Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

THIẾT KẾ 1 TUYẾN ĐƯỜNG THEO TCVN ÁP DỤNG Nova TDN 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 19 trang )

THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Trong File này tôi giới thiệu các bớc thực hiện trong quá trình thiết kế 1 con đờng với Nova
TDN phiên bản 2005, giúp cho ngời sử dụng dễ dàng tiếp cận và áp dụng phần mềm Nova
TDN2005 vào việc thiết kế 1 tuyến đờng theo TCVN.
Chú ý : Tài liệu này chủ yếu chỉ nêu các bớc thực hiện, còn đi sâu vào chi tiết từng bớc, chúng ta
cần tham khảo tài liệu hớng dẫn đầy đủ. Tuỳ vào việc thiết kế thực tế ngời dùng cần vận dụng
linh loạt các tinh năng của chơng trình để đợc 1 kết quả theo ý muốn.
1. Số liệu đầu vào
Có 3 cách đa số liệu đầu vào đó là :
Các đờng đồng mức, các điểm đo của bản đồ địa hình đã đợc số hoá thành bản vẽ
AutoCAD.
Số liệu đo trắc dọc, trắc ngang từ sổ đo: cách này thông thờng dùng trong sản xuất thiết
kế đờng, là số liệu mà các đơn vị t vấn đợc cấp bởi đơn vị khảo sát đờng xuất và chỉnh sửa từ dữ
liệu đo đạc bằng máy toàn đạc và đợc xử lý trên Topo để xuất ra file *NTD.
Từ File toạ độ dạng (*.txt).
2. Các b ớc thiết kế bằng Nova_TDN
( Thiết kế tuyến từ tệp *ntd)
2.1. Thiết kế tuyến:
B ớc 1 : Khai báo thông số ban đầu.
Đây là lệnh tiện ích của Nova phục vụ cho việc định dạng chữ số trong khi thiết kế . Định dạng
số chữ số chính xác sau dấu phẩy là 2 chữ số (0.00)
Cú pháp : NS
Menu : Địa hình / Cài đặt thông số ban đầu
1
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Ngoài ra bạn có thể chỉnh theo định dạng chữ số theo mong muốn bằng cách hiệu chỉnh bản vẽ
của Cad : trên menu chọn : Format / Units
B ớc 2 : Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế :
Cú pháp : CS
Menu : Tuyến / Tuyến đờng / Khai báo thay đổi tuyến thiết kế


Chọn tiêu chuẩn thiết kế.
Chọn V
tk
.
Chọn lý trình đầu .
Chọn tỷ lệ bình đồ.
B ớc 3: Vẽ tuyến từ tệp *NTD
Cú pháp: T
Menu: Tuyến/ Tuyến đờng/Vẽ tuyến
Sẽ hiện lên 1 bảng nh sau, Kích vào chỉ điểm và chỉ 1 điểm bất kỳ trên màn hình autocad.
2
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
B ớc 4: Bố trí đờng cong và siêu cao:
Cú pháp: CN
Menu: Tuyến/Tuyến đờng/Bố trí đờng cong và siêu cao
Tại đây có thể đóng lại bán kính đờng cong lại và chỉnh các thông số liên quan đến các yếu tố
của đờng cong (siêu cao, đoạn nối). Có thể lấy tệp tiêu chuẩn 4054 mới nhất load vào phần Tệp
tiêu chuẩn thiết kế để load.
B ớc 5: Điền yếu tố cong cho tuyến
Cú pháp: YTC
Menu: Tuyến/Mặt bằng tuyến/Điền yếu tố cong
3
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
B ớc 6: Điền tên cọc cho tuyến:
Cú pháp: DTC
Menu: Tuyến/Mặt bằng tuyến/Điền tên cọc cho tuyến
B ớc 7: Điền cao độ cọc cho tuyến
Cú pháp: DCDC
Menu: Tuyến/Mặt bằng tuyến/Điền cao độ cọc cho tuyến
B ớc 8: Điền điểm cao trình dọc tuyến: có tác dụng chỉnh sửa lấy lại cao độ điểm mia, để khi biên

tập in ấn bình đồ .
Cú pháp: DCDT hoặc DCT
Menu: Tuyến/Mặt bằng tuyến/Điền điểm cao trình dọc tuyến.
B ớc 9: Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia
Cú pháp : SSLT
Menu : Tuyến / Cọc trên tuyến / Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia
4
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
B ớc 10: Điền tên cọc :
Cú pháp : DTC
Menu : Tuyến / Mặt bằng tuyến / Điền tên cọc trên tuyến
Ta có thể điền sole hoặc điền một phía cả cách tuyến và cao chữ đảm bảo cho việc theo dõi
tuyến dễ dàng
B ớc 11: Điền yếu tố cong :
Cú pháp : YTC
Menu : Tuyến / Mặt bằng tuyến / Điền yếu tố cong
5
THI ẾT KẾ 1 TUYẾN ĐƯỜNG THEO TCVN ÁP DỤNG Nova TDN 2005
2.1.2 ThiÕt kÕ tr¾c däc :
B íc 12: Khai mÉu b¶ng biÓu tr¾c däc, tr¾c ngang :
Có ph¸p : BB ↵
Menu : TuyÕn / Khai b¸o / Khai b¸o mÉu b¶ng biÓu
B íc 13: VÏ tr¾c däc tù nhiªn :
Có ph¸p : TD ↵
Menu : TuyÕn / Tr¾c däc tù nhiªn / VÏ tr¾c däc tù nhiªn
6
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Trong bớc này ta có thể khai báo lại bảng biểu, có thể chọn vào tự động thay đổi mức so sánh
cho phù hợp với việc bố trí khổ giấy thuận lợi cho công việc in ấn sau này.
Sau đó chỉ điểm chuột trái để chọn điểm đặt trắc dọc, ta đợc trắc dọc tự nhiên:

B ớc 14 : Điền mức so sánh trắc dọc :
Cú pháp : DSSTD
Menu : Tuyến / Trắc dọc tự nhiên / Điền mức so sánh
B ớc 15: Thiết kế đờng đỏ:
Cú pháp : DD
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Thiết kế trắc dọc.
Xuất hiện hộp thoại: Nova cho phép thiết kế 3 phơng án đờng đỏ khác nhau trên cùng TD.
B ớc 16 : Cắm đờng cong đứng :
Cú pháp : CD
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Đờng cong đứng
7
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Xuất hiện hộp thoại:
Sau khi điền bán kính cong đứng,ta chọn vào cạnh các đỉnh đờng cong đứng.
B ớc 17: Điền thiết kế trắc dọc : (Nên dùng lệnh NCD) trớc khi điền thiết kế.
Cú pháp : DTK
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc dọc / Điền thiết kế
Chọn ta đợc trắc dọc hoàn thiện.
2.1.3 Thiết kế trắc ngang :
B ớc 18: Vẽ trắc ngang tự nhiên : TN
Cú pháp : TN
Menu : Tuyến / Trắc ngang tự nhiên/ Vẽ trắc ngang tự nhiên
8
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Điền các thông số (nên để số hàng 2, số cột 2 để thuận lợi việc ghép khung tên), sau đó ta đợc
các trắc ngang vẽ.
B ớc 19 : Thiết kế trắc ngang :
Cú pháp : TKTN
Menu : Tuyến / Thiết kế trắc ngang/Thiết kế trắc ngang
Chọn vào để khai báo mẫu mặt cắt:

Ta khai báo ta luy sau đó xuất hiện hộp thoại:
9
THI ẾT KẾ 1 TUYẾN ĐƯỜNG THEO TCVN ÁP DỤNG Nova TDN 2005
Chän ®Ó kÕt thóc khai b¸o.Trªn tr¾c ngang xuÊt hiÖn :
B íc 2 0 : §iÒn thiÕt kÕ tr¾c ngang : DTKTN
Có ph¸p : DTKTN ↵
Menu : TuyÕn / ThiÕt kÕ tr¾c ngang/ThiÕt kÕ tr¾c ngang
XuÊt hiÖn hép tho¹i:
10
THI ẾT KẾ 1 TUYẾN ĐƯỜNG THEO TCVN ÁP DỤNG Nova TDN 2005
Chän trªn tr¾c ngang xuÊt hiÖn:
B íc 2 1 : ¸p khu«n ¸o ®êng : APK
Có ph¸p : APK ↵
Menu : TuyÕn / ThiÕt kÕ tr¾c ngang/T¹o c¸c líp ¸o ®êng
XuÊt hiÖn hép tho¹i:
11
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Vào phần khai báo khuôn
Chọn số lớp cần thiết kế và khai báo các lớp gồm tên lớp và chiều dày tơng ứng. Chú ý ở đây ta
có thể khai báo nhiều khuôn áo đờng. Sau đó chọn
Ta đợc trắc ngang có áp khuôn áo đờng.
12
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
2.1.4 Tính diện tích :
B ớc 2 2 : Tính diện tích : TDT
Cú pháp : TDT
Menu : Tuyến / Diện tích/Tính diện tích.
B ớc 2 3 : Điền diện tích: Tại đây có thể lập và chỉnh sửa công thức tính diện tích cho phù hợp với
từng dự án thiết kế.
Cú pháp : DDT

Menu : Tuyến / Diện tích/Điền giá trị diện tích.
B ớc 2 4 : Lập bảng diện tích:
13
THI ẾT KẾ 1 TUYẾN ĐƯỜNG THEO TCVN ÁP DỤNG Nova TDN 2005
Sau khi tr¾c ngang ®îc ®iÒn diÖn tÝch
B íc 2 5 : XuÊt b¶ng diÖn tÝch ra tÖp *txt ®Ó chØnh söa in Ên trong Excel:
Có ph¸p: THB
Menu: Phô trî/HiÖu chØnh b¶ng/ T¹o vµ hiÖu chØnh b¶ng.
14
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Các câu lệnh trong NOVA_TDN2005
Danh mục Tên lệnh
1.
Menu
địa
hình
Cài đặt các thông số ban đầu NS
Khai báo KBNDH
Hệ Toạ độ Giả Định

Điền ký hiệu h ớng bắc HB
Tạo l ới khống chế mặt bằng LUOI
Chuyển sang Hệ toạ độ Giả Định TDDL
Định nghĩa trạm máy NM
Dữ liệu điểm đo

Tạo điểm cao trình từ tệp số liệu CDTEP
Tạo các điểm cao trình NT
Tạo điểm cao trình từ sổ đo NDD
Tạo địa hình nhà NHA

Chuyển đổi máy toàn đạc điện tử HYURVEYT
Xuất cao độ theo TEXT CDTEXT
Nhập đ ờng đồng mức NDM
Định nghĩa đ ờng đồng mức hoặc đ ờng mép DNDM
Định nghĩa đ ờng đồng mức DNCDM
Số liệu tuyến

Nhập số liệu tuyến RTDN
Chuyển đổi tệp số liệu TDN CVERT
Chuyển đổi tệp số liệu TKD PMNV
Chuyển đổi tệp số liệu CCIC QHNV
Chuyển đổi tệp số liệu TEDI TDCD
Chuyển đổi tệp số liệu DHGTVT CNVSY
Xây dựng mô hình l ới bề mặt LTG
Vẽ đ ờng đồng mức DM
Tra cứu cao độ tự nhiên CDTN
Hiệu chỉnh

Hiệu chỉnh cao trình HCCT
Bật/Tắt điểm cao trình trong cơ sở dữ liệu BTCD
Điền và nối các điểm cao trình CDT
Bật các điểm cao trình trong bản vẽ BCD
Tắt các điểm cao trình trong bản vẽ TCD
Xuất các điểm cao trình ra tệp XCD
Th viện vật địa hình- Nova- TDN TVDH
Tuỳ chọn TCH
15
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Khai báo


Khai mẫu bảng trắc dọc và trắc ngang BB
Khai báo vét bùn + hữu cơ KBVB
Khai báo các lớp áo đ ờng theo TCVN KBK
Khai báo tiêu chuẩn thiết kế đ ờng ST
Tuyến đ ờng

Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế CS
Vẽ tuyến theo TCVN T
Khai báo gốc tuyến GT
Định nghĩa các đ ờng mặt bằng tuyến DMB
Bố trí đ ờng cong và siêu cao CN
Chênh lý trình cũ và mới OLDS
Khai báo bán kính điền BKD
Tạo điển cao trình theo số liệu trắc ngang

Thay đổi vị trí tuyến DT
Xây dựng lại dữ liệu tuyến từ bản vẽ

Cọc trên tuyến

Phát sinh cọc PSC
Chèn cọc mới CC
Xác định khoảng lệch cọc so với tuyến KD
Xác định lại số liệu mia PSL
Xoá tuyến hoặc cọc XOA
Hiệu chỉnh số liệu các điểm mia SSLT
Lấy số liệu vỉa hè SLVH
Cập nhật lại số liệu tự nhiên từ trắc ngang TNTT
Vẽ lại số liệu điểm TIN theo tuyến DCD
Sửa tên cọc STC

Tra cứu số liệu cọc TCC
Vẽ mặt bằng tuyến

Mặt bằng tuyến theo yếu tố cong và trắc ngang chuẩn BTC
Mặt bằng tuyến từ trắc ngang BT
Điền yếu tố cong YTC
Điền tên cọc trên tuyến DTC
Điền cao độ cọc DCDC
Điền điểm cao trình dọc tuyến DCDT
Xuất số liệu các đoạn cong SLC
Điền ký hiệu lý trình DLT
Tra lý trình TLT
Trắc dọc tự nhiên

Trắc dọc tự nhiên TD
16
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Lớp địa chất LDC
Điền mức so sánh DSSTD
Thay đổi mức so sánh TSSTD
Hiệu chỉnh trắc dọc EDTD
Hệ toạ độ trắc dọc GTD
Thiết kế trắc dọc

Ph ơng án đ ờng đỏ hiện hành PADD
Thiết kế trắc dọc DD
Đ ờng cong đứng CD
Điền thiết kế DTK
Điền lý trình DLTTD
Cống tròn CONG

Cầu CAU
Tạo giếng thu n ớc TGT
Nhận lại cao độ thiết kế NCD
Định nghĩa đ ờng thiết kế và lớp địa chất DNDD
Huỷ cao độ thiết kế HCDTK
Nối cao độ đ ờng đỏ mặt VDD
Trắc ngang tự nhiên

Vẽ trắc ngang tự nhiên TN
Đ ờng cũ VDC
Nhập lớp địa chất trắc ngang NDCTN
Vẽ các lớp địa chất trắc ngang DCTN
Thiết kế trắc ngang

Thiết kế trắc ngang TKTN
Định nghĩa thiết kế trắc ngang DNTKTN
Tạo đa tuyến dốc tại trắc ngang DTD
Tạo luy TL
Tạo ốp taluy đắp TOPTL
Tạo các lớp áo đ ờng theo TCVN APK
Điền thiết kế trắc ngang DTKTN
Vét bùn và hữu cơ VB
Tự động xác định vét bùn và hữu cơ VBTD
Đánh cấp DC
Tự động xác định đánh cấp DCTD
Tính diện tích

Nhập chiều dài chiếm dụng NLCD
Tính sơ bộ diện tích đào đắp DTSB
Tính diện tích TDT

Điền giá trị diện tích DDT
17
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Bảng biểu

Xuất bảng cắm cong BCC
Bảng yếu tố cong BYTC
Xuất bảng toạ độ cọc TDC
Lập bảng Khối l ợng LBDT
Lập bảng khối l ợng từ giá trị điền LBGT
Hiệu chỉnh trắc ngang

Copy các đối t ợng trắc ngang CTK
Xóa thiết kế trắc ngang XTK
Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang DTN
Hệ toạ độ trắc ngang GTN
Hiệu chỉnh trắc ngang EDTN
Hiện trắc ngang theo tên HTN
Cống

Trắc ngang cống tròn TNCT
Cống tròn CTCT
Cống bản CBCT
Cấu tạo móng cống MONGC
Phối cảnh tuyến .

Phối cảnh tuyến đ ờng thiết kế PC
Vẽ l ới bề mặt tự nhiên CED
Tạo vạch sơn VVS
Tạo hoạt cảnh 3D SD

Hoạt cảnh theo hành trình OB
Phụ trợ

Loại đối t ợng khỏi Nova -TDN LDT
Tra cứu các đối t ợng của Nova -TDN TRA
Nova -TDN Help

About Nova -TDN AboutTDN
3. Phụ
trợ
Pline h ớng tuyến PLT
Pline PLTD
Pline theo độ dốc PLDD
Rải luy RTL
Kích th ớc KT
Xoá đối t ợng theo lớp XL
Hiệu chỉnh lớp ELAY
Căn chỉnh các cụm kích th ớc EMD
Sửa Text ET
Đổi co chữ DCCHU
Hiệu chỉnh các đối t ợng Text EMT
18
THI T K 1 TUYN NG THEO TCVN P DNG Nova TDN 2005
Hiệu chỉnh các đối t ợng Attribute EMA
Làm trơn các đ ờng đa tuyến bằng lệnh PEDIT LT
Làm trơn đa tuyến theo khoảng phân LTP
Làm trơn đa tuyến theo Spline LTS
Mũi tên liên tục MT
Ký hiệu cắt đứt CDUT
Hiệu chỉnh bảng


Tạo và hiệu chỉnh bảng THB
Hiệu chỉnh bảng HCB
Tách bảng CHB
Trích bảng TRICHB
Thêm bớt hàng cột bảng HHCB
Copy công thức, dữ liệu bảng CPB
In nhiều trang U-PL
Th viện ng ời dùng TV
19

×