Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Hạch toán thuế gtgt tại công ty điện máy và kỹ thuật công nghệ Đà nẵng.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.47 KB, 39 trang )

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
A. C S Lí LUN V HCH TON THU GTGT TRONG
DOANH NGHIP
I. NHNG VN CHUNG V THU GTGT TRONG DnOANH
I. NHNG VN CHUNG V THU GTGT TRONG DnOANH


NGHIP
NGHIP
1. Khỏi nim v c im
1.1. khỏi nim
Thu giỏ tr gia tng l khon thu ỏnh trờn giỏ tr tng thờm ca hng húa v dch
v phỏt sinh trong quỏ trỡnh t sn xut, lu thụng n tiờu dựng. õy l loi thu giỏn
thu do cỏc nh sn xut kinh doanh np h ngi tiờu dựng thụng qua vic tớnh gp thu
ny vo giỏ bỏn m ngi tiờu dựng phi thanh toỏn (iu 1, ngh nh s 28/ 1998,N-
CP ngy11/5/1998 ca Chớnh Ph)
1.2. c im ca thu GTGT
Trong mi khõu tiờu th hng húa, dch v thỡ thu GTGT iu c tớnh trờn giỏ
tr bỏn ra.
Tớnh thu GTGT giai on sau u phi tr thuờ GTGT ó np giai on trc.
Do vy khụng gõy ra hin tng trựng lp.
Hiu qu ca thu GTGT khụng ph thuc vo vic t chc v phõn chia cỏc chu
trỡnh kinh t cho dự sn phm cú tri qua bao nhiờu giai on thỡ tng s thu phi np
cng ch bng thu sut nhõn vi giỏ mua ca ngi tiờu dựng cui cựng. Do vy, thu
GTGT khụng gõy t bin giỏ sn xut khi sn phm tri qua nhiu giai on ch bin.
Mc thu GTGT thng c xõy dng cn c vo cụng dng vt cht ca sn
phm.
2. i tng np thu GTGT


(Qui nh ti iu 3, ngh nh s 28/1998 N-CP ngy 11/5/1998 ca chớnh ph).
Bao gm cỏc t chc cỏ nhõn cú hot ng sn xut kinh doanh hng húa, dch v chu
thu Vit Nam, khụng phõn bit ngnh ngh, hỡnh thc t chc kinh doanh (gi chung
l c s kinh doanh) v cỏc t chc cỏ nhõn khỏc cú nhp khu hng húa thuc i tng
chu thu GTGT, gi chung l ngi nhp khu.
i tng chiu thu v khụng chu thu GTGT:
- i tng chu thu GTGT: L hng húa dch v dựng cho sn xut, kinh doanh
v tiờu dựng Vit Nam tr cỏc i tng c qui nh ti iu 4 ca lut ny.
- i tng khụng chu thu GTGT: L sn phm hng húa do ngi nụng dõn trc
tip sn xut, nhng dch v vn húa phc v cho i sng tinh thn cho nhõn dõn m
theo iu 4 ca lut thu GTGT ó c sa i theo iu 1 ngh quyt s 240/2000 NQ-
UBTVQH l gm 26 loi hng húa dch v: sn phm trng trt, sn phm mui, dch v
cụng cng v sinh thoỏt nc ng ph...
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 1
Thu sut thu GTGT
ca hng hoỏ dch v ú
Thu sut thu GTGT
ca hng hoỏ dch v ú
Thu sut thu GTGT
ca hng hoỏ dch v ú
Giỏ thanh toỏn (tin bỏn vộ, tem bu chớnh...)
1 + % (thu sut ca hng hoỏ, dch v ú)

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
II. PHNG PHP XC NH THU GTGT TRONG DOANH
II. PHNG PHP XC NH THU GTGT TRONG DOANH


NGHIP
NGHIP
Nguyờn tc chung: Giỏ tớnh c xỏc nh tựy theo hng húa dch v. i vi cỏc
hng húa dch vu do c s kinh doanh bỏn ra hoc cung cp cho i tng khỏc l giỏ
bỏn cha cú thu GTGT
1. Thu GTGT theo phng phỏp khu tr
1.1. i tng ỏp dng
Cỏc n v t chc kinh doanh c th l cỏc doanh nghip nh nc, cỏc doanh
nghip cú vn u t nc ngoi, v bờn nc ngoi cú tham gia hp tỏc kinh doanh theo
lut u t nc ngoi ti Vit Nam, doanh nghip t nhõn, Cụng ty TNHH, Cụng ty c
phn cỏc t chc kinh t cỏc t chc xó hi khỏc (tr cỏc i tng np thu theo phng
phỏp trc tip )
1.2. Xỏc nh thu GTGT phi np
a) Xỏc nh thu GTGT u ra:
Giỏ tớnh thu ca hng húa dch v chu thu bỏn ra phi c cn c vo nhng
quy nh ti iu 7 ca lut thu GTGT v iu 6 ca ngh nh s 79/2000 N - CP
Thu sut thu GTGT ca hng húa dch v: Theo quy nh ti iu 8 ca lut thu
GTGT v iu 7 ca ngh nh s 79/2000 N - CP thỡ thu sut thu GTGT cú 4 mc
thu sut sau: 0%; 5%; 10% v 20% trong ú mc 10% l mc ph bin nht.
- Mc 0% ỏp dng i vi hng húa xut khu, vic quy nh mc thu sut 0% ch
yu nhm khuyn khớch xut khu.
- Mc 5% ỏp dng i vi hng húa, dch v thit yu phc v trc tip cho sn

xut v tiờu dựng nh lng thc, thc phm, phõn bún, dng c y t
- Mc 20% ỏp dng i vi hng húa dch v khụng thit yu nh vng bc ỏ
quý..., khỏch sn, x s kin thit...
b) Xỏc nh thu GTGT u vo:
Thu GTGT u vo thng c xỏc nh bng tng s thu GTGT ghi trờn húa
n GTGT mua hng húa, dch v (c TSC dựng cho sn xut kinh doanh, hng húa
dch v chu thu GTGT) hoc c ghi trờn chng t np thu ca hng húa nhp khu.
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 2
S thu GTGT
phi np
S thu GTGT
u ra
S thu GTGT
vo ra
=
-
S thu GTGT
u ra
Thu sut thu GTGT
ca hng hoỏ dch v ú
=
x

Giỏ tớnh thu ca hng hoỏ
dch v chu thu bỏn ra
S thu GTGT
u ra
Thu sut thu GTGT
ca hng hoỏ dch v ú
=
x
Giỏ tớnh thu ca hng hoỏ
dch v chu thu bỏn ra
S thu GTGT
u vo
Thu sut thu GTGT
ca hng hoỏ dch v ú
=
x
Giỏ mua cha thu ca
hng hoỏ dch v chu thu
Giỏ thanh toỏn (tin bỏn vộ, tem bu chớnh...)
1 + % (thu sut ca hng hoỏ, dch v ú)
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Riờng i vi hng húa, dch v cú tớnh c thự nh tem bu chớnh vộ cc vn ti, vộ s
kin thit ...giỏ thanh toỏn l giỏ ó cú thu GTGT.
=> Thu GTGT u vo = Giỏ thanh toỏn - Giỏ cha cú thu GTGT
Xỏc nh thu GTGT u vo c khu tr:
Thu GTGT u vo ca c s kinh doanh c khu tr nh sau:
+ Thu GTGT c khu tr l thu GTGT ca hng húa, dch v dựng cho sn

xut kinh doanh hng húa, dch v chu thu GTGT
+ Hng húa b tn tht do thiờn tai ha hon, mt cp...c xỏc nh trỏch nhim
bi thng thỡ s thu GTGT u vo ca hng húa ny c tớnh vo giỏ tr hng húa b
tn tht phi bi thng khụng c tớnh vo s thu GTGT c khu tr khi kờ khai
thu GTGT phi np.
+ Trng hp hng húa, dch v mua vo dựng ng thi cho sn xut kinh doanh
hng húa, dch v chu thu GTGT v khụng chu thu GTGT thỡ ch c khu tr s
thu u vo ca hng húa, dch v dựng cho SXKD hng húa, dch v chu thu GTGT.
2. Thu GTGT theo phng phỏp trc tip
2.1. i tng ỏp dng
- Cỏ nhõn sn xut kinh doanh l ngi Vit Nam.
- T chc cỏ nhõn nc ngoi kinh doanh ti Vit Nam khụng theo lut u t nc
ngoi ti Vit Nam, cha thc hin y cỏc iu kin v k toỏn, húa n, chng t
lm cn c tớnh thu theo phng phỏp khu tr thu.
- C s kinh doanh vng bc ỏ quý, ngoi t.
2.2. Xỏc nh thu phi np
- S thu GTGT phi np = GTGT ca hng húa, dch v chu thu x Thu sut
Giỏ tr gia tng chớnh l phn chờnh lch gia doanh s bỏn v doanh s vt t hng
húa, dch v mua vo dựng cho sn xut, hoc;
Phng phỏp xỏc nh GTGT lm cn c tớnh thu GTGT phi np i vi
tng c s kinh doanh nh sau:
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 3

Giỏ cha cú
thu GTGT
Giỏ thanh toỏn (tin bỏn vộ, tem bu chớnh...)
1 + % (thu sut ca hng hoỏ, dch v ú)
=
GTGT ca hng
hoỏ dch v
Doanh s ca hng
hoỏ dch v bỏn ra
Giỏ vn ca hng
hoỏ dch v bỏn ra
=
-
Giỏ vn ca hng
hoỏ dch v bỏn ra
Doanh s
tn u k
=
+
Doanh s
mua trong k
-
Doanh s
tn cui k
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
- i vi c s kinh doanh ó thc hin y vic mua bỏn hng húa dch v cú
húa n, chng t, ghi chộp s sỏch k toỏn thỡ GTGT c xỏc nh cn c vo giỏ

mua, giỏ bỏn ghi trờn chng t.
- Trng hp c s kinh doanh ch cú húa n, chng t bỏn hng húa, dch v m
khụng y húa n chng t mua hng.
- i vi cỏ nhõn, h kinh doanh cha thc hin hoc thc hin cha y húa
n, chng t bỏn hng húa, dch v thỡ C quan thu s cn c vo tỡnh hỡnh kinh doanh
ca tng h m n nh mc doanh thu tớnh thu.
GTGT = Doanh thu n nh x GTGT tớnh trờn doanh thu (% ny do cc thu xỏc nh)
B. HCH TON THU GTGT TRONG DOANH NGHIP
I. HCH TON THU GTGT I VI N V NP THU GTGT
I. HCH TON THU GTGT I VI N V NP THU GTGT


THEO PHNG PHP KHU TR
THEO PHNG PHP KHU TR
1. Hch toỏn thu GTGT u vo
1.1. Ti khon s dng
hch toỏn thu GTGT u vo, k toỏn s dng ti khon 133: Thu GTGT
c khu tr, ti khon ny dựng phn ỏnh s thu GTGT u vo c khu tr, ó
khu tr v cũn c khu tr. Ti khon ny ch s dng i nhng c s kinh doanh
thuc i tng np thu GTGT theo phng phỏp khu tr (khụng ỏp dng i c s
kinh doanh np thu GTGT theo phng phỏp trc tip v i tng khụng chu thu
GTGT).
1.2 . Kt cu v ni dung ca ti khon 133
Bờn n: S thu GTGT u ra c khu tr.
Bờn cú: S thu GTGT u vo c khu tr.
Kt chuyn s thu GTGT u vo khụng c khu tr.
S thu GTGT c hon li.
S d bờn n:
- S thu GTGT u vo cũn c khu tr.
- S thu GTGT u vo c hon li nhng ngõn sỏch nh nc cha

hon li.
+ Ti khon 133 cú 2 ti khon cp 2
TK 1331 Thu GTGT c khu tr ca hng húa, dch v
TK 1332 Thu GTGT c khu tr ca TSC
1.3. Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v kinh t ch yu
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 4
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
i vi hng hoỏ, vt t, TSC mua vo dựng cho hot ng SXKD chu thu
GTGT.
- Mua v nhp kho
N TK 152 Mua nguyờn vt liu
N TK 153 Mua CCDC
N TK 156 Mua hng húa
N TK 211 Mua TSC
N TK 133 Thu GTGT u vo
Cú TK liờn quan : 111, 112, 331: Tng giỏ thanh toỏn
- Mua dch v vt t dựng trc tip cho sn xut
N TK621 Mua nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut
N TK627 Mua nguyờn vt liu dựng trc tip cho sn xut chung

N TK641,642 Mua nguyờn vt liu dựng trc tip cho b phn bỏn hng
N TK241 Mua nguyờn vt liu dựng trc tip cho xõy dng c bn
N TK133 Thu GTGT u vo
Cú TK 111, 112, 331
- Mua hng húa giao bỏn ngay
N TK 632 Giỏ vn hng bỏn (giỏ mua + chi phớ mua)
N TK 133 Thu GTGT u vo
Cú TK 111, 112, 331
- Khi nhp khu hng húa ,vt t
Phn ỏnh giỏ tr hng húa vt t nhp khu
N TK 152 Nhp nguyờn vt liu
N TK 156 Nhp hng húa
N TK 211 Nhp TSC
Cú TK 3333 Thu nhp khu
Cú TK 111, 112, 331
Phn ỏnh thu GTGT hng nhp khu
N TK 133 Thu GTGT u vo (Giỏ mua + Thu nhp khu) x Thu sut
Cú TK 33312 Thu GTGT ca hng nhp khu
+ Trng hp xỏc nh s thu GTGT u vo ca hng húa, dch v dựng vo hot
ng sn xut kinh doanh khụng chu thu GTGT thỡ khụng c khu tr theo quy nh.
N TK 632 Giỏ vn hng mua khụng chu thu GTGT
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 5

Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Cú TK 133 Phn thu khụng c khu tr
Trng hp s thu u vo khụng c khu tr ln
N TK 142
Cú TK 133
nh k phõn b
N TK 632
Cú TK 142
2. Hch toỏn thu GTGT u ra
2.1. i tng ỏp dng
i tng ỏp dng l tt c n v, t chc kinh doanh bao gm cỏc doanh nghip
nh nc, doanh nghip u t nc ngoi doanh nghip t nhõn, cụng ty c phn, HTX
thc hin hch toỏn k toỏn sn xut kinh doanh mt hng dch v chu thu GTGT np
thu theo phng phỏp khu tr hay trc tip u phai s dng ti khon 3331 hch
toỏn s thu GTGT phi np.
2.2. Kt cu v ni dung ti khon 3331
Bờn n:
S thu GTGT u vo ó c khu tr.
S thu GTGT c gim tr vo s thu phi np.
S thu GTGT ó np vo ngõn sỏch.
S thu GTGTca hng bỏn b tr li.
Bờn cú:
Sụ thu GTGT u ra phi np ca hng húa dch v ó tiờu th.
S thu GTGT u ra phi np ca hng húa dch v dựng trao i, biu
tng, tiờu dựng ni b.
S thu GTGT phi np ca hng húa nhp khu chu thu.
S d cú: S thu GTGT cũn phi np cui k.

S d n: S thu GTGT ó np tha vo ngõn sỏch.
- Ti khon 3331 cú 2 ti khon cp 3
TK 33311 Thu GTGT u ra
TK 33312 Thu GTGT u ra ca hng húa nhp khu
2.3. Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v kinh t ch yu
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 6
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
- Khi hng húa dch v thuc i tng chu thu GTGT k toỏn vit húa n bỏn
hng phi ghi rừ giỏ bỏn cha cú thu GTGT ph thu, phớ thu thờm ngoi giỏ ban (nu
cú) thu GTGT phi np, tng giỏ thanh toỏn, phn ỏnh doanh thu cung cp dch v
(cha cú thu GTGT).
N TK111, 112, 131 Tng giỏ thanh toỏn
Cú TK 511, 512 Doanh thu cha thu
Cú TK 3331(33311) S thu GTGT phi np
- i vi hng húa dch v khụng chu thu GTGT
N TK 111, 112, 131 Tng giỏ thanh toỏn
Cú 511,512
- ivi hot ng cho thuờ ti sn
+ Trng hp tr tng k

N TK 111,112 Tng tin thanh toỏn
Cú TK 33311 Thu GTGT phi np
Cú TK 711 Giỏ cho thuờ
+ Trng hp cho thuờ ti sn nhn tin cho thuờ nhiu k
Khi nhn tin cho thuờ
N TK 111, 112 Tng s tin nhn trc
Cú TK 3387 Doanh thu nhn trc
Cú TK 3331 Thu GTGT phi np
ng thi tớnh v kt chuyn doanh thu ca k k toỏn
N TK 3387 Doanh thu nhn trc khụng thu GTGT
Cú TK 511 Doanh thu bỏn hng
Cú TK 3331
K k toỏn tip theo ghi:
N TK 3387
Cú TK 511
Cú TK 3331
-Trng hp bỏn hng theo phng thc tr gúp
N TK 111, 112, 131
Cú TK 33311 Thu GTGT theo doanh thu mt ln
CúTK 511 Doanh thu bỏn hng mt ln
Cú TK 711 Lói bỏn hng tr chm
Trng hp bỏn hng theo phng thc hng i hng s dng cho hot ng
sn xut kinh doanh chu thu GTGT:
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 7
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
+ Phn ỏnh doanh thu:
N TK 152 i ly nguyờn vt liu
N TK 153 i ly cụng c, dng c
N TK 156 i ly hng húa
N TK 131 Chờnh lch hng trao i nh hn hng em i
Cú TK 511 Doanh thu khụng thu GTGT
Cú TK 331 Chờnh lch hng trao i ln hn hng em i
+ Phn ỏnh thu GTGT ca hng trao i
N TK 133
Cú TK 3331
- Khi s dng hng húa khuyn mói biu tng
+ Phn ỏnh doanh thu:
Doanh thu khụng thu
N TK 641, 642
Cú TK 512
+ Phn ỏnh thu GTGT ca hng húa biu tng khuyn mói
N TK 1331
Cú TK 33311
- Trng hp tr lng bng sn phm
N TK 334 Giỏ cú thu GTGT
Cú TK 512 Doanh thu khụng thu
Cú TK 33311 Thu GTGT
- Khi phỏt sinh cỏc khon thu nhp ti chớnh, hot ng bt thng
N TK 111,112,138

Cú TK 33311
Cú TK 711, 721
- Trng hp hng bỏn b tr li ó hch toỏn doanh thu
+ Trng hp ngi mua ó thanh toỏn
Phn ỏnh doanh thu b tr li
N TK 531 Doanh thu khụng thu
N TK 3331 Thu GTGT
Cú TK 111, 112, 338
Nhn hng li:
N TK 155,156 Nhp li kho
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 8
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
N TK 641 a vo chi phớ
N TK 1388 Ch x lý
Cú TK 632 Giỏ vn hng bỏn b tr li
+ Trng hp ngi mua cha tr tin
N TK 531 Doanh thu khụng thu
N TK 3331 Thu GTGT
Cú TK 131

Khi nhn li hng hch toỏn nh trờn
3. Hch toỏn thu GTGT phi np
Cui k k toỏn phi xỏc nh s thu GTGT c khu tr, s thu GTGT phi
np.
- S thu GTGT c khu tr trong k ghi:
N TK 3331(33311, 33312)
Cú TK 133(1331, 1332)
Khon chờnh lch khi np thu GTGT ghi:
N TK 3331
Cú TK 111,112
II. HCH TON THU GTGT I VI C S KINH DOANH NP
II. HCH TON THU GTGT I VI C S KINH DOANH NP


THU GTGT THEO PHNG PHP TRC TIP TRấN GTGT V
THU GTGT THEO PHNG PHP TRC TIP TRấN GTGT V


C S KINH DOANH KHễNG THUC I TNG NP THU
C S KINH DOANH KHễNG THUC I TNG NP THU


GTGT
GTGT
- Nguyờn tc chung khi mua vt t hng húa dch v dựng vo sn xut kinh doanh
phn ỏnh ti khon 152,153,156... l giỏ mua bao gm c thu GTGT u vo.
N TK 211,152,153,156,641.642 Tng giỏ thanh toỏn
Cú TK 111,112,131
-Khi bỏn hng thỡ phn ỏnh doanh thu trờn cỏc TK 511, 512, 531, 711, 721 l doanh
thu ó cú thu GTGT, k toỏn khụng tỏch thu u ra hch toỏn vo TK 3331.

- Cui k xỏc nh s thu GTGT phi np.
N TK 642
Cú TK 33311
- Cỏc trng hp dựng sn phm trao i, biu tng hay s dng ni b ch hch toỏn
mt bỳt toỏn doanh thu (cú thu GTGT) khụng hch toỏn thu riờng nh phng phỏp
khu tr .
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 9
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
A . GII THIU CHUNG V CễNG TY IN MY V K THUT
CễNG NGH NNG
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY
I. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY


IN MY V K THUT CễNG NGH NNG
IN MY V K THUT CễNG NGH NNG
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh
Cụng ty in mỏy v k thut cụng ngh l mt cụng ty trc thuc ca tng cụng ty
in mỏy H Ni. Ra i sau khi t nc ó hon ton gii phúng (19/09/1975) tuy cũn

non tr nhng cụng ty in mỏy Min Trung ó v ang trng thnh nhanh chúng,
chim mt lnh vc quan trng c bit trong nn kinh t quc dõn, trong cỏc lnh vc
chớnh tr xó hi, ngoi giao kinh t vn húa, khoa hc quc phũng.
Cụng ty in mỏy Min Trung cú tờn giao dch i ngoi l GELIMEX, c thnh
lp t ngy 17/09/1975 theo quyt nh s 75/ MT QT ca b ni thng v tờn gi u
tiờn l cụng ty in mỏy cp I Nng, n thỏng 06/1981, cụng ty c chia thnh hai
chi nhỏnh :
- Chi nhỏnh in mỏy Min Trung Nng.
- Chi nhỏnh xe p, xe mỏy, mỏy tớnh Nng.
Vn phũng cụng ty t ti 124 nguyn chớ thanh thnh ph Nng
n ngy 20/12/1985, hai chi nhỏnh ny c xỏc lp li thnh cụng ty in mỏy xe
p, xe mỏy, mỏy tớnh theo quyt nh s A1/TCTCT v n ngy 28/05/1993 cụng ty
c b thng mi ra quyt nh thnh lp doanh nghip nh nc theo quyt nh s
607/TM. TCB v ly tờn l Cụng ty in mỏy Min Trung cho n ngy nay. Cụng ty
hot ng kinh doanh mua bỏn, xut nhp khu cỏc loi mt hng vi tớnh, in t, din
lnh, xe mỏy ... v cỏc mt hng tiờu dựng khỏc .Cụng ty hot ng theo iu l s
519/TM.TCB ngy 19/06/1995 do b thng mi phờ duyt v cp chng nhn ng ký
kinh doanh s 100901 ngy 22/06/1993 do trng ti kinh t tnh Quóng Nam Nng
cp: Ngy 22/11/1993 theo quyt nh s 13599/TM.TCB ca b thng mi i tờn
TODIMAX thnh GELIMEX.
Qua hn 20 nm hot ng vi i ng cỏn b k s cú nng lc v qun lý trong
kinh doanh ca cụng ty ó khụng ngng phỏt trin v ln mnh. To s uy tớn i vi
khỏch hng trong v ngoi nc. Hin nay cụng ty l mt doanh nghip ln v thnh t
ti khu vc Min Trung cú mng li ln vi mi n v xớ nghip trc thuc, cú c s
vt cht k thut hin i v h thng kho hng rng ln, an ton, thun li m bo kinh
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 10
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
doanh to hiu qu ngy cng cao. Mc dự gp khụng ớt khú khn cụng ty ó tng bc
khc phc vt lờn v t c nhng thnh tớch ỏng khớch l trong thi gian qua.
2. Chc nng v nhim v ca cụng ty in mỏy v k thut cụng ngh
Nng
2.1. Chc nng
Cụng ty in mỏy Min Trung l loi xớ nghip, thng nghip lm ngha v i lý
cho cỏc cụng ty chuyờn kinh doanh thuc tng cụng ty in mỏy. Thc hin vic mua bỏn
hng húa vi cỏc t chc kinh t nh nc min nam. Tip nhn hng nhp khu v
vin tr (trong phm vi kinh doanh) ca tng cụng ty in mỏy ti khu vc cng
Nng.
Cụng ty in mỏy Min Trung l n v k hoch, n v kinh t c s hot ng
theo ch hch toỏn kinh t c lp nm trong tng th tng cụng ty in mỏy, cú t
cỏch phỏp nhõn, c cp vn kinh doanh, c m ti khon ti ngõn hng v c
ỳng con u riờng theo th thc nh nc quy nh.
2.2. Nhim v
i din cho cỏc cụng ty chuyờn doanh thuc tng cụng ty in mỏy ký hp ng
mua bỏn ca cỏc t chc kinh t min nam. T chc vn chuyn giao hng s hng gc
cho cỏc cụng ty chuyờn doanh hoc cỏc n v tiờu th theo k hoch ca cỏc cụng ty
chuyờn doanh.
i lý cho cỏc cụng ty chuyờn doanh, tip chuyn hng in mỏy giao cho cỏc t
chc kinh t min nam theo k hoch ca y ban k hoch nh nc v cỏn b i din
cho cỏc cụng ty chuyờn doanh tip nhn hng in mỏy xut khu v vin tr cho ngoi

thng giao ti khu vc cng Nng giao cho cỏc t chc kinh t min nam v cho
cỏc cụng ty chuyờn doanh.
Cn c vo nhim v v k hoch do tng cụng ty giao v trờn c s hp ng kinh
t ký kt vi cỏc cụng ty chuyờn doanh v xõy dng k toỏn tip nhn, vn chuyn ti
v ... lao ng tin lng, vt t trang thit b v t chc thc hin ca k hoch y, sau
khi ó c tng giỏm c cụng ty duyt.
T chc kim nghim thu hng húa bo qun phõn loi, úng gúi hng húa theo
ỳng ch hp ụng ó ký nhm bo m s lng, cht lng hng húa chu trỏch
nhim trc cỏc cụng ty chuyờn doanh v tỡnh trng tha thiu mỏy múc, h hng hng
húa.
Lm y cỏc nguyờn tc, cỏc th tc giy t v nhp xut hng húa, chuyn cỏc
giy t v nhp xut hng húa, chuyn cỏc giy t cho cỏc cụng ty chuyờn doanh ỳng
thi hn quy nh, t chc v qun lý tt cỏc kho hng, cỏc phng tin k thut c
trang b, ng dng cỏc bin phỏp nghip v k thut tin b vo vic qun lý kho hng
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 11
Trung
tõm vt
t
tng
hp
Xớ
nghip

k
thut
cụng
ngh
SG
Ca
hng
kinh
doanh

Ninh
Thun
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
bc d, cht xp bo qun, vn chuyn hng húa khụng ngng ci thin iu kin lm
vic v bi dng nghip v k thut cho cỏn b cụng nhõn viờn.
T chc hch toỏn chớnh xỏc v kp thi vic nhp xut hng húa v cỏc chi phớ
phỏt sinh trong quỏ trỡnh tip nhn cho cụng tỏc qun lý kinh doanh ca cụng ty. Chp
hnh nghiờm chnh cỏc chớnh sỏch ch th l qun lý kinh t k thut ca nh nc
thụng qua hot ng kinh doanh ca mỡnh. xut vi tng cụng ty tin , xem b sung
sa i cỏc chớnh sỏch ch nh mc xột thy khụng cũn phự hp.
Qun lý ton din v t chc tt i sng i vi cỏn b cụng nhõn viờn chc trong
cụng ty theo ỳng chớnh sỏch ch nh nc.
II. C IM T CHC QUN Lí CA CễNG TY IN MY V
II. C IM T CHC QUN Lí CA CễNG TY IN MY V


K THUT CễNG NGH NNG

K THUT CễNG NGH NNG
1. c im hot ng ca cụng ty
Cụng ty in mỏy Min Trung l n v kinh doanh xut nhp khu, xut nhp khu
y thỏc liờn doanh, liờn kt hp tỏc u t thng mi v sn xut dch v bỏn buụn,
nguyờn vt liu vt t kim khớ, ph tựng linh kin xe mỏy, xe ụtụ, cụng c mỏy múc cụng
ngh sn phm v nụng lõm sn khỏc th trng trong nc v ngoi nc, theo k
hoch di s ch o ca b thng mi.
Ngun vn cụng ty bao gm: Vn ngõn sỏch cp, vn t cú v vn vay ngõn hng.
Cụng ty in mỏy v ký thut cụng ngh l mt doanh nghip nh nc trc tip kinh
doanh t ch v ti chớnh.
Mc ớch hot ng ca cụng ty l thụng qua hot ng sn xut kinh doanh bỏn
buụn, bỏn l trc tip xut nhp khu, liờn doanh liờn kt hp tỏc u t trong v ngoi
nc v cỏc mt hng trong phm vi ng ký kinh doanh khai thỏc cú hiu qu cỏc ngun
vn nguyờn vt liu, sc lao ng sn cú trong nc ỏp ng nhu cu hng húa tiờu dựng
cho nhõn dõn. y mnh xut nhp khu tng thu ngoi t cho t nc.
Cụng ty t chc hot ng kinh doanh sn xut theo phỏp lut ca nc cng hũa
xó hi ch ngha Vit Nam v theo iu l t chc hot ng sn xut kinh doanh do b
thng mi quy nh.
2. C cu t chc b mỏy ca cụng ty
2.1. Nguyờn tc t chc
B mỏy qun lý ca cụng ty in mỏy Min Trung c t chc theo hỡnh thc trc
tuyn, chc nng ú l s iu hnh cỏc mi quan h qua li gia cỏc ch th qun lý
nhm phỏt huy sc mnh tng hp ca cụng ty, x lý kp thi cỏc ngun thụng tin ny
sinh trong quỏ trỡnh kinh doanh. Vi s t chc b mỏy lu thụng v cú hiu qu phự hp
vi yờu cu qun lý, v nhim v kinh doanh ca cụng ty nhng khụng th tỏch ri vi
nguyờn tc ch chớnh sỏch ca nh nc quy nh.
2.2. S t chc b mỏy qun lý ca cụng ty
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn





Trang
Trang 12
GIM C
P. GIM C
P. GIM C
Trung
tõm
KDD
V 140
Bch
ng
Chi
nhỏnh
cụng ty
M
MT
ti H
Ni
Trung
tõm vt
t
tng
hp
Trung
tõm tin
hc v

TM
DV
Chi
nhỏnh
cụng ty
M
MT
ti TP
HC
M
Chi
nhỏnh
cụng ty
M
MT
ti
Qung
Nam
Xớ
nghip
k
thut
cụng
ngh
SG
Xớ
nghip
xe mỏy
Xớ
nghip

may
xut
khu
Ca
hng
kinh
doanh

Ninh
Thun
Phũng t chc hnh
chớnh thanh tra bo v
Phũng k toỏn
ti chớnh
Phũng th trng
v i ngoi
Phũng kinh doan
xut nhp khu
ca
hng bỏn
xe mỏy
ca
hng
124
PCT
ca
hng vi
tớnh
ca
hng

lp
INO
U
Phú phũng k toỏn tng
hp v ti sn c nh
Th
qu
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
2.3. Nhim v c th ca tng b phn
Giỏm c: L ngi i din cho cụng ty, cú quyn hnh qun lý mi hot ng
ca cụng ty theo ỳng chớnh sỏch phỏp lut ca nh nc, chu trỏch nhim trc b v
tp th lao ng v kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty.
Phú giỏm c: ph trỏch v kinh doanh trong cụng vic cũn h tr, tham mu cho
giỏm c trong nhng vic cn thit. ng thi thay mt giỏm c gii quyt mi vn
ca cụng ty khi giỏm c vng mt.
Phũng t chc hnh chớnh thanh tra bo v: Cung cp cho giỏm c v nhng
phũng ban nhng thụng tin v t chc nhõn s, bo m ch i vi ngi lao ng,
chu trỏch nhim v nhng cụng vic hnh chớnh, bo v ca cụng ty, theo dừi cụng tỏc,
thi ua khen thng, k lut, tham mu, vic nõng bc lng xp lng, phũng cũn cú
trỏch nhim tớnh tin lng, tin thng cho cỏn b cụng nhõn viờn cụng ty, cú quyn
kim tra trng hp k lut cỏc n v trc thuc.
Phũng cũn cú trỏch nhim ph trỏch cỏc cụng vic tip khỏch, y t v sinh, bỏo chớ,
phõn phi cỏc ch tt, l m au.
Phũng k toỏn ti chớnh: T chc ghi chộp tớnh toỏn phn ỏnh tỡnh hỡnh thc hin
vn ng ti sn ca cụng ty, kt qu hot ng ca cụng ty, kim tra tỡnh hỡnh thc hin
k hoch thu chi ti chớnh, thanh toỏn thu np gi gỡn v s dng cỏc loi ti sn phi tớnh
hot ng kinh phớ ti chớnh cho giỏm c v cỏc c quan cp trờn. Ngoi ra phũng cũn

hng dn kim t vic hch toỏn ca cỏc n v c s ca cụng ty.
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 13
Quan h qua li
Quan h chc
nng
Phú phũng k toỏn tng
hp v ti sn c nh
Th
qu
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
Phũng th trng i ngoi: Cung cp nhng thụng tin giao dch i tỏc vi cỏc
nc, thc hin cụng tỏc i ngoi nghiờn cu th trng.
Phũng kinh doanh xut nhp khu: Nghiờn cu th trng tỡm kim ngun hng,
mt hng ra k hoch kinh doanh, trc tip ký kt hp ng v thc hin cỏc th tc
mua bỏn hng xõy dng v thc hin cỏc bin phỏp marketing, iu tra th trng tỡm
kim giỏ bỏn cú li nht mang li li nhun.
Cỏc n v c s: Hot ng theo k hoch v ch o thng nht ca cụng ty trờn
c s giao khoỏn hiu qu kinh doanh.
3. T chc b mỏy k toỏn ca cụng ty

Cụng ty in mỏy min trung l mt cụng ty thng mi cú a bn kinh doanh
rng ln, cú nhiu trung tõm, chi nhỏnh ca hng i t khp ni nờn loi hỡnh t chc
k toỏn phi thớch hp. Vic la chn loi hỡnh k toỏn xut phỏt t xớ nghip trc thuc
cú t cỏch phỏp nhõn khụng y , hot ng tng i c lp. ng thi cụng ty li
trc tip qun lý cỏc quy hng i lý. Do ú loi hỡnh t chc k toỏn ca cụng ty l na
tp na phõn tỏn theo loi hỡnh ny b mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc thnh vn
phũng k toỏn cụng ty. Trc tip iu hnh cỏc b phn k toỏn tng n v trc thuc
theo qui mụ ny thỡ b mỏy k toỏn ca cụng ty bao gm :
3.1. S t chc b mỏy k toỏn
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 14
Quan h qua li
Quan h chc
nng
K TON
TRNG
Phú phũng k toỏn tng
hp v ti sn c nh
Phú phũnh k toỏn
ngõn hng
K toỏn
tin
mt

K toỏn
cụng
n v
mua
hng
K toỏn
cụng
n v
bỏn
hng
K toỏn
ngõn
hng
K toỏn
kho
hng
K toỏn tiờu
th -thu v
cỏc khon
ni b
Th
qu
K toỏn cỏc n v trc thuc
S LUN CHUYN CHNG
T
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
SVTH:
Trỏửn Quang
Minh
3.2. Chc nng nhim v ca tng cỏn b k toỏn

K toỏn trng: K toỏn trng ng thi l trng phũng k toỏn ti chớnh, cú
nhim v ch o cụng tỏc hch toỏn k toỏn cụng ty. K toỏn trng l ngi h tr
c lc cho giỏm c, giỳp giỏm c thõm mu ký hp ng kinh t, xõy dng cỏc k
hoch ti chớnh, chu trỏch nhim trc giỏm c, c quan ti chớnh cp trờn v hot ng
ti chớnh ca cụng ty.
Phú phũng k toỏn kiờm k toỏn tng hp: L ngi trc tip hng dn ụn
c cỏc k toỏn viờn, cú nhim v tng hp cỏc hot ng kinh doanh, ghi s v lp cỏc
bỏo cỏo quyt toỏn thc t, thay mt k toỏn trng gii quyt cụng vic khi k toỏn
trng vng mt v phi chu trỏch nhim trc phũng k toỏn tng hp.
Phú phũng k toỏn ngõn hng: L ngi trc tip hng dn kim tra cỏc khon
tin gi ngõn hng.
K toỏn kho hng: Theo dừi tỡnh hỡnh nhp xut hng húa phỏt sinh hng ngy, tr
giỏ hng mua, chi phớ mua hng thu nhp khu, cui k lp bỏo cỏo tn kho hng húa.
Kờ toỏn kho hng cũn thng xuyờn i chiu vi cỏc kho ca hng, qun lý cht ch
hng húa cú nhim v nờn MKCT cỏc TK 1562, TK 3333, TK 632, TK 151.
K toỏn tiờu th thu v cỏc khon ni b: Cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh tiờu
th hng húa ca cụng ty, theo dừi cỏc phn thu GTGT ca cụng ty cỏc khon thu ni b.
K toỏn ngõn hng: Theo dừi tin gi ngõn hng phn ỏnh s hin cú tỡnh hỡnh
thanh toỏn ca khỏch hng cng nh thanh toỏn n vay ca cụng ty bng tin gi ngõn
hng. Hin nay cụng ty ch yu giao dch vi cỏc ngõn hng: Ngõn hng ngoi thng,
ngõn hng cụng thng, ngõn hng hng hi, nhõn viờn k toỏn ngõn hng cú nhim v
giao dch vi ngõn hng i chiu vi ngõn hng qun lý cht ch vn bng tin
ca cụng ty.
K toỏn cụng n: Phi tr cho ngi bỏn, theo dừi cỏc khon cụng n ca cụng ty.
K toỏn thu ca khỏch hng: Theo dừi cỏc khon thu ca cụng ty, khỏch hng
thanh toỏn tin mua hng.
K toỏn tin mt, tm ng: Ph trỏch vic theo dừi tin mt ti qu, tỡnh hỡnh tm
ng, thanh toỏn ca cỏc cỏn b cụng nhõn viờn cụng ty. Theo dừi tỡnh thanh toỏn gia
cụng ty vi cỏc n v trc thuc, tỡnh hỡnh thanh toỏn lng, trớch BHXH ca cỏn b
cụng nhõn viờn cụng ty. Thc hin cỏc th tc liờn quan n thu - chi tin mt, phi hp

vi th qu kim tra cht ch vn bng tin ti qu lờn NHCT cỏc TK 1111, TK 141, Tk
133, Tk 138, TK 331.
Th qu: Ph trỏch vic thu chi tin mt theo chng t hp l theo dừi v phn ỏnh
vic cp phỏt v nhn tin mt vo s qu, cỏn b cụng nhõn viờn cụng ty thng xuyờn
i chiu so sỏnh tỡnh hỡnh tn qu tin mt vi s sỏch k toỏn liờn quan kp thi phỏt
hin v sa cha thiu sút trong khi ghi.
GVHD:
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn
Nguyóựn Thở Khaùnh Vỏn




Trang
Trang 15
S LUN CHUYN CHNG
T

×