Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.83 KB, 1 trang )
TO SEE
1 To see double: Nhìn vật gì thành hai
2 To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng
3 To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai
4 To see red: Bừng bừng nổi giận
5 To see sb in the distance: Nhìn thấy người nào đằng xa
6 To see sb off (at the station): Đưa người nào (ra tận ga)
7 To see sb safely through: Giúp đỡ người nào đến cùng
8 To see service: Phục vụ (quân đội)
9 To see stars: Tá hỏa tam tinh
10 To see sth again: Xem lại vật gì
11 To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa
12 To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì
13 To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc (vật) gì
14 To see sth with the unaided eye:
Nhìn vật gì bằng mắt trần (k
o
cần kính hiển
vi)
15 To see the back of: Tống cổ cho khuất
16 To see the colour of sb's money:
Tìm hiểu khả năng tài chính của ai
(có đủ sức trả tiền không)
17
To see the elephant; to get a look at the
elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
18 To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
19 To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
20 To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
21 To see the mote in sb's eye: Lỗi người thì sáng, lỗi mình thì tối
22 To see the same tired old faces at every party: