Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 56 ÔN TẬP HỌC KÌ I (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.31 KB, 3 trang )

Trường THPT Thạnh Hóa Gv: Nguyễn Hải Long. 10NC
Tiết 56: ÔN TẬP HỌC KÌ I (3)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống và củng cố kiến thức HKI qua các bài tập vận dụng
- Các kiến thức trọng tâm cần được khắc sâu.
2. Kĩ năng
- Viết cấu hình electron, xác định vị trí, tính chất hóa học cơ bản, so sánh tính chất hóa học,
sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng giảm tính kim loại, phi kim.
- Kí hiệu nguyên tử, bài tập đồng vị.
- Bài tập xác định nguyên tố khi cho công thức oxit cao nhất, hay tác dụng với nước, axit…
3 Trọng Tâm
- Bài tập xác định nguyên tố khi cho công thức oxit cao nhất, hay tác dụng với nước, axit…
II. CHUẨN BỊ
- Gv: Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Hs: Ôn lại các kiến thức và bài tập đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, Chứng minh
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Ổn định lớp
2. Ôn tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Hoạt động 1
Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố
X có tổng các hạt proton, nơtron,
electron là 40. Trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12


a) Xác định số proton, nơtron, electron
và số khối của X?
b) Viết kí hiệu nguyên tử của X?
- GV hướng dẫn và gọi HS lên trình
bày.
- Giải bài 1
a) Gọi Z, E, N lần lượt là số proton, electron, nơtron
Theo đề, ta có: Z + E + N = 40
Z + E = N + 12
Mà Z = E nên 2Z + N = 40
2Z = N +12

→
Z = E = 13; N = 14
A = Z + N = 13 + 14 = 27
b) Kí hiệu của M:
27
13
X

Hoạt động 2
Hoạt động 2
Bài tập 2:
a) Viết công thức electron và công
thức cấu tạo của các phân tử: Cl
2
, C
2
H
2

b) Hãy giải thích sự hình thành liên
kết trong phân tử MgCl
2

- GV hướng dẫn và gọi HS lên trình
bày.
- Giải bài 2
a) CTe CTCT
Cl
2
Cl : Cl Cl – Cl
C
2
H
2
H : C C : H H – C

C – H
b) Mg (Z = 12): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cl (Z =17): 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
5

2+
-
2+ -
2
2 2
Mg Mg + 2e
Cl + 1e Cl
Mg + 2Cl MgCl
Mg + Cl MgCl




Hoạt động 3
Hoạt động 3
Bài tập 3: Cân bằng các phản ứng
oxi hóa khử sau bằng phương pháp
- Giải bài 3
0
0 5 2 2
t
3 3 2 2
a) Zn + H N O Zn (NO ) + NO + H O

+ + +
→
Trường THPT Thạnh Hóa Gv: Nguyễn Hải Long. 10NC
thăng bằng electron: (2
đ
)

0
0
t
3 3 2 2
t
2 3 2
a) Zn + HNO Zn(NO ) + NO + H O
b) Fe O + CO Fe + CO
→
→
- GV hướng dẫn và gọi HS lên trình
bày.
Chất oxi hóa:
5
N
+
trong HNO
3
Chất khử:
0
Zn

0 +2

+5 2
Zn Zn + 2e: Quá trình oxihóa


N + 3e N:Quá trình khu
+
→
→

0
0 5 2 2
t
3 3 2 2
3Zn + 8H N O 3Zn (NO ) + 2NO + 4H O
+ + +
→

0
3 2 0 4
t
2
3 2
b) Fe O + CO Fe + CO
+ + +
→
Chất khử:
+2
C
trong CO
Chất oxi hóa:

3
Fe
+
trong Fe
2
O
3

2 4
+3 0
C C + 2e: Quá trình oxi hóa


Fe + 3e Fe: Quá trình khu
+ +
→
→
0
3 2 0 4
t
2
3 2
Fe O + 3CO 2Fe + 3CO
+ + +
→
Hoạt động 4
Hoạt động 4
Bài tập 4: Trong tự nhiên Iriđi tồn tại
2 đồng vị
191

77
Ir và
193
77
Ir .Biết nguyên tử
khối trung bình của Ir là 192,22. Tính
phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị.
- GV hướng dẫn và gọi HS lên trình
bày.
- Giải bài 4
Gọi a là % số nguyên tử của đồng vị
191
77
Ir
Vậy (100 – a) là % số nguyên tử của đồng vị
193
77
Ir
Ta có:
a . 191 + (100 - a) . 193
192,22=
100
192,22 . 100 = a . 191 + (100 - a) . 193
a = 39


Vậy % số nguyên tử của đồng vị
191
77
Ir là 39%

% số nguyên tử của đồng vị
193
77
Ir là: 100% - 39 % =
61%
Hoạt động 5
Hoạt động 5
Bài tập 5: Hòa tan 18,9 gam hỗn
hợp gồm Al, Cu, Mg vào dung dịch
HCl 0,5 M vừa đủ, thu được 11,2 lít
khí (đkc) và chất rắn không tan có
khối lượng 9,6 gam.
a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi
kim loại có trong hỗn hợp đầu?
b) Tính thể tích của dung dịch HCl
0,5M đã dùng?
- GV hướng dẫn và gọi HS lên trình
bày.
- Giải bài 5
a) Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Al, Mg, Cu
2
3 2
2 2
H
Cu
2Al + 6HCl 2AlCl + 3H
3
x 3x x (mol)
2
Mg + 2HCl MgCl + H

y 2y y (mol)
11,2
n = = 0,5 (mol)
22,4
m = 9,6 (g)
→
→
Ta có hệ phương trình:
27x + 24y + 64z = 18,9
3
x + y = 0,5
2
64.z = 9,6







Trường THPT Thạnh Hóa Gv: Nguyễn Hải Long. 10NC
x = 0,3; y = 0,05 ; z = 0,15→
0,3 . 27
%Al = . 100 = 42,86%
18,9
0,05 . 24
%Mg= . 100 = 6,35%
18,9
0,15.64
%Cu= . 100 = 50,79%

18,9
b)
HCl
HCl
n = 3x + 2y = 3 . 0,3 + 2 . 0,05 = 1 (mol)
1
V = = 2 (l)
0,5
3. Củng cố và dặn dò: Học bài và làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho thi học kì I.

×