Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng thi công cọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.26 KB, 24 trang )

4/14/2010
1
Thi công cọcThi công cọc
CọcCọc chếchế tạotạo sẵnsẵn

CọcCọc
đúcđúc
tạitại
chỗchỗ

CọcCọc
đúcđúc
tạitại
chỗchỗ
1
Thi công cọc chế tạo sẵnThi công cọc chế tạo sẵn
CọcCọc chếchế tạotạo sẵnsẵn baobao gồmgồm::cọccọc gỗ,gỗ, cọccọc thépthép vv
BTCTBTCT SoSo vớivới cọccọc nhồinhồi cócó nhnhữữngng uuđiểmđiểm sausau ::
CôngCông việcviệc chếchế tạotạo vv hạhạ cọccọc khôngkhông ởởcùngcùng mộtmột
địađịa điểm,điểm,
ặặ
cócó khảkhả nnăăngng đẩyđẩy nhanhnhanh tiếntiến độđộ thithi
côngcông
CóCó thểthể kiểmkiểm tratra trựctrực tiếp,tiếp, đánhđánh giá,giá, nghiệmnghiệm thuthu
ChấtChất lợnglợng vậtvật liệu,liệu, cáccác khuyếtkhuyết tậttật cũngcũng nhnh
dun
g
dun
g
saisai củacủa cọccọc trớctrớc khikhi hạhạ
2


gg
VềVề nguyênnguyên tắc,tắc, cọccọc cócó thểthể đóngđóng rấtrất sâusâu trongtrong cáccác
loạIloạI đấtđất kháckhác nhau,nhau, trừtrừ đáđá ;;cócó thểthể thithi côngcông trongtrong
mọimọi điềuđiều kiệnkiện thuỷthuỷ vvăăn,n, địađịa hhìình,nh, địađịa mạomạo
4/14/2010
2
Thi công cọc chế tạo sẵnThi công cọc chế tạo sẵn
NềnNền đấtđất honhontonton khôngkhông gâygây ảnhảnh hởnghởng xấuxấu
đếnđến nềnnền cọccọc khikhi thithi côngcông::đấtđất bịbị sụtsụt lởlở hoặchoặc nénnén
chặtchặt bênbên hônghông cọc,cọc, khôngkhông chènchèn hỏnghỏng nhnh
ữữ
ngng cọccọc
đãđã đóngđóng trớctrớc
ĐĐoạnoạn cọccọc tựtự dodo trêntrên mặtmặt đấtđất vẫnvẫn cócó thểthể chịuchịu lựclực
tốt,tốt, kểkể cảcả lựclực ngangngang NhNh vậyvậy cócó khảkhả nnăăngng dùngdùng
vớivới bệbệ cao,cao, trongtrong phạmphạm vivi mặtmặt nớc,nớc, rấtrất thuậnthuận lợilợi
chocho thithi côngcông nhấtnhất ll khikhi mựcmực nớcnớc rấtrất sâusâu
3
Thi công cọc chế tạo sẵnThi công cọc chế tạo sẵn
nhợcnhợc điểmđiểm::

CácCác
t
hi
ếtt
hi
ết
bịbị
h


h

cọccọc
t
h

n
gt
h

n
g
gâygây
c
h

n
c
h

n
độ
n
gđộ
n
g
m

nhm


nh
CácCác
tếttết
bịbị
ạạ
cọccọc
t ờgt ờg
gâygây
cấcấ
độ gđộ g
ạạ
vv tiếngtiếng ồn,ồn, ảnhảnh hởnghởng nhiềunhiều đếnđến môimôi trờngtrờng
xungxung quanhquanh
CọcCọc cócó thểthể bịbị nứt,nứt, gãy,gãy, mấtmất ổnổn địnhđịnh khikhi vậnvận
chuyểnchuyển vv trongtrong quáquá trtrììnhnh hạhạ dodo búabúa đặtđặt lệchlệch tâmtâm
hoặchoặc mũimũi cọccọc gặpgặp chớngchớng ngạingại vv vv,,đặcđặc biệtbiệt
nhnh
ữữ
n
g
n
g
khu
y
ếtkhu
y
ết tậttật đóđó nằmnằm dớidới đất,đất, khókhó
p
hát
p

hát hiệnhiện
4
gg
yy
đợcđợc vịvị tr
í
tr
í
chínhchính xácxác v v x

x

lýlý gặpgặp nhiề
u
nhiề
u
khókhó
khkhăănn
MũiMũi cọccọc nóinói chungchung thờngthờng vátvát nhọnnhọn (sắc(sắc ),), thânthân
cọccọc thờngthờng nhẵn,nhẵn, đểđể thithi c ôngcông dễ,dễ, nhngnhng lạilại giảmgiảm
khảkhả nnăăngng chịuchịu lựclực NếuNếu mởmở rộngrộng chânchân vv tạotạo
nhámnhám thânthân cọc,cọc, thithi côngcông sẽsẽ kémkém hiệuhiệu quảquả
4/14/2010
3
Thi công cọc chế tạo sẵnThi công cọc chế tạo sẵn
nhợcnhợc điểmđiểm::

VV
ìì
c

hi
ềuc
hi
ều
sâusâu
đó
n
gđó
n
g
cọccọc
nhi
ều
nhi
ều
l
úc
l
úc
kh
ô
n
g
kh
ô
n
g
đú
n
gđú

n
g
cềucều
sâusâu
đó gđó g
cọccọc
ềuều
úcúc
ôgôg
đú gđú g
thiếtthiết kế,kế, đầuđầu cọccọc khikhi đóngđóng xongxong khôngkhông cùngcùng trêntrên
mộtmột caocao độđộ (do(do địađịa chấtchất ởởmỗimỗi vịvị trítrí cọccọc kháckhác
nhaunhau ),), phảiphải cacapháphá đầuđầu cọc,cọc, gâygây phứcphức tạptạp vv
lãnglãng phíphí vậtvật liệuliệu ((trừtrừ cọccọc thép,thép, gỗgỗ ))
CọcCọc bêtôngbêtông cốtcốt thépthép đúcđúc sẵnsẵn thờngthờng lãnglãng phíphí vậtvật
liệu,liệu,
vv
ììcáccác khâ
u
khâ
u
vậnvận chu
y
ển,chu
y
ển, treotreo trụctrục vv hạhạ cọccọc
5
yy
quyếtquyết địnhđịnh hmh mlợnglợng thépthép trongtrong tiếttiết diện,diện, nhấtnhất
ll cọccọc di,di, khôngkhông dodo tảitải trọngtrọng khaikhai thácthác khốngkhống

chếchế
Thi công cọc GỗThi công cọc Gỗ
ĐĐọcọc titi liệuliệu
6
4/14/2010
4
Thi công cọc thépThi công cọc thép
CọcCọc thépthép đợcđợc làmlàm móngmóng chịuchịu lựclực chocho côngcông trtrììnhnh::
khikhi tiếntiến độđộ thithi côngcông cầncần thựcthực hiệnhiện nhanh,nhanh, địađịa
ấấ
ỷỷ
ểể
ốố
ch

tch

tthu

thu

vvăănnphứcphức tạp,tạp, hoặchoặc đ

đ

giagia c

c

ttăăngng

cờngcờng nhnhữữngng móngmóng cũcũ
ChếChế tạotạo cọccọc dễdễ dàngdàng ttăăngng giảmgiảm chiềuchiều dàidài cọccọc
đơnđơn giản,giản, cócó thểthể dùngdùng nhiềunhiều loạiloại mốimối nốinối kháckhác
nhaunhau (hàn,(hàn, tán,tán, bulôngbulông ))

Vậ
n
Vậ
nchu
y
ển,chu
y
ển, cẩucẩu tr

c,tr

c, xếpxếp dỡdỡ ,,ítít b

b

hh hỏn
g
,hỏn
g
,k

k

ủủ
ễễ

7
ậậ
yy
ụụ
ịị
gg
cảcả khikhi dùngdùng biệnbiện pháppháp th

th

côngcông KhuyếtKhuyết tậttật d

d

sửasửa chchữữaa
ĐĐóngóng cọccọc khôngkhông cầncần giágiá búabúa cao,cao, dodo đóđó cócó thểthể
phânphân đoạnđoạn ngắn,ngắn, nhngnhng nốinối dàidài cọccọc tạitại chỗchỗ lạilại dễdễ
dàngdàng vàvà bảobảo đảmđảm khôngkhông giảmgiảm yếuyếu tiếttiết diệndiện
Thi công cọc thépThi công cọc thép
DễDễ dàngdàng đóngđóng quaqua cáccác lớplớp đấtđất rắnrắn chắc,chắc, cáccác
chớngchớng ngạingại nhnh gỗ,gỗ, vỉavỉa đáđá mỏngmỏng ,,vvììcócó diệndiện
ếế
ỏỏ
ấấ
tíchtích ti
ế
tti
ế
tdiệndiện nh


nh

soso vớivới khảkhả nnăăngng r

tr

tlớnlớn khikhi chịuchịu
lựclực dộidội củacủa búabúa
KhôngKhông cócó hiệnhiện tợngtợng vỡvỡ đầuđầu cọc,cọc, nứtnứt thân,thân, gygy
mũimũi cọccọc khikhi gặpgặp chớngchớng ngại,ngại, hayhay khikhi búabúa bịbị
chốichối
NếuNếu đầuđầu c

cc

cbiếnbiến hhììnhnh
(
con
g
,
(
con
g
,oằn,oằn, toètoè đầuđầu
)
,
)
,dễdễ
ắắ
ỏỏ

ểể
8
ọọ
(g(g
))
dàngdàng c

tc

tb

b

vàvà khôikhôi phụcphục lạilại đ

đ

tiếptiếp tụctục đóngđóng
KhiKhi đđ hạhạ cọccọc tớitới độđộ sâusâu thiếtthiết kế,kế, giảigiải quyếtquyết đoạnđoạn
cọccọc thừathừa khôngkhông khókhó khkhăănnvẫnvẫn cócó thểthể tậntận dụngdụng
VềVề cấucấu tạo,tạo, cọccọc thépthép cócó baba loạiloại thôngthông dụngdụng làlà::
cọccọc ống,ống, cọccọc chchữữHHvàvà cọccọc ghépghép hhììnhnh hộphộp
4/14/2010
5
Thi c«ng cäc thÐpThi c«ng cäc thÐp
 CãCã thÓthÓ võavõa lµmlµm vßngvßng v©yv©y cäccäc v¸nv¸n võavõa lµmlµm cäccäc
chÞuchÞu lùclùc
9
Installation shear connector
Top slab reinforcement

Reinforcement welded on top slab

Reinforcement, scaffolding
300t barge
10
ⒸNippon Steel Corporation
All Rights Reserved
4/14/2010
6
Chế tạo cọc BTCT đúc sẵnChế tạo cọc BTCT đúc sẵn
LàLà loạiloại cọccọc đợcđợc sửsử dụngdụng nhiềunhiều nhấtnhất trongtrong xâyxây
dựngdựng móngmóng sâusâu vàvà chịuchịu lựclực ngangngang lớnlớn
VềVề hhììnhnh thứcthức cấucấu tạo,tạo, cọccọc đúcđúc sẵnsẵn cócó haihai loạiloại::
cọccọc đặcđặc vàvà cọccọc ốngống
CọcCọc đặcđặc thờngthờng cócó tiếttiết diệndiện vuông,vuông,
KhiKhi cọccọc dàidài::tiếttiết diệndiện tròntròn vàvà nhiềunhiều cạnhcạnh cũngcũng
đợcđợc sửsử dụngdụng

CọcCọc
cócó
hh
ìì
nhnh
vànhvành
khkh
ăă
nn
vàvà
cócó
thểthể

sửsử
dụngdụng
thépthép
11

CọcCọc
cócó
hh
ìì
nhnh
vànhvành
khkh
ăă
nn
vàvà
cócó
thểthể
sửsử
dụngdụng
thépthép
USTUST (đờng(đờng kínhkính 300300,,400400,,500500,, 600600,,700700mm)mm)
Chế tạo cọc BTCT đúc sẵnChế tạo cọc BTCT đúc sẵn
ChiềuChiều dàidài đoạnđoạn cọccọc đúcđúc sẵnsẵn phụphụ thuộcthuộc chủchủ yếuyếu::

ĐĐ
i
ều
i
ều
ki


nki

n
t
hi
t
hi

n
gcô
n
g
((
t
hi
ếtt
hi
ết
bịbị
c
h
ếc
h
ế
tạo,tạo,
v

nv


n
ềuều
ệệ
tt
cô gcô g
((
tếttết
bịbị
cếcế
tạo,tạo,
ậậ
chuyển,chuyển, cẩucẩu lắp,lắp, hạhạ cọccọc))
TiếtTiết diệndiện chịuchịu lựclực:: đốiđối vớivới cọccọc đặcđặc thờngthờng hạnhạn
chếchế chiềuchiều dàidài nhnh trongtrong bảngbảng sausau
12
4/14/2010
7
Chế tạo cọc BTCT đúc sẵnChế tạo cọc BTCT đúc sẵn
Kích thớc tiết Kích thớc tiết
diện (cm) diện (cm)
20 25 30 35 40 45
Chiề dài ối đChiề dài ối đ
13
Chiề
u
dài
t
ối

đ

a
Chiề
u
dài
t
ối

đ
a
( m ) ( m )
551212 1515 1818 2121
2525
Chế tạo cọc BTCT đúc sẵnChế tạo cọc BTCT đúc sẵn
CácCác ứngứng suấtsuất nguynguy hiểmhiểm dodo vậnvận chuyển,chuyển, bốcbốc xếpxếp
vàvà hạhạ cọccọc gâygây rara VVììvậy,vậy, từtừ lúclúc chếchế tạotạo đếnđến khikhi
ếế
ủủ
hoànhoàn côngcông phảiphải h
ế
th
ế
tsứcsức tuântuân th

th

quyquy t
r
t
r
ììnhnh kỹkỹ

thuậtthuật
a=a= 00,,207207LL
c=c=00,,294294LL
14
4/14/2010
8
Chế tạo cọc BTCT đúc sẵnChế tạo cọc BTCT đúc sẵn
BiBi đúcđúc cọccọc phảiphải thậtthật bằngbằng phẳngphẳng vàvà khôngkhông đợcđợc
biếnbiến dạngdạng (lún(lún ))trongtrong khikhi đúcđúc cọc,cọc, nhấtnhất làlà đúcđúc
ểể
ềề
theotheo ki

uki

uxenxen kẽ,kẽ, chồngchồng nhi

unhi

utầngtầng
DoDo đó,đó, khikhi sảnsản xuấtxuất nhiềunhiều thờngthờng phảiphải sansan lấplấp
mộtmột lớplớp đáđá đủđủ dầydầy đợcđợc đầmđầm chặtchặt trứơctrứơc khikhi rảirải bêbê
tôngtông vàvà đặtđặt lớplớp gỗgỗ kêkê ((tt vẹtvẹt mỏngmỏng))đỡđỡ vánván khuônkhuôn
PhảiPhải tuântuân thủthủ nhnhữữngng quyquy địnhđịnh chungchung vềvề thithi côngcông
bêbê tôn
g
tôn
g
15
gg

KhiKhi đổđổ bêbê tôngtông phảiphải liênliên tụctục từtừ mũimũi lênlên đỉnhđỉnh cọccọc
ĐĐầmầm bêbê tôngtông bằngbằng đầmđầm dùidùi cỡcỡ nhỏnhỏ thaothao táctác
nhanhnhanh vớivới cựcự lyly đầyđầy đặcđặc
ĐĐầuầu cọccọc phảiphải đúcđúc phẳngphẳng mặtmặt vàvà thẳngthẳng gócgóc vớivới
timtim cọccọc
Cọc BTCT USTCọc BTCT UST
CọcCọc bêbê tôngtông USTUST thờngthờng đợcđợc sảnsản xuấtxuất theotheo
côngcông nghệnghệ đúcđúc trớctrớc TiếtTiết diệndiện cọccọc vuông,vuông, kíchkích
ềề
ểể
thớcthớc cạnhcạnh 3030,,3535 vàvà 4040 cmcm Chi

uChi

udàidài cócó th

th

từtừ
88mmđếnđến 2424mm
CôngCông nghệnghệ ccăăngng sausau cũngcũng cócó thểthể dùng,dùng, nhngnhng
vớivới cọccọc ốngống cỡcỡ lớnlớn hơnhơn SauSau khikhi nhnhữữngng đoạnđoạn cọccọc
ốngống đủđủ cờngcờng độđộ đợcđợc rápráp nốinối saosao chocho nhnhữữngng lỗlỗ
rỗngrỗng luồnluồn đợcđợc cáccác bóbó thép,thép, tiếntiến hànhhành ccăăngng cốtcốt
théthé
bằbằ
kí hkí h
àà
hh
ữữ

ii
ăă
tt
thà hthà h
16
thé
p
thé
p
bằ
ng
bằ
ng

c
hkí
c
h
v
à
v
à
p
h
unp
h
un vv
ữữ
aax
i

x
i
mm
ăă
ng,ng,
t
ạo
t
ạo
thà
n
hthà
n
h
cọccọc ốngống bêbê tôngtông ứngứng lựclực trớctrớc ccăăngng sausau khákhá dàidài
CọcCọc loạiloại nàynày đđ đợcđợc chếchế tạotạo vớivới đờngđờng kínhkính tiêutiêu
chuẩnchuẩn 914914 vàvà 13721372mmmm vàvà chiềuchiều dầydầy vỏvỏ từtừ 102102
đếnđến 152152mmmm
4/14/2010
9
Cọc ống BTCTCọc ống BTCT
ĐĐợcợc chếchế tạotạo theotheo phơngphơng pháppháp lili tâm,tâm, vớivới chiềuchiều
dàidài từtừ 88mmđếnđến 2222m,m, đờngđờng kínhkính ngoàingoài 3030 4040,,6060
vàvà 8080 cm,cm, thànhthành dầydầy từtừ 66 1212cmcm
CọcCọc ốngống bêbê tôngtông cốtcốt thépthép cócó thểthể nốinối ghépghép toàntoàn
bộbộ chiềuchiều dàidài trớctrớc khikhi khoankhoan cọccọc hoặchoặc nốinối dầndần
trongtrong quáquá trtrììnhnh thithi công,công, đểđể cócó chiềuchiều dàidài lênlên tớitới
5050mm hoặchoặc hơnhơn
MốiMối nốinối c


cc

cốn
g
ốn
g
đ



ccấucấu t

ot

od

n
g
d

n
g
m

tm

tbích,bích,
17
ọọ
gg

ợợ
ạạ
ạgạg
ặặ
dùngdùng liênliên kếtkết bubu lônglông hoặchoặc liênliên kếtkết hànhàn
Thiết bị hạ cọcThiết bị hạ cọc
épép cọccọc
B
úa
B
úa
đó
n
gđó
n
g
cọccọc
úaúa
đó gđó g
cọccọc
BúaBúa trọngtrọng lựclực hayhay búabúa rơirơi tựtự dodo
BúaBúa hơihơi:: đơnđơn động,động, songsong độngđộng
BúaBúa điezenđiezen
BúaBúa chấnchấn độngđộng (rung)(rung)
KếtKết hợphợp xóixói đấtđất đểđể hạhạ cọccọc
18
4/14/2010
10
Chọn búa đóng cọcChọn búa đóng cọc
25

()
EPNm
Trong đó:Trong đó:
()
0
()
P
P
kN
km
=
19
P0 P0 Sức chịu tải theo đất nền; k Sức chịu tải theo đất nền; k hệ số đồng hệ số đồng
chất của đất (0,7chất của đất (0,7 0,8); m 0,8); m hệ số điều kiện làm hệ số điều kiện làm
việc, phụ thuộc vào số lợng cọc, cấu tạo bệ, việc, phụ thuộc vào số lợng cọc, cấu tạo bệ,
thờng =1thờng =1
Chọn búa đóng cọcChọn búa đóng cọc
Kiểm tra hệ số hiệu dụng của búaKiểm tra hệ số hiệu dụng của búa
Trong đó:Trong đó:
E E NNăăng lợng của búa đã chọn (lấy theo thông ng lợng của búa đã chọn (lấy theo thông
số kỹ thuật của búa) Nmsố kỹ thuật của búa) Nm
max
9,81
Qq
K
K
E
+
=
20

Q Q toàn bộ trọn
g
lợn
g
búa
(
k
g)
toàn bộ trọn
g
lợn
g
búa
(
k
g)
qq trọng lợng cọc, đệm cọc, đệm búa (kg) trọng lợng cọc, đệm cọc, đệm búa (kg)
4/14/2010
11
Chọn búa đóng cọc Chọn búa đóng cọc
Hệ số hiệu dụng maxHệ số hiệu dụng max
Loại búa
Vật liệuVật liệu
GỗGỗ ThépThép BTCTBTCT
Búa kép ,búa điêzen
loại ống
5.05.0 5.55.5 6,06,0
21
Búa đơn ,búa loại 2
đũa

3.53.5
4.04.0
5,05,0
Búa trọng lực
2.02.0 2.52.5 3,03,0
Chọn búa đóng cọcChọn búa đóng cọc
KhiKhi đóngđóng cọccọc nghiêngnghiêng ,n,năăngng lợnglợng búabúa sẽsẽ
g
iảm
,g
iảm
,
dodo đóđó nnăăn
g
n
g
l

n
g
l

n
g
búabúa đ



cch


nch

ntheotheo
g,g,
gg
ợgợg
ợợ
ọọ
côngcông thứcthức trêntrên cầncần ttăăngng thêmthêm cáccác hệhệ sốsố cócó
xétxét tớitới độđộ nghiêngnghiêng củacủa cọccọc nhnh sausau::
Độ nghiêng
5:15:1 4:14:1 3:13:1 2:12:1 1:11:1
22
Hệ số
1,11,1 1,151,15 1,251,25 1,41,4 1,71,7
4/14/2010
12
Chọn búa đóng cọcChọn búa đóng cọc
Kinh nghiệm để đóng cọc BTCT bằng búa đơn Kinh nghiệm để đóng cọc BTCT bằng búa đơn
và búa điêzen
,
t

l


g
ivà búa điêzen
,
t


l


g
iữữa tr

n
g
l

n
g
b


p
h

n a tr

n
g
l

n
g
b



p
h

n
,ỷệg,ỷệg
ọg ợg ộpậọg ợg ộpậ
động của búa (b) và cọc (c) phải lớn hơn các trị động của búa (b) và cọc (c) phải lớn hơn các trị
số sau : số sau :
ĐĐối với cọc dài hơn 12m : n = b/c ối với cọc dài hơn 12m : n = b/c 11ữữ0.750.75
ĐĐối với cọc ngắn hơn 12m : n = b/c ối với cọc ngắn hơn 12m : n = b/c 1,25 1,25 ữữ 1,51,5
23
Chọn búa đóng cọcChọn búa đóng cọc
ĐĐộộ chốichối làlà::ĐĐộộlúnlún củacủa cọccọc dodo 11 nhátnhát búabúa

YêuYêu
cầucầu
độđộ
chốichối
theotheo
2222
TCNTCN
266266

200200

YêuYêu
cầucầu
độđộ
chốichối
theotheo

2222
TCNTCN
266266

200200
TínhTính toántoán độđộ chốichối
ChốiChối giảgiả:: ặặ thờithời giangian "cọc"cọc nghỉnghỉ ""::CátCát::22 33 ngàyngày
sétsét 1515 2020 ngàyngày
CôngCông thứcthức xácxác địnhđịnh độđộ chốichối
24
4/14/2010
13
Xác định độ chốiXác định độ chối
(
)
(
)
(
)
(
)
m
Q
F
P
P
qkQmnFQH
e ,
81,9
2

+
=
QQ trọngtrọng lợnglợng củacủa toàntoàn bộbộ búabúa (t)(t)
qq TrọngTrọng lợnglợng củacủa cọc,cọc, đệmđệm cọc,cọc, đệmđệm búa,búa, cọccọc
dẫndẫn (nếu(nếu có)có) (tấn)(tấn)
mm h

h

s

s

anan toàntoàn
(
=
(
=00
,,
55chocho côn
g
côn
g
trtr
ìì
nhnh vĩnhvĩnh cửu
,
cửu
,
(

)
(
)
(
)
q
Q
n
F
m
P
P
+
+
25
ệệ
((
,,
gg
,,
==00,,77chocho côngcông trtrììnhnh tạm)tạm)
kk hệhệ sốsố khôikhôi phụcphục VậtVật liệuliệu làmlàm cọccọc vàvà đệmđệm đầuđầu
cọccọc khikhi đóngđóng (cọc(cọc BTCT,BTCT, thépthép đệmđệm gỗgỗ k=k=00,,22))
Xác định độ chốiXác định độ chối
(
)
(
)
(
)

(
)
m
Q
F
P
P
qkQmnFQH
e ,
81,9
2
+
=
HH độđộ caocao búabúa rơirơi (H=E/(H=E/99,,8181QQ búabúa kép,kép, điêzen)điêzen)
FF diệndiện tíchtích tiếttiết diệndiện cọccọc (m(m
22
))
PP tảitải trọngtrọng tớitới hạnhạn củacủa cọccọc (kN)(kN)
nn

hệhệ
sốsố
phụphụ
thuộcthuộc
vậtvật
liệuliệu
cọccọc
vàvà
điềuđiều
kiệnkiện

hạhạ
(
)
(
)
(
)
q
Q
n
F
m
P
P
+
+
26
nn
hệhệ
sốsố
phụphụ
thuộcthuộc
vậtvật
liệuliệu
cọccọc
vàvà
điềuđiều
kiệnkiện
hạhạ
cọccọc

4/14/2010
14
Nguyên tắc đóng cọcNguyên tắc đóng cọc
ĐĐóngóng đúngđúng vịvị trí,trí, đúngđúng chiềuchiều sâusâu thiếtthiết kếkế

CọcCọc
đóngđóng
trớctrớc
khôngkhông
ảnhảnh
hởnghởng
đếnđến
cọccọc

CọcCọc
đóngđóng
trớctrớc
khôngkhông
ảnhảnh
hởnghởng
đếnđến
cọccọc
đóngđóng sausau::
ĐĐóngóng lùilùi
ĐĐóngóng từtừ trongtrong rara ngoàingoài
ĐĐóngóng cọccọc đứngđứng trớc,trớc, cọccọc xiênxiên sausau (trừ(trừ trờngtrờng
hợphợp dùngdùng khungkhung dẫndẫn hớng)hớng)
27
Nguyên tắc đóng cọcNguyên tắc đóng cọc
28

4/14/2010
15
ĐĐóng cọc ở nơi không có nớc mặtóng cọc ở nơi không có nớc mặt
ĐĐóngóng ngayngay trêntrên mặtmặt
đấtđất ặặ dùn
g
dùn
g
c

cc

c
gg
ọọ
dẫndẫn;;didi chuyểnchuyển giágiá
búabúa dễdễ dàng,dàng, khôngkhông
phảiphải húthút nớcnớc trongtrong
quáquá trtrììnhnh đóng,đóng, dễdễ
địnhđịnh vị,vị, haohao tổntổn
ẫẫ
29
nnăăngng lợnglợng cọccọc d

nd

n
ĐĐóng cọc ở nơi không có nớc mặtóng cọc ở nơi không có nớc mặt
ĐĐàoào hốhố móngmóng rồirồi
đón

g
đón
g
c

cc

c
(

(
ởnơinơi
gg
ọọ
((
mựcmực nớcnớc ngầmngầm
thấp)thấp)
30
4/14/2010
16
ĐĐóng cọc ở nơi không có nớc mặtóng cọc ở nơi không có nớc mặt
HốHố móngmóng hẹp,hẹp, muốnmuốn đóngđóng cọccọc sausau khikhi đàođào hốhố
món
g
món
g
ặặ búabúa trêntrên dàndàn
g
iáo
g

iáo ho

cho

c trêntrên sànsàn didi
gg
gg
ặặ
động,động, hoặchoặc dùngdùng cẩucẩu
31
ĐĐóng cọc ở nơi có nớc mặtóng cọc ở nơi có nớc mặt
DùngDùng đảođảo nhânnhân tạotạo khikhi mựcmực nớcnớc khôngkhông sâusâu
lắmlắm vàvà tốctốc đ

đ

dòn
g
dòn
g
chả
y
chả
y
khôn
g
khôn
g
lớnlớn lắmlắm
ộộ

gg
yy
gg
MựcMực nớcnớc <<22mm (thậm(thậm chíchí 55 66m)m) dùngdùng sànsàn tạmtạm
chungchung quanhquanh hốhố móngmóng
MựcMực nớcnớc >>22 33mm ặặ búabúa đóngđóng cọccọc đặtđặt trêntrên
phao,phao, sàsà lanlan
32
4/14/2010
17
ĐĐóng cọc ở nơi có nớc mặtóng cọc ở nơi có nớc mặt
33
búa chấn động (rung)búa chấn động (rung)
LựcLực chấnchấn độngđộng chuyềnchuyền vàovào cọccọc làmlàm giảmgiảm mama
sátsát
g
i
g
iữữaac

cc

cvàvà đất
,
đất
,
TT l

n
g

l

n
g
búabúa vàvà c

cc

csẽsẽ
gg
ọọ
,,
ợgợg
ọọ
thắngthắng phảnphản lựclực củacủa đấtđất ởởmũimũi cọc,cọc, cọccọc lúnlún sâusâu
vàovào đấtđất
GồmGồm khốikhối lệchlệch tâmtâm quayquay đồngđồng bộbộ theotheo haihai
hớnghớng kháckhác nhaunhau nhờnhờ mộtmột mômô tơtơ điệnđiện

KhiKhi
làmlàm
việcviệc
cáccác
khốikhối
lệchlệch
tâmtâm
sinhsinh
rara
lựclực
lyly

tâmtâm
34
KhiKhi
làmlàm
việcviệc
cáccác
khốikhối
lệchlệch
tâmtâm
sinhsinh
rara
lựclực
lyly
tâmtâm
theotheo phơngphơng bánbán kínhkính vàvà điđi quaqua tâmtâm quayquay::
LựcLực nằmnằm ngangngang tựtự chiệtchiệt tiêutiêu lẫnlẫn nhaunhau dodo cáccác bánhbánh xexe
cứcứ đôiđôi mộtmột quayquay ngợcngợc chiều,chiều,
LựcLực thẳngthẳng đứngđứng gâygây rara lựclực kíchkích thíchthích dọcdọc theotheo timtim
cọc,cọc, thaythay đổiđổi theotheo quyquy luậtluật hhììnhnh sinsin
4/14/2010
18
Chọn búa chấn động (rung) Chọn búa chấn động (rung) ĐĐK 1K 1
T
M
P
c



=

2
0
PP00 lựclực kíchkích thícthíc củacủa búabúa chấnchấn độngđộng (kN)(kN)
McMc mômô menmen tĩnhtĩnh củacủa búabúa (kNm)(kNm)
vậnvận tốctốc gócgóc (tần(tần số)số) củacủa búa,búa, ((11/s)/s)
g
0
35
gg giagia tốctốc trọngtrọng trờngtrờng
TT lựclực cảncản củacủa đấtđất khikhi đóngđóng cọccọc tớitới độđộ sâusâu thiếtthiết
kếkế (kN)(kN)
Chọn búa chấn động (rung) Chọn búa chấn động (rung) ĐĐK 1K 1
T
M
P
c



=
2
0
hệhệ sốsố kểkể đếnđến tínhtính đànđàn hồihồi củacủa đấtđất
==00,,66 00,,88khikhi đóngđóng cọccọc ốngống vàvà cọccọc BTCTBTCT nặngnặng bằngbằng
búabúa chấnchấn độngđộng tầntần sốsố thấpthấp ==3030 6060 11/s/s


==
11
khikhi

đóngđóng
cọccọc
gỗgỗ
cọccọc
vánván
thépthép
bằngbằng
búabúa
cócó
tầntần
g
0
36


==
11
khikhi
đóngđóng
cọccọc
gỗgỗ
cọccọc
vánván
thépthép
bằngbằng
búabúa
cócó
tầntần
sốsố caocao
==00,,44 00,,55khikhi đóngđóng bằngbằng búabúa tầntần sốsố thấpthấp cócó bộbộ phậnphận

điềuđiều chỉnhchỉnh tầntần sốsố chấnchấn độngđộng
4/14/2010
19
Chọn búa chấn động (rung) Chọn búa chấn động (rung) ĐĐK 1K 1
T
M
P
c



=
2
0
TTtínhtính theotheo côngcông thứcthức
ĐĐốiối vớivới cọccọc
CC
áá
g
0

=
ii
huT


h
'
37


C
ọc
C
ọc v
á
nv
á
n
HiHi chiềuchiều dàydày lớplớp đấtđất thứthứ ii;; ii ,, ii lựclực mama sátsát củacủa lớplớp
đấtđất thứthứ ii (kN/m(kN/m22))uu chuchu vivi tt diệndiện ngangngang củacủa cọccọc (m)(m)

=
i
i
h
u
T
'

Bảng trị số lực ma sátBảng trị số lực ma sát

Lực ma sát cho phép
1

2

Đối với cọc , (kN/m
2
) Đối với cọc
ván


(kN/m)

Loại đất
ván



b
(

kN/m)

Cọc gỗ,
cọc ống
thép
Cọc
bêtông
cốt
thép
Cọc ống
bê tông
cốt thép
có lấy
đất ra
Cọc ván
loại nhẹ
Cọc
ván
loại nặng

Cát bão hoà nớc
và đất sét dẻo vừa
6

7 5 12 14
Nh trên
,
nhn
g

38
, g
lớp đất sét chặt hoặc
đất pha sỏi
8 1 7 17

20
Đất sét chặt
15 18 10 20 25
Đất sét cứng và cứng
vừa
25 30 20 40 50

4/14/2010
20
Chọn búa chấn động (rung) Chọn búa chấn động (rung) ĐĐK 2K 2
A
Q
M
c


2
81
9


ĐĐảmảm báobáo đóngđóng cọccọc vàovào đấtđất cócó hiệuhiệu quảquả
hệhệ sốsố (=(=00,,88 CọcCọc BTCTBTCT;;11,,7575 cọccọc ốngống;;11 vớivới
cáccác loạiloại cọccọc kháckhác
Q
0
81
,
9

39
QQ00 trọn
g
trọn
g
lợn
g
lợn
g
cọc,cọc, búabúa chấnchấn độn
g
độn
g
vàvà bệbệ búabúa
(kg)(kg)

BiênBiên độđộ daodao độngđộng (cho(cho trongtrong bảngbảng 33 1010))
Chọn búa chấn động (rung) Chọn búa chấn động (rung) ĐĐK 3K 3
00
81
9
81,9
Q
FpQ
QQ00 trọngtrọng lợnglợng cọc,cọc, búabúa chấnchấn độngđộng vàvà bệbệ búabúa
(kg)(kg)

FF

diệndiện
tíchtích
tiếttiết
diệndiện
cọccọc
2
0
0
1
81
,
9

<<
p
Q
40


FF
diệndiện
tíchtích
tiếttiết
diệndiện
cọccọc
PP00 ápáp lựclực cầncần thiếtthiết táctác dụngdụng lênlên cọccọc (B(B 33 1111))
11,, 22 hệhệ sốsố phụphụ thuộcthuộc vàovào loạiloại cọccọc ((11==00,,1515,,
22==00,,55 cọccọc vánván thépthép;; 11==00,,33,, 22==00,,66 cọccọc nhẹnhẹ
(gỗ,(gỗ, ốngống thép)thép);; 11==00,,44,, 22==00,,11 cọccọc nặngnặng (BTCT)(BTCT)
4/14/2010
21
Chọn búa chấn động (rung) Chọn búa chấn động (rung) ĐĐK 3K 3
ĐĐểểhạhạ cọccọc tốttốt cầncần cócó::
(
)
FpQ
00
5,12,181,9


41
TrTrìình tự Chọn búa chấn động (rung)nh tự Chọn búa chấn động (rung)
XácXác địnhđịnh lựclực cảncản TTcủacủa
đấtđất
đấtđất
SơSơ bộbộ xácxác địnhđịnh QQ
00
,,

chọnchọn ,,A,A, tínhtính McMc
TínhTính vậnvận tốctốc gócgóc
XácXác địnhđịnh trọngtrọng lợnglợng tốitối
thiểthiể
0
81,9
AQM
c

=
c
M
gT


=
81,9
0
FpQ
42
thiể
u
thiể
u::
KiểmKiểm tratra điềuđiều kiệnkiện::
2
0
1

<<

p
Q
NếuNếu ặặ ttăăngng QQđểđể
NếuNếu ặặ ttăăngng trịtrị sốsố ápáp lựclực kíchkích thíchthích
01
pQ

<
01
pQ

=
02
pQ

>
02
pQ

<
4/14/2010
22
Thi công cọc khoan nhồiThi công cọc khoan nhồi
ThiếtThiết bịbị thithi côngcông::

y

y
khoankhoan cócó
g

i
g
i
ữữ
váchvách bằn
g
bằn
g
ốn
g
ốn
g
thépthép
(
Leffe
r(
Leffe
r
Bauer
)
Bauer
)
yy
gg
gg
gg
((
))
MáyMáy khoankhoan TRCTRC 1515
MáyMáy khoankhoan QJQJ 250250;; GPS,GPS, máymáy khoankhoan thùngthùng EDED (ED(ED

40004000,, 55005500))
GiGiữữ váchvách:: ốngống váchvách thépthép (hạ(hạ bằngbằng búabúa rung)rung)
hoặchoặc bentonitebentonite
ĐĐịnhịnh vịvị cọccọc khoankhoan::từtừ timtim cọccọc ặặ lậplập hệhệ 44cọccọc
ấấ
ểể
ểể
ốố
43
d

ud

u đ

đ

ki

mki

mtratra khikhi khoankhoan hạhạ

ng

ng váchvách
(casing)(casing) vàvà mốcmốc đểđể kiểmkiểm tratra caocao độđộ
ốngống váchvách dàidài 66 88mm((1212m)m) chịuchịu ápáp lựclực ngangngang củacủa
máymáy mócmóc khikhi thithi côngcông
Thi công cọc khoan nhồiThi công cọc khoan nhồi

ĐĐịnhịnh vịvị máymáy khoankhoan::đảmđảm bảobảo ổnổn địnhđịnh trongtrong quáquá
trtrììnhnh khoan,khoan, vịvị trítrí đổđổ mùnmùn (phoi(phoi khoan),khoan), đờngđờng
ấấ
c

pc

pđờngđờng hồihồi vvữữaasétsét
KhoanKhoan tạotạo lỗlỗ đểđể hạhạ ốngống váchvách::
DùngDùng gầugầu khoankhoan sâusâu hơnhơn chiềuchiều dàidài ốngống váchvách 00,,55mm
DùngDùng búabúa rungrung hạhạ ốngống váchvách
KhiKhi hạhạ ốngống cầncần kiểmkiểm tratra độđộ chínhchính xácxác củacủa timtim ốngống
thôngthông quaqua 44 cọccọc dấudấu ĐĐỉnhỉnh ốngống váchvách caocao hơnhơn mặtmặt đấtđất
00
55
mm
ốngống
áchách
cócó
haihai
taitai
hànhàn
àoào
thànhthành
đểđể
kêkê
đảmđảm
bảobảo
44
00

,,
55
mm
;;
ốngống
v
ách
v
ách
cócó
haihai
taitai
hànhàn
v
ào
v
ào
thànhthành
đểđể
kêkê
đảmđảm
bảobảo
khôngkhông bịbị lúnlún trongtrong suốtsuốt quáquá trtrììnhnh khoankhoan
LắpLắp đặtđặt hệhệ thốngthống đờngđờng ốngống cungcung cấp,cấp, thuthu hồihồi
vvữữaa sétsét
4/14/2010
23
Thi công cọc khoan nhồiThi công cọc khoan nhồi
DungDung dịchdịch khoankhoan::gồmgồm nớcnớc sạchsạch vàvà cáccác hóahóa
chấtchất kháckhác nhnh bentonite,bentonite, polimepolimecócó khảkhả nnăăngng

tạotạo
màngmàng
cáchcách
nớcnớc
gigi
ữữ
aa
thànhthành
hốhố
khoankhoan
vàvà
đấtđất
tạotạo
màngmàng
cáchcách
nớcnớc
gigi
ữữ
aa
thànhthành
hốhố
khoankhoan
vàvà
đấtđất
xungxung quanh,quanh, đồngđồng thờithời gigiữữ thànhthành hốhố khoankhoan
TrớcTrớc khikhi bắtbắt đầuđầu khoankhoan cọccọc 2424hhphảiphải trộntrộn dungdung
dịchdịch vvữữaa khoankhoan
TỷTỷ trọngtrọng::11,,0202 11,,1515 (g/cm(g/cm33))đođo bằngbằng tỷtỷ trọngtrọng kếkế;;
ĐĐộộ nhớtnhớt::2222 2424secsec (dùng(dùng phễuphễu 500500 700700cc)cc);;


HàmHàm
lợnglợng
cátcát
<<
33
44
%%
(dùng(dùng
phễuphễu
đođo
sựsự
lắnglắng
đọngđọng
củacủa
45

HàmHàm
lợnglợng
cátcát
<<
33

44
%%
(dùng(dùng
phễuphễu
đođo
sựsự
lắnglắng
đọngđọng

củacủa
100100cccc dungdung dịchdịch khoan)khoan);;
LựcLực cắtcắt tĩnhtĩnh::11,,4444 1010chúchú ýýkhikhi đođo chịuchịu ảnhảnh hởnghởng
củacủa môimôi trờngtrờng xungxung quanhquanh
22hhkiểmkiểm tratra vvữữaamộtmột lầnlần ặặ nếunếu dungdung dịchdịch khoankhoan cócó
hàmhàm lợnglợng cátcát lớnlớn hơnhơn quyquy địnhđịnh ((33 44%%)) ặặ lọclọc cát,cát, bổbổ
sungsung dungdung dịchdịch khoankhoan (đ(đ trộntrộn trớctrớc đóđó ítít nhấtnhất 1212h)h)
Thi công cọc khoan nhồiThi công cọc khoan nhồi
KhoanKhoan tạotạo lỗlỗ::lấylấy đấtđất từtừ hốhố khoankhoan rara ngoàingoài

ThờngThờng
xuyênxuyên
kiểmkiểm
tratra
độđộ
thẳngthẳng
đứngđứng
củacủa
cầncần

ThờngThờng
xuyênxuyên
kiểmkiểm
tratra
độđộ
thẳngthẳng
đứngđứng
củacủa
cầncần
KellyKelly thôngthông quaqua điềuđiều chỉnhchỉnh độđộ ththăăngng bằngbằng củacủa

máymáy khoankhoan
CungCung cấpcấp vvữữaasétsét đểđể tránhtránh sậpsập hốhố khoan,khoan, caocao độđộ
luônluôn lớnlớn hơnhơn mựcmực nớcnớc ngầmngầm từtừ 11,,55 22mm
ThờngThờng xuyênxuyên kiểmkiểm tratra phoiphoi khoankhoan ặặ nếunếu thấythấy
kháckhác
vớivới
hồhồ
sơsơ
địađịa
chấtchất
ặặ
phảiphải
dừngdừng
vàvà
báobáo
46
kháckhác
vớivới
hồhồ
sơsơ
địađịa
chấtchất
ặặ
phảiphải
dừngdừng
vàvà
báobáo
TVGSTVGS ặặ kiểmkiểm tratra khảkhả nnăăngng chịuchịu lựclực
GầuGầu khoankhoan bắtbắt đầuđầu chạmchạm vàovào tầngtầng cuộicuội sỏisỏi (tầng(tầng
địađịa chấtchất đặtđặt caocao độđộ mũimũi khoankhoan ặặ báobáo TVGSTVGS

NênNên khoankhoan sâusâu hơnhơn đáyđáy 77 1010cmcm (ko(ko đcđc thth toán)toán) ặặ
hạhạ lồnglồng thépthép dễdễ dàng,dàng, làmlàm sạchsạch đáyđáy thuậnthuận lợilợi
4/14/2010
24
Thi công cọc khoan nhồiThi công cọc khoan nhồi
SauSau khikhi khoankhoan 3030 phútphút ặặ đođo đạcđạc độđộ lắnglắng đọngđọng
củacủa đá
y
đá
y
h

h

khoan
,
khoan
,
nếunếu chiềuchiều dà
y

y
lắn
g
lắn
g
đ

n
g

đ

n
g
v

tv

t
yy
,,
yy
gg
ọgọg
ợợ
quáquá tiêutiêu chuẩnchuẩn (<(<88 1010cm)cm) ặặ dùngdùng gầugầu vétvét
KiểmKiểm tratra dungdung dịchdịch khoankhoan
TuầnTuần hoànhoàn đểđể làmlàm giảmgiảm lợnglợng cátcát trongtrong dungdung
dịchdịch;;cócó haihai loạiloại::tuầntuần hoànhoàn thuậnthuận vàvà tuầntuần hoànhoàn
nghịchnghịch

LắpLắp
đặtđặt
lồnglồng
thépthép
47

LắpLắp
đặtđặt
lồnglồng

thépthép
LắpLắp đặtđặt ốngống đổđổ bêbê tôngtông
ĐĐổổbêbê tôngtông

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×