ
sinh

trúng ấp phải làm gì? .85
8
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Câu hỏi 50: Ấp trứng tự nhiên của giã cầm mái có ưu, nhược điểm gì?
Cách chọn con mái áp?
Loại
gia cầm nào hay ấp trúng? 85
Câu hỏi 51: Cẩn chuẩn bị nhũng gì và chăm sóc ấp Ương quá trình
ấp tự nhiên của gia cầm mái như thế nào để có tỷ lộ nở cao, gia cầm
con nở ra
khoe
mạnh?
86
Câu hỏi 52: Cho biết có mấy loại máy áp nở trứng, các trạm ấp đang
sử
dụng?
'. 88
Câu hỏi 53: Chế độ nhiệt, ẩm cho ấp trứng gà trong các loại máy ấp
nở
công
nghiệp
là bao nhiêu? 89
Câu hỏi 54: Hệ thống đảo trứng và thông thoáng của máy ấp nở
hoạt
động như thế nào? .91
VU. VỆ SINH THỦ Y PHÒNG BỆNH
Câu hỏi 55: Vệ sinh phòng bệnh để chuẩn bị nuôi gà thả vườn bao
gồm
nhũng
biện pháp nào? 92

Câu hỏi 56: Vệ sinh phòng bệnh khi đang nuôi và khi xuất hết gà
bao gồm
nhũng
biện pháp nào? 94
Câu hỏi 57: Khi có gà bị bệnh hoặc nghi mắc bệnh phải làm những
biện
pháp vê
sinh
phòng
bệnh
nào để hạn chế
bệnh
lây
lan?
95
Câu hỏi 58: Phân biệt gà ốm và gà khoe dựa vào những đặc
điểm
nào? 7 '.
" 97
Câu hỏi 59: Vệ sinh sát trùng dụng cụ chăn nuôi như thế nào? 98
Câu hỏi 60: Cho biết lịch dùng vãcxin và thuốc phòng bệnh cho gà
sinh
sản nuôi thả
vườn?
99
Câu hỏi 61: Cho biết lịch dùng văcxin và thuốc phòng cho gà thịt
nuôi thả
vườn?
.7. .101
9

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vin.
PHÒNG TRỊ
MỘT
số BỆNH GÀ
Câu hỏi 62: Đặc điểm, đuờng lây lan,
triệu
chứng,
bệnh
tích và biện
pháp phòng
bệnh
Nevvcastle
(Niu-cát-xơn) ở gà như thế nào? 102
Câu hỏi 63: Lịch dùng và hướng dẫn cách dùng văcxin phòng bệnh
Niu-cát-xơn cho gà? 105
Câu hỏi 64: Bệnh Gumboro (Gum-bô-rô): đặc điểm, sự lây lan, triệu
chứng,
bệnh
tích và cho biết cách phòng
chống?
106
Câu hỏi 65: Bệnh Đậu gà và biện pháp phòng trị như thế nào? 109
Câu hỏi 66: Triệu chúng, bệnh tích và cách phòng bị bệnh hô hấp
mãn tính
(CRD-hen)
ở gà phải làm gì? 112
Câu hỏi 67: Bệnh Tụ huyết trùng ở gà và cách phòng trị có nhũng
biện
pháp gì? 114

Câu hỏi 68: Bệnh Cầu trùng và các biện pháp phòng tri nào có
hiệu
quả?
7. 116
Câu hỏi 69: Cúm gia cầm HsN, rất nguy hiểm. Có các biện pháp
phòng
chống
nào để
khống
chế
được
dịch?
118
Câu hỏi 70: Đặc điểm, triệu chứng, bệnh tích bệnh Bạch lỵ ở gà và
các biện pháp phòng trị
bệnh
có hiệu
quả?
124
Câu hỏi 71: Bệnh Marek ở gà có mấy dạng và cách phòng trị bệnh
như thế
nào?
127
Câu hỏi 72: Tại sao gà mổ cắn nhau và phải làm gì để phòng trị
bệnh
này? „. 130
10
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ì. GIỐNG GÀ NUÔI THẢ
VUỜN

Cáu hỏi "ì1 "Hãy cho biểt độc điểm ngoại k»4\ và
nâng suất sản phàm búng; 4\H- của các giống gà vyộì ?
"Đắp: ứa /lộ/ gồm có các: giống đang nuôi phổ
hiến à nưác ta hiện nay như sau:
• Gà Ri:
* Gà Ri có thân hình nhỏ và chân thấp, màu lông
phổ biến là vàng rơm
hoặc
vàng nâu có điểm lông đen ở co,
cánh và đuôi"
* Gà Ri
được
nuôi
rộng
rãi trên cả
nước
nhưng
tập
trung
nhiều ở miền Bắc và miền
Trung,
có sức
chống
chịu
bệnh
tật cao, ấp và nuôi con khéo.
li
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
*
Khối

lượng gà trưởng thành: trống 1,8 -
2,2kg,
mái 1,2 - l,4kg.
Tuổi
đẻ quả trứng đầu tiên: 19 - 20 tuần
tuổi.
Sản lượng trứng
trung
bình đạt 115 quả/mái/hăm.
Vỏ
trứng màu nâu.
Chất
lượng thịt
chắc,
thơm
ngon.
Nuôi
lấy
thịt và trứng.
* Nuôi gà Ri khẩu phần dinh dưỡng không cao,
với
tỷ lệ
protein
13-14%
vẫn nuôi được gà Ri đẻ trứng.
* Yếu điểm của gà Ri là tính ấp bóng cao nên
năng
suất
trúng không cao, thân hình nhỏ, ít thịt.
í?/ lai vái các giống gà nội khác hoặc các

giông gà 4\ả vườn nhập nội đê tạo con lai nuôi mau làn/
tăng sản tượng irứng nhưng U\iý vân chắc và ihơtrì ngon.
• Gà Đông Tảo:
* Gà Đông Tảo được nuôi ở các tỉnh đồng bằng
sông Hồng, phổ biến ở Hưng Yên. Sử
dụng
nuôi lấy thịt.
* Gà Đông Tảo có thân mình chắc nịch, đi lại
chậm
chạp.
Gà mái có màu lông vàng
nhạt,
nâu bạc
hoặc
trắng đục, mào nụ màu đỏ. Gà trống có màu lông
đen bóng pha lẫn vàng
nhạy
hoặc
đỏ thâm, tía sẫm; đầu
cổ to, ngắn,
ngực
sâu rộng, thân hình thành
khối
vuông,
vùng
ngực
bụng
ít lông, da dày màu đỏ, chân to, có 3
hàng vẩy xù xì, màu đỏ
nhạt.

12
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
* Khối
lượng gà trưởng thành: Gà trống 3,5 -
4kg, gà mái 3 -
3,5kg.
Tuổi
đẻ quả trứng đầu tiên: 200-
215 ngày
tuổi.
Sản lượng trứng:
50-60
quả/mái/năm. vỏ
trứng màu nâu. Tỷ lệ trứng có phôi và ấp nở thấp.
Chất
lượng thịt: nhiều thịt nhưng thớ thịt thô, không mịn.
13
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ỔÂà Đông Tảo có fhân hỉnh to nhưng đề
thấp/ tráng có phôi ihấp nên phái triển đàn chậm/
có ihể cho lai vái các giống gà nội khác hoặc: vài
các giống gà thả vườn nhập nội đê cho con lai mau
lổn và đẻ nhiều hơn.
• Gà Mía:
* Gà Mía được nuôi ở các tỉnh đồng bằng sông
Hồng, phổ biến ở tỉnh Hà Tây. Sử
dụng
nuôi lấy thịt
* Gà Mía có thân mình ngắn, ngực rộng nhưng
không sâu, có yếm ở

ngực,
mào cờ có nhiều khía răng.
gà mái màu lông nâu thâm pha lẫn lông
phớt
trắng ở
bụng.
Gà trống có màu lông nâu đậm, đỏ tía và
xanh
đen. Mào
dưới
to và dài , đỏ tươi. cổ dài hơi
cong.
Chân to, thô, có 3 hàng vảy,
bụng
da đỏ.
Gà Mía trống Gà Mía mái
14
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
*
Khối
lượng gà trưởng thành: trống
3-3,5kg,
mái
2,5-3kg.
Tuổi
đẻ quả trứng đầu tiên:
26-28
tuần
tuổi.
Sản lượng trứng

trang
bình 65 quả/ mái/năm. vỏ
trứng màu nâu. Chất lượng thịt: nhiều thịt nhưng thớ
thịt thô, kém
ngon
hơn ga Ri.
ỔẬắ trống Mía đang được mọi số nồng hộ sã
dụng cho lai vcýi gà mái Lương ĩ-^hượng tạo tó hợp lai
gà thịt có chất lượng thịi ngon, có sổ gà con nuôi
fhịt/mái cao.
• Gà Hồ:
* Gà HỒ được nuôi ở vùng đồng bằng sông
Hồng, phổ biến ở tỉnh Bắc Ninh. Sử
dụng
nuôi lấy thịt.
* Gà mái có lông màu trắng sữa, màu vỏ nhãn
hoặc
màu đất thó, thân mình to cân đối, mào nụ. Gà
trống có 3 màu lông điển hình: sắc tía ở cổ,
xanh

đen xen kẽ ở lưng va màu mận chín; thân mình to, đi
lại
nặng
nề, đầu thô to,
ngực
nở, lươn dài,
bụng
ít lông,
màu da đỏ, chân cao, to, xu xì có 3-4 hàng vảy màu đỏ

nhạt,
mào nụ.
* Khối lượng gà trưởng thành: ứống 3,5-4kg,
mái
3-3,5kg.
Tuổi
đẻ quả trứng đầu tiên: 6-7 tháng
tuổi.
Sản lượng trứng binh quân 60 quả/mái/năm. vỏ
trứng màu nâu. Tỷ lệ trứng có phôi và ấp nở thấp.
dà HỒ nuôi chóng lán, thịt ngon, có lịch sã
tranh gà làng -HỔ.
15
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Gà Hồ
• Gà Tàu vàng:
* Gà Tàu vàng được nuôi phổ biến ở các tỉnh
Nam Bộ (Long An,
Tiền
Giang,
Tây Ninh, Bình
Dương, ). Sử
dụng
nuôi lấy thịt, trứng.
* Gà mái có màu lông vàng, mỏ vàng, có con có
vệt
đen ở mỏ. Gà trống có màu lông vàng đỏ. Cả gà
trống mái đều có da vàng, chân vàng, thấp, có 2
hoặc
2J5

hàng vảy. Thân mình gà vừa phải, cổ ngắn, lưng
phang.
* Khối lượng gà trưởng thành: trống 2,2-
2,3kg,
mái l,5-l,6kg. Năng
suất
trứng bình quân 90
quả/mái/năm. vỏ trứng màu nâu.
Chất
lượng thịt
ngon,
đậm,
chắc.
ỔẬà ~Vàu vàng nuôi chăn thả chịu khó kiếm
mồi/ chống chịu vcýi 4\ời tiết và bệnh tật tốt.
16
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
• Gà Ác:
* Gà Ác được nuôi nhiều ở các tỉnh miền Nam
(Trà Vinh, Long An,
Tiền
Giang, ).
* Cả gà trống, gà mái đều có màu lông trắng.
Da, thịt, xương, mỏ, chân đều đen. Chân có lông
hoạc
không lông, có 5 ngón chân nên còn gọi là " ngũ trảo".

src&seypMt,
1f
ỊỊỊệịhề-

*.
-'> *
ị:
•à t
*
Khối
lượng gà trưỏng tìiành: trống
800g,
mái
600g.
Sản lượng trứng
70-80
quả/mái/nãm.
Khối
lượng
trứng
30-32g/quả.
ỔÀÒ jAc dàng làm thực phẩm bổ dưỡng cho
người mổi Ốm dậy, cho người già yếu, cho phụ nữ
sau khi sinh nổ) tắn vái mội số vị ihuốc bắc đề bổi bổ
sức khoe.
BẠI RỌC THÌ! NGỮỸINỊ
TRUNG TẤM HÓC Lì
lu

17
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
Ngoài ra còn một số giống gà địa phương như gà
H'
Mông, gà Tre, gà Chọi; gà Tè, Các giống gà địa

phương đều dễ nuôi, chịu đựng
kham
khổ, có khả
nang
tự kiêm ăn,
chống
bệnh
tốt,
chất
lượng thịt, trứng
thơm
ngon
nhưng chậm lớn, thời
gian
nuôi dài.
Gà Tè Gà H'Mông
18
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
CÂU
hỏi 2i CX\o W\ể\ một sổ' giống gà +Kổ
vuởn
lông mâu nkẠp nội và đậc điểm ngoại
KÍK\IV
nâng
suất
của mỗi giổtíig?
"ĐÁỌ\ ỔẬà nuôi thả vườn nhập nội gồm các
giong
sau:
• GàKabir:

* Gà Kabừ là giống gà nuôi thả vườn lông màu
xuất xứ từ Israel. Cả trống và mái đều có màu lông
cánh
gián; mào cờ; màu da, chân và mỏ vàng nhạt.
* Chỉ tiêu năng suất của gà bố mẹ: Khối lượng
lúc
20 tuần
tuổi:
trống 3 - 3,2kg, mái2,l" - 2,2kg.
Tuổi
đẻ
quả trứng đầu tiên: 24 tuần
tuổi.
Tuổi
đẻ cao nhất:
30 - 32 tuần
tuổi.
Sản lượng trứng 68 tuần
tuổi:
180
quả/mái. vỏ trứng màu nâu. Tỷ lệ ấp nở: 79 - 80%.
19
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
* Chỉ tiêu năng
suất
của gà nuôi thịt 9 tuần
tuổi:
Khối
lượng 2»2-2,4kg. Tiêu tốn
thức

ãn/kg tăng trọng
2,3-2,5kg.
Chất
lượng thịt: ít mỡ, có vị
ngọt
mặn đậm
đà nên
người
tiêu dùng ưa thích.
CÂÒ Kabìr nuôi Ỏ các vùng nưổc ỉa thích nghi
tồ% tàn nhanh chỉ sau gò câng nghiệp 1 tuần. CẬà
chịu đựng nóng/ ẩm tốt/ có sức kháng bệnh cao,
thích hợp vài phương ihức chăn nuôi bán chăn thả.
• GàSasso:
* Gà Sasso là giống gà thả vườn lông màu có
xuất xứ từ Pháp. Gà trống toàn thân màu đỏ sẫm, lông
cổ màu đỏ tía, mào cờ. Gà mái màu lông đỏ sẫm
hoặc
nâu đỏ; da, mỏ, chân đều màu vàng
nhạt;
mào cờ.
* Chỉ tiêu năng suất gà bố mẹ: Khối lượng lúc 20
tuần
tuổi:
trống
2,8-3,2kg,
mái
2-2,2kg.
Tuổi
đẻ quả

trứng đầu tiên: 24 tuần
tuổi.
Tuổi
đẻ trứng cao
nhất:
30-32
tuần
tuổi.
Sản lượng trứng đến 68 tuần
tuổi:
Dòng s
5l
197 quả/mái,
dong
S3, 187 quả/mái. vỏ
trứng mau nâu. Tỷ lệ ấp nở
85-87%.
* Chỉ tiêu năng suất của gà nuôi thịt 9 tuần tuổi:
Khối
lượng
2,1-2,5kg.
Tiêu tốn
thức
ăn/kg tăng trọng
2,5-2,7kg.
Chất
lượng thịt thơm
ngon.
Gà Sasso nuôi ỏ các vùng nưổc ia thích nghi
tót vài khí hậu nhiệt đài, có sức chống chịu bệnh cao,

thích hợp vài phương thức chăn nuôi bán chăn thả-
20
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
• GàISA-JA
57
* Gà ISA-JA
57
là giống gà thả vườn lông màu có
xuất xứ từ Pháp. Gà trống có lông màu nâu sẫm pha
lẫn
đỏ tía ở cổ, cánh; da, chân và mỏ màu vàng
nhạt;
mào cờ đỏ tươi. Gà mái có lông màu nâu
nhạt;
da,
chân, mỏ màu vàng
nhạt;
mỏ màu vàng
nhạt;
mào cờ
đỏ tươi. Gà trống và mái đều có ngoại hình đẹp.
* Chỉ tiêu năng suất của gà bố mẹ: Khối lượng lúc
20 tuần
tuổi:
trống 2,8-3,2kg7mái l,7-l,8kg.
Tuổi
đẻ
quả trứng đầu tiên 21-22 tuần
tuổi.
Tuổi

đẻ trúng cao
nhất
31-32 tuần
tuổi.
Sản lượng trứng đến 68 tuần
tuổi
210 quả/mái vỏ trứng màu nâu. Tỷ lệ ấp nở
85-87%.
Tiêu tốn
thức
ăn cho 10 quả trứng
1700-1750g
(chỉ tiêu
này
thấp
hơn các giống gà lông màu khác
25-30%).
* Chỉ tiêu năng suất của gà nuôi thịt 9 tuần tuổi:
Khối
lượng
2-2,2kg.
Tiêu tốn
thức
ăn/kg tăng trọng
2,5-2,7kg.
Chất
lượng thịt thơm
ngon.
dà ĨSjA-JjA
57

nuôi Ỏ các: vùng nưàc ta thích
nghi tốt vài khí hậu nhiệt đái, có sức kháng bênh
cao/ thích hợp vói phương fhổc chăn nuôi bán
chăn thả.
• Gà Lương Phượng:
Gà Lương Phượng là giống gà thả vườn lông màu
có xuất xứ từ
Trung
Quốc.
Gà mái có thân hình
chắc,
lông vàng rơm
hoặc
vằn sọc dưa, có đốm đen ở cổ,
cánh; mào và tích tai phát
triển,
màu đỏ tươi; màu da,
21
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
mỏ
và chân vàng. Gà trống có bộ lông sặc sỡ nhiều
màu, sắc tía ở cổ, nâu cánh dán ở lưng, cánh; màu
xanh
đen ở đuôi (như gà Ri); mào cờ, mào, yếm và tích tai
phát
triển,
đỏ tươi; da mỏ, chân màu vàng
nhạt
* Chỉ tiêu năng
suất

của gà bố mẹ:
Khối
lượng
lúc 20 tuần
tuổi:
trông
2,8-3,2kg,
mái l,9-2,lkg.
Tuổi
đẻ
quả trứng đầu tiên
22-23
tuần
tuổi.
Sản lượng trúng
đến
68 tuần
tuổi
150-170
quả/mái. vỏ trứng màu nâu.
Tỷ lệ ấp nở
80-85.
* Chỉ tiêu năng suất của gà nuôi thịt đến 12 tuần
tuổi:
Khối
lượng
2-2,5kg.
Tiêu tốn
thức
ăn/kg tăng

trọng
3-3,2kg.
Chất
lượng thịt mềm, thơm,
ngon"
ổãà Lương "Phượng nuôi ỏ nâng hộ, Ỷrang trại các
vùng nưác Ỷa thích nghi tôi vài khí hậu nhiệt đói, thích
hợp vài phương thức chăn nuôi bán chăn -thả, đang
22
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
được nuôi phổ hiến rộng rãi trên nhiều vùng. Chất
lượng ứịịíchắc, -thơm ngon gần tương tự 4\Ịf gà Ri.
• Gà Tam Hoàng:
* Gà Tam Hoàng là giống gà thả vườn lông màu có
xuất xứ từ
Trung
Quốc.
Gà mái có màu lông vàng đậm;
da và chân vàng; mào cờ nhiều khía răng cưa; thân minh
cân đối. Gà trống có màu lông vàng xen kẻ đỏ tía ở cổ,
đuôi;
da và chân vàng, mào cờ nhiều khía răng cưa.
* Chỉ tiêu năng
suất
của gà bố mẹ:
Khối
lượng
lúc 20 tuần
tuổi:
ưống 2,8 -

3;2kg,
mái 1,7 - 2,lkg.
Tuổi
đẻ quả trứng đầu tiên 23 - 25 tuần
tuổi.
Tuổi
đẻ
trứng cao
nhất
30 - 32 tuần
tuổi.
Sản lượng trứng
đến
68 tuần
tuổi
140 - 160 quả/mái. vỏ trứng màu
nâu. Tỷ lệ ấp nở 78 - 80%. Tiêu tốn
thức
ăn cho 10
quả trứng
2950g
ở dòng
Jiangcun.
23
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

×